Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

50 bài tập về bất ĐẲNG THỨC trần văn lập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.14 KB, 14 trang )

50 BÀI TẬP VỀ BẤT ĐẲNG THỨC
Bài 1:
Cho a �3 , tìm giá trị nhỏ nhất của S  a 

1
a

Giải:
S a

1 8a a 1
24
a 1 10
 (  )� 2 . 
a 9
9 a
9
9 a 3

Bài 2:
1
a2
1 6a a a 1
12
a a 1 12 3 9
Giải: S  a  2   (   2 ) �  3 3 . . 2   
a
8
8 8 a
8
8 8 a


8 4 4

Cho a �2 , tìm giá trị nhỏ nhất của S  a 

Bài 3:
Cho a, b > 0 và a  b �1 , tìm giá trị nhỏ nhất của S  ab 
Giải:

S  ab 

1
1
15
1
 (ab 
)
�2 ab

ab
16ab 16ab
16ab

15

1
ab

17
�a  b � 4
16 �


�2 �
2



Bài 4:
3
2

Cho a, b, c> 0 và a  b  c �

Tìm giá trị nhỏ nhất của S  a 2 

1
1
1
 b2  2  c 2  2
2
b
c
a

Giải:
Cách 1:

Cách 2:
S  a2 

1

1
1
 b2  2  c 2  2
2
b
c
a

(12  42 )(a 2 

1
1
1
1
4
) �(1.a  4. )2� a 2  2 �
(a  )
2
b
b
b
b
17

Tương tự
1

Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư



b2 

1
1
4
1
1
4

(b  ); c 2  2 �
(c  )
2
c
c
a
a
17
17

Do đó:
S�


1
4 4 4
1
36
(a  b  c    ) �
(a  b  c 
)

a b c
a bc
17
17

1
17


� 3 17
9
135
(a  b  c 
)


4(a  b  c) 4(a  b  c) �

� 2

Bài 5:
Cho x, y, z là ba số thực dương và x  y  z �1 . Chứng minh rằng:
x2 

1
1
1
 y 2  2  z 2  2 � 82
2
y

z
x

Giải:
1
1
1
1
9
(1.x  9. ) 2 �(12  92 )( x 2  2 ) � x 2  2 �
(x  )
y
y
y
y
82
1
1
9
1
1
9

( y  ); z 2  2 �
(z  )
2
z
z
x
x

82
82
1
9 9 9
1
81
S�
(x  y  z    ) �
(x  y  z 
)
x y z
x yz
82
82

TT : y 2 



1 �
1
80 �
(x  y  z 
)
� 82

x y z x y z�
82 �



Bài 6:
Cho a, b, c > 0 và a  2b  3c �20
3
a

Tìm giá trị nhỏ nhất của S  a  b  c  

9 4

2b c

Giải:
Dự đoán a =2, b = 3, c = 4
12 18 16
� 12 � � 18 � � 16 �
   a  2b  3c  �
3a  � �
2b  �
�
c  ��
a b c
a ��
b �� c �

20 3.2.2

2.2.3 2.4 52 S 13
4 S  4a  4b  4c 




Bài 7:

1

1

1

Cho x, y, z > 0 và x  y  z  4
1

1

1

Tìm giá trị lớn nhất của P  2x  y  z  x  2 y  z  x  y  2z
Giải:
Ta có

2

Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư


1 1
4 1 1
4
 ��
; ���

x y x y y z yz

1
x

1
y

1
y

1
z

4
x y

4
yz

16
x  2y  z

1
x  2y  z

1 �1

16 �x


2
y

1�

z�

TT :
1
1 �2 1 1 �
1
1 �1 1 2 �
� �  �
;
� �  �
2 x  y  z 16 �x y z �x  y  2 z 16 �x y z �
1 �4 4 4 �
S � �   � 1
16 �x y z �

