50 BÀI TẬP VỀ BẤT ĐẲNG THỨC
Bài 1:
Cho a �3 , tìm giá trị nhỏ nhất của S a
1
a
Giải:
S a
1 8a a 1
24
a 1 10
( )� 2 .
a 9
9 a
9
9 a 3
Bài 2:
1
a2
1 6a a a 1
12
a a 1 12 3 9
Giải: S a 2 ( 2 ) � 3 3 . . 2
a
8
8 8 a
8
8 8 a
8 4 4
Cho a �2 , tìm giá trị nhỏ nhất của S a
Bài 3:
Cho a, b > 0 và a b �1 , tìm giá trị nhỏ nhất của S ab
Giải:
S ab
1
1
15
1
(ab
)
�2 ab
ab
16ab 16ab
16ab
15
1
ab
17
�a b � 4
16 �
�
�2 �
2
Bài 4:
3
2
Cho a, b, c> 0 và a b c �
Tìm giá trị nhỏ nhất của S a 2
1
1
1
b2 2 c 2 2
2
b
c
a
Giải:
Cách 1:
Cách 2:
S a2
1
1
1
b2 2 c 2 2
2
b
c
a
(12 42 )(a 2
1
1
1
1
4
) �(1.a 4. )2� a 2 2 �
(a )
2
b
b
b
b
17
Tương tự
1
Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư
b2
1
1
4
1
1
4
�
(b ); c 2 2 �
(c )
2
c
c
a
a
17
17
Do đó:
S�
1
4 4 4
1
36
(a b c ) �
(a b c
)
a b c
a bc
17
17
1
17
�
� 3 17
9
135
(a b c
)
�
�
4(a b c) 4(a b c) �
�
� 2
Bài 5:
Cho x, y, z là ba số thực dương và x y z �1 . Chứng minh rằng:
x2
1
1
1
y 2 2 z 2 2 � 82
2
y
z
x
Giải:
1
1
1
1
9
(1.x 9. ) 2 �(12 92 )( x 2 2 ) � x 2 2 �
(x )
y
y
y
y
82
1
1
9
1
1
9
�
( y ); z 2 2 �
(z )
2
z
z
x
x
82
82
1
9 9 9
1
81
S�
(x y z ) �
(x y z
)
x y z
x yz
82
82
TT : y 2
1 �
1
80 �
(x y z
)
� 82
�
x y z x y z�
82 �
�
Bài 6:
Cho a, b, c > 0 và a 2b 3c �20
3
a
Tìm giá trị nhỏ nhất của S a b c
9 4
2b c
Giải:
Dự đoán a =2, b = 3, c = 4
12 18 16
� 12 � � 18 � � 16 �
a 2b 3c �
3a � �
2b �
�
c ��
a b c
a ��
b �� c �
�
20 3.2.2
2.2.3 2.4 52 S 13
4 S 4a 4b 4c
Bài 7:
1
1
1
Cho x, y, z > 0 và x y z 4
1
1
1
Tìm giá trị lớn nhất của P 2x y z x 2 y z x y 2z
Giải:
Ta có
2
Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư
1 1
4 1 1
4
��
; ���
x y x y y z yz
1
x
1
y
1
y
1
z
4
x y
4
yz
16
x 2y z
1
x 2y z
1 �1
�
16 �x
2
y
1�
�
z�
TT :
1
1 �2 1 1 �
1
1 �1 1 2 �
� � �
;
� � �
2 x y z 16 �x y z �x y 2 z 16 �x y z �
1 �4 4 4 �
S � � � 1
16 �x y z �
Bài 8:
x
x
x
12 � �
15 � �20 �
�
Chứng minh rằng với mọi x �R , ta có � � � � � ��3x 4 x 5x
�5 � �4 � �3 �
Giải:
x
x
x
x
x
x
x
x
12 � �
15 �
12 � �
15 �
20 � �
15 �
20 � �
12 �
�
�
x �
x �
x
� � � ��2 � �. � � 2.3 ; � � � ��2.5 ; � � � ��2.4
�5 � �4 �
�5 � �4 �
�3 � �4 �
�3 � �5 �
Cộng các vế tương ứng => đpcm.
