Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn lớp 4 năm 2012 - Tuần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.72 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 3 Ngày soạn: 8 -9-2012 Ngày dạy: Thứ hai 10-9-2012 ÂM NHẠC :. (GV bộ môn soạn và dạy). TẬP ĐỌC (Tiết 5). THƯ THĂM BẠN. I.Mục tiêu. 1. Kiến thức: -Hiểu tình cảm của người viết thư : thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn. ( trả lời được các CH trong SGK; nắm được tác dụng của phần mở đầu, phần kết thúc bức thư). 2. Kĩ năng: -Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với nỗi đau của bạn. 3.Thái độ: -HS biết thông cảm, chia sẻ với nỗi đau cùng bạn. II. Đồ dùng dạy học: 1.GV: Tranh minh họa trong SGK, bảng phụ ghi nội dung bài. 2.HS: SGK III. Hoạt đông dạy học. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc thuộc lòng bài thơ “ Truyện cổ nước mình” - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: 3.1Giới thiệu bài: -Bức tranh vẽ cảnh gì?. 3.2 .Phát triển bài: Hoạt động 1:Luyện đọc -Gọi HS đọc cả bài -Tóm tắt nội dung bài; HD giọng đọc chung. -Theo em bài chia mấy đoạn?. -1HS đọc bài+ trả lời câu hỏi trong SGK.. -Quan sát tranh. - Vẽ cảnh một bạn nhỏ đang ngồi viết thư và theo dõi khung cảnh người đang quyên góp ủng hộ đồng bào lũ lụt. -1 em đọc toàn bài. - Chia 3 đoạn. Đoạn 1: Hòa bình ... với bạn. 67. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đoạn 2: Hồng ơi ... bạn mới như mình. Đoạn 3: Mấy ngày nay ... Quách Tuấn Lương. -HD đọc câu văn dài. Luyện câu: Nhưng chắc là Hồng cũng tự hào / vì tấm gương dũng cảm của ba/ xả thân cứu người giữa dòng nước lũ.// -Cho HS đọc nối đoạn -Y/c HS đọc theo nhóm. -Luyện đọc câu văn dài. 1,2 HS đọc - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn + sửa lỗi đọc (2 lần) kết hợp giải nghĩa từ chú gi¶i. - HS luyện đọc theo cặp. -Đại diện cặp đọc - 1,2 em đọc cả bài -L¾ng nghe.. GV đọc mẫu toàn bài. Hoạt động 2:Tìm hiểu bài: - Y/c đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi: + bạn Lương có biết bạn Hồng từ trước không?. -Lớp đọc thầm đoạn 1. +Bạn Lương chưa biết bạn Hồng. Lương chỉ biết bạn Hồng trên báo Thiếu niên Tiền Phong. +... Bạn Lương viết thư để chia buồn bạn Hồng. Ba Hồng đã mất trong trận lũ lụt +Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì ? bạn Hồng đã mất mát, đau vừa rồi. thương gì ? + Em hiểu "hi sinh " có nghĩa là gì ? +... chết vì nghĩa vụ, lí tưởngcao đẹp. -HS đặt câu. -Y/c HS đặt 1 câu có với từ Ý1. Lý do bạn Hương viết thư thăm *Ý đoạn 1 nói điều gì? bạn Hồng. -Đọc thầm đoạn 2, trả lời câu hỏi: - Hôm nay đọc báo ... trận lũ lụt vừa rồi. Mình hiểu ... ra đi mãi mãi. + Tìm những câu cho thấy bạn Lương - Nhưng chắc là Hồng ... dòng nước lũ. - Mình tin rằng ... nỗi đau này. bên cạnh biết cách an ủi bạn Hồng? Hồng ... như mình. Ý2. Những lời động viên, an ủi của bạn Lương đối với bạn Hồng. * Ý đoạn 2 như thế nào? -GD –HS: Biết an ủi bạn khi gặp khó -Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 + Ở nơi bạn Lương ở mọi người đã làm gì để động viên, giúp đỡ đồng bào vùng lũ lụt? +Riêng Lương đã làm gì giúp đỡ Hồng?. -Đọc thầm đoạn 3,trả lời: +... quyên góp ủng hộ đồng bào vùng lũ lụt khắc phục thiên tai. ... +Lương gửi giúp Hồng toàn bộ số tiền bỏ ống từ mấy năm nay. Ý 3: Tấm lòng của mọi người đối với 68 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: Ý đoạn 3 nói điều gì? GV: Y/c đọc câu mở đầu và câu kết thúc bức thư. CH: Nêu tác dụng của những dòng mở đầu và kết thúc bức thư. - Nội dung bài nói điều gì? -Gắn bảng ND bài. Hoạt động 3:Luyện đọc diễn cảm. -Y/c HS đọc lại bài -GV đọc mẫu. -HD cách đọc diễn cảm,. -Theo dõi, nhận xét, cho điểm. 4.Củng cố : Bài tập trắc nghiệm. Em hãy cho biết mục đích viết thư của Lương là để làm gì? A.Để làm quen với Hồng. B.Để thăm hỏi và chia buồn với Hồng sau khi sau khi gia đình Hồng gặp nạn lũ. C.