Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.78 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS Hoàng Hoa Thám </b> <b> ĐÁP ÁN ƠN TẬP TỐN 9 </b>
<b>Nhóm Tốn 9 </b> <b>Tuần từ 24/2- 1/3 </b>
<b>I. Đại số: </b>
<b>Bài 1. </b>
a) Tại x = 25 thì B = 3
b) P = A: B = 3
3
<i>x</i>
c) Vì
1 1
0 3 3
3
3
3
1 1
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
Min P = -1 khi x = 0
<b>Bài 2. </b>
1) Tại x = 16 thì A = 2
2)
2 2 1 1 2
1 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3) Có:
1 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Xét
1 1 3 1 2 1
3 1 3 3 1 3 1
1
3 1
<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Vì :
3 1 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Nên
2
1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
0 0
3 3
3 1
<i>x</i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>B</sub></i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 5: Đơn vị I có 420 tấn thóc; </b>
Đơn vị II có 300 tấn thóc
<b>Bài 6: Tổ I làm được 300 khẩu trang; </b>
Tổ II làm được 200 khẩu trang
<b>II. HÌNH HỌC: </b>
<b>Bài 1: Đề thi vào 10 Hà Nội 2010 - 2011 </b>
Cho đường trịn (O) có đường kính AB = 2R và điểm C thuộc đường trịn đó (C
khác A, B). Lấy điểm D thuộc dây BC (D khác B, C). Tia AD cắt cung nhỏ BC tại điểm
<i><b>1) Chứng minh F, C, D, E cùng thuộc một đường trịn </b></i>
<b>* Xét (O): ΔDCF vng tại C (</b> 0
90
<i>BCF</i>
0
90
<i>ACB</i> <b> (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn (O)) </b> 0
90
<i>BCF</i>
0
90
<i>AEB</i> <b> (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn (O)) </b> 0
90
<i>AEF</i>
* ΔDCF vng tại C (<i>BCF</i>900
ΔDCF nội tiếp đường trịn đường kính DF
D, C. F thuộc đường trịn đường kính DF (1)
* Chứng minh tương tự với ΔDEF
<i><b>I</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>O</b></i> <i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
D, E. F thuộc đường trịn đường kính DF (2)
Từ (1) và (2) D, C., E, F thuộc đường trịn đường kính DF
<i><b>2) Chứng minh DA.DE = DB.DC. </b></i>
<i>ACD</i>
đồng dạng <i>ACD</i>(g.g)
<i>DA</i> <i>DC</i>
<i>DB</i> <i>DE</i>
<i>DA DE</i>. <i>DB DC</i>.
<b>3) Chứng minh: </b><i>CFD</i><i>OCB</i><b>. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác </b>
<i>FCDE</i><b>. Chứng minh </b><i>IC</i><b>là tiếp tuyến của đường tròn </b>
Xét đường trịn đi qua E, F, D, C <i>CFD</i><i>CED</i>(góc nội tiếp chắn <i>CD</i>)
Xét (O): <i>CED</i><i>CBA</i>(góc nội tiếp chắn <i>AC</i><b>) </b>
<i>CFD</i> <i>OCB</i>
* I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác <i>FCDE</i> <i>I</i>trung điểm FD
<i>CI</i> <i>ID</i> <i>CID</i>
cân tại I<i>ICD</i><i>IDC</i>
* OC = OB = R <i>COB</i> cân tại O<i>OCB</i><i>OBC</i>
<i>CFD</i><i>OCB</i>(cnt)
<i>CFD</i><i>OBC</i>
* 0 0
: 90 90
<i>CDF DCF</i> <i>CDF</i> <i>DFC</i>
(hệ quả định lí tổng ba góc)
0
0
90
90
<i>ICD OCB</i>
<i>OCI</i>
<i>IC</i>
là tiếp tuyến của đường tròn
<b>4) Cho biết </b><i>DF</i><i>R</i><b>. Chứng minh </b>tan<i>AFB</i>2
<i>CDF</i>
đồng dạng <i>CAB</i>(g.g)
1
2 2
<i>DF</i> <i>CF</i> <i>R</i>
<i>AB</i> <i>CB</i> <i>R</i>
Xét <i>CFB</i> vuông tại C: tan<i>CFB</i> <i>CB</i> 2
<i>CF</i>
<b>Bài 2: Cho đường tròn (O;R) có hai đường kính vng góc là AB và CD. Lấy K thuộc </b>
cung nhỏ AC, kẻ HK vng góc AB tại H. Nối AC cắt HK tại I, tia BC cắt đường thẳng
HK tại E, nối AE cắt đường tròn (O;R) tại F
<b>1) Chứng minh B, H, F, E cùng thuộc </b>
<b>một đường tròn </b>
<b> Xét (O):</b><i>AFB</i> 90 (góc nội tiếp chắn
nửa đường trịn)
* ΔBEF vng tại F (<i>AFB</i> 90
ΔBEF nội tiếp đường trịn đường
kính BE
B, E. F thuộc đường trịn đường kính
BE (1)
* Chứng minh tương tự với tam giác
BHE vuông tại H
B, E. H thuộc đường trịn đường
kính BE (2)
* Từ (1) và (2) B, E. F, H thuộc
đường trịn đường kính BE
<i><b>2) Chứng minh EC.EB=EF.EA </b></i>
<i>ECA</i>
đồng dạng <i>EFB</i>(g.g)
<i>EC</i> <i>EA</i>
<i>EF</i> <i>EB</i>
<i>EC EB EA EF</i>. . .