Bài 8:
x

x

x

12 � �
15 � �20 �


Chứng minh rằng với mọi x �R , ta có � � � � � ��3x  4 x  5x
�5 � �4 � �3 �

Giải:
x

x

x

x

x

x

x

x

12 � �
15 �
12 � �
15 �
20 � �
15 �
20 � �
12 �



x �
x �
x
� � � ��2 � �. � �  2.3 ; � � � ��2.5 ; � � � ��2.4
�5 � �4 �
�5 � �4 �
�3 � �4 �
�3 � �5 �

Cộng các vế tương ứng => đpcm.
Bài 9:
Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 6 . Chứng minh rằng 8x  8 y  8 z �4 x 1  4 y 1  4 z 1
Giải:
Dự đoán x=y=z = 2 và 3 8x.8x  3 64x  4 x nên:
8 x  8x  82 �3 3 8x.8x.82  12.4 x ;
8 y  8 y  82 �3 3 8 y.8 y.82  12.4 y ;
8 z  8z  82 �3 3 8z.8z.82  12.4 z
8 x  8 y  8z �3 3 8x.8 y.8z  3 3 82.82.82  192

Cộng các kết quả trên => đpcm.
Bài 10:
Cho x, y, z> 0 và xyz = 1. Hãy chứng minh rằng
1  x3  y3
1  y3  z3
1  z 3  x3


�3 3
xy
yz

zx

Giải:

x 3  y 3 �xy  x  y  � 1  x3  y 3 �xyz  xy  x  y   xy  x  y  z  �3xy 3 xyz  3xy
1  x3  y 3
3xy


xy
xy

3 yz
3 1  y3  z3
;


xy
yz
yz

�1
1
1 �
S  3�


�3 3

� xy


yz
zx



1
x2 y2 z2

3 1  z3  x3
3 zx
;


yz
zx
zx

3
zx

3 3

Bài 11:
Cho x, y là hai số thực khơng âm thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P 
3

 x  y   1  xy 
2

2
 1 x  1 y 

Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư


Giải:
2

 x  y   1  xy 
P � � �
2
2
 1 x  1 y

�x  y  1  xy �

� 1
2


2
 x  y  1  xy  4

 x  y   1  xy 
2
2
 1 x  1 y 

1

4

1
4

P

Khi cho x=0 và y= 1 thì P = -1/4
Khi cho x=1 và y = 0 thì P = 1/4
KL: Khi dấu = xảy ra.
Bài 12:
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:

a 3 b3 c 3
  �ab  bc  ca
b c a

Giải:
3
3
3
4
4
4
2
2
2 2
ab  bc  ac 
Cách 1: a  b  c  a  b  c �(a  b  c ) �
 ab  bc  ac

b c a ab bc ca
ab  bc  ac
ab  bc  ac
3
3
a3
2 b
2 c

ab

2a
;

bc

2
b
;
 ca �2a 2
Cách 2:
b
c
a
3
3
3
a b c
  �2(a 2  b 2  c 2 )  ab  bc  ac �ab  bc  ac
b c a

2

Bài 13:
Cho x,y > 0 và x  y �4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A 

3x 2  4 2  y 3

4x
y2

Giải:
Dự đoán x = y = 2
3x 2  4 2  y 3 3x 1 2
�1 x � �2 y y � �x  y � 9
A


  2  y  �  � � 2   � �
��
2
4x
y
4 x y
4 4�� 2 � 2
�x 4 � �y

Bài 14:
1

1


Cho x, y > 0 và x+y = 1. Chứng minh rằng P  x3  y 3  xy �4  2 3
Giải: Ta có

 x  y

3

 x 3  y 3  3xy(x+y) � x 3  y 3  3xy=1

x 3  y 3  3xy x 3  y 3  3xy
3xy
x3  y 3
P=

 4 3

�4  2 3
x3  y 3
xy
x  y3
xy

Bài 15:
1

1

1


1

Cho x, y, z > 0 và 1  x  1  y  1  z  2 . Chứng minh rằng xyz �
8
Giải:
1
1
1
1
1
y
z
 2

