Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Bài tập sự hình thành liên kết cộng hóa trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.01 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Truy cập vào:


<b>Bài tập sự h</b>



<b>Cách viết CTCT của các loại hợp chất vô c</b>


<i><b>Lý thuyết </b></i>


- Mỗi hóa trị biểu diễn bằng một gạch chung giữa 2 nguy
- Trong công thức cấu tạo của các chất vô c


vô cơ, chỉ đảm bảo đúng hóa trị của các nguy
- Giữa Phi kim với phi kim thường l


- Giữa Kim loại với phi kim, kim loại với gốc axit th


<b>Nguyên tố </b> <b>Hóa trị </b>


C 4


N 3


O 2


X (Halogen) 1


- Đối với Kim loại thường bằng số thứ tự của nhóm.


<b>Cơng thức cấu taọ oxit: Nếu số nguy</b>


bên.



Ví dụ: Na2O: Na – O – Na, MgO: Mg = O, Al
Fe2O3 : O = Fe - O – Fe = O, Fe3O4: O = Fe
Ví dụ 2: CO2 : O = C = O, Cl2O: Cl –


<b>Cơng thức cấu tạo của Axit có oxi ( Oxaxit)</b>


Có bao nhiêu H viết bấy nhiêu nhóm H
kim). (trừ H3PO3)


+ Nếu nguyên tố thứ 3 là kim loại: so sánh với CTPT c
nguyên tố thứ 3.


+ Nếu nguyên tố thứ 3 là phi kim: xét c
hóa trị sau đó so sánh với cơng thức phân tử c
tố thứ 3.


Ví dụ: H2CO3, HNO2, HNO3, H3PO3


<b>Công thức cấu tạo của muối: </b>


Viết công thức cấu tạo của axit trước (số phân tử axit bằng số gốc axit). Sau đó thay thế ion H
loại sao cho phù hợp với hóa trị của chúng.


Ví dụ: Na2CO3, Ca (NO3)2, Ca(HCO3


<b>Công thức cấu tạo của hợp chất hữu c</b>


Một cơng thức phân tử có 1 hoặc nhiều công thức cấu tạo đả



<b>Câu 1: Cho H (Z=1), Cl(Z=17). Viết cơng thức hợp chất có thể h</b>


hình thành.


<b>Câu 2: Viết công thức electron và CTCT và cho bi</b>


Cl2 , N2 , HCl , NH3 ,F2O, Cl2O, ClF, NCl
C3H8, C2H6O, CH2O, C2H3O, C2H4O2,


<b>Câu 3: Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự C, N, S, O, Cl. F. H</b>


trong các hợp chất và xem xét phân tử n


để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh


<b>ự hình thành liên kết cộng hóa trị</b>



<b>ết CTCT của các loại hợp chất vơ cơ: </b>


ỗi hóa trị biểu diễn bằng một gạch chung giữa 2 nguyên tử.


ức cấu tạo của các chất vô cơ, nhiều trường hợp không phản ánh đúng cấu tạo thật của chất
ỉ đảm bảo đúng hóa trị của các nguyên tố.


ờng là liên kết cộng hóa trị (có thể là liên kết phối trí)
ại với phi kim, kim loại với gốc axit thường là liên kết ion.


<b>Cách biểu diễn </b>


ờng bằng số thứ tự của nhóm.



ếu số nguyên tử trong phân tử là 2 số nguyên liên tiếp: lẻ viết ở giữa, chẵn viết cặp 2
Na, MgO: Mg = O, Al2O3 : O = Al – O – Al = O, Fe: Fe = O,


: O = Fe – O –Fe –O – Fe = O, Peoxit Na2O2 : Na
– O – Cl, N2O3: O = N – O – N =O, SO2: O = S


<b>ức cấu tạo của Axit có oxi ( Oxaxit) </b>


êu nhóm H – O -. Nối các nhóm H –O – với nguyên tố thứ 3 (kim loại hay phi
ại: so sánh với CTPT còn thiếu bao nhiêu oxi thì them b


à phi kim: xét cộng hóa trị của nguyên tố thứ 3(= 8 – số nhóm) th
ị sau đó so sánh với cơng thức phân tử cịn thiếu bao nhiêu oxi thì thêm bấy nhi


3, HAlO2, HMnO4.


ớc (số phân tử axit bằng số gốc axit). Sau đó thay thế ion H
ợp với hóa trị của chúng.


3)2.


<b>ức cấu tạo của hợp chất hữu cơ: </b>


ặc nhiều cơng thức cấu tạo đảm bảo cộng hóa trị của C : 4, N: 3, O : 2, H: 1 …
ết cơng thức hợp chất có thể hình thành và cho bi


à CTCT và cho biết cộng hóa trị các nguyên tố trong các của các phân tử sau:
ClF, NCl3, CH4 , C2H4 , C2H2 , HF , F2 , CO2 , H2O , H



2, C3H6O2, CH5N, C2H7N.


ết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự C, N, S, O, Cl. F. Hãy cho biết cộng hóa trị các nguy
ử nào có liên kết phân cực mạnh nhất: HCl , NH


Anh – Sử - Địa - GDCD tốt nhất! 1


<b>ết cộng hóa trị </b>



ờng hợp không phản ánh đúng cấu tạo thật của chất
ết phối trí)


ếp: lẻ viết ở giữa, chẵn viết cặp 2
Al = O, Fe: Fe = O,


: Na – O – O – Na.
N =O, SO2: O = S -> O, SO3,


ố thứ 3 (kim loại hay phi
êu oxi thì them bấy nhiêu O = vào


ố nhóm) thêm O = vào cho đủ
ấy nhiêu nối phối trí từ nguyên


ớc (số phân tử axit bằng số gốc axit). Sau đó thay thế ion H+ bằng ion kim


ảo cộng hóa trị của C : 4, N: 3, O : 2, H: 1 …
ình thành và cho biết loại liên kết hoá học


</div>


<!--links-->

×