Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tài liệu GA 1 TUAN 20 - CKT - KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.54 KB, 20 trang )

Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 1 Tuần 20 Năm học: 2010 - 2011
Giáo viên: Vy Thị Thơng
TUN 20:
Th 2 ngy 10 thỏng 1 nm 2011
CHO C
----------------=&=--------------
o c:
L PHẫP, VNG LI THY GIO, Cễ GIO (T2)
I. Mc tiờu:
- Nờu c mt s biu hin l phộp vi thy giỏo, cụ giỏo.
- Bit vỡ sao phi l phộp vi thy giỏo, cụ giỏo.
- Thc hin phi l phộp vi thy giỏo, cụ giỏo.
II. dựng dy hc
III. Cỏc hot ng dy hc :
TG Hot ng GV Hot ng HS
4
1
10
12
7
2
1
1. KTBC: Hi bi trc:
2. Bi mi :
a. Gii thiu bi: ghi ta.
b. Hng dn bi:
* Hot ng 1 : Lm bi tp 3.
a) Giỏo viờn gi hc sinh k trc lp ni
dung bi tp 3.
b) Cho c lp trao i.
c) Giỏo viờn k 1, 2 tm gng ca cỏc bn


trong lp, trong trng v vic l phộp v
võng li thy (cụ) giỏo.
+ Bn no trong cõu chuyn ó l phộp
võng li thy giỏo (cụ) giỏo?
* Hot ng 2: Tho lun theo nhúm (bi
tp 4)
- Giỏo viờn chia nhúm theo t (4 nhúm) v
nờu yờu cu:
+ Em s lm gỡ nu bn cha l phộp, cha
võng li thy giỏo cụ giỏo?
T chc cho cỏc em tho lun.
GV kt lun: Khi cỏc bn cha l phộp,
cha võng li thy giỏo cụ giỏo, em nờn
nhc nh nh nhng v khuyờn bn khụng
nờn nh vy.
* Hot ng 3: Hc sinh vui mỳa hỏt v
ch : L phộp, võng li thy giỏo cụ
giỏo.
- Giỏo viờn hng dn cho hc sinh vui
mỳa theo ch .
3. Cng c: Hi tờn bi.
- Gi hc sinh nờu ni dung bi hc v c
2 cõu th cui bi.
- Nhn xột, tuyờn dng.
4. Dn dũ: Hc bi, chun b bi sau.
- Vi HS nhc li.
- Hc sinh k trc lp theo hng dn
ca giỏo viờn.
- Hc sinh trao i nhn xột.
- Hc sinh lng nghe.

+ Hc sinh nhn xột phỏt biu ý kin ca
mỡnh trc lp.
- Hc sinh thc hnh theo nhúm.
- i din cỏc nhúm nờu ý kin.
- Hc sinh khỏc nhn xột v b sung.
- Lng nghe.
- Hc sinh sinh hot tp th mỳa hỏt v ch
L phộp, võng li thy giỏo cụ giỏo.
- Hc sinh nờu tờn bi v nhc li ni dung
bi hc, c 2 cõu th cui bi.
1
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 20 – N¨m häc: 2010 - 2011
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Th¬ng
HỌC VẦN
BÀI 81: ach
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: ach, cuốn sách
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: tranh minh ho¹ tõ kho¸, c©u ¦D phÇn lun nãi .
2. HS : SGK – vë tËp viÕt, Bé ®å dïng TiÕng ViƯt
III. Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
4’
1’
9’
Tiết 1
1. KTBC :- Học vần hôm trước các em
được bài gì?

- Viết bảng con: Tổ 1: cá diếc
Tổ 2: cái lược
Tổ 3: thước kẻ
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học 2 vần mới.
b. Dạy vần ach
* Giới thiệu vần:
- Viết vần ach: Phát âm.
* Nhận diện vần:
+ Vần ach được tạo nên từ những âm
nào?
- Nhận xét, bổ sung.
* Đánh vần :
- Hướng dẫn đánh vần: a - ch - ăch
- Giới thiệu tiếng:
+ Yêu cầu hs lấy âm s đặt vào trước vần
ach, dấu sắc đặt trên ach để tạo tiếng
mới.
+ Nhận xét.
+ Hướng dẫn hs đánh vần:
+ GV theo dõi, chỉnh sữa.
+ GV nhận xét và ghi tiếng mắc lên
bảng.
+ Giới thiệu từ: sách giáo khoa
- Học sinh nêu tên bài trước.
- Viết vào bảng con theo yêu cầu của
gv.
- Đọc từ trên bảng con.