 1
 1


�2
1 x
1 y 1 z
1 y
1 z 1 y 1 z
TT :

1
�2
1 y

xz

1
;
�2
 1 x  1 z  1 z

yz
 1 y   1 z 

xy
 1 x 1 y

Nhân các vế của 3 BĐT => đpcm
4

Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư


Bài 16:
x

y

z

Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của S  x  1  y  1  z  1
Giải:
S

�1
x

y
z
1
1 �
9
9 3


 3 �


 3 
��3 
x 1 y 1 z 1
x y  z 3
4 4
�x  1 y  1 z  1 �

Bài 17:
Cho a, b, c > 1. Chứng minh rằng:
Giải:

4a 2 5b 2 3c 2


�48
a 1 b 1 c 1

2
4a 2 4  a  1  4

4
4

 4  a  1 
 4  a  1 
 8 �8  8  16
a 1
a 1
a 1
a 1
5b 2
5
3c 2
3
 5  b  1 
 10 �20;
 3  c  1 
 6 �12� dpcm
b 1
b 1
c 1
c 1

Bài 18:
Cho a, b, c > 0, chứng ming rằng:

1 1 1
1
1 �
� 1

  �3 �



a b c
�a  2b b  2c c  2a �

Giải:
1 1 1
9
1 1 1
9
1 1 1
9
  �
;   �
;   �
cộng ba bất đẳng thức =>đpcm
a b b a  2b b c c b  2c c a a c  2a

Bài 19:
Với a, b, c > 0 chứng minh rằng:
1 4 9
36
  �
a b c a bc

Giải:

1 4 9  1  2  3

36
  �

a b c
abc
abc
2

Bài 20:
Cho a, b, c, d > 0 chứng minh rằng:
1 1 4 16
64
   �
a b c d abcd

Giải:

1 1 4
16
16
16
64
  �
;
 �
a b c a b c a b c d a b c d

Cần nhớ:

a2 b2 c2  a  b  c 

  �
x
y z
x yz

2

Bài 21:
Với a, b, c > 0 chứng minh rằng:

4 5 3
2
1 �
�3
  �4 �



a b c
�a  b b  c c  a �

Giải:
5

Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư


1 1
4
3 3

3 1 1
4
2 2
8 1 1
4
 �
�  �
;  �
�  �
;  �
a b ab
a b a b b c bc
b c bc c a ca

Bài 22:
Với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác , p là nửa chu vi tam giác đó.
Chứng minh rằng

1
1
1
�1 1 1 �


�2 �   �
pa pb pc
�a b c �

Giải:
1

1
1
2
2
2





p  a p  b p  c a  b  c a  b  c a  b  c


1
1
1
1
1
1
�1 1 1 �





�2 �   �
a  b  c a  b  c a  b  c a  b  c a  b  c a  b  c
�a b c �

Bài 23:

Cho x, y, z> 0 và x  y  x �4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P 

x2
y2
z2


yz zx x y

Giải:

 x  y  z   x  y  z  4  2.
x2
y2
z2
P




Cách1:
y  z z  x x  y 2 x  y  z 
2
2
2

Cách 2:




x2
yz
y2
zx
z2
x y

�x;

�y;

�z
yz
4
zx
4
x y
4
x yz x yz 4
 P x y x
2.
2
2
2

Bài 24:
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x+2y+3z =18. Chứng minh rằng
2 y  3z  5 3z  x  5 x  2 y  5 51




1 x
1 2y
1  3z
7

Giải:

2 y  3z  5 3z  x  5 x  2 y  5


1 x
1 2 y
1  3z
2 y  3z  5
3z  x  5
x  2y  5

1
1
1 3
1 x
1 2 y
1  3z
�1
1
1 �
9
  x  2 y  3z  6  �



3
� 3 �24.
1  x 1  2 y 1  3z �
x  2 y  3z  3

 24.

