Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu giáo an 6 (in lien)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.12 KB, 5 trang )

Tiết: 39
Ngày dạy:…………tại lớp:…….
BÀI 14
SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Hiểu thêm được một số khái niệm về kí tự, dòng, trang, con trỏ soạn thảo…
- Biết các quy tắc soạn thảo văn bản bằng Word.
- Biết cách gõ văn bản tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Sách, màn hình và máy vi tính ( nếu có).
- Học sinh: Sách, tập, viết.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
a. C¸c thao t¸c ®Ó më mét v¨n b¶n?
b. C¸c thao t¸c ®Ó lu v¨n b¶n?
c. C¸c thao t¸c ®Ó kÕt thóc v¨n b¶n?
3. Bài mới:
Trong bài trước các em đã biết những khái niệm cơ bản của văn bản và những thao tác
cơ bản khi sử dụng Word. Trong bài này ta cần biết thêm một số khái niệm khác như kí tự,
dòng, trang…
Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung
 Hoạt động 1: Các thành
phần của văn bản:
Hãy chỉ ra các thành phần cơ bản
của văn bản (đoạn, từ, câu, kí tự)
.
 Hoạt động 2: Con trỏ soạn
thảo:
- Con trỏ soạn thảo là gì?
Nó cho ta biết điều gì?



- Nếu muốn chèn kí tự hay một
đối tượng vào văn bản ta làm thế
nào?
* GV nêu chú ý và nhắc nhở: gõ
hết dòng thì máy tự động xuống
dòng mà khơng được gõ phím
Enter.
* Em h·y ph©n biƯt con trá so¹n
th¶o vµ con trá chuột
 Hoạt động 3: Quy tắc gõ văn
bản trong Word:
- Muốn gõ dấu ta phải tuân thủ
những quy tắc nào?
- Vd:
Mặt trời rúcbụi tre
Bò chào :“ kìa anh bạn , lại
gặp anh ở đây ! ”
- Hãy chỉ ra chỗ sai khi gõ văn
bản?
 Hoạt động 4: Gõ văn bản
chữ Việt:
- Quan sát bàn phím, có phím nào
có dấu sẵn không?
- Làm thế nào để gõ được các kí tự
có dấu từ các phím có sẵn trên bàn
phím?
- Do đó để gõ được dấu ta phải có
- Nghe và ghi chép.
- Là một vạch đứng

nhấp nháy trên màn
hình.
- Vò trí của kí tự gõ
vào.
- Ta di chuyển con trỏ
soạn thảo tới vị trí cần
chèn bằng cách nháy
chuột vào vị trì đó.
+ Con trỏ soạn thảo:
+ Con trỏ chuột: I
+ vùng ngoài soạn
thảo :
- Đọc SGK trả lời.
- Quan sát ví dụ và chỉ
ra chỗ sai:
+ “rúcbụi” giữa hai
từ này không cố
khoảng cách
+ “Chào” “:”, “bạn”
“,” “đây” “!” “ “ lại
có cách khoảng
- Không thấy.
- Xem SGK trả lời
- HS khác nhận xét.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
1. Các thành phần của văn bản:
a. Kí tự: là các con chữ, số, kí
hiệu,… kí tự là thành phần quan
trọng của văn bản.

Vd: từ “Tin học” có 7 kí tự: T, I,
n, dấu cách, h
b. Dòng: các kí tự nằm trên
đường gạch ngang từ lề trái sang lề
phải.
c. Đoạn: gồm 1 câu hoặc nhiều
câu.
* Chú ý: nhấn phím Enter để kết
thúc 1 đoạn.
d. Trang: Phần văn bản trên cùng
một trang in là trang văn bản.
2. Con trỏ soạn thảo:
- Con trỏ soạn thảo là vạch đứng
nhấp nháy trên màn hình.
- Di chuyển con trỏ soạn thảo: sử
dụng 4 phím mũi tên, Home, End
hoặc nháy chuột tại vị trí cần đặt
con trỏ soạn thảo.
* Chú ý: khi đến vị trí lề phải của
dòng, con trỏ soạn thảo tự động
xuống dòng.
3.Quy tắc gõ văn bản trong Word
- C¸c dÊu ng¾t c©u ph¶i ®ỵc ®Ỉt
s¸t vµo tõ ®øng tríc nã, tiÕp theo lµ
mét dÊu c¸ch nÕu sau ®ã vÉn cßn
néi dung.
4 Gõ văn bản chữ Việt:
Hai kiểu gõ phổ biến nhất hiện
nay là kiểu TELEX và kiểu VNI.


chữ
Kiểu
TELEX
Kiểu
VNI
Ă AW A8
 AA A6
Đ DD D9
Ê EE E6
Ô OO O6
Ơ OW hoặc [ O7
Ư UW hoặc ] U7

dấu
Huyền F 2
Sắc S 1
Hỏi R 3
Ngã X 4
Nặng J 5
4. Củng cố:
Quy t¾c gâ v¨n b¶n trong Word mµ ta ®· häc.
Theo em mn cho v¨n b¶n gâ ®ỵc ch÷ ViƯt th× ta ph¶i lµm g× nªu c¸ch gâ VB ®Ĩ cã ch÷
vµ dÊu theo kiĨu TELEX vµ VNI?
Sửa bài tập
Câu 2: khisoạn; bản,chúng; máytính: được xem là 3 từ.
5. Dặn dò:
Học bài, xem các câu hỏi trong SGK và xem trước bài “Thực hành 5”.
IV. Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
********************************

chữ
Kiểu
TELEX
Kiểu
VNI
Ă AW A8
 AA A6
Đ DD D9
Ê EE E6
Ô OO O6
Ơ OW hoặc [ O7
Ư UW hoặc ] U7

dấu
Huyền F 2
Sắc S 1
Hỏi R 3
Ngã X 4
Nặng J 5
4. Củng cố:
1. Quy t¾c gâ v¨n b¶n trong Word mµ ta ®· häc.
2. Theo em mn cho v¨n b¶n gâ ®ỵc ch÷ ViƯt th× ta ph¶i lµm g× nªu c¸ch gâ VB ®Ĩ
cã ch÷ vµ dÊu theo kiĨu TELEX vµ VNI?
* Sửa bài tập
Câu 2: khisoạn; bản,chúng; máytính: được xem là 3 từ.

5. Dặn dò:
Học bài, xem các câu hỏi trong SGK và xem trước bài “Thực hành 5”.
IV. Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
********************************

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×