Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Gián án KHBM ĐỊA LÝ 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.34 KB, 27 trang )

Phòng Giáo Dục Cai Lậy
Trường THCS Phú Cường
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY ĐỊA LÍ 8
Tuần Chương/Bài Số tiết
Tiết
CT
Chuẩn kiến thức Chuẩn kỹ năng Thái độ
Phương tiện
dạy học
1
Phần 1: THIÊN
NHIÊN – CON
NGƯỜI Ở CÁC
CHÂU LỤC (tt)
XI- CHÂU Á
……………………………………
……
Bài 1 :
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ –
ĐỊA HÌNH VÀ
KHOÁNG SẢN
1 1
-HS hiểu sơ bộ về qúa trình
phát triển của các nước
châu Á.
-Biết được xu hướng phát
triển kinh tế-xã hội của
các nước châu Á hiện nay .
Phân tích các bảng
số liệu kinh tế-xã
hội .


Lược đồ vò trí
đòa lý châu á
trên Đòa cầu,
bản đồ đòa
hình, khoáng
sản và sông
hồ châu Á
2 Bài 2:
KHÍ HẬU CHÂU
Á
1 2
- Hiểu được tính phức
tạp , đa dạng cuả khí hậu
châu Á mà nguyên nhân
chính là do vò trí đòa lý ,
kích thước rộng lớn và
đòa hình bò chia cắt mạnh
cuả lãnh thổ
- Hiểu rõ được đặc
Củng cố và nâng
cao các kó năng
phân tích , vẽ
biểu đồ và đọc
lược đồ khí hậu .
- Tư duy: Thu thập và xử lý
thơng tin về sự phân hóa khí
hậu và các kiểu khí hậu châu
Á qua lược đồ và bài viết,
phân tích mối quan hệ giữa vị
trí địa lý, lãnh thổ và địa hình

với khí hậu châu Á.
- Giao tiếp: trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, lắng nghe /
phản hồi tích cực, giao tiếp
và hợp tác khi làm việc
Lược đồ các
đới khí hậu
châu Á ,biểu
đồ khí hậu
và đòa hình
Yangun &
Êriat .
điểm của các kiểu khí
hậu chính của châu Á
nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm
nhận trách nhiệm, quản lý
thời gian trong làm việc
nhóm.
- Tự nhận thức: Thể hiện sự
tự tin khi làm việc cá nhân,
trình bày thơng tin.
- Giải quyết vấn đề: Ra quyết
định khi thực hiện hoạt động
3 theo u cầu của GV.
3 Bài 3:
SÔNG NGÒI VÀ
CẢNH QUAN
CHÂU Á .
1 3

- Biết châu Á có mạng
lưới sông ngòi khá phát
triển , có nhiều hệ thống
sông lớn .
- Trình bày đặc điểm
phân hóa của các cảnh
quan và nguyên nhân
của sự phân hóa đó .
- Biết những thuận lợi và
khó khăn của tự nhiên
châu Á
- Biết dựa vào
bản đồ để tìm 01
số đặc điểm sông
ngòi và cảnh
quan của châu
Á .
- Xác đònh trên
lược đồ 01 số hệ
thống sông lớn
và 01 số cảnh
quan của châu
Á .
- Xác lập mối
quan hệ giữa đòa
Ý thức được sự cần
thiết phải bảo vệ tự
nhiên .
Bản đồ tự
nhiên châu Á

( hoặc lược
đồ 1.2 ) ,
lược đồ hình
3.1 , 3.2 .
hình – khí hậu
với sông ngòi ,
cảnh quan .
4
Bài 4:
PHÂN TÍCH
HOÀN
LƯU GIÓ
MÙA
CHÂU Á
1 4
Hiểu được nguồn gốc
hình thành và sự thay đổi
hướng gió của khu vực
gió mùa châu Á Những
thuận lợi và khó khăn
của hoàn lưu gió mùa,
đặc biệt ảnh hưởng của
gió mùa với VN .
Làm quen với
lược đồ phân bố
khí áp và hướng
gió . Nắm kó năng
đọc , phân tích sự
thay đổi khí áp và
hướng gió trên

