Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

4 ĐỀ THAM KHẢO LỚP 10 GIỮA KỲ 2 20-21 THEO BẢN ĐẶC TẢ + MA TRẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.71 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
<b> TỔ HÓA SINH</b>


<b> KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>Mơn: Hóa học - Lớp 10</b>


<i> Thời gian làm bài: 45 phút (khơng tính thời gian phát đề)</i>
<i>Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Cl=35,5, Na=23, Mg = 24; Al = 27; Ca=40,</i>
<i>Mn=55, Cu = 64; K=39, Fe=56, Ba=137.</i>


<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm</b>


<b>Câu 1: Tính chất hóa học cơ bản của các đơn chất halogen là</b>


<b>A. tính oxi hóa mạnh.</b> <b>B. tính oxi hóa yếu.</b>


<b>C. tính khử mạnh.</b> <b>D. tính khử yếu</b>


<b>Câu 2: Nguyên tố halogen có độ âm điện lớn nhất là</b>


<b>A. F.</b> <b>B. Cl.</b> <b>C. Br.</b> <b>D. I.</b>


<b>Câu 3: Halogen nào sau đây ở thể lỏng điều kiện thường?</b>


<b>A. F</b>2. <b>B. Cl</b>2. <b>C. Br</b>2. <b>D. I</b>2.


<b>Câu 4: Thành phần chính trong muối ăn là</b>


<b>A. NaCl.</b> <b>B. KCl.</b> <b>C. MgCl</b>2. <b>D. CaCl</b>2.


<b>Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải của clo? </b>



<b>A. Khử trùng nước.</b> <b>B. Tẩy trắng bột giấy.</b>


<b>C. Sản xuất chất dẻo.</b> <b>D. Làm phim ảnh.</b>


<b>Câu 6: Khi đun nóng I</b>2 thăng hoa tạo thành hơi màu


<b>A. vàng.</b> <b>B. xanh.</b> <b>C. đỏ.</b> <b>D. tím.</b>


<b>Câu 7: Số cặp electron dùng chung trong phân tử HCl là</b>


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 8: Cho giấy quỳ tím vào dung dịch HCl quỳ tím chuyển sang màu</b>


<b>A. vàng.</b> <b>B. xanh.</b> <b>C. đỏ.</b> <b>D. tím.</b>


<b>Câu 9: Phương pháp sunfat dùng để điều chế HCl trong cơng nghiệp theo phương trình hóa học nào sau</b>
đây?


<b>A. H</b>2 + Cl2


0
<i>t</i>


  <sub>2HCl.</sub>
<b>B. H</b>2 + Cl2


<i>as</i>



  <sub>2HCl.</sub>
<b>C. NaCl</b>(tt) + H2SO4 (đặc)


0
<i>t</i>


  <sub>NaHSO</sub><sub>4</sub><sub> + HCl.</sub>
D. 2NaCl(tt) + H2SO4 (đặc)


0
<i>t</i>


  <sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> + 2HCl.</sub>


<b>Câu 10: Cho dung dịch AgNO</b>3 vào dung dịch KI thu được kết tủa màu


<b>A. vàng.</b> <b>B. xanh.</b> <b>C. đỏ.</b> <b>D. tím.</b>


<b>Câu 11: Clorua vơi có cơng thức hóa học là</b>


<b>A. CaCl</b>2. <b>B. CaOCl.</b> <b>C. Ca(OCl)</b>2. <b>D. CaOCl</b>2.


<b>Câu 12: Nước Giaven được điều chế bằng cách cho Cl</b>2 tác dụng với


<b>A. dung dịch NaOH ở điều kiện thường.</b> <b>B. CaO.</b>


<b>C. sữa vôi ở 30</b>0<sub>C.</sub> <b><sub>D. dung dịch KOH ở 100</sub></b>0<sub>C.</sub>


<b>Câu 13: Ở kiều kiện thường O</b>2 là



<b>A. chất khí, ít tan trong nước.</b> <b>B. chất lỏng, tan nhiều trong nước.</b>
<b>C. chất khí, tan nhiều trong nước.</b> <b>D. chất lỏng, ít tan trong nước.</b>
<b>Câu 14: Trong công nghiệp O</b>2 được điều chế từ


<b>A. nhiệt phân KMnO</b>4. <b>B. nhiệt phân KClO</b>3.


