Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

topik 7b47 tiếng hàn quốc nguyễn văn hiền thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>XIN KÍNH CHÀO CÁC THẦY CƠ </b>


<b>VÀ CÁC EM HỌC SINH LỚP 8/5</b>



<b>TRƯỜNG THCS THẠNH MỸ </b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Hãy phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức


2.Tính giá trị của biểu thức :



A= (9x

2

y

2

+ 6x

2

y

3

– 15xy) : 3xy tại x = -5 ; y = -2



Học sinh cả


lớp làm



bài vào


nháp



Ta có: A= ( 9x2y2 + 6x2y3 – 15xy) : 3xy


= 3xy+2xy2 - 5


Thay x =-5; y = -2 vào ta có :


A = 3 . (-5)(-2)+ 2(-5)(-2)2 – 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. Phép chia hết :

Để chia đa thức :


2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x -3


Cho đa thức ( x2 – 4x – 3 ) ta làm



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đặt phép chia



2x

4

-13x

3

+15x

2

+11x-3 x

2

-4x-3



Chia hạng tử có bậc cao nhất của



đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao


nhất của đa thức chia :



2x

4

-13x

3

+15x

2

+11x-3

x

2

-4x-3



2x

4

:x

2

=2x

2



2x

2



Nhân 2x

2

với đa thức chia x

2

-4x-3



rồi lấy đa thức bị chia trừ đi tích


nhận được



2x

4

-8x

3

-6x

2



2x

4

-13x

3

+15x

2

+11x-3



2x

4


0


-8x

3


-5x

3


-6x

2


+21x

2



+11x-3


Dư thứ


nhất



Chia hạng tử bậc cao nhất của dư


thứ nhất cho hạng tử bậc cao nhất


của đa thức chia:



-5x

3



5x

3

:x

2

=5x



-5x



-5x

3

+20x

2

+15x



Lấy dư thứ nhất trừ đi tích của -5x với đa


thức chia ta được dư thứ hai



-5x

3


-5x

3


0


+20x

2


x

2


+15x


-4x-3





Tiếp tục thực hiện tương tự,ta được




x

2



+1



x

2

-4x-3



0


x

2



x

2

-4x-3



Dư cuối cùng bằng 0 và thương là 2x

2

-5x+1







</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-I. Phép chia hết :

2x4-13x3+15x2+11x-3 x2- 4x-3


2x2- 5x +1


2x4-8x3 -6x2


<b></b>



-0 -5x3 +21x2 + 11x


-5x3+ 20x2 +15x-3



0 x2 - 4x-3


<b></b>



x

<b>-</b>

2 - 4x-3


<b>0</b>



2x4-13x3+15x2+11x-3 x2- 4x-3


2x2- 5x +1


-2x4+8x3+6x2


0 -5x3 +21x2 + 11x -3


5x3- 20x2 - 15x


0 x2 - 4x -3


-x2 + 4x + 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I. Phép chia hết :





2x4-13x3+15x2+11x-3 x2- 4x-3


2x2- 5x +1



-2x4+8x3+6x2


0 -5x3 +21x2 + 11x -3


5x3- 20x2 - 15x


0 x2 - 4x -3


-x2 + 4x + 3


<b>0</b>


Để chia đa thức :


2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x -3 Cho đa


thức ( x2 – 4x – 3 )ta làm như sau


Khi đó ta có



(2x

4

-13x

3

+15x

2

+11x-3):(x

2

-4x-3)= 2x

2

-5x+1



Khi đó ta có



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. Phép chia hết :





Phép chia có số dư bằng 0
là phép chia hết



<b>?</b>



Kiểm tra lại


(x2- 4x -3).(2x2-5x+1) có bằng


(2x4-13x3+15x2+11x-3) khơng ?


<b>Gợi ý : </b>
<b>Nhân đa </b>
<b>thức một </b>
<b>biến đã </b>
<b>sắp xếp</b>


Ta có :



(2x4-13x3+15x2+11x-3):(x2-4x-3

)



= 2x

2

-5x+1



Ta có :



(2x4-13x3+15x2+11x-3):(x2-4x-3

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I. Phép chia hết :

<b>?</b>



Kiểm tra lại


(x2- 4x -3)(2x2-5x+1) có bằng



(2x4-13x3+15x2+11x-3) khơng ?