lược đồ đường
đẳng áp .
Nắm bắt quy luật hoạt
động gió mùa,hiểu được
ý nghóa của việc bố trí
cơ cấu thời vụ
Bản đồ thế
giới, lược đồ
4.1 và 4.2
( phóng lớn )
5 Bài 5:
ĐẶC ĐIỂM
DÂN CƯ , XÃ
HỘI CHÂU Á .
1 5
Biết so sánh số liệu để
nhận xét sự gia tăng dân
số các châu lục , biết
được châu Á có số dân
đông nhất so với các
châu lục khác , mức độ
tăng dân số châu Á đạt
mức trung bình của thế
giới . Tên các tôn giáo
lớn , sơ lược về sự ra đời
Quan sát ảnh và
lược đồ nhận xét
sự đa dạng của
các chủng tộc
cùng chung sống

trên lãnh thổ
châu Á .
Bản đồ các
nước trên thế
giới,châu Á
các tôn giáo này.
6
Bài 6:
THỰC HÀNH:
ĐỌC , PHÂN
TÍCH LƯC ĐỒ
PHÂN BỐ DÂN
CƯ VÀ CÁC
THÀNH PHỐ
LỚN CỦA CHÂU
Á .
1 6
Nhận biết đặc điểm phân bố
dân cư, nhận biết vò trí các
thành phố lớn của châu Á
.Khu vực có khí hậu gió mùa
là nọi có dân cư đông, thành
phố lớn tập trung ở khu vực
đồng bằng, ven sông và ven
biển .
Đọc và phân tích
lược đồ , bảng
thống kê số liệu .
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thơng tin

về sự phân bố dân cư và các
thành phố lớn của châu Á
trên lược đồ.
+ Phân tích mối quan hệ giữa
điều kiện tự nhiên với sự
phân bố dân cư và các thành
phố lớn của châu Á.
- Giao tiếp: Trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, lắng nghe /
phản hồi tích cực, giao tiếp
và hợp tác khi làm việc cặp
đơi, nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm
nhận trách nhiệm, quản lý
thời gian trong làm việc
nhóm.
Hình 6.1 phóng
to lược đồ mật
độ dân số và
những thành
phố lớn của
châu Á .
7
ÔN TẬP
1 7
Hệ thống hoá các kiến thức
về đặc điểm tự nhiên và dân
cư xã hội châu Á .
Rèn luyện các kó
năng đọc phân

tích lược đồ, biểu
đồ, bảng thống kê
số liệu .
Bản đồ tự nhiên
châu Á , lược
đồ phân bố dân
cư .
8
KIỂM TRA 1
TIẾT
1 8
9
TRẢ SỬA BÀI
KT 1TIET
1 9
10
Bài 7:
ĐẶC ĐIỂM
PHÁT TRIỂN
KINH TẾ XÃ
HỘI CÁC NƯỚC
CHÂU Á
1 10
-HS hiểu sơ bộ về qúa
trình phát triển của các
nước châu Á.
-Biết được xu hướng phát
triển kinh tế-xã hội của
các nước châu Á hiện
nay .

Phân tích các
bảng số liệu kinh
tế-xã hội .
- Tư duy: Thu thập và xử lý
thơng tin từ bài viết, bảng
thống kê và bảng số liệu
(trong SGK) về lịch sử phát
triển của các nước châu Á và
đặc điểm phát triển kinh tế -
xã hội của các nước và lãnh
thổ châu Á hiện nay.
- Tự nhận thức: thể hiện sự tự
tin khi làm việc cá nhân.
- Giao tiếp: Trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, lắng nghe /
phản hồi tích cực, giao tiếp
và hợp tác khi làm việc cặp
đơi.
Bản đồ kinh
tế châu Á
11
Bài 8:
TÌNH HÌNH
PHÁT TRIỂN
KINH TẾ XÃ
HỘI
Ở CÁC NƯỚC
CHÂU Á.
1 11
-HS hiểu rõ tình hình

phát triển các ngành kinh
tế ở các nước và vùng
lãnh thổ châu Á .
-Biết được xu hướng phát
triển kinh tế-xã hội của
các nước châu Á hiện
nay : ưu tiên phát triển
công nghiệp, dòch vụ và
nâng cao đời sống .
Phân tích các
bảng số liệu kinh
tế,lược đồ phân
bố các sản phẩm
nông nghiệp, biểu
đồ về cơ cấu tỉ lệ
sản lượng lúa gạo
.
Bản đồ kinh
tế châu Á
12
Bài 9:
KHU VỰC TÂY
NAM Á
1 12
-Tây Nam Á có vò trí ở ngã 3
châu lụcÁ, Âu, Phi,là khu vực
nhiều núi, cao nguyên, khí
hậu phần lớn là khô hạn
nhưng có nguồn dầu mỏ
phong phú.

