Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.58 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ TIẾT HỌC



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CHƯƠNG VIII: DA



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I CẤU TẠO CỦA DA:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Các lớp da</b> <b>Cấu tao</b> <b>Chức năng</b>


<b>Lớp biểu </b>
<b>bì</b>


<b>Lớp bì</b>


<b>Lớp mỡ</b>


-Tầng sừng gồm: Các tế bào chết


đã hóa sừng, xếp sít nhau, dễ bong


-Lớp tế bào sống: Gồm các tế bào sống
có khả năng phân chia, trong tế bào có
chứa các hạt sắc tố.


-Các sợi mô liên kết bệnh chặt


-Các thụ quan, tuyến mồ hôi, tuyến nhờn,
lông,bao lông, co cơ chân lông và mạch
máu.


Gồm các tế bào mỡ.



-Bảo vệ.
-Tạo ra
tế bào
mới,


tạo màu da
-Đàn hồi.
-Trao đổi
Chất, điều
hòa.


Dự trữ mỡ
và giữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thảo luận nhóm hồn thành phần ▼ở SGK


trang 133 ?



-Mùa đơng lớp tế bào ngồi cùng hố sừng nhanh và bong ra.



- Trên da có tuyến nhờn tiết chất nhờn.



- Do trên da có nhiều cơ quan thụ cảm để nhận biết.



-Da phản ứng bằng cách co mạch hay co chân lông hoặc tiết


mồ hôi.



-Lớp mỡ chống mất nhiệt khi trời rét và có tác dụng đệm cơ


học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

II. CHỨC NĂNG CỦA DA:




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trả lời:



- Nhờ các đặc điểm như:



Các tế bào hoá sừng ở lớp ngoài, giúp da



chống mất nước, chống lại sự xâm nhập của vi


khuẩn và chống mất nước.



Sợi mô liên kết, lớp mỡ giúp da hạn chế các



tác nhân cơ học.



Tuyến nhờn tiết chất nhờn giúp da mềm mại



và diệt vi khuẩn.



Sắc tố da góp phần chống tác hại của tia tử



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Bộ phận tiếp nhận kích thích từ mơi trường là cơ


quan thụ cảm. Bộ phận bài tiết là tuyến mồ hôi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-

Cho biết chức năng chung của da được biễu



diễn dưới dạng sơ đồ ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

DA



Bảo vệ cơ thể và




bài tiết

Tiếp nhận kích thích

<sub>xúc giác</sub>



Điều hịa thân nhiệt và tạo


vẽ đẹp



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 1: Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống:</b>
<b>Cấu tạo của da gôm 3 </b>


<b>lớp...dưới da.Ngoài </b>


<b>cùng là tầng sừng gồm những tế chết đã ,... </b>
<b>xếp sít nhau, dễ bong ra. Tầng sừng là lớp tế bào </b>
<b>sống có khả năng………..tế bào mới, </b>
<b>trong tế bào có chứa các hạt sắc tố tạo </b>


<b>nên………..Các tế bào mới sẽ thay thếcác tế bào </b>
<b>ở lớp sừng bong ra. Phần dưới tế bào sống là lớp </b>
<b>………cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt trong </b>
<b>đó có các thụ quan, tuyến mồ hơi, tuyến nhờn, </b>


<b>lông và bao lông, cơ co chân lông, ………Lớp </b>


<b> </b>
<b>màu da</b>


<b> </b>

<b>Lớp biểu bì, lớp bì, </b>
<b>lớp mỡ</b>
<b> Phân chia </b>
<b>tạo ra</b>

<b> </b>
<b>hóa sừng</b>
<b> lớp </b>
<b>bì</b>

<b>CỦNG </b>


<b>CỐ</b>


<b>Mạch </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Bảo vệ cơ thể chống lại các yếu tố gây hại từ môi </b>
<b>trường.</b>


<b>2. Sắc tố da có tác dụng chống lại tác hại từ tia tử ngoại.</b>
<b>3. Chất nhờn do tuyến nhờn tiết ra có tác dụng diệt khuẩn.</b>
<b>4. Là những mô xốp cách nhiệt với mơi trường ngồi.</b>


<b>5. Điều hịa thân nhiệt.</b>


<b>6. Nhận biết kích thích từ mơi trường nhờ cơ quan thụ </b>
<b>cảm.</b>


<b>7. Bài tiết qua tuyến mồ hôi.</b>


<b>8. Là nơi chứa đựng nhừng xung thần kinh.</b>
<b> A. 1, 2, 3, 4, 5, 7 </b>


<b> B. 1, 2, 4, 5, 7, 8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>* CHUẨN BỊ CHO TIẾT SAU:</b>



-Tìm hiểu các bệnh ngồi da và có cách



phịng chống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×