<b>C. nhiệt phân HgO.</b> <b>D. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.</b>
<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. O</b>3 có tính oxi hóa yếu, yếu hơn O2.


<b>B. O</b>3 có tính oxi hóa mạnh nhưng yếu hơn O2.


<b>C. O</b>3 có tính oxi hóa mạnh và mạnh hơn O2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. khơng khí trên Trái đất sẽ thốt ra bên ngồi.</b>
<b>B. nhiệt trên trái đất sẽ thất thoát. </b>


<b>C. tia tử ngoại gây tác hại cho con người lọt xuống mặt đất.</b>
<b>D. không xảy ra được quá trình quang hợp của cây xanh.</b>


<b>Câu 17: Trong nhóm halogen, từ flo đến iot tính phi kim giảm dần do </b>


<b>A. số electron hóa trị tăng dần.</b> <b>B. độ âm điện giảm dần. </b>


<b>C. nguyên tử khối tăng dần.</b> <b>D. bán kính nguyên tử giảm dần.</b>
<b>Câu 18: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không xảy ra?</b>


<b>A. </b><i>H O F</i>2  2  <b>B. </b><i>KBr I</i> 2  <b>C. </b><i>Br</i>2<i>NaI</i> <b>D. </b><i>Cl</i>2<i>KBr</i>
<b>Câu 19. Halogen nào sau đây khơng có tính khử?</b>



<b>A. F</b>2. <b>B. Cl</b>2. <b>C. Br</b>2. <b>D. I</b>2.


<b>Câu 20. Cho hỗn hợp gồm 3,84 gam Cu, 3,36 gam Fe tác dụng với Cl</b>2 dư thì có a mol Cl2 tham gia phản


ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là


<b>A. 0,09.</b> <b>B. 0,12.</b> <b>C. 0,15.</b> <b>D. 0,06.</b>


<b>Câu 21: Cho các axit: HCl, HBr, HI, HF . Thứ tự tăng dần tính axit là</b>


<b>A. HCl < HBr < HI < HF. </b> <b>B. HF < HI < HCl < HBr.</b>
<b>C. HF < HBr < HCl < HI. </b> <b>D. HF < HCl < HBr <HI.</b>


<b>Câu 22. Cho lượng dư AgNO</b>3 vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 1M , NaCl 2M. Khối lượng kết tủa thu


được là


<b>A. 41,4 gam.</b> <b>B. 39,75 gam.</b> <b>C. 14,35 gam.</b> <b>D. 28,7 gam.</b>
<b>Câu 23: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là</b>


<b>A. 32,5 gam. </b> <b>B. 162,5 gam. </b> <b>C. 24,5 gam. </b> <b>D. 25,4 gam.</b>
<b>Câu 24: Nước Gia-ven có ứng dụng tẩy trắng vải, sợi, giấy là do thành phần nào sau đây? </b>


<b>A. NaCl.</b> <b>B. NaClO. </b> <b>C. NaCl và H</b>2O. <b>D. CaOCl</b>2.


<b>Câu 25: Phát biểu nào sau đây về clorua vơi là sai? </b>


<b>A. Có tính oxi hóa yếu.</b> <b>B. Là muối hỗn tạp.</b>



<b>C. Có ứng dụng tẩy tắng, tiệt trùng.</b> <b>D. Hàm lượng hipoclorit cao hơn nước Gia-ven.</b>
<b>Câu 26: Cho một ít nước clo vào dung dịch KI có sẵn hồ tinh bột thì</b>


<b>A. dung dịch có màu xanh. </b> <b>B. dung dịch có màu vàng lục. </b>
<b>C. có kết tủa màu trắng. </b> <b>D. có kết tủa màu vàng nhạt.</b>
<b>Câu 27: Oxi phản ứng trực tiếp với</b>