9
51
3 
21
7

Bài 25:
Chứng minh bất đẳng thức: a 2  b 2  1 �ab  a  b
Giải:
Nhân hai vế với 2, đưa về tổng cuuả ba bình phương.
Bài 26: Chứng minh rằng nếu a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có p là nửa chu
vi thì p  a  p  b  p  c � 3 p
6

Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư


Giải:
Bu- nhi -a ta có:
p  a  p  b  p  c � (12  12  12 )( p  a  p  b  p  c )  3(3 p  2 p )  3 p

Bài 27:

1
a

Cho hai số a, b thỏa mãn: a �1; b �4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng A  a   b 

1
b

Giải:
1
1 15b �b
a  �
2; b �

a
b 16 �
16

1 � 15.4
1 17
2.

b � 16
4 4
4
4
3
Bài 28: Chứng minh rằng a  b �a b  ab3

A


21
4

Giải:

2
2
2
2
2
2 2
2
2
2
2
2
2
4
4
3
3

 a 2    b2  �

�(1  1 ) � a  b    a  b   a  b  �2ab  a  b   a  b �a b  ab

Bài 29:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
A


( x  y  1) 2 xy  y  x

(Với x; y là các số thực dương).
xy  y  x ( x  y  1) 2

Giải:
( x  y  1) 2
1
 a; a  0 � A  a  Có
Đặt
xy  y  x
a
1 8a a
A 
a �(
a 9
9

1
)
a

8
a 1
.3 2. .
9
9 a

8

3

2
3

10
3

A

10
3

Bài 30:
Cho ba số thực a, b, c đôi một phân biệt. Chứng minh

a2
b2
c2


�2
(b  c) 2 (c  a) 2 (a  b) 2

Giải:
a
b
b
c
c

a
.

.

.
 1
(b  c) (c  a ) (c  a ) (a  b) (a  b) (b  c)
2

� a
b
c �
VT  �


��0
�(b  c) (c  a) (a  b) �

(Không cần chỉ ra dấu = xảy ra hoặ nếu cần cho a= 1,b=0 => c=-1 thì xảy ra dấu =)
Bài 31:
Cho các số dương a; b; c thoả mãn a + b + c �3 . Chứng ming rằng
1
2009

�670
2
2
a b c
ab  bc  ca

2

Giải:

7

Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư


1
2009

2
2
a  b  c ab  bc  ca
1
1
1
2007
9
2007
 2





�670
2
2

2
2
a  b  c ab  bc  ca ab  bc  ca ab  bc  ca  a  b  c 
 a  b  c
3
2

Bài 32:
Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn: a  b  c  3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ab  bc  ca
P  a 2  b2  c 2  2
a b  b 2c  c 2 a
Giải:

3(a2 + b2 + c2) = (a + b + c)(a 2 + b2 + c2) = a3 + b3 + c3 + a2b + b2c + c2a + ab2 + bc2
+ ca2
Mà a3 + ab2  2a2b ;b3 + bc2  2b2c;c3 + ca2  2c2a Suy ra 3(a2 + b2 + c2)  3(a2b +
b2c + c2a) > 0
ab  bc  ca
9  (a 2  b2  c2 )
2
2
2
2
2
2
 P a b c
Suy ra P �a  b c  2  2
a  b  c2

2(a 2  b 2  c 2 )
t = a2 + b2 + c2, với t  3.
9t t 9 t 1
3 1
    �3    4  P  4
Suy ra P �t 
a=b=c=1
2t
2 2t 2 2
2 2
Bài 33:
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1