Bài 9:
Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 6 . Chứng minh rằng 8x 8 y 8 z �4 x 1 4 y 1 4 z 1
Giải:
Dự đoán x=y=z = 2 và 3 8x.8x 3 64x 4 x nên:
8 x 8x 82 �3 3 8x.8x.82 12.4 x ;
8 y 8 y 82 �3 3 8 y.8 y.82 12.4 y ;
8 z 8z 82 �3 3 8z.8z.82 12.4 z
8 x 8 y 8z �3 3 8x.8 y.8z 3 3 82.82.82 192
Cộng các kết quả trên => đpcm.
Bài 10:
Cho x, y, z> 0 và xyz = 1. Hãy chứng minh rằng
1 x3 y3
1 y3 z3
1 z 3 x3
�3 3
xy
yz
zx
Giải:
x 3 y 3 �xy x y � 1 x3 y 3 �xyz xy x y xy x y z �3xy 3 xyz 3xy
1 x3 y 3
3xy
xy
xy
3 yz
3 1 y3 z3
;
xy
yz
yz
�1
1
1 �
S 3�
�3 3
�
� xy
�
yz
zx
�
�
1
x2 y2 z2
3 1 z3 x3
3 zx
;
yz
zx
zx
3
zx
3 3
Bài 11:
Cho x, y là hai số thực khơng âm thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P
3
x y 1 xy
2
2
1 x 1 y
Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư
Giải:
2
x y 1 xy
P � � �
2
2
1 x 1 y
�x y 1 xy �
�
� 1
2
�
�
2
x y 1 xy 4
x y 1 xy
2
2
1 x 1 y
1
4
1
4
P
Khi cho x=0 và y= 1 thì P = -1/4
Khi cho x=1 và y = 0 thì P = 1/4
KL: Khi dấu = xảy ra.
Bài 12:
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
a 3 b3 c 3
�ab bc ca
b c a
Giải:
3
3
3
4
4
4
2
2
2 2
ab bc ac
Cách 1: a b c a b c �(a b c ) �
ab bc ac
b c a ab bc ca
ab bc ac
ab bc ac
3
3
a3
2 b
2 c
ab
�
2a
;
bc
�
2
b
;
ca �2a 2
Cách 2:
b
c
a
3
3
3
a b c
�2(a 2 b 2 c 2 ) ab bc ac �ab bc ac
b c a
2
Bài 13:
Cho x,y > 0 và x y �4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A
3x 2 4 2 y 3
4x
y2
Giải:
Dự đoán x = y = 2
3x 2 4 2 y 3 3x 1 2
�1 x � �2 y y � �x y � 9
A
2 y � � � 2 � �
��
2
4x
y
4 x y
4 4�� 2 � 2
�x 4 � �y
Bài 14:
1
1
Cho x, y > 0 và x+y = 1. Chứng minh rằng P x3 y 3 xy �4 2 3
Giải: Ta có
x y
3
x 3 y 3 3xy(x+y) � x 3 y 3 3xy=1
x 3 y 3 3xy x 3 y 3 3xy
3xy
x3 y 3
P=
4 3
�4 2 3
x3 y 3
xy
x y3
xy
Bài 15:
1
1
1
1
Cho x, y, z > 0 và 1 x 1 y 1 z 2 . Chứng minh rằng xyz �
8
Giải:
1
1
1
1
1
y
z
2
1
1
�2
1 x
1 y 1 z
1 y
1 z 1 y 1 z
TT :
1
�2
1 y
xz
1
;
�2
1 x 1 z 1 z
yz
1 y 1 z
xy
1 x 1 y
Nhân các vế của 3 BĐT => đpcm
4
Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư
Bài 16:
x
y
z
Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của S x 1 y 1 z 1
Giải:
S
�1
x
y
z
1
1 �
9
9 3
3 �
3
��3
x 1 y 1 z 1
x y z 3
4 4
�x 1 y 1 z 1 �
Bài 17:
Cho a, b, c > 1. Chứng minh rằng:
Giải:
4a 2 5b 2 3c 2
�48
a 1 b 1 c 1
2
4a 2 4 a 1 4
4
4
4 a 1
4 a 1
8 �8 8 16
a 1
a 1
a 1
a 1
5b 2
5
3c 2
3
5 b 1
10 �20;
3 c 1
6 �12� dpcm
b 1
b 1
c 1
c 1
Bài 18:
Cho a, b, c > 0, chứng ming rằng:
1 1 1
1
1 �
� 1
�3 �
�
a b c
�a 2b b 2c c 2a �
Giải:
1 1 1
9
1 1 1
9
1 1 1
9
�
; �
; �
cộng ba bất đẳng thức =>đpcm
a b b a 2b b c c b 2c c a a c 2a
Bài 19:
Với a, b, c > 0 chứng minh rằng:
1 4 9
36
�
a b c a bc
Giải:
1 4 9 1 2 3
36
�
a b c
abc
abc
2
Bài 20:
Cho a, b, c, d > 0 chứng minh rằng:
1 1 4 16
64
�
a b c d abcd
Giải:
1 1 4
16
16
16
64
�
;
�
a b c a b c a b c d a b c d
Cần nhớ:
a2 b2 c2 a b c
�
x
y z
x yz
2
Bài 21:
Với a, b, c > 0 chứng minh rằng:
4 5 3
2
1 �
�3
�4 �
�
a b c
�a b b c c a �
Giải:
5
Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư
1 1
4
3 3
3 1 1
4
2 2
8 1 1
4
�
� �
; �
� �
; �
a b ab
a b a b b c bc
b c bc c a ca
Bài 22:
Với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác , p là nửa chu vi tam giác đó.