-Tây Nam Á là nơi có
nền văn minh cổ đại và
hiện nay là khu vực có
nhiều bất ổn về chính trò
Phân tích các
lược đồ tự nhiên
và kinh tế .
- Tư duy: Thu thập và xử lý
thơng tin từ bài học, lược đồ
để biết vị trí địa lý, một số
đặc điểm về tự nhiên, dân cư,
kinh tế và chính trị của khu
vực Tây Nam Á, phân tích vị
trí chiến lược của khu vực
Tây Nam Á.
- Giao tiếp: Trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, lắng nghe /
phản hồi tích cực, giao tiếp
và hợp tác khi làm việc
nhóm.
- Tự nhận thức: thể hiện sự tự
tin khi đặt câu hỏi và trả lời
câu hỏi.
- Giải quyết vấn đề khi thực
hiện hoạt động theo u cầu
của GV.
Lược đồ tự
nhiên Tây
Nam Á .
13

Bài 10:
ĐIỀU KIỆN TỰ
NHIÊN KHU
VỰC NAM Á
1 13
-Nhận biết ba miền đòa hình
của khu vực : miền núi, sơn
nguyên, đồng bằng .
-Khu vực có khí hậu
nhiệt đới gió mùa điển
hình , sự phân bố lượng
mưa trong khu vực có
thay đổi từ đông sang tây
Phân tích các
lược đồ tự nhiên
và lược đồ phân
bố mưa
Lược đồ tự
nhiên Nam Á
.
do chòu ảnh hưởng của
đòa hình .
14
Bài 11:
DÂN CƯ VÀ
ĐẶC ĐIỂM
KINH TẾ KHU
VỰC NAM Á
1 14
-Là khu vực có dân cư

đông với mật độ dân số
lớn nhất thế giới
-Tôn giáo chủ yếu là Ấn
Độ giáo và Hồi giaó có
ảnh hưởng lớn đến kinh
tế- xã hội .
-Nền kinh tế khu vực
đang phát triển trong đó
Ấn Độ là nước có kinh tế
phát triển nhất
Phân tích các
lược đồ phân bố
dân cư,bảng
thống kê số liệu .
Lược đồ dân
cư Nam Á
15 Bài 12:
ĐẶC ĐIỂM TỰ
NHIÊN KHU
VỰC ĐÔNG Á
1 15
-Biết vò trí đòa lí,tên các quốc
gia, vùng lãnh thổ thuộc khu
vực Đông Á .
-Biết các đặc điểm tự
nhiên :đòa hình, khí hậu,
sông ngòi, cảnh quan của
khu vực .
Phân tích lược đồ
tự nhiên .

- Tư duy: Thu thập và xử lý
thơng tin từ bài viết, lược đồ
về vị trí địa lý, phạm vi lãnh
thổ đặc điểm tự nhiên của
khu vực Đơng Á
- Giao tiếp: Trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, lắng nghe /
phản hồi tích cực, giao tiếp
và hợp tác khi làm việc
nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm
nhận trách nhiệm, quản lý
Lược đồ tự
nhiên Đông
Á .
thời gian khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: thể hiện sự tự
tin khi làm việc cá nhân, khi
đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi.
16
Bài 13:
TÌNH HÌNH
PHÁT TRIỂN
KINH TẾ-XÃ
HỘI KHU VỰC
ĐÔNG Á
1
16
Biết đặc điểm chung về
dân cư và sụ phát triển

kinh tế –xã hội của khu
vực Đông Á .Đặc điểm
phát triển kinh tế xã hội
của Nhật bản và Trung
Quốc .
Phân tích các
bảng thống kê số
liệu
Bảng 13.1 và
13,2
17 Bài 14:
ĐÔNG NAM Á –
ĐẤT LIỀN VÀ
ĐẢO
1 17
-Biết Đông Nam Á bao gồm
phần bán đảo và đảo ở vò trí
đông nam châu Á , hoàn toàn
trong đới khí hậu nóng, là nơi
tiếp giáp Thái Bình Dương và
Ấn Độ Dương, là cầu nối châu
Á với châu Đại Dương .
-Tự nhiên có đặc điểm
điạ hình đồi núi là chủ
yếu đồng bằng phù sa
màu mỡ, khí hậu nhiệt
đới gió mùa , cảnh quan
là rừng rậm nhiệt đới.
Phân tích lược
đồ, biểu đồ ,