<b>A. sắt. </b> <b>B. flo. </b> <b>C. clo. </b> <b>D. brom. </b>


<b>Câu 28: Để phân biệt khí O</b>2 và O3 có thể dùng kim loại


<b> A. Fe. B. Cu. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Ag.</b>
<b>PHẦN TỰ LUẬN: 3.0 điểm</b>


<b>Câu 29 (1,0 điểm): Viết các phương trình hóa học hồn thành dãy chuyển hóa sau (mỗi mũi tên tương ứng</b>
với một phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện nếu có):


NaCl

(1) Cl<sub>2</sub>

(2) Br<sub>2</sub>

(3) HBr

(4) HNO<sub>3</sub>


<b>Câu 30 (1,0 điểm): Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm ZnO và Zn bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch</b>
HCl 0,5M thu được 1,12 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,32 gam muối khan.
Tính m và V.


<b>Câu 31 (0,5 điểm): Để nhận biết muối ăn (NaCl) có lẫn NaI có thể cho khí Cl</b>2 sục qua dung dịch hỗn hợp


hai muối trên, sau đó cho vào dung dịch thu được một ít hồ tinh bột. Giải thích cách làm trên và viết
phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.


<b>Câu 32 (0,5 điểm): . Hòa tan 32 gam X gồm Fe, Mg, Al, Zn bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H</b>2



(đktc). Mặt khác 32 gam X tác dụng với Cl2 dư thì có 3,36 lít Cl2 đktc ) tham gia phản ứng. Tính phần


trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
<b> TỔ HÓA SINH</b>


<b> KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>Mơn: Hóa học - Lớp 10</b>


<i> Thời gian làm bài: 45 phút (khơng tính thời gian phát đề)</i>
<i> </i>


<i>Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Cl=35,5, Na=23, Mg = 24; Al = 27; Ca=40,</i>
<i>Mn=55, Cu = 64; K=39, Fe=56, Ba=137.</i>


<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm</b>


<b>Câu 1: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm halogen?</b>


<b>A. Oxi.</b> <b>B. Flo. </b> <b>C. Natri. </b> <b>D. Cacbon.</b>


<b>Câu 2: Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là</b>


<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 8. </b>


<b>Câu 3: Đơn chất halogen nào sau đây có hiện tượng thăng hoa?</b>


<b>A. Iot. </b> <b>B. Brom. </b> <b>C. Clo. </b> <b>D. Flo.</b>



<b>Câu 4: Chất nào sau đây khơng có tính khử?</b>


<b>A. F</b>2. <b>B. I</b>2. <b>C. Br</b>2. <b>D. Cl</b>2.


<b>Câu 5: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?</b>


<b>A. F</b>2. <b>B. I</b>2. <b>C. Br</b>2. <b>D. Cl</b>2.


<b>Câu 6: Cho dãy axit: HF, HCl, HBr, HI. Axit mạnh nhất là</b>


<b>A. HF. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. HBr. </b> <b>D. HI.</b>


<b>Câu 7: Dung dịch nào sau đây khơng nên chứa trong bình thuỷ tinh?</b>


<b>A. HF. </b> <b>B. HNO</b>3. <b>C. H</b>2SO4. <b>D. HCl. </b>


<b>Câu 8: Chất nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?</b>


<b>A. Cu. </b> <b>B. Na. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 9: Chất nào sau đây có trong thành phần nước javen?</b>


<b>A. NaF. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. HBr. </b> <b>D. NaClO.</b>


<b>Câu 10: Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl</b>-<sub> và hipoclorit ClO</sub>-<sub>. Vậy clorua vơi</sub>


gọi là muối gì?


<b>A. Muối kép.</b> <b>B. Muối trung hoà.</b> <b>C. Muối hỗn tạp.</b> <b>D. Muối của 2 axit.</b>
<b>Câu 11: Thuốc thử để nhận ra iot là</b>



<b>A. nước brom.</b> <b>B. phenolphthalein.</b> <b>C. hồ tinh bột.</b> <b>D. Q tím.</b>
<b>Câu 12: Cho dãy các chất sau: Cu, Ag, C, SO</b>2. Chất không tác dụng với oxi là


<b>A. Cu.</b> <b>B. Ag.</b> <b>C. C.</b> <b>D. SO</b>2.