Chứng minh rằng
1
1
1
�1 1 1 �
�2 � �
pa pb pc
�a b c �
Giải:
1
1
1
2
2
2
p a p b p c a b c a b c a b c
1
1
1
1
1
1
�1 1 1 �
�2 � �
a b c a b c a b c a b c a b c a b c
�a b c �
Bài 23:
Cho x, y, z> 0 và x y x �4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P
x2
y2
z2
yz zx x y
Giải:
x y z x y z 4 2.
x2
y2
z2
P
�
Cách1:
y z z x x y 2 x y z
2
2
2
Cách 2:
x2
yz
y2
zx
z2
x y
�x;
�y;
�z
yz
4
zx
4
x y
4
x yz x yz 4
P x y x
2.
2
2
2
Bài 24:
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x+2y+3z =18. Chứng minh rằng
2 y 3z 5 3z x 5 x 2 y 5 51
�
1 x
1 2y
1 3z
7
Giải:
2 y 3z 5 3z x 5 x 2 y 5
1 x
1 2 y
1 3z
2 y 3z 5
3z x 5
x 2y 5
1
1
1 3
1 x
1 2 y
1 3z
�1
1
1 �
9
x 2 y 3z 6 �
3
� 3 �24.
1 x 1 2 y 1 3z �
x 2 y 3z 3
�
24.
9
51
3
21
7
Bài 25:
Chứng minh bất đẳng thức: a 2 b 2 1 �ab a b
Giải:
Nhân hai vế với 2, đưa về tổng cuuả ba bình phương.
Bài 26: Chứng minh rằng nếu a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có p là nửa chu
vi thì p a p b p c � 3 p
6
Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư
Giải:
Bu- nhi -a ta có:
p a p b p c � (12 12 12 )( p a p b p c ) 3(3 p 2 p ) 3 p
Bài 27:
1
a
Cho hai số a, b thỏa mãn: a �1; b �4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng A a b
1
b
Giải:
1
1 15b �b
a �
2; b �
�
a
b 16 �
16
1 � 15.4
1 17
2.
�
b � 16
4 4
4
4
3
Bài 28: Chứng minh rằng a b �a b ab3
A
21
4
Giải:
2
2
2
2
2
2 2
2
2
2
2
2
2
4
4
3
3
�
a 2 b2 �
�
�(1 1 ) � a b a b a b �2ab a b a b �a b ab
Bài 29:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
A
( x y 1) 2 xy y x
(Với x; y là các số thực dương).
xy y x ( x y 1) 2
Giải:
( x y 1) 2
1
a; a 0 � A a Có
Đặt
xy y x
a
1 8a a
A
a �(
a 9
9
1
)
a
8
a 1
.3 2. .
9
9 a
8
3
2
3
10
3
A
10
3
Bài 30:
Cho ba số thực a, b, c đôi một phân biệt. Chứng minh
a2
b2
c2
�2
(b c) 2 (c a) 2 (a b) 2
Giải:
a
b
b
c
c
a
.
.
.