1

1

P = 16 x  4 y  z

Giải:
�1
1
1 1
1 1 � �y
x � �z
x � �z y � 21
P=

   x  y  z � 

 � � 
�  �

� �  �
16x 4 y z
16x 4 y z � �
16 x 4 y � �
16 x z � �4 y z � 16

y
x 1
z y
z
x 1

� có =khi y=2x;
 �1 khi z=2y
 � khi z=4x;
=>P �49/16
16 x 4 y 4
4y z
16 x z 2

Min P = 49/16 với x = 1/7; y = 2/7; z = 4/7
Bài 34:
4 5
 �23
x y
6
7

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B  8x   18y 
x
y
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn:

Giải:
B  8x 

8

6
7 �
2� �
2 � �4 5 �
 18y   �
8x  � �
18y  � �  ��8  12  23  43
x
y �
x��
y � �x y �
Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư


�1 1 �
�1 1 �
Dấu bằng xảy ra khi  x; y   � ; �
.Vậy Min B là 43 khi  x; y   � ; �
�2 3 �
�2 3 �

Bài 35
Cho x, y. z là ba số thực thuộc đoạn [1;2] và có tổng khơng vượt quá 5. Chứng minh
rằng x2 + y2 + z2  9
Giải:
1  x 2  x  1 0 và x  2 0  ( x  1)( x  2) 0
 x 2 3x  2
Tương tự y 2 3y  2 và z 2 3z  2
 x2 + y2 + z2  3( x + y +z) – 6  3. 5 – 6 = 9

Bài 36:
Cho a, b, c là các số thuộc  1; 2 thỏa mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 6. Chứng minh rằng
a  b  c �0 .
Giải:

 a  1  a  2  �0 � a 2  a  2 �0; b 2  b  2 �0; c 2  c  2 �0
� a  b  c �a 2  b 2  c 2  6  0

Bài 37:
Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a  b  c �2 . Chứng minh rằng:
a2 

1
1
1
97
 b2  2  c 2  2 �
2
b
c
a

2

Giải:
2

9 1 � �2 81 �
1
4 � 9 �

�2 1 �
1.a  . ���
1  �
a  2 �� a 2  2 �
a �
;



4 b � � 16 �
b
97 � 4b �

� b �
1
4 � 9 � 2 1
4 � 9 �
b  2 �
b �
; c  2 �
c �



c
a
97 � 4c �
97 � 4a �

cộng các vế lại

2

Bài 38:
Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là a,b,c và chu vi là 2p. Chứng minh rằng
p
p
p


�9
p a p b p c

Giải:
p
p
p
1
1
1
9
9



�9 hay




p a p b p c
p a p b p c p a  p b  p c p

Bài 39:
Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 6. Chứng minh rằng:
3(a 2  b 2  c 2 )  2abc �52

Giải:

9

Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư


abc �(
a b c)( a b۳
c )(a b c) (6 2a)  6 2b   6 2c 
۳2a
�bc�
48

16 �
36  (a 2  b 2  c 2 ) � 8 2

( a b 2 c 2 ) 2abc


3 �
2
� 3

abc

24

8
 ab bc ac 
3

48 (1)

a 2  b2  c 2
2  b 2  c 2
0
4 (2)
(1) and(2)
 a �۳�
3
Có chứng minh được 3(a 2  b2  c 2 )  2abc  18 hay không?
2

2

2


dpcm

Bài 40:
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  4(a3  b3  c3 )  15abc .
Giải:

Có a 2 �a 2  (b  c)2  (a  b  c)(a  b  c ) (1) , b 2 �b2  (c  a ) 2  (b  c  a)(b  c  a ) (2)
c 2 �c 2  (a  b)2  (c  a  b)(c  a  b) (3) . Dấu ‘=’ xảy ra � a  b  c
Do a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác nên các vế của (1), (2), (3) đều dương. Nhân vế
với vế của (1), (2), (3) ta có: abc �(a  b  c)(b  c  a)(c  a  b) (*)
Từ a  b  c  2 nên (*) ۳ abc (2  2a )(2  2b)(2  2c)
� 8  8( a  b  c)  8( ab  bc  ca)  9 abc �0
� 8  9abc  8(ab  bc  ca) �0 � 9abc  8(ab  bc  ca) �8 (*)
Ta có a3  b3  c3  (a  b  c)3  3(a  b  c)(ab  bc  ca )  3abc  8  6(ab  bc  ca )  3abc
3
3
3
Từ đó 4(a  b  c )  15abc  27abc  24(ab  bc  ca)  32  3 9abc  8(ab  bc  ca)  32 (**)