Để thăm hỏi Hồng sau trận lũ. CH: Qua bài em thấy bạn Lương là người như thế nào? Lương là người bạn tốt, giàu tình cảm,... - GD-HS tham gia các hoạt động nhân đạo. 5.Dặn dò: - VN ôn bài , chuẩn bị bài sau.. đồng bào bị lũ lụt. -Những dòng mở đầu nêu rõ điểm, thời gian viết thư, lời chào hỏi người nhận thư. - Những dòng cuối thư ghi lời chúc, nhắn nhủ, họ tên người viết thư. Nội dung: Tình cảm của bạn Lương đối với bạn; thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn, khi bạn gặp đau thương mất mát. 1,2 HS đọc ND bài -1Hs đọc lại cả bài. -Chọn đoạn đọc diễn cảm. -1Hs đọc mẫu. -HS đọc diễn cảm theo cỏ nhõn, nhúm. -Thi đọc diễn cảm -NhËn xÐt.. -Lớp đọc yêu cầu của bài. -Làm bài theo yêu cầu của GV -Đáp án: B -1.2 HS nêu. TOÁN (Tiết 11). TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tiếp) (Tr.14) I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc, viết các số đến lớp triệu. Củng cố về các hàng, lớp đã học. 2. Kĩ năng: HS thực hiện thành thạo các bài tập. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học. 1.GV: Kẻ bảng các hàng và lớp. 2.HS: Bảng con BT3 III. Hoạt đông dạy và học. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò 69 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Lớp triệu gồm mấy hàng , đó là những hàng nào? 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài 3.2 .Phát triển bài: * Hoạt động 1: Hướng dẫn h/s đọc và viết số. -GV Hd quan sát bảng , nêu yc: - Tách số thành từng lớp? GV hướng dẫn đọc số: - Ta tách thành từng lớp - Tại các lớp ,dựa vào cách đọc số có 3 chữ số để đọc. * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Đọc viết số theo bảng. -Bài tập yêu cầu gì? -Yêu cầu HS nêu kết quả nối tiếp. - Kiểm tra, chữa bài. Bài 2: Đọc các số sau: -Tổ chức cho HS thảo luận theo cặp. 7.312.836 57.602.511 -Y/c HS nêu giá trị của từng số Bài 3: Viết các số sau: HD luôn bài tập 4 -Bài tập Y/c làm gì? - Kiểm tra, chữa bài. -Hát - 2HS. - HS viết lại số đã cho lên bảng con và tách số. - HS nêu lại cách đọc và đọc số. 1HS đọc yêu cầu bài. -Lớp làm bài cá nhân vào nháp. -Nêu kết quả nối tiếp. 32.000.000 834.291.712 32.516.000 308.250.705 32.516.497 500.209.037 -Nhận xét bài làm của bạn. - HS thảo luận nhóm 2 -1 số HS đọc, lớp nhận xét -Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu. -Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một. 2HS nêu.. -1,2HS đọc yêu cầu bài. - HS viết vở 1 HS làm vào bảng nhóm *Bài 4: (HSKG) a. 10 250 214 b. 253 564 888 Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu c. 400 036 105 d. 700 000 231 -1HS đọc yêu cầu bài GDPT năm học 2003-2004. - HD phân tích bảng số liệu -HS làm bài cá nhân a. Số trường trung học cơ sở là:9873 b. Số h/s tiểu học là: 8.350.191 c. Số GV trung học phổ thông là: 4. Củng cố: Bài tập trắc nghiệm. 98.714 Số 723 312 836 cho biết giá trị của chữ số 7 -HS xem bảng – TLCH 71 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> là: A. 7 000 000 B. 70 000 000 B. 700 000 000 -Bài hôm nay các em học về nội dung gì? -Y/c HS nhắc lại cách đọc, viết số đến lớp triệu: - Tóm tắt nội dung bài HD bài về nhà làm. 5. Dặn dò:- VN ôn bài. Làm bài ở VBT. Xem trước bài sau. -HS đọc yêu cầu bài -Làm bài theo y/c của GV -Đáp án : C -HS nêu -Ta tách số thành từng lớp, ... chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải. LỊCH SỬ(Tiết 3). NƯỚC VĂN LANG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm được một số sự kiện về nhà nước Văn Lang: thời gian ra đời, những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của người Việt cổ: + Nhà nước Văn Lang ra đời khoảng 700 năm TCN, nhà nước đầu tiên trong lịch sử dân tộc + Người Lạc Việt biết làm ruộng, ươm tơ dệt lụa, đúc đông làm vũ khí và công cụ sản xuất. + Người Lạc Việt ở nhà sàn, họp nhau thành các làng bản. + Người Lạc việt có tục nhuộm răng, ăn trầu; ngày lễ thường đua thuyền, đấu vật, ... 2. Kĩ năng: Biết các tầng lớp của xã hội nước Văn Lang: Nô tì, Lạc dân, Lạc tướng, Lạc hầu, ... + Biết những tục lệ nào của người Lạc Việt còn tồn tại đến ngaỳ nay: đua thuyền, đấu vật,.. + Xác định trên lược đồ những khu vực mà người Lạc Việt đã từng sinh sống. 3.Thái độ: HS yêu thích mộn Lịch sử, tự hào về dân tộc. II. Đồ dùng dạy học 1.GV:- Lược đồ Bắc bộ và Bắc Trung bộ ngày nay, tranh ảnh di vật văn hóa Đông Sơn ,Bảng phụ, sơ đồ (sgk) 2.HS: SGK III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1-Ổn định tổ chức: -Hát 1 bài. 2. Kiểm tra bài cũ: -1HS nhắc lại bài học trước. