Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.05 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án: HÌNH HỌC 10 – Chương I: VECTƠ Tuần:13 Tiết: 13. Ngày soạn : 26/10/2009. ÔN TẬP CHƯƠNG I. I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh những kiến thức về vectơ và các tính chất của nó. Giúp học sinh nắm vững các công thức tính tọa độ. 2. Kĩ nẵng: - Vận dụng các tính chất của vectơ trong việc giải các bài toán hình học. - Vận dụng các công thức tọa độ để giải một số bài toán hình học phẳng, chứng minh ba điểm thẳng hàng… 3. Thái độ: - Tự giác, tích cực trong học tập. -. II. Phương pháp: -. Gợi mở, nêu vấn đề, hoạt động nhóm.. III. Chuẩn bị : 1. Chuẩn bị của giáo viên : Giáo án, thước thẳng, hệ thống câu hỏi gợi mở. 2. Chuẩn bị của học sinh : Học và làm bài tập về nhà. IV. Tiến trình bài dạy : 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình dạy. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh & Bài ghi. Hoạt động 1: ÔN TẬP KIẾN THỨC. ? Định nghĩa vectơ. ? Hai vectơ cùng phương khi nào.. - Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. - Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. ? Điều kiện để ba điểm phân biệt A, B, C - Ba điểm biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi hai phân thẳng hàng . vectơ AB và AC cùng phương. ? Hai vectơ bằng nhau. - Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. ? Nhắc lại quy tắc hình bình hành. - Nếu ABCD là hình bình hành thì: AB AD AC +) Với ba điểm A, B,C bất có: kì ta AB BC AC Quy tắc ba điểm: ? Quy tắc ba điểm. - Quy tắc trừ: AB AC CB ? Quy tắc trừ. ? I là trung điểm đoạn AB ta có : +) I là trung điểm đoạn AB IA IB 0 MA MB 2MI, M x xB y yB ; yI A Tọa độ điểm I: x I A 2 2 + G là trọng tâm ABC GA GB GC 0 ? G là trọng tâm ABC ta có: MA MB MC 3MG, M x xB xC y yB yC ; yG A Tọa độ điểm G: x G A 3 3 Giáo viên: Ngô Thị Minh Châu. Năm học: 2009 - 2010 Lop10.com. Trang 24.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án: HÌNH HỌC 10 – Chương I: VECTƠ Hoạt động 2: BÀI TẬP. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Yêu cẩu HS đọc đề. - Học sinh đọc đề. + Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc ba điểm hãy phân tích vế trái thành vế phải. - Một HS lên bảng làm bài, cả lớp - Học sinh lên bảng làm bài. làm vào vở bài tập. - GV nhận xét và sửa.. Bài ghi Bài (SGK/28) 7: MP NQ RS MS NP RQ VT MP NQ RS MS SP NP PQ RQ QS (MS NP RQ) (SP PQ QS) (MS NP RQ) SS MS NP RQ VP. Bài 8: (SGK/28) - Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình, cả - HS lên bảng vẽ hình. a) OM mOA nOB lớp vẽ vào vở. 1 + HĐ nhóm: Bốn nhóm, mỗi nhóm - Đại diện nhóm lên bảng làm Ta có OM OA 0.OB làm một câu a, b, c, d. Đại diện bài. 2 mỗi nhóm lên bảng trình bày. b) AN mOA nOB O - Các nhóm nhận xét bài làm của 1 Ta có AN ON OA OB OA nhau. 2 N M c) MN mOA nOB Ta có: 1 1 A MN ON OM OB OA B 2 2 d) MB mOA nOB - GV nhận xét và sửa. Ta có: 1 MB OB OM OB OA 2 + Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc ba điểm phân tích vế phải thành vế trái. ? Chèn G và G vào vectơ AA ? Chèn G và G vào vectơ BB ? Chèn G và G vào vectơ CC ? Công vế theo vế. ? Tính tọa độ 3a ? Tính tọa độ 2b ? Tính tọa độ 4c ? Tính tọa độ vectơ u. Giáo viên: Ngô Thị Minh Châu. AA AG GG GA BB BG GG GB CC CG GG GC VP AG GG GA BG GG GB CG GG GC 3GG (AG BG CG) (GA GB GC) 3GG VT. Bài 9: (SGK/28) 3GG AA BB CC Ta có: AA AG GG GA BB BG GG GB CC CG GG GC VP AG GG GA BG GG GB CG GG GC 3GG (AG BG CG) (GA GB GC) 3GG VT. Bài 11: (SGK/28) 3a (6;3) a) Tìm tọa độ vectơ u 3a 2b 4c 3a (6;3) 2b (6; 8) 2b (6; 8) 4c (28;8) 4c (28;8) u (6 6 28;3 8 8) u (6 6 28;3 8 8) (40; 13) (40; 13) Năm học: 2009 - 2010 Trang 25 Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án: HÌNH HỌC 10 – Chương I: VECTƠ - Hai HS lên bảng làm câu b, c. Cả - HS lên bảng làm bài. lớp làm vào vở bài tập.. b) Tìm tọa độ vectơ x sao cho x a bc x bca. (3 7 2; 4 2 1) (8; 7) c) Tìm các số k, h sao cho c ka hb ka (2k ; k) hb (3h ; 4h) c (2k 3h ; k 4h) 2k 3h 7 k 2 k 4h 2 h 1. - GV nhận xét và sửa. V. Dặn dò: -. Làm các bài tập còn lại của phần ôn tập chương I. Chuẩn bị bài “ Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180 ”. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Giáo viên: Ngô Thị Minh Châu. Năm học: 2009 - 2010 Lop10.com. Trang 26.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>