Áp dụng (*) vào (**) cho ta 4(a 3  b3  c3 )  15abc �3.(8)  32  8
2
3

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  .
Từ đó giá trị nhỏ nhất của P là 8 đạt được khi và chỉ khi a  b  c 

2
3


Bài 41:
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
2
1
�a 3  b3  c3  3abc  .
9
4

Giải:

10

Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư




*P  a3  b3  c 3  3abc
Ta có a 3  b3  c 3  3abc  (a  b  c)(a 2  b2  c 2  ab  bc  ac )
� a3  b3  c3  3abc  (a 2  b2  c 2  ab  bc  ac ) (1)
có abc �(a  b  c )(a  b  c)(a  b  c )  (1  2a)(1  2b)(1  2c) 
2 8
1  4(ab  bc  ca )  8abc ۳ 6abc
  ab  bc  ca  (2)
3 3
2 5
(1)and(2) � a 3  b3  c 3  3abc �a 2  b 2  c 2    ab  bc  ca 
3 3
mà ab bc ca

2



1  a 2  b2  c2



2
2

2

� 1� � 1� � 1�
a �
��
��
b 
c

� �
� 0
� 3� � 3� � 3�
*P  a 3  b3  c 3  3abc

P



1 2

a b2 c 2
6

a2 b2 c2

1
3


P

1
6
1 1 1
.
6 3 6

2
9

abc �( a  b  c )(a  b  c)( a  b  c)  (1  2a)(1  2b)(1  2c)  1  4( ab  bc  ca )  8abc  0
1
� ab  bc  ca )  2abc 
(3)
4
P  a3  b3  c 3  3abc  ( a  b  c)( a 2  b 2  c 2  ab  bc  ac)  6abc
 a 2  b2  c 2  ab  bc  ac  6abc   a  b  c   3  ab  bc  ca   6abc
2

1 1

 1  3  ab  bc  ca  2abc   1  3. 
4 4

Bài 42:
Cho ba số dưỡng,y,z thỏa mãn x+y+z =6 . Chứng minh rằng:
x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx  xyz �8
Giải:
Chứng minh được
xyz �  x  y  z   x  y  z   x  y  z 

 (6  2 x)(6  2 y )(6  2 z )  216  72( x  y  z )  24( xy  yz  zx)  8xyz
8
۳ xyz 24  ( xy  yz  zx) (1)
3
mà  x  y  z   9 � x 2  y 2  z 2  2xy  2 yz  2xz  9
2

� x 2  y 2  z 2  xy  yz  xz  36  3xy  3 yz  3xz
(2)
8
Nên xyz  x 2  y 2  z 2  xy  yz  xz  �24  ( xy  yz  zx)+ 36  3xy  3 yz  3xz
3
1
2
� xyz  x 2  y 2  z 2  xy  yz  xz  �12  ( xy  yz  zx) mà  x  y  z  �3( xy  yz  zx)
3
1  x  y  z
36
� xyz  x  y  z  xy  yz  xz �12  .
 12 

8
3
3
9
2

2

2

2

Bài 43:
11

Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư


2
2
Cho a �1342; b �1342 . Chứng minh rằng a  b  ab �2013  a  b  . Dấu đẳng thức xảy ra
khi nào?
Giải:
Ta sẽ sử dụng ba kết quả sau:

 a  1342 

2

  b  1342  �0;  a  1342   b  1342  �0; a  1342  b  1342 �0

2

Thật vậy:

(1)
 a  1342    b  1342  �0 � a 2  b 2  2.1342.  a  b   2.13422 �0
(2)
 a  1342   b  1342  �0 � ab  1342a  1342b  13422 �0
� a 2  b 2  2.1342.  a  b   2.13422  ab  1342a  1342b  1342 2 �0
� a 2  b 2  ab �3.1342.  a  b   3.13422  2.2013.  a  b   3.13422
 2013.  a  b   2013.  a  b   2.2013.1342  2013.  a  b   2013.  a  b  1342  1342  �2013.  a  b 
2

2

Bài 44:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A   x  1   x  3  6  x  1
4

4

2

 x  3

2

2


 x  3

2

Giải:
Cách 1:

Cách 2:

A   x  1   x  3  6  x  1
4

4

2

2
2
2
2
A�
 4 x  1  x  3
 x  1   x  3 �

� 
2
A�
2x 2  8x  10 �

� 4  x  4x  3 

2

2
A�
2( x  2) 2  2 �

� 4  ( x  2)  1
2

2

2

A  4( x  2) 4  8( x  2) 2  4  4( x  2) 4  8( x  2) 2  4
A  8( x  2) 4  8 �8

Bài 45:
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng:
ab
bc
ca
1



c 1 a 1 b 1 4
12

Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư



Giải:

Bài 46
Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz = 1. Chứng minh rằng:
1
1 x  y
3



3

1
1

�1
3
3
1  y  z 1  z 3  x3

Giải:

x 2  y 2 �2xy �  x  y   x 2  y 2  �2xy  x  y  � x 3  y 3 �xy  x  y 
1

1�
x 3 �y 3

xy  x


y z

1
���3
1  x  y3

z
1
;
x  y  z 1  y3  z 3

1 x  y
3

3

1
xy  x  y  z 

x
1
;
x  y  z 1  z 3  x3

y
x y z

dpcm


Bài 47
Cho a,b là các số thực dương. Chứng minh rằng:

 a  b

2



ab
�2a b  2b a
2

2



ab
1�



� 1�� 1�
  a  b �
a  b  �  a  b  �
a  � �
b �

��2 ab  a  b   2a b  2b a
2

2�

� 4�� 4�



Giải:

 a  b

Bài 48
Cho ba số thực a,b,c thỏa mãn điều kiện:
1
1  8a

3



1
1  8b

3



1
1  8c3

�1


Giải:

13

Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư


1

1
2
1

 2
 2
2
1  8a
 2a  1  4a  2a  1 2a  1  4a  2a  1 4a  2 2a  1
2
1
1
1
1
;
� 2 ;
� 2
3
3
2b  1 1  8c

2c  1
1  8b
1
1
1
9
�
VT
 2
1
2
2
2
2a  1 2b  1 2c  1 2a  1  2b 2  1  2c 2  1
3



1

2

Bài 49
Với a,b,c là ba số thực dương . Chứng minh rằng:

a 3 b3 c 3
  �a 2  b 2  c 2
b c a

Giải:

Cách 1:

2
2
2
a2  b2  c2   a2  b2  c2 

a 3 b3 c 3 a 4 b 4 c 4  a  b  c 
  
 


�a 2  b 2  c 2
b c a ab bc ca
ab  bc  ca
ab  bc  ca
2

Cách 2

a3
b3
c3
ab
�
2a 2 ; �bc
�2�
b 2;
b
c

a

ca

2c 2

VT

2  a 2 b 2 c 2  (ab bc ca ) a 2 b 2 c 2

Bài 50. Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng:
x2
y2
z2
3



y 1 z 1 x 1 2

Giải:
x2
y 1
y2
z 1
�x;���
y 1
4
z 1
4


14

y;

z2
x 1

x 1
4

z

VT

3
 x y z
4

3
4

Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư

3
3
.3
4
4


3
2



×