Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - GV: Lê Văn Hiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.05 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN LỚP 4 -TUẦN 34 GV : Lê Văn Hiền Soạn : 02 / 5 / 2010 Dạy : Tập đọc : TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ ( Theo báo Giáo dục và thời đại) I.Mục tiêu: - KT: Hiểu ND : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc ,sống lâu. (Trả lời được các CH trong sgk) - KN : Đọc rành mạch, trôi chảy,.Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ,dứt khoát. -TĐ : Sống vui vẻ, luôn tạo tiếng cười để mang đến niềm vui cho cuộc sống. II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài tập đọc. - Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs -2 hs đọc thuộc lòng bài thơ “Con chim chiền - Nhận xét, điểm. chiện “ + trả lời câu hỏi - Lớp nh.xét B.Bài mới 1’ 1.Giới thiệu bài + ghi đề -Quan sát tranh+Lắng nghe. 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : 9a) Luyện đọc: -1HS đọc bài- lớp thầm 10’ - Gọi 1 hs -Nh.xét,nêu cách đọc,phân 3đoạn +y/cầu -3 HS đọc lượt 1- lớp thầm -H.dẫn hs L.đọc từ khó : thoả mãn,nổi -Luyện đọc từ khó: thoả mãn,nổi giận,tiết, giận,tiết, chữa bệnh,.. chữa bệnh,.. -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 -3 HS đọc nối tiếp lượt 2 -Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk - Vài hs đọc chú giải sgk - H.dẫn HS luyện đọc theo cặp -HS luyện đọc theo cặp(1’) -Gọi vài cặp thi đọc -Vài cặp thi đọc -H.dẫn nh.xét-Nh.xét,biểu dương -Lớp th.dõi,nh.xét, biểu dương -GV đọc diễn cảm toàn bài. -Th.dõi, thầm sgk 9b) Tìm hiểu bài: -Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời 10’ -Y/cầu hs -Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ ND bài -Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương + Bài báo có mấy đoạn ? + Bài báo có 3 đoạn. + Em hãy đánh dấu từng đoạn của bài Đoạn 1 : Một nhà văn…..cười 400 lần. Đoạn 2 : Tiếng cười là…..hẹp mạch máu. báo Đoạn 3 : Ở một số nước….sống lâu hơn. + Nội dung chính của từng đoạn là gì ? -Nội dung chính của từng đoạn là : -GV nhận xét, chốt lại Đoạn 1 : Tiếng cười là đặc điểm quan trọng phân biệt con người với các loài vật khác. Đoạn 2 : Tiếng cười là liều thuốc bổ. Đoạn 3 : Những người có tính hài hước chắn chắn sẽ sống lâu hơn. - Người ta đã thống kê được số lần cười -…mỗi ngày trung bình người lớn cười 6. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 -TUẦN 34 ở người như thế nào ? - Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ ?. GV : Lê Văn Hiền phút,… dài 6 giây.Một đứa trẻ trung …400 lần. -Vì khi cười tốc độ thở của con người sẽ tăng lên đến 100km một giờ,..sảng khoái, thoả mãn - Nếu luôn cau có nổi giận sẽ có nguy cơ -Nếu luôn cau có nổi giận sẽ có nguy cơ bị hẹp gì ? mạch máu. + Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho -….để rút ngắn thời gian điều trị bệnh nhân, bệnh nhân để làm gì ? tiết kiệm tiền cho nhà nước. -Em rút ra được điều gì từ bài báo này ? -Ý b: Cần biết sống một cách vui vẻ. * Nêu ND chính của bài. *Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, Chốt lại :Tiếng cười làm cho con người làm cho con người hạnh phúc ,sống lâu. thoát khỏi một số bệnh tật , hạnh phúc, sống lâu. 10- c) H.dẫn đọc diễn cảm : Y/cầu 3 hs - 3 HS tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn 11’ -GVh.dẫn HS tìm đúng giọng đọc: giọng - Lớp th.dõi +xác định giọng đọc từng đoạn, đọc rõ ràng,rành mạch; nhấn giọng bài,nhấn giọng những từ ngữ nói về tác dụng những từ ngữ nóivề tác dụng của tiếng của tiếng cười: động vật duy nhất,liều thuốc cười: động vật duy nhất,liều thuốc bổ,thư bổ,thư giãn, sảng khoái,thoả mãn, nổi giãn, sảng khoái,thoả mãn, nổi giận,căm giận,căm thù, hẹp mạch máu, rút ngắn,tiết kiệm thù, hẹp mạch máu, rút ngắn,tiết kiệm tiền, hài hước, sống lâu hơn,.. tiền, hài hước, sống lâu hơn,.. -Đính bảng phụ đoạn:“Tiếng cười là liều - Quan sát ,thầm-Theo dõi thuốc bổ…..hẹp mạch máu”. - H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu –L.