<b>Câu 13: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách</b>


<b>A. điện phân nước.</b> <b>B. nhiệt phân CaCO</b>3.


<b>C. nhiệt phân KMnO</b>4. <b>D. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.</b>


<b>Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?</b>


<b>A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.</b> <b>B. Chữa sâu răng.</b>


<b>C. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.</b> <b>D. Sát trùng nước sinh hoạt</b>


<b>Câu 15: Cho pthh sau: KMnO</b>4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl bị oxi hóa là


<b>A. 5.</b> <b>B. 16.</b> <b>C. 10.</b> <b>D. 8.</b>


<b>Câu 16: Cho các chất sau: CuO, CaCO</b>3, CaSO4, Ag, NaHCO3, KMnO4. Số chất tác dụng được với dung


dịch HCl là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 17: Cho phản ứng: SO</b>2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2 là



<b>A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. </b> <b>B. là chất oxi hóa. </b>


<b>C. là chất khử. </b> <b>D. khơng là chất oxi hóa, khơng là chất khử.</b>
<b>Câu 18: Phản ứng của cặp chất nào sau đây không tạo ra đơn chất?</b>


<b>A. MnO</b>2 và HCl đặc. <b>B. Cl</b>2 và NaOH loãng. <b>C. Fe và HCl loãng. </b> <b>D. Ag + O</b>3.


<b>Câu 19: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với axit HCl hoặc khí Cl</b>2 tạo ra cùng một muối clorua?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

clo là


<b>A. 7. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 21: Nhận xét sau đây là không đúng về CaOCl</b>2?


<b>A. Hàm lượng hipoclorit cao hơn so với nước javen. </b> <b>B. Chất bột trắng, luôn bốc mùi clo.</b>
<b>C. Chất diệt khuẩn, tẩy trắng vải sợi. </b> <b>D. Nguyên liệu sản xuất nước giaven. </b>
<b>Câu 22: Nước javen có tính tẩy màu vì</b>


<b>A. có NaClO có tính oxi hóa mạnh.</b> <b>B. có khả năng hấp thụ được màu.</b>
<b>C. có NaCl có tính oxi hóa mạnh.</b> <b>D. có khả năng hấp phụ được màu.</b>
<b>Câu 23: Để tinh chế NaBr có lẫn NaI có thể dùng</b>


<b>A. Cl</b>2. <b>B. Br</b>2. <b>C. I</b>2. <b>D. AgNO</b>3.


<b>Câu 24: Cho dung dịch AgNO</b>3 vào 4 ống nghiệm chứa riêng biệt các chất: CaF2, BaCl2, KBr, NaI. Số kết


tủa tạo thành là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>



<b>Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi.</b>
<b>B. Ở điều kiện thường, Ozon là chất lỏng màu xanh.</b>
<b>C. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn so với oxi.</b>
<b>D. Ozon tan trong nước nhiều hơn so với oxi.</b>


<b>Câu 26: Ðốt cháy hết 13,6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong bình khí oxi dư, sau phản ứng thấy thể tích khí oxi</b>
giảm 8,96 lít (đktc). Khối lượng chất rắn thu được là


<b>A. 20,0.</b> <b>B. 26,4.</b> <b>C. 40,0.</b> <b>D. 52,8.</b>


<b>Câu 27: Cho 8,7 gam MnO</b>2 tác dụng với axit HCl đậm đặc dư sinh ra V lít khí Cl2 (đkc). Giá trị của V là


<b>A. 2,24. </b> <b>B. 1,12. </b> <b>C. 4,48. </b> <b>D. 8,96. </b>


<b>Câu 28: Cho 12,96 gam khí HX (X là halogen) vào nước thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với</b>
lượng


dư dung dịch AgNO3 thu được 30,08 gam kết tủa. X là


<b>A. I. </b> <b>B. F. </b> <b>C. Cl. </b> <b>D. Br. </b>


<b>PHẦN TỰ LUẬN: 3.0 điểm</b>


<b>Câu 29: (1,0 điểm) Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau. Ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu có).</b>
NaCl  (1) <sub>HCl </sub> (2) <sub>NaCl </sub> (3) <sub>Cl</sub><sub>2</sub>  (4) <sub>nước javen</sub>