<b>Gợi ý : </b>
<b>Nhân đa </b>
<b>thức một </b>
<b>biến đã </b>
<b>sắp xếp</b>


x2 - 4x -3


2x2 - 5x +1


<b>x</b>


<b>Các nhóm làm việc theo </b>
<b>bàn trong 1 phút trên giấy </b>


<b>Các nhóm làm việc theo </b>
<b>bàn trong 1 phút trên giấy </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

x

2

-4x-3



2x

2

-5x+1



X



x

2

- 4x -3



2x

2

-5x

+1




2x

2

-5x

+1



-5x

3

+20x

2

+15x



2x

2

-5x

+1



2x

4

-8x

3

- 6x

2



-3


+15x



+11x


- 6x

2



+20x

2



+15x

2



-8x

3



-5x

3



-13x

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I. Phép chia hết :





Phép chia có số dư bằng 0
là phép chia hết



<b>?</b>



Kiểm tra lại


(x2- 4x -3).(2x2-5x+1) có bằng


(2x4-13x3+15x2+11x-3) không ?


Vậy : (x

2

– 4x -3)(2x

2

- 5x + 1 )



= 2x

4

– 13x

3

+ 15x

2

+ 11x - 3



Vậy : (x

2

– 4x -3)(2x

2

- 5x + 1 )



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I.

<b>Phép chia hết :</b>



Thực hiện phép chia :
(5x3 -3x2 +7 ) : ( x2 + 1 )


II.

<b>Phép chia có dư :</b>

Đa thức bị chia là đa thức <sub>khuyết bậc , chú ý khi trình </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5x

3

-3x

2

+7

x

2

+1



5x

3

x

2



5x



-5x

3

-5x




0 -3x

-3x

2

2

-5x

+7

-3



3x

2

<sub>+3</sub>



+10


-5x



Ta thấy đa thức dư -5x+10 có bậc1 nhỏ


hơn bậc của đa thức chia ( bằng 2 )



nên phép chia không thể tiếp tục được


Phép chia trong trường hợp này gọi là


phép chia có dư ,

Và ta có :

<sub> </sub>

<sub>5x</sub>

3

-3x

2

+7=(x

-5x+10

2

+1)(5x-3)-

gọi là dư



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

I.

<b>Phép chia hết :</b>



Thực hiện phép chia :
(5x3 -3x2 +7 ) : ( x2 + 1 )


II.

<b>Phép chia có dư :</b>



<b>5x3 – 3x2 + 0x + 7</b> <b>x2 +1</b>


<b>5x - 3</b>
<b>5x3 - 5x </b>


<b> -3x2 - 5x + 7 </b>


<b> 3x2 - 3 </b>



<b>- 5x +10</b>


Vậy(5x3 -3x2 +7 ) : ( x2 + 1 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

I.

<b>Phép chia hết :</b>



II.

<b>Phép chia có dư :</b>



Hãy nhớ lại nếu


a : b được thương là q dư
r . Khi đó a = ?


<b>Chú ý:</b>



A : Đa thức bị chia
B: Đa thức chia
Q : Thương


R : Dư


Ví dụ:15 :2 thương 7 dư 1
Khi đó 15 =?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A=B.Q+R



Đ.T bị chia

Đ.Tchia

Thương



R =0 hoặc bậc của R nhỏ hơn


bậc của B , khi R=0 phép chia A




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>Bài 67a/31: Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm </b>
<b>dần của biến rồi thực hiện phép chia : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

67a

( ):(x-3)

<sub>x</sub>

3

-7x +3 -x

2



x

3

- x

2

-7x+3 x-3



x

3

x



x

2



-x

3

+3x

<sub>2</sub>



2x

2

-7x+3



+3x

2



2x

2

+2x



-2x

2

+6x

+6x



-x+3



-x




-1


x

- 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>Bài 68a, c/31: Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để </b>
<b>thực hiện phép chia : </b>


<b>(x</b>

<b>2</b>

<b> + 2xy + y</b>

<b>2</b>

<b>) : ( x + y )</b>



<b>a)</b>


<b>(x</b>

<b>2</b>

<b> - 2xy + y</b>

<b>2</b>

<b>) : ( y - x )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>Bài 69/31: Cho A = 3x4+ x3 +6x – 5 và B= x2 + 1.Tìm dư R </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3x

4

+x

3

+6x-5 x

2

+1



3x

2



-3x

4

-3x

2



x

3

-3x

2

+6x-5




+x



-x

3

-x



-3x

2

+5x-5



-3



3x

2

+3



5x -2



3x

4

+x

3

+6x-5

x

2

+1



5x -2



A

<sub>= B </sub>





.

Q

+

R



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :</b>


1- Xem lại cách chia đa thức một
biến đã sắp xếp


2. BTVN: 67b;68b;70;71;72/32(SGK)
3.Tiết sau kiểm tra 15 phút bài



học từ đầu năm đến nay


<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :</b>


1- Xem lại cách chia đa thức một
biến đã sắp xếp


2. BTVN: 67b;68b;70;71;72/32(SGK)
3.Tiết sau kiểm tra 15 phút bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

×