đọc cặp (2’) đoạn : Tiếng cười là liều thuốc -H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp bổ.Bởi vì khi cười,tốc độ thở của con ngườilên đến 100 ki- lô-mét một giờ, các cơ mặt được thư giãn thoải / và não thì tiết ra một chất làm người ta có cảm giác sảng khoái,thoả mãn.Ngược lại, khi người ta ở trong trạng thái nổi giận hoặc căm thù, cơ thể sẽ tiết ra một chất làm hẹp mạch máu. - Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm - Vài cặp thi đọc diễn cảm -H.dẫn nh.xét, bình chọn -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn -Nh.xét, điểm -Th.dõi,biểu dương 3’ Củng cố : Bài báo khuyên mọi người -Cần sống vui vẻ, luôn tạo tiếng cười để mang điều gì? đến niềm vui cho cuộc sống.tiếng cười rất cần -Liên hệ + giáo dục: Cần biết sống một cho cuộc sống./… - Liên hệ ,trả lời cách vui vẻ để mang đến niềm vui cho cuộc sống. -Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài -Th.dõi, thực hiện “Ăn mầm đá. ”.sgk- trang 157 - Nhận xét tiết học, biểu dương. -Th.dõi, biểu dương PHẦN BỔ SUNG : ………………………………………………………………………. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 -TUẦN 34 Soạn : 02 / 5 / 2010 Tập đọc :. GV : Lê Văn Hiền Dạy : ĂN MẦM ĐÁ Truyện dân gian Việt Nam. I.Mục tiêu: - KT: Hiểu ND : Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh,vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng,vừa khoé giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống. (Trả lời các CH trong sgk) - KN : Đọc rành mạch, trôi chảy,.Bước đầu biết đọc giọng kể vui,hóm hỉnh; đọc phân biệt lời nhân vật và người dẫn chuyện. -TĐ : Biết cách ăn uống làm cho bữa ăn ngon miệng, II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài tập đọc.- Tập truyện Trạng Quỳnh. - Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3-5’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs -2 hs đọc bài “Tiếng cười là liều thuốc bổ “ - Nhận xét, điểm. + trả lời câu hỏi - Lớp nh.xét B.Bài mới 1’ 1.Giới thiệu bài + ghi đề -Quan sát tranh+Lắng nghe. 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : 9a) Luyện đọc: -1HS đọc bài- lớp thầm 10’ - Gọi 1 hs -Nh.xét,nêu cách đọc,phân 4 đoạn +y/cầu - 4 HS đọc lượt 1- lớp thầm H.dẫn hs luyện đọc từ khó : bênh vực, -Luyện đọc từ khó: : bênh vực, chốc,truyền,… chốc,truyền,… -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 -4 HS đọc nối tiếp lượt 2 -Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk - Vài hs đọc chú giải sgk - H.dẫn HS luyện đọc theo cặp -HS luyện đọc theo cặp(1’) -Gọi vài cặp thi đọc -Vài cặp thi đọc -H.dẫn nh.xét-Nh.xét,biểu dương -Lớp th.dõi,nh.xét, biểu dương -GV đọc diễn cảm toàn bài. -Th.dõi, thầm sgk 9b) Tìm hiểu bài: -Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời 10’ -Y/cầu hs -Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ NDbài -Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương + Trạng Quỳnh là người như thế nào ? - Trạng Quỳnh là người thông minh,…lành + Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng điều gì ? -Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng : ta ăn đủ của ngon vật lạ …không thấy ngon miệng. +Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món “ Mầm -Vì chúa ăn gì cũng không thấy ngon miệng ,thấy “mầm đá ” là món lạ thì muốn ăn đá” ? + Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa -..cho người đi lấy đá về ninh,còn mình thì như thế nào ? chuẩn bị một lọ tương….đói mèm. - Cuối cùng chúa có được ăn “ mầm đá” -…chúa không được ăn “ mầm đá” vì thật ra không ? Vì sao ? không hề có món đó. - Chúa được Trạng cho ăn gì ? - Chúa được Trạng cho ăn cơm với tuơng.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 -TUẦN 34 GV : Lê Văn Hiền - Vì sao chúa ăn tương mà vẫn thấy ngon - …vì đói thì ăn gì cũng thấy ngon. miệng ? -Em có nhận xét gì về nh.vật Trạng Quỳnh? -Trạng Quỳnh rất thông minh./…. - Nêu ND chính của bài ? - Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh,vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng,vừa khoé giúp chúa thấy được một bài học về ăn - GV chốt lại ND chính. uống. 1011’. 3’. c) H.dẫn đọc diễn cảm : Y/cầu 6 hs -GVh.dẫn HS tìm đúng giọng đọc: đọcgiọng vui,hóm hỉnh; đọc phân biệt lời nhân vật trong truyện : giọng Trạng Quỳnh (lễ phép , câu cuói đọc nhẹ nhàng nhưng hàm ý răn bảo hóm hỉnh ) ,giọng chúa Trịnh( phàn nàn lúc đầu, sau háo hức, cuối cùng ngạc nhiên , vui vẻ vì được ăn ngon).đọc giọng thể hiện biểu cảm -Đính bảng phụ đoạn:“Thấy chiếc lọ đề hai chữ”đại phong”,chúa lấy làm lạ bèn hỏi:…….vừa miệng đâu ạ.”. - H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu -H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp. - Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm -H.dẫn nh.xét, bình chọn -Nh.xét, điểm Củng cố : Câu chuyện khuyên điều gì? -Liên hệ + giáo dục -Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị các bài Ôn tập-tuần 35”.sgk- trang - Nhận xét tiết học, biểu dương.. - 6 HS tiếp nối nhau đọc lại 6 đoạn - Lớp th.dõi +xác định giọng đọc từng đoạn, bài,đọc giọng vui,hóm hỉnh; đọc phân biệt lời nhân vật trong truyện : giọng Trạng Quỳnh (lễ phép , câu cuói đọc nhẹ nhàng nhưng hàm ý răn bảo hóm hỉnh ) ,giọng chúa Trịnh( phàn nàn lúc đầu, sau háo hức, cuối cùng ngạc nhiên , vui vẻ vì được ăn ngon).