1
(b c) (c a ) (c a ) (a b) (a b) (b c)
2
� a
b
c �
VT �
��0
�(b c) (c a) (a b) �
(Không cần chỉ ra dấu = xảy ra hoặ nếu cần cho a= 1,b=0 => c=-1 thì xảy ra dấu =)
Bài 31:
Cho các số dương a; b; c thoả mãn a + b + c �3 . Chứng ming rằng
1
2009
�670
2
2
a b c
ab bc ca
2
Giải:
7
Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư
1
2009
2
2
a b c ab bc ca
1
1
1
2007
9
2007
2
�
�670
2
2
2
2
a b c ab bc ca ab bc ca ab bc ca a b c
a b c
3
2
Bài 32:
Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn: a b c 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ab bc ca
P a 2 b2 c 2 2
a b b 2c c 2 a
Giải:
3(a2 + b2 + c2) = (a + b + c)(a 2 + b2 + c2) = a3 + b3 + c3 + a2b + b2c + c2a + ab2 + bc2
+ ca2
Mà a3 + ab2 2a2b ;b3 + bc2 2b2c;c3 + ca2 2c2a Suy ra 3(a2 + b2 + c2) 3(a2b +
b2c + c2a) > 0
ab bc ca
9 (a 2 b2 c2 )
2
2
2
2
2
2
P a b c
Suy ra P �a b c 2 2
a b c2
2(a 2 b 2 c 2 )
t = a2 + b2 + c2, với t 3.
9t t 9 t 1
3 1
�3 4 P 4
Suy ra P �t
a=b=c=1
2t
2 2t 2 2
2 2
Bài 33:
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1
1
1
P = 16 x 4 y z
Giải:
�1
1
1 1
1 1 � �y
x � �z
x � �z y � 21
P=
x y z �
� �
� �
� � �
16x 4 y z
16x 4 y z � �
16 x 4 y � �
16 x z � �4 y z � 16
�
y
x 1
z y
z
x 1
� có =khi y=2x;
�1 khi z=2y
� khi z=4x;
=>P �49/16
16 x 4 y 4
4y z
16 x z 2
Min P = 49/16 với x = 1/7; y = 2/7; z = 4/7
Bài 34:
4 5
�23
x y
6
7
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B 8x 18y
x
y
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn:
Giải:
B 8x
8
6
7 �
2� �
2 � �4 5 �
18y �
8x � �
18y � � ��8 12 23 43
x
y �
x��
y � �x y �
Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư
�1 1 �
�1 1 �
Dấu bằng xảy ra khi x; y � ; �
.Vậy Min B là 43 khi x; y � ; �
�2 3 �
�2 3 �
Bài 35
Cho x, y. z là ba số thực thuộc đoạn [1;2] và có tổng khơng vượt quá 5. Chứng minh
rằng x2 + y2 + z2 9
Giải:
1 x 2 x 1 0 và x 2 0 ( x 1)( x 2) 0
x 2 3x 2
Tương tự y 2 3y 2 và z 2 3z 2
x2 + y2 + z2 3( x + y +z) – 6 3. 5 – 6 = 9
Bài 36:
Cho a, b, c là các số thuộc 1; 2 thỏa mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 6. Chứng minh rằng
a b c �0 .
Giải:
a 1 a 2 �0 � a 2 a 2 �0; b 2 b 2 �0; c 2 c 2 �0
� a b c �a 2 b 2 c 2 6 0
Bài 37:
Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a b c �2 . Chứng minh rằng:
a2
1
1
1
97
b2 2 c 2 2 �
2
b
c
a
2
Giải:
2
9 1 � �2 81 �
1
4 � 9 �
�
�2 1 �
1.a . ���
1 �
a 2 �� a 2 2 �
a �
;
�
�
�
4 b � � 16 �
b
97 � 4b �
�
� b �
1
4 � 9 � 2 1
4 � 9 �
b 2 �
b �
; c 2 �
c �
�
�
c
a
97 � 4c �
97 � 4a �
cộng các vế lại
2
Bài 38:
Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là a,b,c và chu vi là 2p. Chứng minh rằng
p
p
p
�9
p a p b p c
Giải:
p
p
p
1
1
1
9
9
�9 hay
�
p a p b p c
p a p b p c p a p b p c p
Bài 39:
Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 6. Chứng minh rằng:
3(a 2 b 2 c 2 ) 2abc �52
Giải:
9
Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư
abc �(
a b c)( a b۳
c )(a b c) (6 2a) 6 2b 6 2c
۳2a
�bc�
48
16 �
36 (a 2 b 2 c 2 ) � 8 2
( a b 2 c 2 ) 2abc
�
�
3 �
2
� 3
abc
24
8
ab bc ac
3
48 (1)
a 2 b2 c 2
2 b 2 c 2
0
4 (2)
(1) and(2)
a �۳�
3
Có chứng minh được 3(a 2 b2 c 2 ) 2abc 18 hay không?