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 .Phát triển bài: Hoạt động 1: Thời gian hình thành và địa phận của nước Văn Lang. - HS đọc và quan sát lược đồ Bắc bộ và - GV cho HS quan sát lược đồ. Trung bộ ngày nay. 72 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Cho HS đọc SGK  y/c HS điền Nhà nước đầu tiên của người Lạc Việt Tên nước Văn Lang thông tin thích hợp vào bảng phụ Thời điểm ra Khoảng 700 TCN đời Khu vực Khu vực sông Hồng, hình thành sông Mã, sông Cả - Xác định thời gian ra đời của nước - HS lên bảng xác định Văn Lang trên trục thời gian. - Cho HS chỉ khu vực hình thành của - 2 H lên bảng chỉ. - lớp nhận xét- bổ sung nước Văn Lang trên lược đồ * Kết luận: - Nhà nước đầu tiên của người Lạc - Là nhà nước Văn Lang. Việt tên là gì? - Nước Văn Lang ra đời vào khoảng - Nước Văn Lang ra đời vào khoảng 700 thời gian nào? TCN. - Nước Văn Lang hình thành ở khu vực - Được hình thành ở khu vực sông Hồng, nào? sông Mã, sông Cả Hoạt động 2: Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang. - Cho HS đọc SGK và điền tên các - H thảo luận N2( VBT) tầng lớp trong xã hội Văn Lang vào sơ đồ. * Kết luận: + Cho HS trình bày - Lớp nx bổ sung - Xã hội Văn Lang có mấy tầng lớp, đó - XH Văn Lang có 4 tầng lớp: Vua Hùng, là những tầng lớp nào? Lạc tướng-Lạc hầu, Lạc dân, Nô tì - Người đứng đầu trong nhà nước Văn - Là vua gọi là Hùng Vương. Lang là ai? - Tầng lớp sau vua là ai? Họ có nhiệm - Lạc tướng - lạc hầu họ giúp vua cai quản vụ gì? đất nước. - Người dân thường trong xã hội Văn - Dân thường gọi là Lạc dân. Lang gọi là gì? - Tầng lớp thấp kém nhất trong xã hội - Là nô tì họ là người hầu hạ trong các gia Văn Lang là tầng lớp nào? Họ làm gì đình người giàu phong kiến trong xã hội. 73 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động 3: Đời sống vật chất, tinh thần của người Lạc Việt. - Cho HS quan sát các tranh ảnh về các - HS thảo luận N8 cổ vật và hoạt động của người Lạc Việt Điền các thông tin về đời sống vật chất & tinh thần của người Lạc Việt vào bảng thống kê. Đời sống vật chất tinh thần của người Lạc Việt Sản xuất. Ăn uống. - Trồng lúa, - Cơm xôi khoai, đỗ, cây - bánh chưng, ăn quả, rau, dưa bánh dày - Uống rượu hấu. - Làm mắm - Nuôi tằm, ươm tơ, dệt vải. - Đúc đồng giáo mác, mũi tên, rìu, lưỡi cày. - làm gốm - Đóng thuyền. Mặc và trang điểm. ở. -Nhuộm - ở nhà sàn. răng đen, ăn - sống quây trầu,xăm quần thành làng mình.. Lễ hội - Vui chơi nhảy múa. - Đua thuyền - Đấu vật.. - Búi tóc hoặc cạo trọc đầu. - phụ nữ đeo hoa tai, vòng tay bằng đá đồng. - Cho các nhóm trình bày, lớp nhận xét bổ sung. - GV đánh giá chung Hoạt động 4: Phong tục của người Lạc Việt. Kể tên một số câu chuyện cổ tích truyền thuyết HS kể nói về các phong tục của người Lạc Việt mà em VD: - Sự tích bánh chưng, bánh biết ? dày. - Sự tích dưa hấu. - Sơn Tinh- Thuỷ Tinh - Sự tích trầu cau. - Ở địa phương chúng ta còn lưu giữ các phong - Ăn trầu, trồng lúa, khoai, đỗ... t/c của lễ hội vào mùa xuân. tục nào của người Lạc Việt? 4. Củng cố: Bài tập trắc nghiệm. 1)Nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào ? -HS độc yêu cầu bài. A.Khoảng năm 500 TCN. -HS làm bài theo yêu cầu của GV. B. Khoảng năm 600TCN. -Đáp án: C. C. Khoảng năm 700 TCN. - Qua bài học em biết thêm gì? Yêu thích môn học Lịch sử, tự hào về lịch sử nước mình,... 5. Dặn dò: -HS nêu. - NX giờ học, HD chuẩn bị bài sau. 74 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ngày soạn: 10-9- 2012 Ngày dạy: Thứ ba, 11-9-2012 TIẾNG ANH:. (GV bộ môn soạn dạy). TOÁN(Tiết 12). LUYỆN TẬP( Tr.16) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Đọc, viết được các số đến lớp triệu. Bước đầu nhận biết được giá trị của từng chữ số theo vị trí của nó trong một số. 2. Kĩ năng: HS đọc, viết thành thạo các số đến lớp triệu. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: 1.GV: Bảng lớp bài 1 2.HS: vở, bảng con. III. Hoạt động dạy và học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kể tên các hàng, các lớp đã học từ bé  lớn. - Lớp triệu có mấy hàng? Là những hàng nào? 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Phát triển bài: Hoạt động 1:Bài 1: Viết theo mẫu GV kẻ sẵn ở bảng lớp. - Bài tập y/c gì? -Yêu cầu HS làm bài theo nhóm vào nháp . -Y/c đại diện nêu. - Nhận xét. Bài 2: Đọc các số sau. - Nêu cách đọc các số có nhiều chữ số. - Nxét, chữa bài. -2HS.. -1HS đọc yêu cầu bài. -HS làm theo nhóm 4 vào nháp. -Đại diện nêu kết quả. -nêu từng chữ số thuộc từng hàng, từng lớp -1HS đọc yêu cầu bài. - HS đọc thầm , nêu miệng- đọc số -Nhận xét.. Hoạt động 2: Bài 3. Viết các số sau; Bài tập yêu cầu gì? 1HS nêu yêu cầu của bài. - GV đọc số - HS làm bảng con, chữa bài + Sáu trăm mười ba triệu. 613 000 000 + Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm 131 405 000 linh lăm nghìn. * HSKG: ý d,e -HSKG làm Bài số 4: Nêu giá trị của chữ số 5 - HS trao đổi nhóm 2 75 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Bài tập yêu cầu gì? - Nhận xét, chữa bài 4.Củng cố: Bài tập trắc nghiệm. Số 315 567 890 gồm có mấy lớp? A.1 lớp; B.2 lớp ; C. 3 lớp. - 3 HS nêu -HSKG làm ý c,d. -1 HS nêu y/c của bài. -lớp làm bài theo Y/c của GV. -Đáp án: 3 lớp. 4.Củng cố - Nêu cách đọc viết số có nhiều -2HS chữ số. 5.Dặn dò: - VN xem lại bài tập, chuẩn bị bài sau. LUYỆN TỪ VÀ CÂU(Tiết 5). TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt được từ đơn và từ phức trong đoạn thơ, bước dầu làm quen với từ điển( hoặc sổ tay từ ngữ) để tìm hiểu về từ ngữ. 2. Kĩ năng: Biết dùng từ để đặt câu. 3. Thái độ: Dùng từ, đặt câu phù hợp. II/ Đồ dùng dạy học: 1.GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 1 2. HS: SGK, VBT. III/Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Đọc ghi nhớ bài “ Dấu hai chấm” Làm lại bài tập 1,2 - Nxét , cho điểm 3 Bài mới: 3.1Giới thiệu bài: 3.2 .Phát triển bài: Hoạt động 1: Phần nhận xét Bài 1 (Tr.28) -Bài 1 yêu cầu gì? -GV HD HS trao đổi làm bài tập. -1HS đọc ghi nhớ. -2 HS lµm b¶ng lín -Nhận xét.. - HS đọc nội dung các yêu cầu * Trao đổi nhóm 2, trình bày: - Từ đơn: Nhờ, bạn, có, chí, nhiều, năm, liÒn, H¹nh, lµ - Từ phức: Giúp đỡ, học hành, học sinh ,tiªn tiÕn - Biểu thị sự vật, hoạt động , đặc điểm (tøc lµ biÓu thÞ ý nghÜa) - CÊu t¹o c©u. -Từ dùng để làm gì?. 76 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động 2: Phần ghi nhớ -Thế nào là từ phức? Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Tìm từ đơn từ phức(Tr.28) - Hướng dẫn h/s thảo luận nhóm(BP) - Chốt lời giải đúng - Từ đơn: Rất, vừa, lại - Từ phức: Công bằng, thông minh, độ lượng, đa tình, đa mang Bài 2: (Tr.28) - GV giới thiệu từ điển - HD làm bài - Chốt lời giải đúng. Bài 3: Đặt câu. - Yc làm bài vào vở, nêu câu đã đặt. 4.Củng cố: Bài tập trắc nghiệm. 1.Một người ăn xin già lọm khọm đứng ngay trước mặt tôi. -Câu văn trên gồm mấy từ? A. 12 từ ; B. 11 từ ; C. 10 từ -GV nhận xét. - Thế nào là từ đơn? Thế nào là từ ghép?: Tiếng cấu tạo nên từ. Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ đơn. Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ phức. Từ nào cũng có nghĩa và dùng để tạo nên câu. - Tãm t¾t néi dung bµi 5.DÆn dß: - VN «n bµi, chuẩn bÞ bµi sau.. HS nêu - 2-3 học sinh đọc, cả lớp đọc - HS nêu yêu cầu của đề HS th¶o luËn nhãm 2 vào nháp,1 nhóm làm bảng phụ -Đại diện nªu kÕt qu¶: RÊt/ c«ng b»ng, rÊt/ th«ng minh/ Vừa/ độ lợng/ lại/ đa tình/ đa mang. -1HS đọc yêu cầu bài. -HS nghe. HS lµm vë, kiÓm tra kq theo cÆp - Từ đơn: Buồn, đầm, hũ, mía, hũ, mía, bắn, đói, no,ốm... - Từ phức: Đậm đặc, hung dữ, anh dũng, b¨n kho¨n, cÈu th¶ ... - HS lµm vë, tr×nh bµy VD: ¸o bè ®Ém må h«i. -1 HS đọc yêu cầu của bài tập -HS làm bài theo yêu cầu của GV -Đáp án: C 10 từ. - 2 HS đọc lại ghi nhớ. -HS nghe.. CHIỀU CHÍNH TẢ(Tiết 3). CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: -Nghe- viết, biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát, các khổ thơ. 2. Kĩ năng: -Trình bày sạch sẽ, làm đúng các bài tập. 77 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. Thái