đọc giọng thể hiện biểu cảm - Quan sát ,thầm-Theo dõi –L.đọc cặp (2’) đoạn : Thấy chiếc lọ đề hai chữ “đại phong”,chúa lấy làm lạ bèn hỏi: -Mắm”đại phong”,làmắm gì mà ngon thế? -Bẩm là tương ạ! -Vậy người đề hai chữ”đại phong”là nghĩa làm sao? -Bẩm“đại phong”là gió lớn.Gió lớn thì đổ chùa, đổ chùa thì tượng lo,tượng lo là lọ tương ạ. Chúa bật cười: - Lâu nay ta không ăn quên cả vị.Sao tương ngon thế ? -Bẩm chúa,lúc đói ăn cơm muối cũng ngon, no thì chẳng có gì vừa miệng đâu ạ. - Vài cặp thi đọc diễn cảm -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn -Th.dõi,biểu dương -Th.dõi,,trả lời - Liên hệ ,trả lời -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương.. PHẦN BỔ SUNG :…………………………………………………………............ Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 -TUẦN 34 GV : Lê Văn Hiền Soạn : 02 / 5 / 2010 Dạy : TẬP LÀM VĂN: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I. Mục tiêu: -KT: Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi,Giấy đặt mua báo chí trong nước. -KN: Biết điền những ND cần thiết vào bức điện chuyển tiền đi và giấy đặt mua báo chí . -TĐ: Thành thật, chính xác. II. ĐỒ DÙNG: Bản phô tô Điện chuyển tiền đi,Giấy đặt mua báo chí trong nước. III. Các hoạt động dạy - học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 5’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs -2 HS đọc lại thư chuyển tiền đã hoàn chỉnh. - Nhận xét, điểm. -Lớp th.dõi,nh.xét, biểu dương B.Bài mới 1’ 1.Giới thiệu bài + ghi đề -Th.dõi, lắng nghe 2 Hướng dẫn HS luyện tập : 16- Bài 1 :Gọi 1 HS đọc y cầu và ND bài tập -1 hs đọc yêu cầu bài tập - 2 hs đọc ND của mẫu Điện chuyển tiền 17’ Hỏi : ai là người gửi, ai là người nhận. -Lưu ý cho hs tình huống của BT:Giúp mẹ -Th.dõi, lắng nghe điền những điều cần thiết vào mẫu Điện chuyển tiền -Treo tờ mẫu phóng to lên bảng, giải thích từ ngữ viết tắt trong bảng, HD hs điền đúng ND vào ô trống ở mỗi mục: +N3 VNPT:Là kí hiệu riêng của ngành bưu điện ,HS không cần biết + ĐCT: viết tắt của điện chuyển tiền -H.dẫn hs cách điền vào mẫu Điện chuyển -Th.dõi GV h.dẫn cách điền -1 hs giỏi đóng vai em hs điền giúp mẹ vào tiền đi-H.dẫn 1hs làm mẫu -Yêu cầu hs làm bài -Gọi vài hs đọc bài mẫu Điện chuyển tiền đi GV đã phát -Làm việc cá nhân, điền ND vào mẫu làm- H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nhận xét, sửa sai cho hs. - Tiếp nối nhau đọc bài làm - Nhận xét, biểu dương - Lớp nhận xét bổ sung. 13- Bài 2: Ycầu hs + giải thích các từ viết tắt -Đọc y/cầu b tập và ND Giấyđặt mua báo chí 14’ -H.dẫn hs cách viết Giấy đặt mua báo chí tên các báo chọn đặt cho mình, thời gian - Lớp theo dõi GV h.dẫn cách làm -HS điền vào mẫu Giấyđặt mua báo chí đặt mua là( 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng) -Y/cầu hs làm bài -Gọi vài hs đọc bài làm - Tiếp nối nhau đọc bài làm -H.dẫn nh.xét, bổ sung-Nh.xét+Kết luận - Lớp nhận xét bổ sung. 3’ Củng cố : Hỏi +chốt tác dụng của việc - Vài hs nhắc lại tác dụng của việc điền vào điền vào mẫu Điện chuyển tiền đi ,… mẫu Điện chuyển tiền đi,Giấy đặt mua báo Dặn dò: Xem lại bài,Cần nhớ cách điền chí -Th.dõi, thực hiện vào mẫu Điện chuyển tiền đi - Nhận xét tiết học,biểu dương. -Th.dõi, biểu dương. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 -TUẦN 34 GV : Lê Văn Hiền Soạn : 02 / 5 / 2010 Dạy : TẬP LÀM VĂN : TRẢ BÀI VẮN MIÊU TẢ CON VẬT I.Mục tiêu - KN : Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật( đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả, ...) -KN : Tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. HSkhá, giỏi biết nh.xét và sửa lỗi để có câu văn hay - TĐ : Tích cực; có ý thức, có tinh thần học hỏi những câu văn , đoạn văn hay của bạn. II. Đồ dùng : Giấy khổ to viết sẳn một số lỗi điển hình : chính tả, dùng từ, đặt câu, ý diễn đạt ...Phiếu học tập cá nhân III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1.Giới thiệu bài, nêu mục tiêu -Theo dõi, lắng nghe 1 Nhận xét chung bài làm của HS - Gọi HS đọc lại đề bài tập làm văn. -1HS đọc thành tiếng. Hỏi :+ Đề bài yêu cầu gì ? - HS trả lời. - Nhận xét chung: -HS lắng nghe. 8’ + Ưu điểm : - HS hiểu đề,viết đúng y/cầu của đề - Bố cục của bài văn rõ ràng - Diễn đạt câu, ý trôi chảy - Dùng từ láy, nổi bật lên hình dáng, hoạt động của con vật. - Thể hiện sự sáng tạo