Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.52 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 5/04/2009 Tiết 83: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (tiết 1) I. Mục đích, yêu cầu: Qua bài học HS cần: 1. Về kiến thức: nắm được các công thức cộng, công thức nhân đôi. 2. Về kỹ năng: Áp dụng được các công thức trên để giải các bài toán đơn giản: tính giá trị góc (cung), rút gọn biểu thức. 3. Về thái độ: rèn luyện cho HS đức tính chịu khó, kiên nhẫn, cẩn thận. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: + Máy tính bỏ túi. + Chuẩn bị các bảng kết quả mỗi hoạt động. III. Phương pháp dạy học: Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm. B. Tiến trình bài dạy: A) ổn định lớp: Líp 10A6. Ngµy GD. SÜ sè. Häc sinh v¾ng. Ph©n chia nhãm häc tËp, giao nhiÖm vô cho nhãm: Chia líp thµnh c¸c nhãm häc tËp theo vÞ trÝ bµn ngåi häc. B) KiÓm tra bµi cò: Điền vào ô trống: Biểu thức Kết quả 0 0 0 0 a) cos60 .cos30 – sin60 .sin30 = b) cos450.cos300 – sin450.sin300 = c) cos900 = 0 d) cos75 = Ghép các câu trên để có kết quả đúng. cos600.cos300 – sin600.sin300 = cos900 (1) cos450.cos300 – sin450.sin300 = cos750 (2) Trong (1) thay 600 = và 300 = , trong (2) thay 450 = và 300 = ta sẽ được kết quả gì? Trả lời: cos.cos – sin.sin = cos( + ) (*) Kiểm tra công thức (*) bằng máy tính với = 200, = 150. Từ đó GV giới thiệu cho HS công thức (1) là công thức mà chúng ta sẽ học trong tiết này và gọi là công thức cộng.. C) Bµi míi: + Hoạt động 1: Công thức cộng đối với sin và côsin Hoạt động của GV +H: Tìm toạ độ của hai vectơ OM , ON ? +H: cos.cos + sin.sin =? +H: Hãy tính OM .ON bằng biểu thức khác?. Hoạt động của HS. Nội dung I. Công thức cộng: a) Công thức cộng đối với sin và cosin. +HS:. OM cos , sin OM cos , sin +HS: OM .ON +HS:. y. A OM .ON OM . ON .cos NOM A cos NOM cos OM , ON cos OA, OM OA, ON cos . . . Lop10.com. N. M. . O. A. x.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> +GV: Viết công thức (1) lên bảng. +H: Công thức (1) sẽ thay đổi thế nào nếu thay bởi –. cos( ) cos cos sin sin (1). +HS: cos . cos cos sin sin cos cos sin sin . +GV: Viết công thức (2) lên bảng. +H: Trong công thức (1), thay bởi /2– ta có công thức gì?. cos( ) cos cos sin sin (2). +HS: cos cos cos 2 2 sin sin 2 cos sin cos 2 cos sin sin sin cos cos sin . +GV: Viết công thức (3) lên bảng. +H: Trong công thức (3), thay bởi – ta được công thức gì? +GV: Viết công thức (4) lên bảng. +GV: Các công thức (1) đến (4) gọi là công thức cộng đối với sin và côsin. +GV: Ra ví dụ 1. sin sin cos cos sin (3). +HS:. sin sin cos cos sin sin sin cos cos sin (4). +HS:. Ví dụ 1: Tính. . a) cos cos 12 3 4. . . . a) cos . . 2 cos .cos sin .sin 1 3 3 4 3 4 4 11 b)sin sin sin 12 12 12 sin sin cos cos sin 3 4 3 4 3 4 . +GV: Ra ví dụ 2. 3 2 1 2 6 2 2 2 2 2 4. +HS: . cos x cos cos x sin sin x 2 2 2 sin x. . . 