Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.58 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1 . Nêu cách tìm ớc của một số ?
Tìm : Ư(4); Ư(6); Ư(12)? 2 . Nêu cách tìm bội của mét sè ?<sub> T×m B(3); B(4); B(6)? </sub>
-Ta cã thể tìm các ớc của a (a >1)
-Ta có thể tìm các ớc của a (a >1)
bằng cách lần l ợt chia a cho các số
bằng cách lần l ợt chia a cho các số
tự nhiên từ 1đến a để xét xem a chia
tự nhiên từ 1đến a để xét xem a chia
hết cho những số nào, khi đó các số
hết cho những số nào, khi đó các số
ấy là c ca a.
ấy là ớc của a.
<b>Ư(4) = {1; 2 ; 4}</b>
<b>¦(6) = {1; 2 ; 3; 6}</b>
<b>¦(12) = {1; 2 ; 3; 4; 6; 12}</b>
<sub>Tìm các số giống nhau trong các </sub>
tập hợp các ớc của 4; 6; 8?
Các số 1 ; 2 gọi là các íc chung
cđa 4; 6; 8.
Ta cã thĨ t×m các bội của một
Ta có thể tìm c¸c béi cđa mét
số khác 0 bằng cách nhân số đó
số khác 0 bằng cách nhân số đó
lần l ợt với 0, 1, 2, 3
lần l ît víi 0, 1, 2, 3 …
<b>B(3) = { 0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24;… }</b>
<b>B(4) = {0; 4; 8 ; 12; 16; 20; 24; … }</b>
<b>B(6) = { 0; 6; 12; 18 ; 24;… }</b>
Trong tập hợp các bội của 3 ; 4 ; 6
có những số nào giống nhau ?
Nãi x ¦C(a , b) cã nghÜa là gì ?
* Nói x ¦C(a ,b) cã nghÜa lµ a x vµ b x .
<b>1 . Ư<sub>íc chung</sub> </b>
VÝ dơ : <b><sub>¦(4) = { ; 4}</sub></b>
<b>¦(6) = { ; 3 ; 6}</b>
1 ; 2
1 ; 2
Trong c¸c íc cđa 4 ; 6 có những số nào giống nhau ? Vậy Ước chung của hai hay nhiều số là gì ?
<b>Ước chung của hai hay nhiều số là ớc của tất cả các số đó .</b>
<b>Ước chung của hai hay nhiều số là ớc của tất cả các số đó .</b>
<b>KÝ hiƯu : ¦C(4,6) = {1 ; 2}.</b>
1 , 2 lµ íc chung cđa 4 vµ 6 .
1 , 2 lµ íc chung cđa 4 vµ 6 .
Khẳng định sau đây là đúng hay sai ?
8 ƯC (16 ; 40) ; 8 ƯC (32 ; 28)
<b>1 . íc chungƯ</b> <b> </b>
<b>?1</b>
8 ƯC (16 ; 40) là đúng
vì 16 8 và 32 8 .<sub></sub>
<b>Trả lời : </b> <sub>8 ƯC (32 ; 28) lµ sai </sub>
vì 32 8 còn 28 8 .
<b>¦(4) = { ; 4}</b>
<b>¦(6) = { ; 3 ; 6}</b>
<b>¦(12) = { ; 3 ; 4 ; 6 ; 12}</b>
1 ; 2
1 ; 2
1 ; 2
<b>Giải : </b>
ƯC(4 ; 6 ; 12) = <b>{1 ; 2}</b>
B(4) = { ; 4 ; 8 ; ; 16 ; 20 ; ; ...}
B(6) = { ; 6 ; ; 18 ; ; 30 ;
36 ; ... }
24
0
<b>2 . Bội chung : </b>
C¸c sè võa lµ béi cđa 4 võa lµ béi cđa 6 lµ : 0 ; 12 ; 24 ; ...
Ta nãi 0 ; 12 ; 24 ; … lµ béi chung cđa 4 vµ 6 .
VÝ dơ :
Em hÃy chỉ ra các số vừa là bội của 4 võa lµ béi cđa 6 ?
0 12
12
24
VËy thÕ nµo lµ béi chung cđa hai hay nhiỊu sè ?