trong cách dùng tư, dùng hình ảnh miêu tả hình dáng nổi bật của con vật.Chữ viết khá đều, đẹp - Hình thức trình bày bài văn đúng y.cầu + Khuyết điểm : - Nêu các lỗi điển hình về ý, về dùng từ, đặt câu, cách trình bày bài văn, lỗi chính tả. - Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến. -Quan sát ,theo dõi 2. Hướng dẫn chữa bài : - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi đề cùng 14’ - Yêu cầu HS tự chữa bài. chữa bài. 3. Học tập những đoạn văn hay, bài văn tốt 6’ - Gọi HS đọc đoạn văn hay. - 3-5 HS đọc. 10’ 4. Hướng dẫn viết lại một đoạn văn. - Yêu cầu HS viết lại đoạn văn lủng củng, có - Tự viết lại đoạn văn. nhiều lỗi chính tả. - Gọi HS đọc đoạn văn đã viết lại. - 3-5 HS đọc lại đoạn văn của mình. - Nhận xét. 1’ Dặn dò: Những hs viết chưa đạt viết lại bài -Th.dõi, thực hiện BCB : Ôn tập tuần 35 -Th.dõi, biểu dương - Nhận xét tiết học.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 -TUẦN 34. GV : Lê Văn Hiền. Soạn : 02 / 5 / 2010. Dạy :. LUYỆN TỪ VÀ CÂU : MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN –YÊU ĐỜI I. Mục tiêu: -KT:Hiểu thêm một số từ phức có chứa tiếng vui và phân loại chúng. -KN :Biết một số từ phức có chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa (BT1).Biết đạt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT 2,BT3) -TĐ : Yêu môn học, sống lạc quan- yêu đời,không nản chí trước khó khăn. II. ĐỒ DÙNG : Bảng phụ kẻ sẵn bảng phân loại các từ phức BT1. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - 2 HS lên bảng đặt câu ,mỗi hs đặt 2 câu có - Nhận xét, điểm . trạng ngữ chỉ mục đích. B.Bài mới : -Lớp th.dõi, nh.xét 1’ 1.Giới thiệu bài + ghi đề -Theo dõi, lắng nghe 2.H.dẫn hs làm bài tập : 10- Bài tập 1: Yêu cầu hs + hỏi + nhắc -1 HS đọc y cầu -Th.luận nhóm2 (4’)- 2 nhóm 11’ + Từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi làm gì ? làm b.phụ-Đại diện trình bày - Lớp nh.xét +Từ chỉ cảm giáctrả lời câu hỏi cảm thấy a,Từ chỉ hoạt động:vuichơi, góp vui, mua vui. thế nào?.Từ chỉ tính tình trả lời cho câu b,Từ chỉ cảm giác:vui thích, vui mừng, vui hỏi là người thế nào ? Có những từ vừa sướng, vui lòng, vui thú, vui vui chỉ cảm giác, vừa chỉ tính tình có thể trả c,Từ chỉ tính tình :vui tính vui nhộn, vui tươi lời câu hỏi “cảm thấy thế nào” và “là d,Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác:vui vẻ người thế nào” ? -Y.cầu 2 nhóm làm b.phụ + trình bày -H.dẫn nh.xét, bổ sung+ nhận xét, chốt lại 9Bài tập 2: Yêu cầu hs -1 HS đọc y/cầu -Th.luận nhóm2 (2’) 10’ -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nối tiếp đọc câu vừa đặt - GV nhận xét, chốt lại - Lớp theo dõi, nh.xét, bổsung. 10- Bài tập 3: Yêu cầu hs -1 HS đọc y cầu -Th.luận nhóm2 (4’) - Nối tiếp nêu từ + đặt câu với từ đó 11’ -H.dẫn nh.xét, bổ sung - GV nhận xét, chốt lại - Lớp theo dõi, nh.xét, bổsung. Anh ấy cười ha hả, đầy vẻ khoái chí. Cu cậu cười hì hì , vẻ xoa dịu. Nhiều bạn hay cười hi hí trong lớp. Mấy chú khỉ cười khanh khách. Ông cụ cười khùng khục trong cổ họng. ………………………………………… 2’ -Củng cố :Hỏi + chốt lại bài -Th.dõi, trả lời -Dặn dò:Về nhà xem lại bài+ ch.bị bài: -Th.dõi, thực hiện Thêmtrạng ngữ chỉ phươngtiện cho câu. - Nhận xét tiết học, biểu dương. -Th.dõi, biểu dương PHẦN BỔ SUNG : ………………………………………………………………………... Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TG 5’ 1’ 78’. 2’ 1011’. 1011’. 2’. GIÁO ÁN LỚP 4 -TUẦN 34 GV : Lê Văn Hiền Soạn : 02 / 5 / 2010 Dạy : LUYỆN TỪ VÀ CÂU : THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU I. Mục tiêu : - KT: Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu ( Trả lời cho CH Bằng gì? Bằng cái gì ? – ND Ghi nhớ ) -KN : Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (BT1, mục III ); bước đầu viết được đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích ,trong đó có ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ chỉ phương tiện (BT2) -TĐ : Yêu môn học,tích cực; có thói quen sử dụng câu có trạng ngữ. II. Đồ dùng : Bảng phụ, bảng nhóm III.Hoạt động dạy- học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs -Vài hs làm lại BT3 tiết trước - Nhận xét, điểm . - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài ,ghi đề -Th.dõi, lắng nghe. 2. Phần nhận xét: Bài 1,2 : Yêu cầu hs -Gọi hs trình -Đọc yêu cầu và ND bài tập 1,2 -Th.luận cặp (2’)+ trả lời -Lớp nh.xét bày -H.dẫn nh.xét, bổ sung *Trạng ngữ được in nghiêng trả lời cho câu hỏi Bằng cái gì ? ,Với cái gì ? Nó đều bổ sung ý nghĩa phương -Nh.xét, chốt lại tiện cho câu. 3.Ghi nhớ : Yêu cầu hs -Vài hs