2
2
2
dpcm
Bài 40:
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P 4(a3 b3 c3 ) 15abc .
Giải:
Có a 2 �a 2 (b c)2 (a b c)(a b c ) (1) , b 2 �b2 (c a ) 2 (b c a)(b c a ) (2)
c 2 �c 2 (a b)2 (c a b)(c a b) (3) . Dấu ‘=’ xảy ra � a b c
Do a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác nên các vế của (1), (2), (3) đều dương. Nhân vế
với vế của (1), (2), (3) ta có: abc �(a b c)(b c a)(c a b) (*)
Từ a b c 2 nên (*) ۳ abc (2 2a )(2 2b)(2 2c)
� 8 8( a b c) 8( ab bc ca) 9 abc �0
� 8 9abc 8(ab bc ca) �0 � 9abc 8(ab bc ca) �8 (*)
Ta có a3 b3 c3 (a b c)3 3(a b c)(ab bc ca ) 3abc 8 6(ab bc ca ) 3abc
3
3
3
Từ đó 4(a b c ) 15abc 27abc 24(ab bc ca) 32 3 9abc 8(ab bc ca) 32 (**)
Áp dụng (*) vào (**) cho ta 4(a 3 b3 c3 ) 15abc �3.(8) 32 8
2
3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c .
Từ đó giá trị nhỏ nhất của P là 8 đạt được khi và chỉ khi a b c
2
3
Bài 41:
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
2
1
�a 3 b3 c3 3abc .
9
4
Giải:
10
Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư
*P a3 b3 c 3 3abc
Ta có a 3 b3 c 3 3abc (a b c)(a 2 b2 c 2 ab bc ac )
� a3 b3 c3 3abc (a 2 b2 c 2 ab bc ac ) (1)
có abc �(a b c )(a b c)(a b c ) (1 2a)(1 2b)(1 2c)
2 8
1 4(ab bc ca ) 8abc ۳ 6abc
ab bc ca (2)
3 3
2 5
(1)and(2) � a 3 b3 c 3 3abc �a 2 b 2 c 2 ab bc ca
3 3
mà ab bc ca
2
1 a 2 b2 c2
2
2
2
� 1� � 1� � 1�
a �
��
��
b
c
�
� �
� 0
� 3� � 3� � 3�
*P a 3 b3 c 3 3abc
P
1 2
a b2 c 2
6
a2 b2 c2
1
3
P
1
6
1 1 1
.
6 3 6
2
9
abc �( a b c )(a b c)( a b c) (1 2a)(1 2b)(1 2c) 1 4( ab bc ca ) 8abc 0
1
� ab bc ca ) 2abc
(3)
4
P a3 b3 c 3 3abc ( a b c)( a 2 b 2 c 2 ab bc ac) 6abc
a 2 b2 c 2 ab bc ac 6abc a b c 3 ab bc ca 6abc
2
1 1
1 3 ab bc ca 2abc 1 3.
4 4
Bài 42:
Cho ba số dưỡng,y,z thỏa mãn x+y+z =6 . Chứng minh rằng:
x 2 y 2 z 2 xy yz zx xyz �8
Giải:
Chứng minh được
xyz � x y z x y z x y z
(6 2 x)(6 2 y )(6 2 z ) 216 72( x y z ) 24( xy yz zx) 8xyz
8
۳ xyz 24 ( xy yz zx) (1)
3
mà x y z 9 � x 2 y 2 z 2 2xy 2 yz 2xz 9
2
� x 2 y 2 z 2 xy yz xz 36 3xy 3 yz 3xz
(2)
8
Nên xyz x 2 y 2 z 2 xy yz xz �24 ( xy yz zx)+ 36 3xy 3 yz 3xz
3
1
2
� xyz x 2 y 2 z 2 xy yz xz �12 ( xy yz zx) mà x y z �3( xy yz zx)
3
1 x y z
36
� xyz x y z xy yz xz �12 .