<b>Câu 30: (1,0 điểm) Hòa tan hồn tồn 6,93 gam hỗn hợp gồm Mg, Al (có tỉ lệ mol của tương ứng là 4:5)</b>


trong V lít dung dịch HCl 4M, sau phản ứng thu được khí A và dung dịch B..


a) Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp.
b) Tính giá trị tối thiểu của V.


<b>Câu 31: (0,5 điểm) Dựa vào kiến thức hóa học hãy giải thích hiện tượng “Sau cơn mưa giơng khơng khí</b>
trở nên trong lành hơn”.


<b>Câu 32: (0,5 điểm) Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,68 gam Mg và 2,16 gam Al với khí X gồm O</b>2 và Cl2 sau


phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua. Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml
dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Tính % thể tích khí Cl2 trong hỗn hợp X?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI


<b> TỔ HÓA - SINH</b> <b> KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021Mơn: Hóa học 10</b>
<i> Thời gian làm bài: 45 phút (khơng tính thời gian phát</i>
<i>đề)</i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b><i><b>(7,0 điểm)</b></i>


<b>Câu 1: Vị trí nhóm Halogen trong bảng tuần hồn là</b>


<b>A. nhóm VIA.</b> <b>B. nhóm VIIA.</b> <b>C. nhóm VIIIA.</b> <b>D. nhóm VII.</b>
<b>Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là</b>


<b>A. tính oxi hóa mạnh.</b> <b>B. tính axit mạnh.</b> <b>C. tính khử mạnh.</b> <b>D. tính bazơ mạnh.</b>
<b>Câu 3: Nguyên nhân các đơn chất halogen giống nhau về tính chất hóa học là do</b>


<b>A. cấu hình electron giống hệt nhau.</b> <b>B. cấu hình electron rất khác nhau.</b>



<b>C. thuộc cùng một chu kì.</b> <b>D. lớp electron ngoài cùng có cấu tạo tương tự</b>
nhau.


<b>Câu 4: Ở điều kiện thường, clo là chất khí màu</b>


<b>A. lục nhạt.</b> <b>B. đỏ nâu.</b> <b>C. đen tím.</b> <b>D. vàng lục.</b>


<b>Câu 5: Clo có thể được dùng để </b>


<b> A. chế tạo chất dẻo teflon .</b> <b>B. sản xuất chất tráng lên phim.</b>
<b> C. sát trùng nước sinh hoạt. </b> <b>D. sản xuất thuốc chống sâu răng.</b>
<b>Câu 6: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phịng thí nghiệm?</b>


<b>A. 2NaCl </b>  ®pnc <sub> 2Na + Cl</sub><sub>2</sub> <b><sub>B. 2NaCl + 2H</sub></b><sub>2</sub><sub>O </sub>  ®pddm.n H<sub>2</sub> + 2NaOH + Cl<sub>2</sub>
<b>C. MnO</b>2 + 4HCl đặc


o


t


  <sub> MnCl</sub><sub>2</sub><sub> + Cl</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub> <b><sub>D. F</sub></b><sub>2</sub><sub> + 2NaCl  2NaF + Cl</sub><sub>2</sub>
<b>Câu 7: Cho 4 đơn chất sau: F</b>2 ; Cl2 ; Br2 ; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là


<b>A. F</b>2. <b>B. Cl</b>2. <b>C. Br</b>2. <b>D. I</b>2.


<b>Câu 8: Điện phân dung dịch muối ăn, có màng ngăn, sản phẩm tạo thành là:</b>


<b>A. NaOH, H</b>2, Cl2. <b>B. NaOH, H</b>2. <b>C. Na, Cl</b>2. <b>D. NaCl, NaClO, H</b>2O.



