Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giáo án môn Toán khối 4 - Tuần 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.67 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 28:. Gi¸o ¸n to¸n 4 tuÇn 28 Ngày soạn: 9/3/2013; Thực hiện từ ngày 11/3/2013 đến 15/3/2013. LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi. - Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ . III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra : ( 3- 4’) 2. Bài mới: (29-30’) a. Giới thiệu bài: b. Thực hành: Bài 1: - Yêu cầu làm bảng con. - GV giúp đỡ HS yếu. - AB và DC là hai cạnh đối diện song song và bằng nhau ( Đ). - AB vuông góc với AD (Đ). - Hình tứ giác ABCD có 4 góc vuông (Đ) - Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau (S) - Củng cố các đặc điểm của hình chữ nhật. Bài 2: -Yêu cầu HS tiếp tục làm bảng con. - Trong hình thoi PQRS có: - PQ và RS không bằng nhau (S) - PQ không song song với PS (Đ). - Các cặp cạnh đối diện song song (Đ). - Bốn cạnh đều bằng nhau (Đ) - Chốt lại một số đặc điểm của hình thoi. Bài 3: -Yêu cầu HS thực hành cá nhân. - GV giúp HS làm bài . - Chốt lại: Hình có diện tích lớn nhất là hình vuông 25 cm2. - Chốt lại cách tính diện tích các hình. 3.Tổng kết bài:(1- 2’) - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị giờ sau Luyện tập chung.. Hoạt động của học sinh - Nêu các đặc điểm của hình thoi.. */ HS nêu yêu cầu. - Cả lớp điền đúng, sai vào bảng con, nhận xét, giải thích.. */ HS nêu yêu cầu bài. - Cả lớp điền đúng, sai vào bảng con, nhận xét, giải thích.. */ HS nêu yêu cầu. - HS quan sát hình vẽ, tự tính toán chọn đáp án đúng sau đó nêu kết quả.. GIỚI THIỆU TỈ SỐ. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¸o ¸n to¸n 4 tuÇn 28 I. Mục tiêu: Giúp HS: Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ kẻ ví dụ 2. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Làm một số phép chia số tự nhiên.. 1. Kiểm tra : ( 3- 4’) 2. Bài mới: (29-30’) a. Giới thiệu bài: b. Giới thiệu tỉ số 5 : 7 và 7 : 5 - GV nêu ví dụ: Một đội xe có 5 xe tải và 7 xe khách. - Vẽ sơ đồ minh hoạ như SGK. - Giới thiệu tỉ số: + Tỉ số của xe tải và số xe khách là 5 : 7 5 - Cả lớp đọc và nêu ý nghĩa của tỉ số. hay Đọc là : năm phần bảy. 7. + Tỉ số này cho biết số xe tải bằng. 5 số xe 7. khách. + Tương tự tỉ số giữa xe khách và xe tải là 7 . 5. c. Giới thiệu tỉ số a : b (b khác 0) - GV treo bảng phụ: - Yêu cầu lập tỉ số của hai số 5 và 7 ; 3 và 6; a và b ( b khác 0)? - Lưu ý : Viết tỉ số của hai số không kèm theo tên đơn vị. d. Thực hành: Bài 1: -Yêu cầu HS thực hành bảng con. - Củng cố về tỉ số. Bài 3: -Yêu cầu HS làm vở. - Chốt bài làm đúng.. - Cả lớp lập tỉ số, 1 em lập trên bảng phụ , nhận xét bài.. */ HS nêu yêu cầu. - HS làm nhận xét kết quả */ HS đọc bài. - 1 HS làm bảng phụ, lớp nhận xét Số bạn trong tổ là: 5 + 6 = 11 (bạn) 5 11 6 Tỉ số giữa bạn gái và số bạn cả tổ là 11. Tỉ số giữa bạn trai và số bạn cả tổ là. 3.Tổng kết bài:(1- 2’) - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị giờ sau Tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gi¸o ¸n to¸n 4 tuÇn 28. Ôn toán: DIEÄN TÍCH HÌNH THOI; TÆ SOÁ I. Muïc tieâu: Giuùp H - Naém ñaëc ñieåm cuûa hình thoi, caùch tính dieän tích hình thoi - Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại - Giúp H làm đúng các bài tập - Giáo dục H có ý thức học II. Đồ dùng: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: ND- T/ Lượng Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh 1. Baøi cuõ; 4-5’ Yeâu caàu H neâu ñaëc ñieåm cuûa hình Hs lần lượt nêu thoi, caùch tính dieän tích hình thoi 2. Bài mới: 28’ Giới thiệu bài, nêu mục tiêu Laéng nghe Hướng dẫn H PP : Thực hành HT: cá nhân, lớp , vở luyeän taäp Baøi 1 Tính diện tích hình thoi với các độ Hs đọc yêu cầu dài đường chéo lần lượt là: Hs nêu, bài b phải đổi a) 8 dm vaø 45ñm ñôn vò ño b) 9m vaø 86dm Yeâu caàu Hs neâu caùch laøm Theo dõi, giúp đỡ Hs laøm baøi, 1 em laøm treân baûng Nhận xét, chữa bài, chốt kết quả đúng Baøi 2 Tính diện tích hình thoi, biết đường Hs đọc bài toán chéo thứ nhất dài 75cm, đường chéo thứ hai dài bằng. Baøi 3. 