12
8
3
3
9
2
2
2
2
Bài 43:
11
Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư
2
2
Cho a �1342; b �1342 . Chứng minh rằng a b ab �2013 a b . Dấu đẳng thức xảy ra
khi nào?
Giải:
Ta sẽ sử dụng ba kết quả sau:
a 1342
2
b 1342 �0; a 1342 b 1342 �0; a 1342 b 1342 �0
2
Thật vậy:
(1)
a 1342 b 1342 �0 � a 2 b 2 2.1342. a b 2.13422 �0
(2)
a 1342 b 1342 �0 � ab 1342a 1342b 13422 �0
� a 2 b 2 2.1342. a b 2.13422 ab 1342a 1342b 1342 2 �0
� a 2 b 2 ab �3.1342. a b 3.13422 2.2013. a b 3.13422
2013. a b 2013. a b 2.2013.1342 2013. a b 2013. a b 1342 1342 �2013. a b
2
2
Bài 44:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A x 1 x 3 6 x 1
4
4
2
x 3
2
2
x 3
2
Giải:
Cách 1:
Cách 2:
A x 1 x 3 6 x 1
4
4
2
2
2
2
2
A�
4 x 1 x 3
x 1 x 3 �
�
�
2
A�
2x 2 8x 10 �
�
� 4 x 4x 3
2
2
A�
2( x 2) 2 2 �
�
� 4 ( x 2) 1
2
2
2
A 4( x 2) 4 8( x 2) 2 4 4( x 2) 4 8( x 2) 2 4
A 8( x 2) 4 8 �8
Bài 45:
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng:
ab
bc
ca
1
�
c 1 a 1 b 1 4
12
Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư
Giải:
Bài 46
Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz = 1. Chứng minh rằng:
1
1 x y
3
3
1
1
�1
3
3
1 y z 1 z 3 x3
Giải:
x 2 y 2 �2xy � x y x 2 y 2 �2xy x y � x 3 y 3 �xy x y
1
1�
x 3 �y 3
xy x
y z
1
���3
1 x y3
z
1
;
x y z 1 y3 z 3
1 x y
3
3
1
xy x y z
x
1
;
x y z 1 z 3 x3
y
x y z
dpcm
Bài 47
Cho a,b là các số thực dương. Chứng minh rằng:
a b
2
ab
�2a b 2b a
2
2
ab
1�
�
�
�
� 1�� 1�
a b �
a b � a b �
a � �
b �
�
��2 ab a b 2a b 2b a
2
2�
�
� 4�� 4�
�
�
Giải:
a b
Bài 48
Cho ba số thực a,b,c thỏa mãn điều kiện:
1
1 8a
3
1
1 8b
3
1
1 8c3
�1
Giải:
13
Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư
1
1
2
1
�
2
2
2
1 8a
2a 1 4a 2a 1 2a 1 4a 2a 1 4a 2 2a 1
2
1
1
1
1
;
� 2 ;
� 2
3
3
2b 1 1 8c
2c 1
1 8b
1
1
1
9
�
VT
2
1
2
2
2
2a 1 2b 1 2c 1 2a 1 2b 2 1 2c 2 1
3
1
2
Bài 49
Với a,b,c là ba số thực dương . Chứng minh rằng:
a 3 b3 c 3
�a 2 b 2 c 2
b c a
Giải:
Cách 1:
2
2
2
a2 b2 c2 a2 b2 c2
a 3 b3 c 3 a 4 b 4 c 4 a b c
�
�a 2 b 2 c 2
b c a ab bc ca
ab bc ca
ab bc ca
2
Cách 2
a3
b3
c3
ab
�
2a 2 ; �bc
�2�
b 2;
b
c
a
ca
2c 2
VT
2 a 2 b 2 c 2 (ab bc ca ) a 2 b 2 c 2
Bài 50. Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng:
x2
y2
z2
3
�
y 1 z 1 x 1 2
Giải:
x2
y 1
y2
z 1
�x;���
y 1
4
z 1
4
14
y;
z2
x 1
x 1
4
z
VT
3
x y z
4
3
4
Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư
3
3
.3
4
4
3
2