<b>Câu 9: Lấy 2 lít khí H</b>2 cho tác dụng với 3 lít khí Cl2. Hiệu suất phản ứng là 90%. Thể tích hỗn hợp sau


phản ứng là


<b>A. 4,5 lít.</b> <b>B. 4 lít.</b> <b>C. 5 lít.</b> <b>D. 5,5 lít0.</b>


<b>Câu 10: Cho 0,012 mol Fe và 0,02 mol Cl</b>2 tham gia phản ứng với nhau. Khối lượng muối thu được là


<b>A. 2,925 g.</b> <b>B. 1,950 g.</b> <b>C. 3,250 g.</b> <b>D. 0,975 g.</b>


<b>Câu 11: Hãy chỉ ra mệnh đề không đúng?</b>


<b>A. Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan trong nước.</b>


<b>B. Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường.</b>
<b>C. Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit.</b>
<b>D. Các halogen tác dụng được với hầu hết các kim loại.</b>


<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Các ion F</b>-<sub>, Cl</sub>-<sub>, Br</sub>-<sub>, I</sub>-<sub> đều tạo kết tủa với Ag</sub>+<sub>. </sub>


<b>B. Các ion Cl</b>-<sub>, Br</sub>-<sub>, I</sub>-<sub> đều cho kết tủa màu trắng với Ag</sub>+<sub>. </sub>


<b>C. Có thể nhận biết ion F</b>-<sub>, Cl</sub>-<sub>, Br</sub>-<sub>, I</sub>-<sub> chỉ bằng dung dịch AgNO</sub>
3.


<b>D. Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl</b>-<sub> mới tạo kết tủa với Ag</sub>+<sub>.</sub>


<b>Câu 13: Khí HCl khơ khi gặp quỳ tím ẩm thì làm quỳ tím</b>



<b>A. chuyển sang màu đỏ.</b> <b>B. chuyển sang màu xanh.</b>


<b>C. không chuyển màu.</b> <b>D. mất màu.</b>


<b>Câu 14: Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)</b>3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác


dụng được với các chất:


<b>A. (1), (2), (4), (5).</b> <b>B. (3), (4), (5), (6).</b> <b>C. (1), (2), (3), (4).</b> <b>D. (1), (2), (3), (5).</b>
<b>Câu 15: Dãy được xếp theo thứ tự tính axit giảm dần là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

của dung dịch HCl đã dùng là


<b> A. 8,5M.</b> <b>B. 8M.</b> <b>C. 7,5M.</b> <b>D. 7M.</b>


<b>Câu 17: Nước Gia-ven là dung dịch của muối</b>


<b> A. NaCl.</b> <b>B. NaClO.</b> <b>C. NaCl và NaClO.</b> <b>D. NaCl và NaClO</b>4.


<b>Câu 18: Clorua vôi là chất bột màu</b>


<b>A. trắng.</b> <b>B. vàng.</b> <b>C. đen.</b> <b>D. hồng nhạt.</b>


<b>Câu 19: Clo đóng vai trị gì trong phản ứng sau? </b>


2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O


<b>A. Chỉ là chất oxi hoá.</b> <b>B. Chỉ là chất khử.</b>



<b>C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.</b> <b>D. Khơng là chất oxi hố, khơng là chất khử.</b>
<b>Câu 20: Clorua vôi, nước Gia-ven (Javel) và nước clo thể hiện tính oxi hóa là do </b>


<b>A. chứa ion ClO</b>-<sub>, gốc của axit có tính oxi hóa mạnh.</sub>


<b>B. chứa ion Cl</b>-<sub>, gốc của axit clohiđric điện li mạnh. </sub>


<b>C. đều là sản phẩm của Cl</b>2 với kiềm.


<b>D. trong phân tử đều chứa cation của kim loại mạnh.</b>


<b>Câu 21: Phản ứng hóa học nào khơng đúng? (Giả sử đã có đầy đủ các điều kiện phản ứng)</b>
<b>A. NaCl (rắn) + H</b>2SO4 (đặc) <i>→</i> NaHSO4 + HCl.


<b>B. 2NaCl (rắn) + H</b>2SO4 (đặc) <i>→</i> Na2SO4 + 2HCl.