3 đường chéo thứ 5. hai Bài toán cho biết gì, hỏi gì? Muốn tính diện tích trước hết ta phải tính gì? Muốn tính độ dài đường chéo thứ hai em laøm theá naøo? Theo dõi, giúp đỡ Hs yếu Nhận xét, chữa bài, chốt kết quả Moät toå coù 7 baïn trai vaø 6 baïn gaùi. a) Vieát tæ soá cuûa soá baïn trai vaø soá baïn cuûa caû toå b) Vieát tæ soá cuûa soá baïn gaùi vaø soá baïn cuûa caû toå Lop4.com. Hs neâu Tính độ doài đường chéo thứ hai Hs neâu Hs làm bài vào vở, 1 em laøm treân baûng Hs đọc yêu cầu Hs laøm baøi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gi¸o ¸n to¸n 4 tuÇn 28 3. Củng cố, dặn Theo dõi, chữa bài doø: 3-5’ Hệ thống các kiến thức cần ghi nhớ Nhaän xeùtm daën doø. Laéng nghe. TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ. I. Mục tiêu: Giúp HS: Biết cách giải bài toán “ Tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó” II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Đọc, viết tỉ số. 1. Kiểm tra : ( 3- 4’) 2. Bài mới: (29-30’) a. Giới thiệu bài: b. Bài toán 1: - GV nêu đề toán. - HS đọc đề toán, nêu những điều đã biết và những điều cần tìm. - Hướng dẫn HS phân tích đề toán và trình - HS cùng GV giải toán. bày bài giải theo các bước: Tìm tổng số phần, giá trị của một phần, tìm hai số. - HS nêu lại các bước làm bài. c. Bài toán 2: - GV nêu đề toán. - HS đọc lại. - Yêu cầu các nhóm thảo luận, giải bài - HS thực hành trong nhóm, 1 nhóm toán. ghi bảng phụ. - Trình bày bài, nhận xét bài, chốt lại cách giải. - GV kết luận, lưu ý HS có thể vẽ sơ đồ hoặc lập luận số phần khi giải bài, có thể làm gộp. d. Thực hành: Bài 1: - HS đọc bài toán. - Yêu cầu làm cá nhân. - HS giải vào vở, bảng phụ. - Chữa bài, nhận xét. - GV giúp đỡ HS yếu vẽ sơ đồ hoặc lập Bài giải: Coi số bé là 2 phần bằng nhau thì số luận trong bài giải. lớn bằng 7 phần như thế Tổng số phần bằng nhau là: 2 +7=9(phần) Số bé là: 333 : 9 x 2 = 74 Số lớn là 333 - 74 = 259. - Củng cố cách giải toán “ Tìm hai số biết Đáp số: số bé: 74 số lớn: 259 tổng và tỉ số của hai số đó”. 3.Tổng kết bài:(1- 2’) - Nhận xét giờ học.. - HS nhắc lại các bước giải toán Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gi¸o ¸n to¸n 4 tuÇn 28 - Dặn chuẩn bị giờ sau Luyện tập.. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Luyện tập giải bài toán “ Tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó” - HS giải toán, trình bày khoa học. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Nhắc lại cách giải toán Tìm hai số 1. Kiểm tra : ( 3- 4’) biết tổng và tỉ số của hai số . 2. Bài mới: (29-30’) a. Giới thiệu bài: b. Thực hành: Bài 1: */ HS đọc bài toán. - Yêu cầu làm cá nhân. - HS giải vào vở, bảng phụ. - Chữa bài, nhận xét, bổ sung các cách - GV giúp đỡ HS yếu vẽ sơ đồ hoặc lập giải khác. Bài giải: luận trong bài giải. Coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số lớn bằng 8 phần như thế Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 8= 11 (phần) - Củng cố cách giải toán “ Tìm hai số biết Số bé là: 198 : 11 x 3 = 54 Số lớn là 198 - 54 = 144 tổng và tỉ số của hai số đó”. Đáp số: số bé 54; số lớn 144 Bài 2: - Yêu