tranh ảnh .
- Lược đồ
14.1
-Lược đồ tự
nhiên Đông
Nam Á
18
ÔN TẬP HỌC KÌ
I
1 18
Hệ thống hoá các kiến thức
về đặc điểm tự nhiên và dân
cư xã hội châu Á và các khu
vực Tây Nam Á, Nam Á ,
Đông Á , tự nhiên Đông Nam
Á.
Rèn luyện các kó
năng đọc phân tích
lược đồ, biểu đồ,
bảng thống kê số
liệu .
Bản đồ tự
nhiên châu Á
, lược đồ
phân bố dân
cư .Bản đồ
kinh tế châu
Á
19
THI HỌC KỲ

I
1 19
Bài 15:ĐẶC
ĐIỂM DÂN
CƯ-XÃ HỘI
ĐÔNG NAM Á
1 20
-Biết Đông Nam Á có số
dân đông , dân số tăng khá
nhanh, dân cư tậ[ trung
đông đúc tại các đồng bằng
,ven biển.Đặc điểm dân số
gắn với đặc điểm nền kinh
tế nông nghiệp với ngành
chủ đạo là trồng trọt , trong
đó trồng lúa gạo chiếm vò
trí quan trọng .
-Hiểu :Các nước vừa có
những nét chung, vừa có
những phong tục tập quán
Phân tích lược đồ,
bảng số liệu.
- Tư duy: Thu thập và xử lý
thơng tin từ các bảng số liệu,
lược đồ và bài viết để rút ra
một số đặc điểm chính của
dân cư, xã hội Đơng Nam Á.
- Giao tiếp: Trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, lắng nghe /
phản hồi tích cực, giao tiếp

và hợp tác khi làm việc
nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm
nhận trách nhiệm, quản lý
thời gian khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: thể hiện sự tự
tin khi trình bày thơng tin và
trả lời câu hỏi.
Lược đồ 15.1
riêng trong sản xuất sinh
hoạt , tín ngưỡng tạo nên
sự đa dạng trong văn hoá
của khu vực.
Bài 16 : ĐẶC
ĐIỂM KINH TẾ
CÁC NƯỚC
ĐÔNG NAM Á
1 21
Nông nghiệp với ngành
chủ đạo là trồng trọt vẫn
giữ vò trí quan trọng
trong nền kinh tế nhiều
nước .Tốc độ phát triển
kinh tế nhiều nước khá
nhanh song chưa vững
chắc .
Cơ cấu kinh tế đang có
sự chuyển dòch theo
hướng công nghiệp hoá ,
phân bố các ngành sản

xuất tập trung chủ yếu ở
đồng bằng và ven biển .
Phân tích lược
đồ, bảng thống kê
.
Phân tích mối
quan hệ giữa sự
phát triển kinh tế
với vấn đề khai
thác tài ngun
thiên nhiên và
BVMT của các
nước ĐNA
- Tư duy: Thu thập và xử lý
thơng tin từ các bảng số liệu,
lược đồ và bài viết để rút ra
một số đặc điểm chính kinh
tế của các nước Đơng Nam
Á.
- Giao tiếp: Trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, lắng nghe /
phản hồi tích cực, giao tiếp
và hợp tác khi làm việc cặp,
nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm
nhận trách nhiệm, quản lý
thời gian khi làm việc nhóm.
- Giải quyết vấn đề: Ra quyết
định, giải quyết vấn đề khi
thực hiện hoạt động theo u

cầu của GV.
Lược đồ 16.1
Bài 17:HIỆP HỘI
CÁC NƯỚC
ĐÔNG NAM Á
(ASEAN )
1 22
Sự ra dời, mục tiêu hoạt
động của hiệp hội các
nước Đông Nam Á
Những thuận lợi và thách
Phân tích lược
đồ.
Lược đồ 17.1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×