<b>Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó .</b>
<b>Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó .</b>
Ta kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 lµ : BC (4 , 6)
Ta kÝ hiƯu tËp hợp các bội chung của 4 và 6 là : BC (4 , 6)
BC (4 , 6)
BC (4 , 6) = { 0 ; 12 ; 24 ; …= { 0 ; 12 ; 24 ; …
6 BC (3 ; ) ; 6 BC (3 ; )
6 BC (3 ; ) ; 6 BC (3 ; )<b>3</b>
Điền vào ô vuông để d ợc khẳng định đúng : 6 BC (3 ; )
<b>?2</b>
<b>Đáp án : </b> <b><sub>1</sub></b>
<b>2</b>
<b>6</b>
* T×m BC(3 ; 4 ; 6) ?
<b>B(3) = { ; 3 ; 6 ; 9 ; ; 15 ; 18 ; 21 ; ;… }</b>
<b>B(6) = { ; 6 ; ; 18 ; ; }</b>
0
0
0 12
12
12 24
24
24
<b>Bài giải : </b>
Vậy BC(3 ; 4 ; 6) = {0 ; 12 ; 24 ; 36 ; ...}
<b>Tõ x BC(a , b) cã nghÜa lµ x a vµ x b .</b><sub></sub> <sub></sub>
4 1
2
3
6
¦(4)
1
2
<b>3 . Chó ý : </b>
<b>¦(4) = { ; 4}</b>
<b>¦(6) = { ; 3 ; 6}</b>
1 ; 2
1 ; 2
<b>ƯC(4,6) = {1 ; 2}.</b>
Tập hợp
Tập hợp C( 4 , 6 ) = { 1 ; 2 } , tạo thành bởi các phần tử chung của 2 <sub>C( 4 , 6 ) = { 1 ; 2 } , tạo thành bởi các phần tử chung của 2 </sub>
tập hợp
tập hợp ưư(4) và ư<sub>(4) và </sub>(6) , gäi lµ <sub>(6) , gäi lµ </sub>giao cđa hai tập hợpgiao của hai tập hợp ưư(4) và ư<sub>(4) và </sub>ư(6) .<sub>(6) .</sub>
Vậy giao của hai tập hợp là gì ?
<b>Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các </b>
<b>Giao ca hai tp hp l mt tập hợp gồm các phần tử chungphần tử chung</b>
<b>của hai tập hợp đó</b>
<b>của hai tập hợp đó</b>
<b>KÝ hiƯu giao cđa hai tập hợp Ư(4) và Ư(6) là : </b>
<b>Kí hiệu giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6) là : </b>
<b>¦(4) </b>
<b>¦(4) </b><b> ¦(6) = ¦C(4 ; 6) ¦(6) = ¦C(4 ; 6)</b>
VÝ dô : a) Cho A = {3 ; 4 ; 6} ;
B = {4 ; 6} .
T×m A B = ?
b) Cho : X = {a , b}
Y = {c}
Tìm X Y = ?
4
6
3
4
6
A
B
<b>Kết quả : </b>
A B = {4 ; 6}
a
b
c
X
Y
X Y = .
<b>TiÕt 26</b>
<b>1 . íc chungƯ</b> <b>: </b>
<b>Ước chung của hai hay nhiều số là ớc của tất cả các số đó .</b>
<b>Ước chung của hai hay nhiều số là ớc của tất cả các số đó .</b>
<b>2 . Béi chung : </b>
<b>Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó .</b>
<b>Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó .</b>
<b>3 . Chó ý :</b>
<b>Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó</b>
<b>Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó</b>
<b>Bµi 134 (SGK trang 53) :</b>
<b>§iỊn kÝ hiƯu </b>
<b>Điền kí hiệu </b> hoặc <b> hoặc </b> vào ô vuông cho đúng <b> vào ô vuông cho đúng </b>
<b>a) 4 c(12 , 18)</b> <b>b) 6 ¦C(12 , 18)</b>
<b>c) 2 ¦C(4 , 6 , 8)</b> <b>d) 4 ¦C(4 , 6 , 8)</b>
<b>e) 80 BC(20 , 30)</b> <b>g) 60 BC(20 , 30)</b>
<b>h) 12 BC(4 , 6 , 8)</b> <b>i) 24 BC(4 , 6 , 8)</b>
Các dấu hiệu
chia hết
Số nguyên tố.
Hợp số
Ước và bội
Ước chung
và bội chung
- Häc thuéc c¸c nhËn xÐt theo SGK kÕt hỵp víi vë ghi .
- Làm các bài tập 135 , 136 , 137 , 138 (SGK trang 53 , 54).
- Các bài 169 , 170 , 174 , 175 (SBT trang 22 , 23)