- 2 hs đọc câu ứng dụng.
- Lắng nghe
- Phát âm.
+ Vần ach được tạo nên từ âm a và ch.
- Phân tích vần.
- So sánh vần ach với ac
- Ghép vần ach
- Lắng nghe.
- Đánh vần và đọc trơn.
- Ghép tiếng sách
- Đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Phân tích tiếng
- Đọc lại bài trên bảng.
- Đọc trơn từ.
- Quan sát.
2
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 20 – N¨m häc: 2010 - 2011
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Th¬ng
9’
11’
1’
10’
8’
13’
3’
- Giới thiệu sách giáo khoa
c. Hướng dẫn viết bảng con:
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình.
- Theo dõi, uốn nắn.
- GV nhận xét và sửa sai.

d. Đọc từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ ứng dụng:
+ Giải thích từ.
- Nhận xét.
3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần
mới học
Tiết 2
1. Luyện đọc:
* Đọc vần, tiếng, từ:
- GV nhận xét.
* Luyện đọc câu:
- Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng:
- GV nhận xét.
2. Luyện nói:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?
3. Luyện viết:
- GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập
viết.
- Theo dõi và sữa sai.
- Chấm điểm một số vở.
- Nhận xét cách viết.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần
mới học.
- Quan sát, lắng nghe.
- Viết bảng con: ach, sách giáo khoa.
- Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Đọc trơn từ ứng dụng.
- Đọc toàn bảng.

4 - 6 hs thực hiện
- Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng.
- Thảo luận nhóm về nội dung tranh.
- Học sinh tìm tiếng mới trong câu.
- Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng.
- Đọc trơn toàn câu.
- Quan sát một số bộ sách, vở được giữ
gìn sạch đẹp của các bạn trong lớp.
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 và
giới thiệu trước lớp về quyễn sách, vở
đẹp đó.
- Nhận xét, bbổ sung.
- Toàn lớp thực hiện.
Tự nhiên xã hội
AN TỒN TRÊN ĐUỜNG ĐI HỌC
I/ MỤC TIÊU
- Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học.
- Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.
* Học sinh khá giỏi phân tích được tình huống nguy hiểm xảy ra nếu khơng làm đúng quy định
khi đi các loại phương tiện.
II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
- Kĩ năng tư duy phê phán: Những hành vi sai, có thể gây nguy hiểm trên đường đi học.
- Kĩ năng ra quyết định: nên và khơng nên làm gì để đảm bảo trên đường đi học.
3
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 1 Tuần 20 Năm học: 2010 - 2011
Giáo viên: Vy Thị Thơng
- K nng r bo v. ng phú vi cỏc tỡnh hung trờn ng i hc.
- Phỏt trin k nng giao tip thụng qua tham gia cỏc hot ng hc tp.
III/ CC PHNG PHP:
- Tho lun nhúm. - Hi ỏp trc lp. - úng ai, x lớ tỡnh hung. - Trũ chi.

IV/ DNG DY HC
V/ TIN TRèNH DY HC:
1. Khỏm phỏ
Hot ng 1. KHI NG GII THIU BI
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
n nh: 1
Kim tra bi c: 4
Gi gỡn trng lp sch p
- GV hi: lp hc ca em sch, p cha
- Bn gh trong lp cú xp ngay ngn cha.
- Em nờn lm gỡ cho lp sch p?
- GV nhn xột.