độ: -Rèn tính cẩn thận, trình bày sạch sẽ, khoa học. II/:Đồ dùng dạy học 1.GV: Bảng nhóm, 2.HS: Bảng con, VBT III/ Hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Viết các từ ngữ bắt đầu bằng s/x? 3. Bài mới: 3.1Giới thiệu bài. 3.2 . Phát triển bài. Hoạt động 1 : Nghe viết - GV đọc bài thơ Nêu nội dung bài thơ? -Tìm tiếng khó viết trong bài. -Nhận xét, chỉnh sửa.. -HS hát 1 bài. -HS viÕt b¶ng con. - HS đọc lại bài thơ. - HS tr¶ lêi - HS viÕt b¶ng con nh÷ng tiÕng m×nh dễ viết sai: trước, sau, làm, lụng... -NhËn xÐt. - HS nªu - HS viÕt vë - HS so¸t lçi. - Từng cặp h/s trao đổi vở soat lỗi cho nhau.. -Nêu cách trình bày bài thơ lục bát? - GV đọc cho h/s viết. - Đọc soát lỗi - GV chấm 4 bài, nhận xét Hoạt động 2: Bài tập Bài 2a: - Hướng dẫn thảo luận nhóm 4. - HS th¶o luËn nhãm, ghi kq vµo b¶ng - 4 nhãm lªn tr×nh bµy kÕt qu¶ a. tre- kh«ng chÞu-tróc dÉu ch¸y- tre – tre - Đồng chí- chiến đấu- tre -HS lµm nhanh cã thÓ lµm c¶ ý b). - Nx, chữa bài 4.Củng cố: Bài tập trắc nghiệm. -Những từ ngữ nào viết sai? ( khuyên bảo, khuên bảo, họa sĩ. A. khuyên bảo; B. khuên bảo C. họa sĩ. Bài viết hôm nay giúp các em phân biệt được phụ âm nào ? 5.Dặn dò: - VN viết lại các chữ sai, luyện viết thường xuyên. 78 Lop4.com. -HS đọc yªu cầu bài. -Chọn ý đóng giơ thẻ. -иp ¸n: B từ viết sai -1 2 HS nêu..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> LUYỆN TOÁN. LUYỆN TẬP( Tr.16) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Đọc, viết được các số đến lớp triệu. Bước đầu nhận biết được giá trị của từng chữ số theo vị trí của nó trong một số. 2. Kĩ năng: HS đọc, viết thành thạo các số đến lớp triệu. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: 1.GV: Bảng lớp bài 1 2.HS: vở, bảng con. III. Hoạt động dạy và học. Hoạt động của thầy Hoạt động của tr ò 1.ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Lớp đơn vị gồm những hàng nào? Lớp nghìn gồm những hàng nào? Lớp triệu gồm những hàng nào? 3.Bài mới 3.1Giới thiệu bài. 3.2 . Phát triển bài. Bài1 ViÕt c¸c sè sau (theo mÉu): -GV hướng dẫn - Bài tập y/c gì? a) Ba trăm mười hai triệu sáu trăm hai mươi tám nghìn năm trăm mười bảy: 312 628 517 -Yêu cầu HS làm bài b ảng con -Nhận xÐt chữa bài Bài 2 Ghi gi¸ trÞ cña ch÷ sè 8 trong mçi sè Tài liệu (trang11) -GV hướng dẫn - Bài tập y/c gì? Bµi 3 ViÕt vµo chç chÊm (theo mÉu): -GV hướng dẫn Bµi 4.ViÕt tiÕp vµo chç chÊm (theo mÉu) - GV hướng dẫn -Ch÷a bµi -Trò chơi ai nhanh ai đúng a)Sè gåm 5 triÖu, 6 tr¨m ngh×n, 4 chôc nghìn, 3 nghìn, 8 trăm , 2 chục, 1 đơn vÞ viÕt lµ : 5 643 821. -HS nêu miệng. HS làm bảng con b.541 736 218 c.825 730 000 d.406 253 700 e.700 002 634 hs làm vào vở -HS lµm vµo phiÕu. Lµm bµi vµo (SGK) HS l àm b ảng con -Trò chơi ai nhanh ai đúng b.6 471 522 c.9 613 208 d.55 550 555. 79 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4.Củng cố - Nêu cách đọc viết số có nhiều chữ số. 5.Dặn dò: - VN xem lại bài tập, chuẩn bị bài sau.. ĐỊA LÝ(Tiết 3). MỘT SỐ DÂN TỘC Ở HOÀNG LIÊN SƠN I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nêu được tên một số dân tộc ít người ở Hoàng Liên Sơn: Thái, Mông, Dao, ... - Biết Hoàng Liên Sơn là nơi dân cư thưa thớt. - Sử dụng tranh, ảnh để mô tả nhà sàn và trang phụccủa một số dân tộc ở hoàng Liên Sơn: Trang phục : mỗi dân tộc có cách ăn mặc riêng; trang phục của các dân tộc thường may, thêu trang trí rất công phu và thường có màu sắc sặc sỡ... Nhà sàn thường bằng các vật liệu tự nhiên như gỗ, tre, nứa. - Giải thích tại sao người dân ở Hoàng Liên Sơn thường làm nhà sàn để ở. 2. kĩ năng: Sử dụng tranh ảnh, bản đồ thành thạo. 3.Thái độ : HS tôn trọng truyền thông văn hóa của các dân tộc ở Hoàng Liên Sơn. II. Đồ dùng dạy- học: 1. GV: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam - Tranh ảnh (SGK) 2.HS: SGK. III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ôn định tổ chức: -HS hát. 2. Kiểm tra bài cũ: -Trình bày một số đặc điểm của dãy núi 2 HS:- Dãy núi cao và đồ sộ nhất VN. - Khí hậu lạnh quanh năm. Hoàng Liên Sơn ? NX,cho điểm 3. Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài: 3.2.Phát triển bài: Hoạt động 1: Hoàng Liên Sơn- nơi cư trú của một số dân tộc ít người . - YC đọc SGK, trả lời: -HS thực hiện: Dân cư ở Hoàng Liên Sơn đông đúc hay - Dân cư thưa thớt. thưa thớt so với đồng bằng ? Kể tên 1số dân tộc ít người ở Hoàng Liên - Dao, Mông , Thái... Sơn? Người dân ở nơi núi cao thường đi lại - Đi bộ. Vì địa hình hiểm trở,.... bằng phương tiện gì? Vì sao ? 80 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -GV chốt kiến thức.( Kết hợp chỉ bản đồ) Hoạt đông 2: Bản làng với nhà sàn: - Yc làm việc -Dựa vào mục 2, tranh ảnh về bản làng, nhà sàn để trả lời câu hỏi. Bản làng thường nằm ở đâu? - ở sườn núi hoặc thung lũng. Bản có nhiều nhà hay ít nhà ? - ít nhà Vì sao 1số dân tộc ở HLS sống ở nhà -Nhà sàn cao ráo, tránh thú dữ... - Gỗ và mái lá sàn? (HSKG) Nhà sàn được làm bằng vật liệu gì? - Nhiều nơi có nhà sàn mái lợp ngói,... Hiện nay nhà sàn ở đây có gì thay đổi so với trước đây? - GV chốt kiến thức. * Hoạt động 3: Chợ phiên, lễ hội, trang phục - HD hoạt động nhóm - HS thảo luận nhóm 4 Nêu những hoạt động buổi chợ phiên. - Đại diện các nhóm trình bày Kể tên một số hàng hoá ở chợ? - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung Tên lễ hội của các dân tộc ở đây? hoàn thiện câu trả lời. Lễ hội được tổ chức vào mùa nào? Trong lễ hội có những hoạt động gì? Nhận xét trang phục truyền thống của các dân tôc? GV: Tổng kết lại bài . 4. Củng cố : Bài tập trắc nghiệm. 1) Hoàng Liên Sơn là nơi dân cư sống -HS đọc yêu cầu bài tập. Làm bài theo yêu cầu của GV. như thế nào? A. Đông nghịt; B. Tập trung; -Đáp án C. C. Thưa thớt. Kể tên một số dân tộc ít người ở HLS ? -Y/ c HS đọc bài học trong SGK. -HS nêu. - Tóm tắt nội dung bài – nhận xét giờ học. 5.Dặn dò: - HS đọc bài học. - Về nhà tiếp tục tìm hiểu các hoạt động ở Hoàng Liên Sơn và làm bài ở VBT. Ngày soạn: 11-9-2012 Ngày dạy: Thứ tư 12-9-2012 TẬP ĐỌC(Tiết 6). NGƯỜI ĂN XIN I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu nội dung: Ca ngợi cậu bé có tấm lòng nhân hậu biết đồng cảm, thương xót trước nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ. 2. Kĩ năng: Giọng đọc nhẹ nhàng, bước đầu thể hiện được cảm xúc, tâm trạng của nhân vật trong chuyện. 3. Thái độ: Học tập đức tính nhân hậu, đồng cảm của cậu bé. II/ Đồ dùng dạy học: 81 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1.GV: Bảng phụ viết sẵn câu văn dài. 2. HS:Tranh minh hoạ (SGK) III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: -Đọc bài “Thư thăm bạn” - 2 h/s nối tiếp nhau đọc . Nêu tác dụng của dòng mở đầu và kết - HS trả lời. thúc bức thư? 3. Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài: 3.2.Phát triển bài: Hoạt động 1: Luyện đọc. -Gọi HS đọc cả bài. -1HS khá, giỏi đọc. -Tóm tắt nội dung bài; HD giọng đọc chung. - HD chia đoạn -Chia đoạn. HD đọc câu: + Thể hiện sự ngậm ngùi - HS đọc nối tiếp đoạn + sửa lỗi đọc, , xót thương luyện đọc câu cảm thán. (kết hợp giải Đôi môi tái nhợt/, áo quần tả tơi , nghĩa từ chú giải. thảm hại....// + Câu cảm thán: - Chao ôi ! // Cảnh nghèo đói đã gặm nát con người đau khổ kia/ thành xấu xí biết nhường nào ! // -Y/c HS đọc trong nhóm. -Đọc đoạn trong nhóm. -Sửa lỗi phát âm cho HS. -1HS đọc cả bài. - Đọc mẫu cả bài văn. HS theo dõi. Hoạt động 2:Tìm hiểu bài. -Yêu cầu HS đọc thầm bài. - HS đọc thầm và trả lời câu hỏi -Hình ảnh ông lão ăn xin đáng thương - Ông lão già lọm khọm, đôi mắt đỏ đọc, như thế nào? giàn giụa nước mắt, đôi môi tái nhợt, áo quần tả tơi,... -Ý của đoạn 1 nói lên điều gì? ý1:Hình ảnh ông lão ăn xin đáng -Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2,3 thương. -Hành động và lời nói ân cần của cậu -Đọc thầm đoạn2,3 và trả lời. bé chứng tỏ tình cảm của cậu đối với - Hành động: Rất muốn cho ông lão một ông lão ăn xin như thế nào? thứ gì đó...Nắm chặt tay ông. - GV giải nghĩa thêm: tài sản, lẩy bẩy, - Lời nói: Xin ông lão đừng giận. khản đặc. - Cậu bé không có gì cho ông lão - Ông lão nhận được tình thương, sự thông nhưng ông lão lại nói:” Như vậy là cảm và tôn trọng của cậu bé cháu đã cho lão rồi”. Em hiểu cậu bé đã cho ông lão cái gì? - Sau câu nói của ông lão, cậu bé cũng - Cậu nhận được từ ông lão lòng biết ơn, thấy được nhận chút gì từ ông lão ăn sự đồng cảm: ông hiểu tấm lòng của cậu. 82 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> xin? -Ý của đoạn 2,3 nói lên điều gì? ND chính của bài nói lên điều gì ? GV chốt nội dung bài gắn bảng.. Hoạt động 3:Luyện đọc diễn cảm. - GV hướng dẫn h/s đọc diễn cảm bài văn theo cách phân vai (nhân vật tôi , ông lão) - GV đọc mẫu - NX, đánh giá 4. Củng cố: Bài tập trắc nghiệm. 