<b>C. 2NaCl (loãng) + H</b>2SO4 (loãng) <i>→</i> Na2SO4 + 2HCl.


<b>D. H</b>2 + Cl2 <i>→</i> 2HCl.


<b>Câu 22: Để mẩu giấy quỳ ẩm trên miệng ống nghiệm khi tiến hành điều chế clo, ta thấy quỳ</b>
<b>A. chuyển sang màu đỏ.</b> <b>B. chuyển sang màu hồng.</b>


<b>C. chuyển sang màu xanh.</b> <b>D. mất màu.</b>


<b>Câu 23: Chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là </b>


<b>A. Cl</b>2. <b>B. SO</b>2. <b>C. O</b>3. <b>D. H</b>2S.


<b>Câu 24: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm oxi là </b>



<b> A. ns</b>2<sub>np</sub>4<sub>.</sub> <b><sub>B. ns</sub></b>2<sub>np</sub>5<sub>.</sub> <b><sub>C. ns</sub></b>2<sub>np</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>D. (n-1)d</sub></b>10<sub>ns</sub>2<sub>np</sub>4<sub>.</sub>


<b>Câu 25: Ozon và Oxi</b>là hai dạng thù hình của nhau vì


<b>A. cùng cấu tạo từ những nguyên tử oxi. </b> <b>B. cùng có tính oxi hóa. </b>
<b> C. số lượng nguyên tử khác nhau. </b> <b>D. cùng tồn tại trong tự nhiên.</b>
<b>Câu 26: Phương pháp điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là</b>


<b>A. điện phân dung dịch hợp chất ít oxi.</b> <b>B. điện phân nước.</b>


<b>C. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.</b> <b>D. phân hủy hợp chất giàu oxi và ít bền với nhiệt.</b>
<b>Câu 27: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi?</b>


(1) O3 + Ag  (2) O3 + C  
o


t


(3) O3 + Fe  
o


t


(4) O3 + CH4  
o


t


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>



<b>Câu 28: Dẫn 6,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm oxi và ozon qua dung dịch KI (dư),sau khi phản ứng hoàn toàn</b>
thu được 25,4 gam iot. Phần trăm thể tích oxi trong X là


<b>A. 33,94%.</b> <b>B. 50%.</b> <b>C. 66,06%.</b> <b>D. 70%.</b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b><i><b>(3,0 điểm)</b></i>


<b>Câu 29 (1,0 điểm): Viết các phương trình hóa học hồn thành dãy chuyển hóa sau (mỗi mũi tên tương</b>
ứng với một phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện nếu có):


Cl2

(1) HCl

(2) Cl2

(3) NaCl

(4) NaNO3


<b>Câu 30 (1,0 điểm): Cho 10,3 gam hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl 2M lấy dư, sau phản ứng thu</b>
được 5,6 lít khí (đktc) và 2 gam chất rắn khơng tan. Tính % theo khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban
đầu và thể tích HCl tham gia phản ứng.


<b>Câu 31 (0,5 điểm): Cho 15 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Zn, ZnO, Al, Al</b>2O3 (trong đó oxi chiếm 12,8%


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hình 1 <sub>Hình 2</sub>


Hình 3
H2O


<b>Câu 32 (0,5 điểm) Hãy giải thích hiện tượng sau bằng kiến thức hóa học: “Khơng khí rừng thông luôn</b>
trong lành”.


<b></b>
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI



<b> TỔ HÓA SINH</b>


<b> KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>Mơn: Hóa học - Lớp 10</b>


<i> Thời gian làm bài: 45 phút (khơng tính thời gian phát đề)</i>


<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm</b>


<b>Câu 1: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là </b>


<b>A. cộng hóa trị khơng cực.</b> <b>B. cộng hóa trị có cực.</b>


<b>C. ion.</b> <b>D. cho nhận.</b>


<b>Câu 2: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nhóm halogen là</b>


A. ns np2 6<sub>.</sub> B. ns np2 5<sub>.</sub> C. ns np2 4<sub>.</sub> D. ns np2 3<sub>.</sub>
<b>Câu 3: Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các đơn chất halogen là</b>