Gii thiu:
Bi mi:
GV hi:
- Cỏc em ó bao gii nhỡn thy tai nn trờn
ng cha?
- Theo cỏc em vỡ sao tai nn xy ra?
GV khỏi quỏt: Tai nn xy ra vỡ h khụng chp
hnh nhng quy nh v trt t an ton giao
thụng. Hụm nay chỳng ta s tỡm hiu v mt s
quy nh nhm m bo an ton trờn ng.
- GV ghi tờn bi lờn bng.
- HSBCSS + H
- 1 - 2 HS tr li
- 1 - 2 HS tr li
- 1 - 2 HS tr li

- 1 - 2 HS tr li

2. Kt ni
Hot ng 2. THO LUN MT S TèNH HUNG NGUY HIM CểTH XY RA
TRấN NG I HC
Mc tiờu: Bit mụt s tỡnh hung nguy him cú th xy ra trờn ng i hc.
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
Bc 1:
GV chia nhúm (s nhúm bng s lng tỡnh
hung: 5 tỡnh hung trong SGK trang 42 v tỡnh
hung G chun b).
Bc 2:
- Mi nhúm tho lun mt tỡnh hung v tr li
theo cõu hi:
+ iu gỡ cú th xy ra?
+ ó cú khi no em cú nhng hnh ng nh
trong tỡnh hung ú khụng?
+ Em s khuyờn cỏc bn trong tỡnh hung ú
nh th no?
Bc 3:
GV gi i din cỏc nhúm lờn trỡnh by.
Kt lun: trỏnh xy ra cỏc tai nn trờn
ng, mi ngi phi chp hnh nhng quy
nh v trt t an ton giao thụng. Chng hn
nh: Khụng c chy lao ra ng, khụng
- HS lng nghe cõu hi GV tr li.
- HS i din nhúm lờn trỡnh by, cỏc nhúm
khỏc lng nghe b sung.
- HS lng nghe
4
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 1 Tuần 20 Năm học: 2010 - 2011
Giáo viên: Vy Thị Thơng

c bỏm bờn ngoi ụ tụ, khụng c thũ tay,
chõn, u ra ngoi khi ang trờn phng tin
giao thụng...
Hot ng 3. QUAN ST TRANH BIT QUY NH V I B TRấN NG
Mc tiờu: Bit quy nh v i b trờn ng
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
- GV hng dn HS quan sỏt tranh, hi v tr
li cõu hi vi bn:
+ ng tranh th nht khỏc gỡ vi ng
tranh th hai (trang 43 SGK)?
+ Ngi b tranh th nht (trang 43 SGK)
i v trớ no trờn ng?
+ Ngi b tranh th hai (trang 43 SGK)
i v trớ no trờn ng?
- CV gi HS tr li cõu hi.
Kt lun: Khi i b trờn ng khụng cú va
hố, cn phi i sỏt mộp ng v bờn tay phi
ca mỡnh, cũn trờn ng cú va hố, thỡ phi i
b trờn va hố.
- HS t cp quan sỏt quan sỏt tranh chun b
tr li cõu hi.
- 2 4 HS a din tr li
3. Thc hnh
Hot ng 4. Trũ chi ốn xanh, ốn
Mc tiờu: Bit thc hin theo nhng quy nh v trt t an ton giao thụng.
HOT NG CA GV HOT NG CA HS
Bc 1:
- GV cho HS bit cỏc quy tc ốn hiu:
+ Khi ốn sỏng: tt c cỏc xe c v ngi i
li iu phi dng li vch quy nh.

+ Khi ốn xanh sỏng: xe c v ngi i li
c phộp i.
Bc 2:
- GV dựng phn k mt ngó t ng ph
trong lp.
- Mt sú HS úng vai ốn hiu (cú 2 tm bỡa
trũn mu , xanh).
- Mt sú HS úng vai ngi i b.
- Mt sú HS úng vai xe mỏy, ụ tụ (eo trc
ngc tm bỡa v hỡnh xe mỏy, ụ tụ).
Bc 3:
Ai vi phm s b pht bng cỏch nhc li
nhng quy tc ốn hiu hoc quy nh v i b
trờn ng.
- HS lng nghe s phõn cụng ca GV
- HS thc hin i li trờn ng theo ốn
hiu.
4. Vn dng
Dn dũ HS cựng nhc nhau thc hin cỏch nhng quy tc ốn hiu hoc quy nh v i b trờn
ng.
C lp tip tc chi chi ốn xanh, ốn vo tun sau xem bn no thc hin ỳng cỏc
quy nh vố tớnh hiu giao thụng.
=================================================================
Th 3 ngy 11 thỏng 1 nm 2011
5
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 1 Tuần 20 Năm học: 2010 - 2011
Giáo viên: Vy Thị Thơng
Th dc:
NG TC VN TH,TAY CHN. IM S HNG DC
I.MC TIấU :