1.Vì sao cậu bé không cho gì mà ông lão lại nói cậu đã cho ông? A. Vì cậu đã có tấm longfchaan thực. B. Vì cậu đã cho ông tình thương và sự thông cảm sâu ắc. C.Vì cả hai ý đã nêu ở các câu trả lời a và b. Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? - Giáo dục HS biết đồng cảm, giúp đỡ người khác. 5.Dặn dò: - VN ôn bài, chuẩn bị bài sau.. -Ý2: Tình cảm của cậu bé đối với ông lão. * Nội dung: Ca ngợi cậu bé có tấm lòng nhân hậu biết đồng cảm, thương xót trước nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ. -1,2 HS đọc. -1HS đọc cả bài. -Từng cặp h/s đọc theo vai ( đọc diễn cảm) - 1 vài cặp thi đọc .. -HS đọc yêu cầu bài. -Lớp làm bài theo yêu cầu của GV -Đáp án: C. HS: Con người phải biết yêu thương nhau.. TOÁN(Tiết 13). LUYỆN TẬP(Tr.17) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: -Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. 2. Kĩ năng: - Đọc, viết trành thạo số đến lớp triệu. 3. Thái độ: -Yêu thích môn học. II/ Đồ dùng dùng dạy học: 1.GV: Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 3,4 2. HS: Bảng con III/ Hoạt động dạy và học:. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò 83 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Lớp đơn vị gồm những hàng nào? -3 HS trả lời Lớp nghìn gồm những hàng nào? -Lớp nhận xét. Lớp triệu gồm những hàng nào? 3. Bài mới: 3.1Giới thiệu bài: 3.2 .Phát triển bài: Hoạt động 1: Đọc , viết số Bài 1: Đọc số , nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số. -Gọi HS nêu y/c bài. -1 HS nêu yêu cầu bài, lớp đọc thầm. -HS làm miệng. a/ 35627449: Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín. - Giá trị của chữ số 3: 30 triệu - Giá trị của chữ số 5: 5 triệu - Tương tự phần b, c, d h/s làm Bài 2: Viết số ( ý a,b) (ý c,d HSKG) -1 HS nêu yêu cầu bài. -Hướng dẫn h/s làm bảng con - HS làm bảng con. a. 5760.342 b. 5.716.342 c. 50.076.342 d. 57.634.002 -HS làm nhanh có thể làm cả 4 ý -Nhận xét, chữa. -Nhận xét, chữa. Hoạt động 2: Thứ tự các số Bài 3: ( ý a) -1 HS đọc yêu cầu bài. GV treo bảng phụ số liệu. - HS làm bài vào VBT, nêu kết quả: - Hướng dẫn h/s phân tích số liệu rồi làm a. Nước ấn Độ có dân số nhiều nhất - Nước Lào có dân số ít nhất. vào vở bài tập. b. Tên các nước có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều: Lào, Cam – pu – chia, Việt Nam, Liên bang Nga, Hoa Kì, ấn Độ. - NX, chữa bài. HS thực hiện và TLCH: Bài 4: Viết vào chỗ chấm ( theo mẫu) ( ý b HSKG) - GV yêu cầu h/s đếm thêm trăm triệu từ 100 triệu đến 900 triệu. Nếu đếm như trên thì số tiếp theo là số nào? - GV: 1000 triệu còn gọi là 1 tỉ, 1 tỉ viết là: 1.000.000.000 1 tỉ tức là bao nhiêu triệu? - Yc làm phần còn lại Bài 5:( HSKG) 84 Lop4.com. -HS đọc yêu cầu bài. - 100 triệu , 200 triệu .......900 triệu - 1000 triệu HS đọc số. - 1000 triệu - HS làm bài – chữa bảng lớn..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Cho h/s quan sát lược đồ * GV chốt kiến thức vừa ôn tập. 4. Củng cố: Bài tập trắc nghiệm. Giá trị của chữ số 3 trong số 315 457 812 . A. 3 000 000 B. 30 000 000 C. 300 000 000 -Tiết học hôm nay các em được củng cố về những kiến thức gì ? - Tóm tắt nội dung bài, nhắc nhở HS 5.Dặn dò: -Về nhà làm VBT - Nhận xét giờ, VN ôn bài.. -HS nêu số dân một số tỉnh , thành phố.. -HS đọc yêu cầu bài. -Lớp làm bài theo yêu cầu của GV. -HS nêu.. LUYỆN TỪ VÀ CÂU(Tiết 6) .. MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU - ĐOÀN KẾT I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Vịêt thông dụng) về chủ điểm Nhân hậu - Đoàn kết, biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác. 2. Kĩ năng: Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ trên . 