Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

bệnh học cơ tử cung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bệnh học cơ tử cung



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Pathologies du myomètre



U xơ tử cung



Lạc nội mạc trong cơ tử cung



Túi dịch ở sẹo mổ đoạn eo tử cung



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

U xơ tử cung



Còn gọi là

: U cơ trơn tử cung



Khối u lành tính, giới hạn rõ , có vỏ bao và được tưới


máu từ lớp cơ tử cung . U xơ tử cung được cấu tạo bởi


lớp cơ và mơ sợi



Những u xơ thường hình trịn, bầu dục, oval, một hoặc


nhiều nhân với kích thước thay đổi, giới hạn rõ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bối cảnh chẩn đốn



• Rối loạn kinh nguyệt : rong kinh


• Bệnh nhân tự cảm nhận thấy một khối ở bụng vùng hạ vị


• Bụng lớn dần thường khơng đau


• Rối loạn tiết niệu nếu u xơ ở mặt trước



• Tiểu nhiều, tiểukhơngtự chủ


• Thống kinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bối cảnh chẩn đốn



Khi có biến chứng



Xuất huyết



• rong kinh , rong kinh rong huyết


Cơ học



• Chèn ép cơ quan


• Xoắn u xơ tử cung dưới thanh mạc có cuống


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

• Khám tồn thân


• Sờ bụng


– U hạ vị


• Khám âm đạo phối hợp nắn bụng


– Tử cung ± lớn ± khơng đều


• Khám mỏ vịt



– U xơ lồi ra CTC


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cận lâm sàng



Siêu âm hố chậu , siêu âm bơm buồng



Chụp tử cung vịi trứng cản quang



Cộng hưởng từ



Soi buồng tử cung



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đường bụng và đường âm đạo



2D, 3D



Doppler màu, Doppler năng lượng



Siêu âm bơm buồng tử cung



• Chẩn đốn xác định


• Xác định chính xác số lượng, vị trí, thể tích của nhân xơ


• Tìm kiếm q sản nội mạc


• Phần phụ (vịi trứng, buồng trứng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Triệu chứng học siêu âm




Thường thấy ,u xơ xuất hiện giảm âm so với



cơ lành ở lân cận



Hiếm thấy hơn, hình ảnh đồng âm hoặc tăng



âm so vối cơ tử cung



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

U xơ vơi hóa



• Tương ứng u xơ cũ ở người phụ nữ lớn tuổi


• Vơi hóa ở vùng ngoại vi tăng âm


• Kéo theo sự hấp thụ sóng âm mạnh và bóng lứng sau
hồn tồn gây ra khó khảo sát những cấu trúc bên


dưới.


Hình thái đặc biệt



Mũi tên đỏ: vơi hóa ngoại vi
F : U xơ tử cung


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

U xơ phù



• Cụ thể trong khi mang thai


• Hình ảnh rất giảm âm



U xơ hoại tử



• Với trung tâm giảm âm tạo hình ảnh cocarde tồn tại lâu
sau giai đoạn cấp.


Hình thái đặc biệt



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Triệu chứng siêu âm



Nghiên cứu sự tưới máu (Doppler màu)



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chẩn đoán vị trí giải phẫu



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Vị trí giải phẫu u xơ



Coupe sagittale


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Vị trí giải phẫu u xơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

U xơ trong buồng tử cung



Type O : U xơ hoàn toàn trong buồng tử cung


U xơ tử cung( M) chiếm phần trung tâm tử cung


Siêu âm 2D


M M


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

U xơ trong buồng (F)



Tăng sản niêm mạc (mũi tên đỏ)


U xơ trong buồng tử cung



Siêu âm bơm buồng


F

<sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hystéroscopie


F



U xơ trong buồng tử cung



Hình ảnh soi buồng tử cung


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

U xơ dưới niêm mạc



Loại

1 :



Phần lớn

trong

buồng tử

cung



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

U xơ dưới niêm mạc



Loại 1 :



Phần lớn u xơ trong buồng tử cung






</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

U xơ dưới niêm mạc



Loại 1 :



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

U xơ dưới niêm mạc



Loại 2 :



Phần lớn trong cơ tử cung



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

U xơ trong cơ tử cung



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

U xơ trong cơ tử cung đoạn đáy



U xơ


Loại 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>



U xơ trong cơ tử cung



Siêu âm bơm buồng



Mũi tên đỏ : nước muối sinh lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

U xơ tử cung dưới thanh mạc



Loại 5 :




Phần lớn nằm trong lớp cơ



Bàng quang


Vị trí thành trước Vị trí thành sau


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

U xơ dưới thanh mạc



Loại 5 :



Phần lớn nhất nằm trong lớp cơ



F



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

U xơ dưới thanh mạc



Type 6 :



Phần lớn nhất nằm ở dưới thanh mạc



Type 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tử cung đa nhân xơ



Nội mạc


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Khơng cịn chỉ định chụp tử cung vòi trong



tổng kê chẩn đốn u xơ tử cung ngoại trừ bối


cảnh vơ sinh



Collège National des Gynécologues et Obstétriciens


Siêu âm bơm buồng



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Bối cảnh đặc biệt



U

và thai nghén



U

điều trị nội tiết

thay

thế



U

dụng cụ tử

cung



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Thường gặp khơng có biến chứng



Biến chứng có thể



• Chỉ tăng thể tích u xơ


• Tăng nguy cơ hoại tử vơ khuẩn


• Nguy cơ sinh non


• Ngơi bất thường, đẻ khó(ngược,ngang)



• Tắc nghẽn tiền đạo (u ở eo hoặc cổ )


• Đẻ khó cơ học trong chuyển dạ


• Chảy máu thời kỳ số nhau (do co bóp cơ tử cung kém)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Điều trị u xơ



« cho đến hiện nay , khơng có thuốc điều trị đặc hiệu


để làm biến mất khối u xơ »



« Khơng có chỉ định điều trị thuốc ở u xơ khơng có triệu


chứng

»



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Điều trị u xơ



Tắc mạch



Phẫu thuật



Bóc nhân xơ (nội soi; mở bụng)



Cắt tử cung



</div>

<!--links-->
Ung thư cổ tử cung
  • 11
  • 869
  • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×