12 11 b) sin 12. Ví dụ 2: Chứng minh rằng: . cos x sin x 2 . +Hoạt động 3: Công thức cộng đối với tang Hoạt động của GV +H: Từ các công thức 1 đến 4 hãy tính tan(+), tan(– ). Hoạt động của HS +HS: Lop10.com. Nội dung.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> theo tan và tan ?. * tan . sin . cos . sin cos sin cos cos cos - sin sin sin cos sin cos tan tan cos cos cos cos - sin sin 1 tan tan cos cos . * tan tan . +GV: Viết hai công thức lên bảng. +GV: Về nhà các em tính cot ?. +HS:. sin a cos b sin b cos a sin a cos b - sin b cos a (tan a tan b).cos a.cos b VP (tan a - tan b).cos a.cos b. +GV: Ra ví dụ 2.. +H: Em nào có cách giải khác?. tan tan 1 tan tan . VT . tan tan 1 tan tan tan tan tan 1 tan tan tan . Ví dụ 2: Chứng minh rằng: sin(a b) tan a tan b sin(a b) tan a - tan b. +HS:. sin a sin b sin(a b) VP cos a cos b cos a cos b VT sin a sin b sin(a b) cos a cos b cos a cos b. +Hoạt động 4: Công thức nhân đôi Hoạt động của GV +H: Trong các công thức cộng, nếu có = thì nó sẽ thay đổi như thế nào?. Hoạt động của HS * cos cos .cos sin .sin . Nội dung II. Công thức nhân đôi:. cos 2 cos2 sin 2 (1') *sin sin .cos sin .cos sin 2 2 sin .cos (2') tan tan * tan 1 tan .tan 2 tan tan 2 (3') 1 tan 2 cos 2 cos2 sin 2 (1') sin 2 2 sin .cos (2') 2 tan tan 2 (3') 1 tan 2 . +GV: Các công thức (1’), (2’), (3’) đều có cung, góc được nhân đôi nên được gọi là công thức nhân đôi. +H: Hãy tính VP của công thức (1’) theo sin2 hoặc cos2 ? +GV: Ghi bảng. +H: Hãy tính sin2 , cos2 theo cos2 ?. +HS: cos 2 2 cos2 1 1 2 sin 2 +HS:. Lop10.com. *Chú ý: cos 2 2 cos2 1 (a) 1 2 sin 2 (b).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 cos 2 2 1 cos 2 2 (b) sin 2 (a) cos2 . +GV: Với hai công thức vừa rút ra ta thấy bậc ở VT là bậc 2 theo góc , VP là bậc 1 theo góc 2 nên (a’), (b’) gọi là công thức hạ bậc.. Hệ quả:. (a'). 1 cos 2 2 1 cos 2 sin 2 2 1 cos 2 tan 2 1 cos 2 cos2 . (b'). +H: Tính tan2 theo cos2 ? +HS:. +GV: Tìm điều kiện cho tan2 ? (bài tập về nhà) +GV: Ra ví dụ 1. tan 2 . cos. 8. cos. 1) Tính cos. . , sin. . , tan. . 8 8 8 2) Tính cos4 theo cos ?. +HS: 2. *Ví dụ 1:. sin 2 1 cos 2 cos2 1 cos 2. . 8. 1 cos. . 4 2 2 2 4 2 2 0 2 8 2 . . +HS:. cos 4 cos 2(2 ) 2 cos2 2 1. . . 2. 2 2 cos2 1 1. +GV: Ra ví dụ 2.. +HS: cos cos2 sin 2 sin. tan . . sin 2. 2. 2. 2 tan 1 tan. cos. 2. 3 1. 4 *BTVN: 38; 39; 40; 41/SGK.. B.. 2. 3 1 4. 2. 2. 2 2. 2. +Hoạt động 5: Củng cố toàn bài Câu hỏi 1: Phát biểu các công thức cộng và công thức nhân đôi? Hoạt động theo nhóm: Phiếu học tập: 4 Câu hỏi 2: Giá trị của sin cos sin cos bằng: 5 30 30 5 A. 1 B. –1/2 C. 1/2 Câu hỏi 3: Giá trị của cos150=? A.. *Ví dụ 2: Hãy viết sin,cos,tan dưới dạng góc nhân đôi?. 8 cos4 8 cos2 1. C.. Lop10.com. D. 0. . 2 1 3 4. . D.. 2 3 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>