Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng ĐỀ THI HSG THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.93 KB, 3 trang )

Bài toán: (1 điểm)
Viết các bước để tìm ước số chung lớn nhất (UCLN) của hai số tự nhiên a, b
(a#0, b#0)
Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1:(0.25 đ) Thông tin lưu trữ trong máy tính được gọi là :
a/ lưu trữ thông tin b/ dữ liệu
c/ văn bản d/ xử lý thông tin
Câu 2:(0.25 đ) Thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit qua
các ký tự:
a/ 0 và 1 b/ x và y c/ + và - d/ 1 và 2
Câu 3:(0.25 đ) Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là :
a/ đắt tiền b/ khó sử dụng
c/ không có khả năng tư duy d/ cồng kềnh, phức tạp
Câu 4:(0.25 đ) Chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) ở những câu sau :
a/ bộ nhớ trong dùng để lưu chương trình và dữ liệu trong quá trình máy
đang làm việc Đ S
b/ bộ nhớ trong dùng để lưu chương trình và dữ liệu
Đ S
c/ khi tắt máy tính, thông tin ở bộ nhớ trong sẽ mất đi một phần
Đ S
d/ RAM là bộ nhớ trong
Đ S
Câu 5:(0.25 đ) Bộ nhớ trong của máy tính điện tử gồm có :
a/ RAM b/ ROM
c/ RAM và ROM d/ đĩa cứng và đĩa mềm
Câu 6:(0.25 đ) Câu nào sau đây sai :
a/ đĩa cứng là bộ nhớ ngoài
b/ thông tin trong RAM sẽ được lưu trữ lại khi tắt điện
c/ bộ nhớ ngoài được dùng để lưu trữ lâu dài chương trình và dữ liệu
d/ thông tin lưu trong bộ nhớ ngoài không mất đi khi ngắt điện
Câu 7:(0.25 đ) Câu nào sau đây sai :


a/ đơn vị chính dùng đo dung lượng nhớ là byte
b/ 1 bit = 8 byte
c/ 1 KB = 2
10
byte = 1024 byte
d/ 1 GB= 2
10
MB
Câu 8:(0.25 đ) Hai phím dùng để đặt hai ngón trỏ khi soạn thảo đó là hai
phím nào?
a/ Phím F và H b/ Phím F và J
a/ Phím G và H a/ Phím O và S
Câu 9:(0.25 đ) Phần mềm nào sau đây là phần mềm hệ thống?
a/ hệ điều hành Windows b/ phần mềm soạn thảo văn bản
c/ phần mềm đồ hoạ d/ phần mềm duyệt internet
Câu 10:(0.25 đ) Nhiệm vụ chính của hệ điều hành là :
a/ giúp em sử dụng được máy tính
b/ làm cho chương trình máy tính hoạt động nhanh hơn
c/ điều khiển phần mềm
d/ điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chương trình máy tính
Câu 11:(0.25 đ) Tên tệp tin gồm có :
a/ phần tên và phần mở rộng
b/ phần tên và phần mở rộng cách nhau bởi dấu chấm (.)
c/ phần tên và phần mở rộng
d/ phần tên và phần mở rộng cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;)
Câu 12:(0.25 d) Khi cần soạn thảo văn bản em sử dụng phần mềm?
a/ Microsoft Word. b/ Windows XP.
c/ Microsoft Excel. d/ Internet.
Câu 13:(0.25 d) Khi thao tác trên văn bản em có thể sử dụng:
a/ Nút lệnh. b/ Chọn trong bảng chọn.

c/ Tổ hợp phím tắt. d/ Tất cả các cách trên.
Câu 14:(0.25 d) Khi gõ xong đoạn văn bản, muốn xuống dòng mới em phải:
a/ Nhấn phím Enter. b/ Nhấn phím Spacebar.
c/ Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter. d/ Nhấn phím Tab.
Câu 15:(0.25 d) Văn bản có nhiều trang, để di chuyển nhanh con trỏ về cuối
văn bản:
a/ Nhấn phím Home. b/ Nhấn phím Page Up.
c/ Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Home. d/ Nhấn tổ hợp phím Ctrl + End.
Câu 16:(0.25 d) Hãy chọn câu đúng nhất:
a/ Để xoá kí tự trước con trỏ văn bản, gõ phím Backspace.
b/ Để di chuyển con trỏ trong văn bản, nhấn phím Space Bar.
c/ Để xoá kí tự trước con trỏ văn bản, gõ phím Delete.
d/ Để xuống dòng mới nhấn phím Tab.
Đáp án:
Bài toán: Có thể làm như sau:
Bước 1: So sánh a và b, nếu:
+ a = b thì → Bước 3
+ a # b thì → Bước 2
Bước 2:
+ Nếu a>b thì: gán giá trị a (mới) = a-b (nghĩa là tìm UCLN của b và số dư:
a-b)→ Quay lại bước 1
+ Nếu a<b thì: gán giá trị b (mới) = b-a (nghĩa là tìm UCLN của a và số dư:
b-a)→ Quay lại bước 1
Bước 3: UCLN là a
Trắc nghiệm:
1 → b; 2 → a; 3 → c; 4 → Đ, S, Đ, Đ; 5→ c
6 → b; 7 → b; 8 → b; 9 → a; 10 → d
11 → b; 12 → a; 13 → d; 14 → a; 15 → d
16 → a

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×