đọc ghi nhớ sgk- Lớp thầm - Gv chốt lại phần cần ghi nhớ -Vài hs đọc thuộc lòng -Nh.xét, biểu duơng 4. Phần luyện tập: Bài 1: Yêu cầu hs -Đọc y.cầu, th.luận cặp (2’) vài cặp làm bảng nhóm Để tìm trạng ngữ trong câu ta phải Lớp nhận xét, bổsung tìm bộ phận nào trả lời cho các a) Bằng một giọng thân tình, thầy khuyên chúng em… câu hỏi: Bằng cái gì ? ,Với cái gì ? b)Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo léo, người -Đính bảng phụ -Gọi hs trình bày nghệ sĩ dân gian đã sáng tạo nên…. -H.dẫnnh.xét, bổ sung -Nh.xét, chốt Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu +nhắc -Đọcy.cầu b.tập,quan sát tranh + viết được đoạn văn yêu cầu,cách làm bài ngắn tả con vật yêu thích ,trong đó có ít nhất 1 câu -Đính tranh ảnh + h.dẫn quan sát dùng trạng ngữ chỉ phương tiện - Yêu cầu hs làm bài -Vài hs đọc bài làm- Lớp nhận xét, bổsung -H.dẫn nh.xét, bổsung -Nh.xét, chốt ….bằng đôi cánh to rộng,gà mái đã che chở đàn con… ..bằng đôi cánh mềm mại,chimbồ câu baylên nóc nhà… …với cái mõm to,con lợn ăn một loáng là hết máng … Củng cố : Hỏi + chốt lại bài - Vài hs nhắc lại ghi nhớ Dặn dò:Về nhà xembài,HTLghi -Th.dõi, thực hiện nhớ, đặt 3-4 câu có trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu. Nhận xét tiết học,biểu dương -Th.dõi, biểu dương. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TG 3-5’ 1’ 4-5’. 2425’. 3-4’. GIÁO ÁN LỚP 4 -TUẦN 34 GV : Lê Văn Hiền Soạn : 02 / 5 / 2010 Dạy : KỂ CHUYỆN: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I.Mục tiêu: - KT: Hiểu ND và ý nghĩa các chi tiết đã chứng kiến hoặc tham gia nói về một người vui tính -KN :Chọn được các chi tiết nói về một người vui tính ;biết kể lại rõ ràng về những sự việc minh hoạ cho tính cách của nhân vật (không kể thành chuyện) ;hoặc kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật ( kể thành chuyện). Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện. - TĐ : Yêu môn học, quý mến những người vui tính, sống vui vẻ. II.Đồ dùng: Bảng lớp viết sẵn đề bài, gợi ý 3. III.Hoạt động dạy- học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Bài cũ: Nêu y/cầu, gọi hs - 1,2 HS kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc về - Nh.xét, điểm người có tinh thần lạc quan yêu đời B.Bài mới: - Lớp th.dõi, nh.xét 1. Giới thiệu bài ,ghi đề lên bảng -Th.dõi, lắng nghe 2. H.dẫn hs hiểu y/c của đề bài -GV viết đề bài lên bảng, gạch dưới những - Một học sinh đọc đề bài. từ ngữ quan trọng. Đề: Kể chuyện về một người vui tính mà em biết. - Dán phiếu ghi dàn ý bài kể chuyện lên - 3 hs tiếp nối nhau đọc gợi ý 1,2,3 sgk - Lớp theo dõi+ thầm bảng. -Y/c hs đọc dàn ý,gợi ý -Nhắc HS:Nhân vật trong câu chuyện là người vui tính mà em biết trong cuộc sống -Cho HS nói tên nhân vật mình chọn kể. -HS lần lượt nói tên nhân vật mình chọn kể. 3.H .dẫn hs tập kể: - Một hs đọc lại dàn ý. -Y.cầu hs kể theo cặp - Từng cặp kể cho nhau nghe câu chuyện của mình, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. -GV đến từng nhóm nghe, hướng dẫn, góp - HS thi kể trước lớp. ý, giúp đỡ- Dán tiêu chuẩn đánh giá bài kể - Tiếp nối nhau thi kể – Lớp bình chọn bạn kể chuyện - Gọi vài hs kể trước lớp. -Mỗi hs kể xong, cho hs thảo luận về ý hay nhất, bạn kể hấp đẫn nhất, bạn đặt câu hỏi hay nhất. nghĩa câu chuyện - Liên hệ + giáo dục quý mến những người -Liên hệ + trả lời vui tính, luôn sống vui vẻ. -Dặn hs về nhà kể lại câu chuyện cho người -Th.dõi, thực hiện thân nghe. Ch.bị các bài: Ôn tập - Tuần 35 -Nhận xét giờ học, biểu dương. -Th.dõi, biểu dương PHẦN BỔ SUNG : ………………………………………………………………………. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 -TUẦN 34 Soạn : 02 / 5 / 2010. GV : Lê Văn Hiền Dạy : CHÍNH TẢ (Nghe- viết ) : NÓI NGƯỢC. I.Mục tiêu: - KT: Hiểu ND bài chính tả, bài tập - KN: Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài vèdân gian theo thể lục bát ; không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm đúng BT 2 (phân biệt âm đầu ,thanh dễ lẫn 0 -TĐ: Có tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình. II.