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II/ Đồ dùng dạy học: 1. GV:Phiếu học tập , từ điển TV 2. HS: SGK, VBT. III/ Hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu phần ghi nhớ của bài học trước? -2 h/s trả lời 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2 .Hoạt động dạy và học: * Hoạt động 1: Hướng dẫn h/s làm bài tập. Bài 1: Tìm các từ: - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - GV giao bảng cho các nhóm, HD làm - HS thảo luận nhóm 4 , tra từ điển - Các nhóm trình bày. - NX, đánh giá, chốt lời giải đúng - Đại diện các nhóm trình bày a. Từ chứa tiếng “ hiền” : Hiền dịu, hiền đức, hiền hậu, hiền hoà, hiền lành, hiền thảo, hiền từ, ... b. Từ chứa tiếng “ác” : Hung ác, ác 85 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> nghiệt, ác độc, ác ôn, ác hại, ác khẩu, ác liệt,... Bài 2: Xếp các từ vào ô thích hợp - GV hướng dẫn h/s làm - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. .* Hoạt động 2: Tìm hiểu về thành ngữ, tục ngữ Bài 3: Chọn từ trong ( ) điền vào ô trống - Yc làm bài. - NX, chữa bài a. Hiền như bụt ( hoặc đất) b. Lành như đất ( hoặc bụt) c. Dữ như cọp. d. Thương nhau như chị em gái. Bài 4: Giải nghĩa thành ngữ, tục ngữ GV gợi ý : Muốn hiểu được thành ngữ, tục ngữ em phải hiểu được cả nghĩa đen và nghĩa bóng. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 4. Củng cố: Bài tập trắc nghiệm. 1) những từ nào gần nghĩa với từ đoàn kết? A. hợp lực; B. Đôn hậu; C.giúp đỡ. -GV chốt lại kiến thức bài. -Nhận xét giờ. 5.Dặn dò: -VN HTL các thành ngữ, tục ngữ.. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm vở, trình bày. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm vở, trình bày. -1 HS làm cá nhân. -HS lần lượt phát biểu ý kiến từng thành ngữ, tục ngữ. - Lớp nhận xét. -HS đọc yêu cầu bài. -HS làm bài theo yêu cầu của GV -Đáp án: C. -HS nêu.. MĨ THUẬT ( GV bộ môn soạn và dạy). KHOA HỌC(Tiết 5 ). VAI TRÒ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nêu được vai trò của chất đạm và chất béo đối với cơ thể. 2. Kĩ năng: Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất đạm. (thịt, cá, trứng, tôm, cua,…) , chất béo ( mỡ, dầu, bơ,..). 3. Thái độ: Biết ăn uống phù hợp. II/ Đồ dùng dạy học: 1.GV:- Hình trang 12, 13 (SGK), phiếu học tập. 2. HS: -SGK, VBT III.Hoạt động dạy và học: 86 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Những thức ăn có nhiều chất bột đường có nguồn gốc từ đâu? 3. Bài mới: 3.1Giới thiệu bài: 3.2. Phát triển bài. Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của chất đạm và chất béo GV hướng dẫn QS và TL -Nêu tên những thức ăn chứa nhiều chất đạm có trong hình trang 12 SGK? -Nêu tên các thức ăn chứa nhiều chất béo? * Kết luận: Chất đạm tham gia xây dựng và đổi mới cơ thể, làm cho cơ thể lớn lên, thay thế những tế bào già ... * Hoạt động 2: Xác định nguồn gốc của các thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo: GV yc làm VBT *Kết luận: Thức ăn chứa nhiều chất đạm, béo đều có nguồn gốc từ động vật và thực vật 4. Củng cố: - GV tóm tắt nội dung bài – Nhận xét giờ học, 5. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài chuẩn bị cho giờ sau. Hoạt động của trò -1HS nêu. Gạo; ngô; bánh quy, ... -Thùc vËt -HS làm việc theo cặp, trả lời §Ëu nµnh ,thÞt lîn,trøng ,thÞt vÞt ,c¸ ®Ëu phô ,t«m,thÞt bß ,®Ëu Hµ Lan,cua èc -HS nghe vµ thùc hiÖn. -nguồn gốc của các thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất bÐo cã nhiÒu trong động vật,và thực vật. -HS làm việc theo nhóm 4 - 1 số nhóm trình bày kết quả làm việc trước lớp HS nhận xét và bổ sung. Ngày soạn:12 -9-2012 Ngày dạy: Thứ năm 14-9-2012 TOÁN(Tiết 14 ). DÃY SỐ TỰ NHIÊN(Tr.19) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiênvà một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. 2. Kĩ năng: HS làm thành thạo các bài tập về số tự nhiên. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II/ Đồ dùng dạy học : 1.GV: SGK + bảng phụ vẽ sẵn tia số. 87 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×