<i><b>3) Cho H là trung điểm OA, tính theo R diện tích tam giác CEF </b></i>
Từ những chứng minh trên suy ra <i>AC</i>, <i>BF</i>, <i>EH</i> là 3 đường cao của tam giác <i>EAB</i> nên
chúng đồng quy tại <i>I</i> .
Do <i>EC</i> <i>EA</i>
<i>EF</i><i>EB và chung AEB nên </i><i>ECF</i>~<i>EAB</i>.
Do đó
2
(1)
<i>ECF</i>
<i>EAB</i>
<i>S</i> <i>EC</i>
<i>S</i> <i>EA</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vì <i>OB OC R</i> nên <i>OBC</i> vng cân tại <i>O</i> <i>OBC</i> 45 . Do đó <i>HBE</i> vuông cân tại <i>H</i>
3
2
<i>R</i>
<i>EH</i> <i>HB</i>
. Mà
2
<i>R</i>
<i>AH</i> nên
2 2 2
2 2 2 9 10
4 4 4
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>AE</i> <i>AH</i> <i>HE</i>
2
<i>R</i>
<i>AE</i>
Tương tự 2 2 2 9 2 3
2 2
<i>R</i> <i>R</i>
<i>BE</i> <i>HB</i> <i>HE</i> <i>BE</i>
Lại có <i>OC EH</i> ( cùng <i>AB</i> ) nên 1 1
3 3 2
<i>EC</i> <i>HO</i> <i>R</i>
<i>EC</i> <i>EB</i>
<i>EB</i> <i>HB</i>
2 <sub>2</sub>
1 1 1 1 3
. .
5 <i>ECF</i> 5 <i>EAB</i> 5 2 10
<i>EC</i> <i>R</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>EH AB</i>
<i>EA</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Bài 3: Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Dây MN = R (M thuộc cung nhỏ </b>
AN). Tia AM cắt tia BN tại K; AN cắt BM tại I
.
<i><b>1) Chứng minh B, H, F, E cùng thuộc một đường tròn </b></i>
<i><b>2) Chứng minh EC.EB=EF.EA </b></i>
<i>KMB</i> <i>KNA g g</i> <i>KM KA</i> <i>KN KB</i>
<i><b>3) Cho H là trung điểm OA, tính theo R diện tích tam giác CEF (Gợi ý: ΔCEF </b></i>
<i><b>đồng dạng ΔAEB) </b></i>
<b>Tam giác OMN đều </b> 0 0 0 1 2
60 30 tan 30
3 3
<i>KN</i> <i>R</i>
<i>MON</i> <i>MAN</i> <i>IK</i>
<i>KA</i>
<i><b>III. Một số bài tập nâng cao </b></i>
Giải phương trình:
<i><b>I</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b><sub>B</sub></b></i>
1)
2
2
2 3 6 3
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>* Điều kiện </b><i>x</i> 2<b>. </b>
Phương trình đã cho
2
2 <sub>2</sub>
2 2 2 4 4 1
2 x
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2 2 1 (1)
2
2 2 1
2
2 1 2 (2)
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Giải phương trình (1) ta được : <sub>1</sub> 3 3; <sub>2</sub> 3 3
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
Giải phương trình (2) ta được : <i>x</i><sub>3</sub> 6 ; <i>x</i><sub>4</sub> 6 .
Vậy 3 3; 3 3; 6
3 3
<i>x</i>
.
2) 3
5 <i>x</i> 1 2 <i>x</i> 2
Xét phương trình 3
5 <i>x</i> 1 2 <i>x</i> 2 (1) điều kiện <i>x</i> 1.
Ta có (1) 5
Đặt 2
1, 1( , 0)
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>a b</i> . Ta có phương trình
5 2 2 5 2 0 2 2 0
2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<sub> </sub>
*
2
2 2 2 5 37 5 37
2 1 2 1 1 4 4 5 3 0
2 4 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
(thỏa mãn điều kiện).
* 2 2 2
2 1 2 1 1 4 4 4 4 5 3 0
<i>b</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2<i>x</i> 1 3
phương trình vơ nghiệm.
Vậy 5 37 5; 37
2 2
<i>x</i>
3)
4
<i>a</i><i>x</i> , <i>b</i> <i>x</i> 1, phương trình có dạng
2 2
5 6 0 6 0
6
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>ab</i> <i>b</i> <i>a b a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub> </sub>
2
2 2 1 21
4 1 5 0
2 4
<i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
,
1 21
2
<i>x</i>
2 2
6 4 6 6 6 2 0 3 7 0 3 7
<i>a</i> <i>b</i><i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
Vậy 1 21; 1 21;3 7;3 7
2 2
<i>x</i>