Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu Toán 1 - HK1_2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.36 KB, 2 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2010-2011
Ngày kiểm tra: 24 - 12 - 2010
Chữ ký Giám khảo Số mật mã
Môn: TOÁN – Lớp Một
Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: (1,0 điểm) Viết:
a/ Viết các số: 6 ; 4 ; 2 ; 8 theo thứ tự từ bé đến lớn: …………… ; …………… ; …………… ; ……………
b/ Viết các số 5 ; 9 ; 0 ; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé: …………… ; …………… ; …………… ; ……………
Bài 2: Tính: (4,0 điểm)
a/ 2 8 5 9
+ 7 - 6 + 2 - 3
. . . . . . . . . . . .

b/ 5 + 3 + 1 = . . . 6 - 0 + 4 = . . . 8 - 3 + 2 = . . .
8 - 5 - 1 = . . . 7 + 3 - 5 = . . . 4 + 5 – 6 = . . .

Bài 3: (1,0 điểm)

Số ?

Bài 4: (1,0 điểm)
<
3 + 5 …… 9 7 …… 3 + 3
>
=
9 – 3 …… 4 + 3 5 + 4 …… 7 + 2
Bài 5: (2,0 điểm) a/ Viết phép tính thích hợp vào ô:
a/ Có: 10 viên bi
Cho: 3 viên bi


Còn lại: ……… viên bi?
b/ Rổ 1 có: 6 quả cam
Rổ 2 có: 4 quả cam
Hai rổ có: ......... quả cam?
Bài 6: (1,0 điểm)
Hình vẽ bên có:
a/ …………………… hình tam giác
b/ …………………… hình vuông
5 +
......
= 8 9 -
......
= 4
......
+ 6 = 10
......
- 5 = 5
KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2010-2011
Ngày kiểm tra: 24 - 12 - 2010
Môn: TOÁN – Lớp Một
HƯỚNG DẪN HỌC SINH CÁCH LÀM
Giáo viên phát giấy làm bài cho học sinh và yêu cầu học sinh thực hiện
theo đúng các câu lệnh.
Bài 1: Học sinh chỉ ghi số thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 2: Học sinh tính rồi điền kết quả vào chỗ chấm.
Bài 3: Học sinh điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 4: Học sinh điền dấu < , > , = thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 5: Học sinh điền số và dấu phép tính thích hợp vào ô.
Bài 6: Học sinh điền số thích hợp vào chỗ chấm.

GV không giải thích gì thêm.
--------------------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM
BÀI 1: Điền đúng theo thứ tự 4 số ghi 0,5 điểm.
BÀI 2: a/ (1,0 điểm): Tính đúng mỗi kết quả 0,25 điểm.
b/ (3,0 điểm): Tính đúng mỗi kết quả 0,5 điểm.
BÀI 3: Điền đúng mỗi kết quả 0,25 điểm.
BÀI 4 (1,0 điểm): Điền đúng mỗi kết quả 0,25 điểm.
BÀI 5 : a/ Điền đúng 1 điểm ;
b/ Điền đúng 1 điểm.
Điền sai không ghi điểm.
BÀI 6: Điền đúng mỗi kết quả 0,5 điểm.
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Sau khi cộng điểm toàn bài, kết quả bài kiểm tra được làm tròn trong
những trường hợp sau:
• Nếu tổng có phần thập phân 0,25 thì làm tròn thành 0,00
• Nếu tổng có phần thập phân 0,50 hoặc 0,75 thì làm tròn thành 1,00
Thí dụ:
8,25 làm tròn thành 8.00 chẵn
8,50 và 8,75 làm tròn thành 9.00 chẵn
10 - 3 = 7

6 + 4 = 10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×