Bit cỏch thc hin 2 ng tỏc vn th,tay v bi th dcphỏt trin chung
-bc u bit cỏch thc hin ng tỏc chõn ca bi th dc phỏt trin chung Bit cỏch im s
ỳng hng doc theo tng t
II.A IM V PHNG TIN :
GV : a im : Trờn sõn trng. V sinh, an ton ni tp
III.CC HOT NG DY HC :
L NI DUNG PHNG PHP T CHC
1 2 ph
2 x 4 nh
1 2 ph
1.Phn m u :
-GV nhn lp, ph bin ND yờu cu
gi hc.
-Xoay cỏc khp c tay, c chõn, khp
u gi, khp hụng, khp vai.
-Trũ chi : Dit con vt cú hi.
cỏn s tp hp,
im danh,
bỏo cỏo
-Cỏn s iu khin, GV quan sỏt, nhc
nh.
- GV iu khin.
1 L
2 x 4 nh
3 - 4 L
2 x 4 nh
1L
2 x 4 nh
1 - 2 L
6 - 4 ph

1 - 2 L
2.Phn c bn :
a) ễn 2 ng tỏc vn th v tay.
b) ng tỏc chõn.
Nhp 5, 6, 7, 8 nh nhp 1, 2, 3, 4
nhng i sang bờn phi.
* Tp 3 ng tỏc : vn th, tay,
chõn.
* im s hng dc theo t.
c) Chi trũ chi Nhy ụ tip sc.
- GV iu khin. Trong quỏ trỡnh tp GV
quan sỏt, nhn xột, sa sai cho HS . i
hỡnh hng ngang.
- Ln 1-2 GV nờu tờn ng tỏc, sau ú va
gii thớch va lm mu vi nhp chm
HS bt chc. GV hng dn cỏch th
sau ú cho HS ụn luyn. Xen k gia cỏc
ln GV nhn xột, sa sai cho HS.(Sau 2L
GV mi 1-2 HS thc hin tt lờn lm
mu). i hỡnh hng ngang.
- GV iu khin.
- GV nờu tờn trũ chi, nhc li lut chi,
cỏch chi sau ú cho HS chi.
- GV iu khin.
3ph 3.Phn kt thỳc :
- HS th lng ti ch : r chõn, tay, hớt
th sõu v th lng.
- GV cựng HS h thng bi.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu bi
hc v giao bi v nh.

- i hỡnh hng ngang, cỏn s iu khin ,
GV quan sỏt.
- GV iu khin.
----------------=&=--------------
TON
PHẫP CNG DNG 14+3
A.Mc tiờu:
Giỳp HS.
Bit lm tớnh cng( khụng nh) trong phm vi 20 ; bit cng nhm dng 14+3 .
6
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 1 Tuần 20 Năm học: 2010 - 2011
Giáo viên: Vy Thị Thơng
BT cn lm :Bi 1( ct 1, 2, 3 ) ; bi 2 ( ct 2, 3 ) ; bi 3 ( phn 1 )
B- dựng dy hc:
C- Cỏc hot ng dy hc;
TL Hot ng ca GV Hot ng ca HS
5 I- Kim tra bi c:
- Yờu cu HS vit s t 10 20 v t 20 10 - 2 HS lờn bng vit
30 II- Dy hc bi mi:
1- Gii thiu bi
2- Gii thiu cỏch lm tớnh cng dng 14+3
+ Hot ng 1: Hot ng vi vt.
- HS ly 14 que tớnh ( gm 1 bú que tớnh v 4
que tớnh ri) ri ly thờm 3 que tớnh na.
- HS thc hin theo yờu cu.
- Cú bao nhiờu que tớnh? - cú tt c 17 que tớnh
+ Hot ng 2: Hỡnh thnh phộp cng 14+3
- Cho HS t mt chc que tớnh bờn trỏi v
4 que tớnh ri bờn phi.
- HS thc hin