Đồ dùng: Bảng phụ viết sẵn nội dung BT 2. III.Hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3-5’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs -2hs lên làm lại BT 3b - Nhận xét, điểm . -Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới : 1’ 1.Giới thiệu bài + ghi đề -Th.dõi, lắng nghe 21- 2.H.dẫn học sinh nghe - viết : -2 hs đọc bài vè : Nói ngược - Lớp thầm 22’ -Ycầu hs -H.dẫn tìm hiểu bài viết, cách trình bày sgk -HD luyện viết từ khó : ếch, hùm, nuốt, -Th.dõi, trả lời nậm rượu,lươn, trúm, diều hâu,…. -Viết từ khó : ếch, hùm, nuốt, nậm - Nhắc hs cách trình bày, tư thế ngồi, ... rượu,lươn, trúm, diều hâu,…. - Đọc lần lượt+ quán xuyến lớp -Th.dõi, lắng nghe -Ycầu hs -Nghe- viết + Soát bài - GV chấm một số bài -Đổi vở + tự soát lỗi – ghi lỗi ra lề. - GV nhận xét chung 9- 3.H dẫn HS làm bài tập chính tả: -Th.dõi ,biểu dương 10’ Bài tập 2: Gọi hs -Yêu cầu +h.dẫn nh.xét, bổ sung -HS đọc ND yêu cầu BT+nêu cách làm -Nh.xét +chốt lời giải đúng -Vài hs làm bảng- Lớp vở + nh..xét,bổ sung Vì sao ta cười khi bị người khác cù? - giải đáp - tham gia – dùng - theo dõi - bộ não - không thể -Yêu cầu + chốt lại 2’ -Vài hs đọc lại bài làm Dặn dò: về nhà chữa lại những lỗi sai trong -Th.dõi,thực hiện bài, nhớ những mẫu chuyện đã học. -Xem trước các bài Ôn tập -tuần 35, sgk -Nh.xét tiết học, biểu dương -Th.dõi,biểu dương PHẦN BỔ SUNG : ……………………………………………………………………. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 -TUẦN 34 GV : Lê Văn Hiền Soạn : 02 / 5 / 2010 Dạy : TOÁN : ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( Tiếp theo) I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, phép tính với số đo diện tích. -KN : Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích .Thực hiện được phép tính với số đo diện tích . ( Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 - HS khá giỏi làm thêm bài 3). -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs -Vài HSlàm lại BT 1,2/sgk-171 - Nh.xét,điểm. - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài: -HS lắng nghe. 2.Hướng dẫn ôn tập: 10- Bài1: Yêu cầu hs -Đọc đề + nêu lại các đơn vị đo diện tích theo thứ tự - 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 11’ -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung 1m² = 100 dm² 1km² = 1 000 000 m² -Nh.xét, điểm 1m² = 10 000 cm² 1dm² = 100 cm² -Đọc đề ,thầm +nêu cách chuyển đổi - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 9Bài2: Yêu cầu hs a, 15m² = 1500cm² 103m² = 10300 dm² 2110 dm² = 211 000 cm² 10’ -Yêu cầu hs làm bài 1 1 -H.dẫn nh.xét, bổ sung m² = 10dm² ; m² = 1000cm² -Nh.xét, điểm 10 10 b,500cm² = 5 dm² ;1300dm² = 13m²; 60 000cm² = 6 m² 1 1 1cm² = dm² ; 1cm² = m² 100 10 000 c,5m² 9 dm² = 509 dm² ; 8 m² 50cm² = 80 050 cm² 700 dm² = 7 m² 50 000 cm² = 5 m² 4-5’ Ycầukhá,giỏi làm thêm bài 3 -Đọc đề + nêu lại cách làm( đổi về cùng đơn vị) -H.dẫn nh.xét, bổ sung - 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Nh.xét, điểm 2m² 5dm² > 25 dm² 3m² 99 dm² < 4 m² 3dm² 5cm² =305 cm² 65 m² = 6500 dm² 5-6’ Bài 4: Yêu cầu hs - Đọc đề + phân tích , nêu cách làm -Yêu cầu hs làm bài - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -H.dẫn nh.xét, bổ sung Giải : Diện tích thửa ruộng là : 64 x 25 = 1 600(m²) -Nh.xét, điểm Số thóc thu được trên thửa rộng đó là: 1 1600 x = 800 (kg ) = 8 ( tạ) 2 2’ Củng cố : Hỏi + chốt lại bài Đáp số : 8 tạ thóc -Dặn dò:Về xem lại bài tập -Theo dõi, trả lời BCB:Ôntậpvề hình học-sgk,173 -Th.dõi, biểu dương -Nhậnxét tiết học, biểudương. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 -TUẦN 34 GV : Lê Văn Hiền Soạn : 02 / 5 / 2010 Dạy : TOÁN : ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. -KN : Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật. ( Bài tập cần làm: bài 1, bài 3, bài 4 - HS khá giỏi làm thêm bài 2). -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs -Vài HSlàm lại BT 1,2/sgk-172 - Nh.xét,điểm. - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài: -HS lắng nghe. 2.Hướng dẫn ôn tập: 6-7’ Bài1: Yêu cầu hs -Đọc đề + Quan sát hình -Yêu cầu hs làm bài - 1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -H.dẫn nh.xét, bổ sung a, Cạnh AB song song cạnh DC -Nh.xét, điểm b, Cạnh BA vuông góc với cạnh AD - Cạnh AD vuông góc với cạnh DC 5-6’ Ycầukhá,giỏi làm thêm bài 2 HS khá,giỏi làm thêm bài 2 -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Đọc đề + nêu lại cách làm -Nh.xét, điểm -1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Chu vi hình vuông là: 3 x 4 = 12 (cm) Diện tích hình vuông là: 3 x 3 = 9 (cm²) Đáp số :12 cm ; 9 cm² 9Bài 3: Yêu cầu HS tính chu vi và -Đọc đề -quan sát hình +tính chu vi và diện tích 2 hình 10’ diện tích 2 hình rồi nhận xét. rồi nhận xét. -Yêu cầu hs làm bài -1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -H.dẫn nh.xét, bổ sung a,Chu vi hình 1 bằng chu vi hình S -Nh.xét, điểm b,Diện tích hình 1 bằng diện tích hình 2 S c,Diện tích hình 2 lớn hơn diện tích hình 1 S d,Chu vi hình 1 lớn hơn chu vi hình 2 Đ 8-9’ Bài 4: Yêu cầu hs - Đọc đề + phân tích , nêu cách làm -H.dẫn ph.tích đề, cách làm - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Yêu cầu hs làm bài Giải : Diện tích phòng học là:5 x 8 = 40 ( m² ) -H.dẫn nh.xét, bổ sung Diện tích một viên gạch lát là :20 x 20 = 400(cm²) -Nh.xét, điểm Đổi : 40 (m² ) = 400 000 cm² Số viên gạch để lát đủ nền phòng học là : 2’ Củng cố : Hỏi + chốt lại bài 400 000 : 400 = 4 000 (viên ) -Dặn dò:Về xem lại bài tập Đáp số : 4 000 viên gạch BCB:Ôn tập về hình học (t.t) -Theo dõi, trả lời -Nhận xét tiết học, biểu dương -Th.dõi, biểu dương. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 -TUẦN 34 GV : Lê Văn Hiền Soạn : 02 / 5 / 2010 Dạy : TOÁN : ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC ( Tiếp theo ) I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc,diện tích. -KN : Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc Tính được diện tích hình bình hành. ( Bài tập cần làm: bài 1, bài 3, bài 4 - HS khá giỏi làm thêm bài 2). -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs -Vài HSlàm lại BT 1,2/sgk-173 - Nh.xét,điểm. - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài: -HS lắng nghe. 2.Hướng dẫn ôn tập: 6-7’ Bài1: Yêu cầu hs +Vẽ hình lên bảng -Đọc đề + Quan sát hình -Yêu cầu hs làm bài - 1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -H.dẫn nh.xét, bổ sung a,Đoạn thẳng DE song song với đoạn thẳng AB -Nh.xét, điểm b, Đoạn thẳng DCvuông góc với đoạn thẳng AB 9Bài 2: Yêu cầu HS tính diện tích hình -Đọc đề - tính diện tích hình vuông rồi chia cho 10’ vuông rồi chia cho chiều rộng củaHCN chiều rộng của HCN để tìm chiều dài của HCN -1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét để tìm chiều dài của HCN -Yêu cầu hs làm bài Chiều dài của HCN là : c,16 cm - H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm HS khá,giỏi làm thêm bài 2 5-6’ Ycầukhá,giỏi làm thêm bài 3 -Đọc đề + nêu lại cách làm -H.dẫn nh.xét, bổ sung -1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Nh.xét, điểm Chu vi HCN ABCD là: ( 5 +4 ) x2 = 18 (cm) Diện tích HCN ABCD là: 5 x 4= 20 (cm²) Đáp số :18cm ; 20 cm² 8-9’ Bài 4: Yêu cầu hs - Đọc đề + phân tích , nêu cách làm -H.dẫn ph.tích đề, cách làm - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Yêu cầu hs làm bài Diện tích hình b.hành BEGC là :4 x 3=12(cm²) -H.dẫn nh.xét, bổ sung Đáp số : 12 cm² -Nh.xét, điểm HS khá, giỏi làm thêm: Diện tích hình chữ nhật BEGC là :3x 4 =12(cm²) Diện tích hình H là :12 +12 = 24 (cm²) Đáp số : 24 cm² 2’ Củng cố : Hỏi + chốt lại bài -Th.dõi, trả lời -Dặn dò:Về xem lại bài tập -Th.dõi thực hiện BCB: Ôn tập tìm về số trung bình cộng -Th.dõi, biểu dương -Nhận xét tiết học, biểu dương PHẦN BỔ SUNG :.............................................................................................................. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 -TUẦN 34 GV : Lê Văn Hiền Soạn : 02 / 5 / 2010 Dạy : TOÁN : ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về tìm số trung bình cộng. -KN : Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng. ( Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 - HS khá giỏi làm thêm bài 4, bài 5). -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs -Vài HSlàm lại BT 1,2 sgk-173 - Nh.xét,điểm. - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài: -HS lắng nghe. 2.Hướng dẫn ôn tập: 5-6’ Bài1: Yêu cầu hs -Đọc đề+nhắc lại cách tìmsố TBCcủacác số. -Hỏi + nhắc lại cách tìm số trung bình - 2hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Số trung bình cộng của các số là : cộng. -Yêu cầu hs làm bài a, ( 137 +248 + 395 ) = 260 -H.dẫn nh.xét, bổ sung b, ( 348 + 219 + 560 + 725 ) = 463 -Nh.xét, điểm 7-8’ Bài 2: Yêu cầu hs - Đọc đề + phân tích , nêu cách làm -H.dẫn ph.tích đề, cách làm - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Yêu cầu hs làm bài Số người tăng trong 5 năm là : -H.dẫn nh.xét, bổ sung 158 + 147 + 132+ 103 + 95 = 635 (người ) -Nh.xét, điểm Số người tăng trung bình một năm là : 635 : 5 = 127 (người ) Đáp số : 127 người 7-8’ Bài 3: Yêu cầu hs - Đọc đề + phân tích , nêu cách làm -H.dẫn ph.tích đề, cách làm - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Yêu cầu hs làm bài Tổ Hai góp được số vở là : 36+ 2= 38 (quyển ) -H.dẫn nh.xét, bổ sung Tổ Ba góp được số vở là : 38+2 = 40 ( quyển ) -Nh.xét, điểm Cả ba tổ góp được số vở là : 36 + 38 + 40 = 114 ( quyển ) Trung bình mỗi tổ góp được số vở là : 114 : 3 = 38 ( quyển ) Đáp số : 38 quyển 9Ycầukhá,giỏi làm thêm bài 4,5 HS khá,giỏi làm thêm bài 4,5 -Đọc đề ,phân tích + nêu cách làm 10’ -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm -2hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 2’ Củng cố : Hỏi + chốt lại bài -Th.dõi, trả lời -Dặn dò:Về xem lại bài tập -Th.dõi thực hiện BCB:Ôn tập tìm2 số khi biết tổng…số đó -Nhận xét tiết học, biểu dương -Th.dõi, biểu dương. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 -TUẦN 34 GV : Lê Văn Hiền Soạn : 02 / 5 / 2010 Dạy : TOÁN : ÔN TẬP VỀ TÌM 2 SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA 2 SỐ ĐÓ I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu củahai số đó. -KN : Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. ( Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 - HS khá giỏi làm thêm bài 4, bài 5). -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs -Vài HSlàm lại BT 1,2 sgk-175 - Nh.xét,điểm. - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: -HS lắng nghe. 2.Hướng dẫn ôn tập: Bài1: Yêu cầu hs -Đọc đề+nhắc lại cách tìm số lớn, số bé -Hỏi +nhắc lại cách tìm hai số - 3 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét khi biết tổng và hiệu của hai số Tổng hai số 318 1945 3271 đó. -Yêu cầu hs làm bài Hiệu hai số 42 87 493 -H.dẫn nh.xét, bổ sung Số lớn 180 1016 1882 -Nh.xét, điểm Số bé 138 929 1389 Bài 2: Yêu cầu hs - Đọc đề + phân tích , nêu cách làm -H.dẫn ph.tích đề, tìm cách làm - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét vẽ sơ đồ : Giải : Đội thứ nhất trồng được số cây là : ?cây 545 + 285 = 830 ( cây ) 1375 Đội I : Đội thứ hai trồng được số cây là : cây Đội II : ( 1375 – 285 ) = 545 (cây ) ĐS : Đội I : 830 cây ; Đội II : 545 cây -H.dẫn nh.xét -Nh.xét, điểm Bài 3 : Yêu cầu hs - Đọc đề + phân tích , nêu cách làm -H.dẫn ph.tích đề, tìm cách làm - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Nửa chu vi của HCN là gì ? Giải : Chiều rộng của thửa ruộng là : -Yêu cầu hs làm bài ( 265 – 47 ) : 2 + 109 (m) -H.dẫn nh.xét, bổ sung Chiều dài của thửa ruộng là : 109 + 47 = 156 (m) -Nh.xét, điểm Diện tích của thửa ruộng là: 156 x 109 = 17004 ( m² ) Đáp số : 17004 m² Ycầukhá,giỏilàmthêm bài 4,5 HS khá,giỏi làm thêm bài 4,5 -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Đọc đề ,phân tích + nêu cách làm -Nh.xét, điểm -2hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Củng cố : Hỏi + chốt lại bài -Th.dõi, trả lời -Dặn dò:Về xem lại bài tập -Th.dõi thực hiện BCB:Ôn tập tìm2 số khi biết tổng và tỉ …số đó -Th.dõi, biểu dương -Nhận xét tiết học, biểu dương. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> GIÁO ÁN LỚP 4 -TUẦN 34 GV : Lê Văn Hiền Soạn : / / 2010 Dạy : / / 2010 SINH HOẠT LỚP - TUẦN 34: I.Mục tiêu : Giúp hs : -Thực hiện nhận xét,đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy được những mặt tiến bộ,chưa tiến bộ của cá nhân, tổ,lớp. - Biết được những công việc của tuần tới để sắp xếp,chuẩn bị. - Giáo dục và rèn luyện cho hs tính tự quản,tự giác,thi đua,tích cực tham gia các hoạt động của tổ,lớp,trường. II.Chuẩn bị : -Bảng ghi sẵn tên các hoạt động,công việc của hs trong tuần. -Sổ theo dõi các hoạt động,công việc của hs III.Hoạt động dạy-học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1.Giới thiệu tiết học+ ghi đề - Th.dõi 2.H.dẫn thực hiện : 32- A.Nhận xét,đánh giá tuần qua : 33’ Đính sườn ghi các công việc trong tuần -Th.dõi +thầm -H.dẫn hs dựa vào để nhận xét đánhgiá: - Hs ngồi theo tổ -Chuyên cần,đi học đúng giờ -*Tổ trưởng điều khiển các tổ viên trong - Chuẩn bị đồ dùng học tập tổ tự nh.xét,đánh giá mình( dựa vào -Vệ sinh bản thân,trực nhật sườn) lớp,sântrường -Tổ trưởng nh.xét,đánh giá,xếp loại các - Đồng phục,khăn quàng ,bảng tên tổ viên - Xếp hàng ra vào lớp,thể dục,múa hát - Tổ viên có ý kiến - Các tổ thảo luận +tự xếp loai tổ mình sân trường. -Thực hiện tốt A.T.G.T - Lần lượt Ban cán sự lớp nh.xét đánh -Bài cũ,chuẩn bị bài mới giá tình hình lớp tuần qua + xếp loại cá -Phát biểu xây dựng bài tổ -Rèn chữ+ giữ vở -Lớp phó học tập - Ăn quà vặt, đi dép có quai hậu - .Lớp phó lao động -Những tiến bộ -Lớp phó V-T – M -Chưa tiến bộ - Lớp trưởng -Lớp theo dõi ,tiếp thu + biểu dương 5- B.Một số việc tuần tới : 6’ -Nhắc hs tiếp tục thực hiện các công việc -Theo dõi tiếp thu đã đề ra - Khắc phục những tồn tại - Th.hiện tốt A.T.G.T -Trực văn phòng, vệ sinh lớp, sân trường. -Thực hiện vệ sinh phòng học, cá nhân để phòng cúm AH1N1. -Thực hiện an toàn trong cuộc sống và bảo vệ môi trường. PHẦN BỔ SUNG : ………………………………………………………………. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×