cầu làm cá nhân. - Chấm một số bài, nhận xét. - Chốt bài giải đúng.. */ HS đọc bài toán. - HS giải vào vở, bảng phụ. - Chữa bài trên bảng, nêu thêm cách giải khác. Bài giải: Coi số cam là 2 phần bằng nhau thì số quýt là 5 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 5 = 7(phần) Số quả cam là : 280 : 7 x 2 = 80 (quả) Số quả quýt là : 280 - 80 = 200 (quả) Đáp số: 80 quả cam 200 quả quýt Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gi¸o ¸n to¸n 4 tuÇn 28 3.Tổng kết bài:(1- 2’) - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị giờ sau Luyện tập.. - HS nhắc lại các bước giải toán. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Luyện tập giải bài toán “ Tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó” - HS giải toán, trình bày khoa học. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Nhắc lại cách giải toán Tìm hai số 1. Kiểm tra : ( 3- 4’) biết tổng và tỉ số của hai số . 2. Bài mới: (29-30’) a. Giới thiệu bài: b. Thực hành: Bài 1: */ HS đọc bài toán. - Yêu cầu làm cá nhân. - HS giải vào vở, bảng phụ. - Chữa bài, nhận xét, bổ sung các cách - GV giúp đỡ HS yếu vẽ sơ đồ hoặc lập giải khác. Bài giải: luận trong bài giải. Coi đoạn hai là 3 phần bằng nhau thì đoạn một là 3 phần như thế Tổng số phần bằng nhau là: 1 +3 = 4 (phần) - Củng cố cách giải toán “ Tìm hai số biết Đoạn thứ nhất dài: 28 : 4 x 3 = 21 (m) Đoạn thứ hai dài: 28 - 21 = 7 (m) tổng và tỉ số của hai số đó”. Đáp số: Đoạn 1 : 21 m; đoạn 2 :7 m Bài 2: - Yêu cầu làm cá nhân. - Chấm một số bài, nhận xét.. */ HS đọc bài toán. - HS giải vào vở, bảng phụ. - Chữa bài trên bảng, nêu thêm cách giải khác. Bài giải: Vì số lớn giảm 5 lần nên số lớn gấp 5 lần số bé. Coi số bé là 1 phần thì số lớn là 5 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 5 = 6 (phần) Số bé là : 72 : 6 x 1 = 12 Số lớn là : 72 - 12 = 60. - Chốt bài giải đúng.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gi¸o ¸n to¸n 4 tuÇn 28 Đáp số: số lớn: 60 số bé: 12 - HS nhắc lại các bước giải toán. 3.Tổng kết bài:(1- 2’) - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị giờ sau Luyện tập chung. ¤n to¸n: LuyÖn tËp vÒ t×m 2 sè khi biÐt tæng vµ tØ sè. của hai số đó. I.Môc tiªu: - Häc sinh TB -Y nhËn vµ vËn dông lµm ®­îc bµi tËp - Häc sinh K- G n¾m ch¾c d¹ng ®­îc d¹ng to¸n , vËn dông lµm nhanh, thµnh th¹o bµi tËp. - Häc sinh tù tin, ch¨m chØ häc to¸n. II. ChuÈn bÞ: - ThÇy: b¶ng phô ghi bµi tËp 2 ( 67 ) - Trß: vë BT in. III. Hoạt động dạy học: ND – TL 1. Bµi cò: 3- 4'. 2. Bµi míi: Hoạt động 1: Giao viÖc: 17-18'. Hoạt động2: Ch÷a bµi: 10-12'. 3. Cñng cè, dÆn. Hoạt động giáo viên - Gäi Hs nªu c¸ch gi¶i d¹ng to¸n - ThÇy nhËn xÐt ghi ®iÓm.. H§ häc sinh - Hs yÕu: lµm - Hs nhËn xÐt b¹n - đọc đề. - Giới thiệu tiết học ghi đề lên bảng. * H§: líp, c¸ nh©n. * PP: đàm thoại, thực hành. - N¾m yªu cÇu, nghe - Giao bµi cho häc sinh trung b×nh yÕu hướng dẫn, 2 em làm lµm 2 bµi tËp sè 1 trang 1 , BT 1 b¶ng líp ), c¶ líp trang 65, 67 lµm vë - T gîi ý Hs c¸ch lµm vµ gäi Hs lµm b¶ng - 1 em lµm b¶ng p. líp. - Hs lµm vµo vë. - Giao Hs K- G lµm thªm bµi sè 2 trang 67 vë BTT. - Hs nhËn xÐt, bæ - T quan sát giúp đỡ các đối tượng. sung. - Hs l¾ng nghe. * Bµi 1 : Häc sinh trung b×nh yÕu nªu nhËn xÐt. Chèt k/q bµi tËp. Chèt C¸ch - Hs giái nhËn xÐt, làm. Chú ý cách xác định tổng – tỉ. đối chiếu kết quả. - Hs nghe. - Bµi 2: gäi häc sinh giái nhËn xÐt bµi Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gi¸o ¸n to¸n 4 tuÇn 28 dß: 1- 2'. b¹n - Chốt giải toán có liên quan đến - Hs l¾ng nghe. - NhËn xÐt tiÕt häc.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×