- GV ng thi gi lờn bng.
- GV núi kt hp gi v vit.
+ Cú mt chc que ( gi lờn bng b 1 chc
vit ct chc) v 4 que tớnh ri ( gi 4 que
tớnh ri) vit 4 ct n v.
- HS theo dừi
- Cho HS ly 3 que tớnh ri t xung di 4
que tớnh ri.
- GV gi v núi, thờm 3 que tớnh ri, vit 3
di 4 ct n v.
- Lm th no bit cú bao nhiờu que tớnh? - Gp 4 que tớnh ri vi 3 que tớnh c 7
que tớnh ri, cú 1 bú 1 chc que tớnh v 7
que tớnh ri l 17 que tớnh.
- thc hin iu ú cụ cú phộp cng:
14 + 3 = 17
+ Hot ng 3: t tớnh v thc hin phộp
tớnh.
- HD cỏch t tớnh chỳng ta vit phộp tớnh t
trờn xung di.
+ u tiờn vit s 14 ri vit s 3 sao cho
thng ct vi 1 ( ct n v).
(GV va núi va thc hin)
- Vit du cng bờn trỏi sao cho gia hai
s
- K gch ngang di hai s ú.
- Sau ú tớnh t phi sang trỏi: 14
3
17
- Yờu cu HS nhc li cỏch t tớnh
v tớnh sau ú thc hin bng con.

- HS chỳ ý theo dừi
3- Luyn tp:
Bi 1( ct 1, 2, 3 ): Bi Y/c gỡ?
HD: BT1 ó t tớnh sn cho chỳng ta
nhim v ca cỏc em l thc hin phộp tớnh
sao cho ỳng.
Tớnh
7
+
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 1 – Tn 20 – N¨m häc: 2010 - 2011
Gi¸o viªn: Vy ThÞ Th¬ng
Gv u cầu HS nhắc lại cách tính
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS làm bài bảng con, 3 HS lên bảng
Bài 2( cột 2, 3 ): Gọi 1 HS đọc u cầu bài
tập 2.
HD: BT2 đã cho phép tính dưới dạng hàng
ngang các con hãy dựa vào bảng cộng trong
phạm vi 10 để tính 1 cách nhanh nhất.
- HS quan sát và nhận xét.
- Tính
- GV ghi bảng: 11 + 5 =
- Các em nhẩm như sau: 1 + 5 = mấy? - Bằng 6
- 10 + 6 = bao nhiêu? - Bằng 16
- Vậy ta đươc kết quả là bao nhiêu? - 16
- Đó chính là kết quả nhẩm, dựa vào đó các
em hãy làm bài.
- HS làm bài và nêu miệng cách tính và
kết quả.
- Em có nhận xét gì về phép cộng

15 + 0 = 15 - Một số cộng với 0 sẽ = chính số đó.
Bài 3 ( phần 1):
- Bài u cầu gì? - Điền số thích hợp vào ơ trống theo mẫu.
GV hương dẫn mẫu
- HD muốn điền số được chính xác chúng ta
phải làm gì?
- Phải lấy số ở đầu bảng 14 cộng lần lượt
với các số trong các ơ ở hàng trên, sau đó
điền kết quả vào ơ, tương ứng ở hàng d-
ưới.
- GV gắn bài tập 3 lên bảng
Chữa bài:
- HS làm trong SGK.
- u cầu 2 tổ cử đại diện lên bảng để điền
số.
- HS quan sát và nhận xét.
- GV nhận xét tun dương tổ làm đúng,
nhanh.
5’ 4- Củng cố:
- Nhận xét chung giờ học.
HS nêu lại cách đặt tính và tính 14+3
+ Ơn lại bài.
- Xem trước bài luyện tập. - HS nghe và ghi nhớ.
HỌC VẦN
BÀI 82: ich - êch
I. Mục tiêu:
.- Đọc đúng vần ich, êch tiếng lòch, ếch. các từ ứng dụng và câu ứng dụng sgk.
- Viết đúng được các vần, các từ tờ lòch, con ếch.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Chúng em đi du lòch.
II. Đồ dùng dạy học:

III. Các hoạt động dạy học :
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
4’
1’
Tiết 1:
1. KTBC :-
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học 2 vần mới.
b. Dạy vần ich
- Lắng nghe
8

×