<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG PTDT NT</b>
<b>ĐĂK MIL</b>
gv : <b>TÔ DUY CƯỜNG</b>
B
K
I
A
5
00
1
50
380
m
5
m
2
0
m 5
0
0
cä
c
cä
c
6
0
0
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>Bằng</b></i>
<i><b>Cạnh góc vng</b></i>
Cạnh huyền
Sin góc đối Cơsin góc kề
<i><b>nhân</b></i>
<i><b>Hoặc</b></i>
Cạnh góc vng kia
Cơtang góc kề
tang góc đối
<i><b>nhân</b></i>
<i><b>Hoặc</b></i>
<b>Bài cũ : </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Tiết
18 :
<b>ôn tập ch ơng I (</b>
<i><b>Tiết 2</b></i>
<b>)</b>
Bài 37 SGKT94
Cho tam giác ABC có AB = 6cm. AC = 4,5cm
BC = 7,5cm
a) Chứng minh tam giác ABC vng tại A. Tính
b) các góc B, C và đ ờng cao AH của tam giỏc ú.
b)
Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC
bằng diện tích tam giác ABC nằm trên ® êng nµo ?
B
C
6
4,5
7
A
<b> ABC cã AB = 6cm, </b>
<b>AC = 4,5cm, BC = 7,5cm.</b>
<b>a) C/m tam giác ABC vuông t¹i A.</b>
<b>TÝnh AH, gãc B, C.</b>
<b>b) T</b>
<b>ỡm</b>
<b> M để : S</b>
<b><sub>ABC</sub></b>
<b> = S</b>
<b><sub>MBC</sub></b>
<b>GT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
.
<i>AB AC</i>
<i>AH</i>
<i>BC</i>
75
,
0
6
5
,
4
<i>tgB</i>
6.4,5
3,6(
)
7,5
<i>AH</i>
<i>cm</i>
suy ra AB
2
<sub>+ AC</sub>
2
<sub>=BC</sub>
2.
<sub>V y tam giác ABC</sub>
vuông t¹i A. ( theo
đị
nh l
í
Pytago
đả
o)
Mặt khác trong tam giác ABC vuông tại
A ta cã:
B
C
6
4,5
7
A
0
37
<i>B</i>
0
0
<sub>53</sub>
90
<i>B</i>
<i>C</i>
.
.
<i>BC AH</i>
<i>AB AC</i>
a)Chứng minh tam giác ABC vng tại A. Tính <i>B C AH</i>ˆ; ;ˆ
<b>Giải</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
V y ể diện tích tam giác ABC bằng diện tích tam giác MBC thì
ậ đ
M phải cách BC một khoảng bằng AH. Do đó M phải nằm trên
hai đ ờng thẳng song song với BC và cùng cách BC một khoảng
b»ng 3,6cm .
B
C
6
4,5
7
A
3,6
3,6
M
M
<b> Để : S<sub>ABC</sub> = S<sub>MBC </sub>hay</b> 1 1
2 <i>AH BC</i> 2 <i>MK BC</i> Suy ra AH = MK
H
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
TiÕt
18 : «n tËp ch ¬ng I (
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<b>)</b>
B i 38. Hai chiếc thuyền A và B ở vị trí đ ợc minh họa vẽ.Tính
à
khoảng cách giữa chúng (làm tròn đến mét).
B
K
I
A
500
150
380m
0 0
ˆ <sub>50 ;</sub> ˆ <sub>15</sub>
<i>AKI</i> <i>AKB</i>
GT IKB vuông ở I; IK= 380m;
KL Tính AB
<b>Giải</b>
IB=IK.tg65
0
≈380.2,145 ≈814,9(m)
IA= IK.tg50
0
≈380.1,192 ≈52,9(m)
Vậy khoảng cách giữa hai chiếc
thuyền là :
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Tiết
18 :
<b>ôn tập ch ơng I (</b>
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<b>)</b>
5m
20<sub>m</sub>
500
cäc
cäc
B
K
c
A
500
20m
I
cäc
cäc
5m
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
TiÕt
18 :
<b>«n tËp ch ¬ng I (</b>
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<b>)</b>
B
K
c
A
500
20m
I
cäc
cäc
5m
M
Ta có
:BK = BC - KC
0
20
31,114( )
cos50
<i>BC</i>
<i>m</i>
0
5
6,527( )
sin 50
<i>KC</i>
<i>m</i>
31.114 6,527 24, 6( )
<i>BK</i>
<i>m</i>
Khoảng cách giữa hai cọc lµ:
Giải
Từ K dựng
<i>KM</i>
<i>AC M</i>
;
<i>AC</i>
GT ABC vuông ở A; IK
<i>AB I</i>
;
<i>AB K BC</i>
;
IA=5m; <i>BCA</i>ˆ 500
KL Tính BC
; AC=20m
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>A</b>
<b>Bài 40.Tính chiều cao của cây (hình 50)</b>
<b>)</b>
35
0
<b>1,7m</b>
30m
<b>D</b>
<b>Gọi Chiều cao của cây là AD</b>
<b>Ta có </b>
<b>B</b>
<b>AD= 1,7 + 30.tg</b>
<sub>35</sub>
0
<b>22,7(m)</b>
<b>C</b>
TiÕt
18 :
<b>«n tËp ch ¬ng I (</b>
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<b>)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
TiÕt
18 : ôn tập ch ơng I (
<i><b>Tiết 2</b></i>
<b>)</b>
Bi 42: một cái thang dài 3m ng ời ta ghi: “ Để bảo đảm an toàn khi dùng
thang, phải đặt thang này tạo với mặt đất một góc có độ lớn từ 600 <sub>đến 70</sub>0<sub> . Đo </sub>
góc thì khó hơn đo độ dài. Vậy hãy cho biết khi dùng thang đó chân thang phải
đặt cách t ờng khoảng bao nhiêu mét để bảo đảm an toàn ?
60
0
3m
Trường hợp đặt thang tạo với
mặt đất một góc 60
0
. Thì chân
thang phải đặt cách tường là :
3.cos60
0
= 3. 0,5 = 1,5 (m)
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
TiÕt
18 : ôn tập ch ơng I (
<i><b>Tiết 2</b></i>
<b>)</b>
Vy khi dựng thang, phải đặt chân thang
cách chân t ờng một khoảng từ 1,03m
đến 1,5m để bảo đảm an toàn.
0
3cos 70
1, 03( )
<i>m</i>
70
0
3m
Trường hợp đặt thang tạo với
mặt đất một góc 70
0
. Thì chân
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Bµi häc (tiÕt thø hAI cđa «n tËp </b>
<b>Bµi häc (tiÕt thø hAI cđa «n tËp </b>
<b>ch ơng i) kết thúc tại đây.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>VỀ NHÀ</b>
<b>+ Làm các bài tập còn lại</b>
</div>
<!--links-->