<b>A. tăng dần.</b> <b>B. giảm dần.</b>


<b>C. không thay đổi.</b> <b>D. vừa tăng, vừa giảm.</b>


<b>Câu 4: Đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I) là</b>


<b>A. tồn tại dạng đơn chất X</b>2 trong tự nhiên. <b>B. phi kim có tính oxi hóa mạnh.</b>


<b>C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.</b> <b>D. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.</b>
<b>Câu 5: Nước clo có chứa các chất</b>



<b>A. HCl, HClO, Cl</b>2. <b>B. Cl</b>2 và H2O. <b>C. HCl và Cl</b>2. D. HCl, HClO, NaClO.


<b>Câu 6: Phản ứng hóa học nào sau đây khơng xảy ra?</b>


<b>A. </b>Cu 2HCl  CuCl2H2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>CuO 2HCl  CuCl2H O2 <sub>.</sub>


<b>C. </b>KHCO3 HCl KCl CO 2 H O2 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>AgNO3HCl AgCl HNO 3<sub>.</sub>


<b>Câu 7: Để thu khí clo trong phịng thí nghiệm, người ta sử dụng cách nào sau đây? </b>


<b>A. Hình 1</b> <b>B. Hình 2.</b> <b>C. Hình 3</b> <b>D. Hình 1 và 3</b>


<b>Câu 8: Cho các phản ứng sau: </b>


(1) AgNO3 HCl  AgCl HNO  3 <sub>(2) </sub>Fe O3 4 8HCl FeCl2  2FeCl3 4H O2


(3) Cl2H2  2HCl <sub>(4)</sub>H O Cl2  2 HCl HClO


(5)HF SiO 2 SiF4H O2


Số phản ứng oxi hóa-khử là


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 9: Cho 0,03 mol hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp) tác dụng</b>
với AgNO3 thu được 4,75 gam kết tủa. X và Y lần lượt là


A. F, Cl. B. Cl, Br. C. Br, I. D. I, At.



<b>Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe bằng 6,72 lit khí clo (đktc). Giá trị của m là</b>


A. 5,6. B. 2,8. C. 8,4. D. 11,2.


<b>Câu 11: Cho dãy các axit sau: HF, HCl, HBr, HI. Tính axit của các axit halogenhidric thay đổi như thế</b>
nào?


A. HF > HCl > HBr > HI. B. HF > HBr > HI > HCl.
C. HCl > HBr > HI > HF. D. HF <HCl < HBr < HI.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 13: Chất nào sau đây không tác dung được với dung dịch axit HCl?</b>


A. Cu. B. KMnO4. C. Al2O3. D. CaCO3.


<b>Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: X </b> <i>→</i> Y <i>→</i> Z <i>→</i> nước javen. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. HCl, NaCl, Na2CO3. B. NaOH, Cl2, NaCl.


C. NaOH, HCl, Cl2. D. NaCl, HCl, Cl2.


<b>Câu 15: Thể tích dung dịch AgNO</b>3 0,1M cần dùng để phản ứng vừa đủ với 50 ml hỗn hợp dung dịch


BaCl2 0,05M và HCl 0,1M là


A. 10ml B. 100ml C. 50ml D. 150ml


<b>Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam Mg và Al vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch</b>
tăng 7 gam. Khối lượng muối thu được là


A. 36,2 gam. B. 35,4 gam. C. 37,0 gam. D. 38,8 gam.



<b>Câu 17: Trong hợp chất HClO, clo có số oxi hóa là</b>


A. – 1. B. +1. C. 0. D. +3.


<b>Câu 18: Sục khí clo vào dung dịch Ca(OH)</b>2 thu được


A. clorua vôi. B. muối ăn. C. nước javen. D. natri clorat.
<b>Câu 19: Phản ứng hóa học halogen thể hiện tính khử là</b>


A. Br2 + SO2 + 2H2O  2HBr + H2SO4 . B. H2 + Cl2  2HCl .


C. 4Cl2 + H2S + 4H2O  H2SO4 + 8HCl. D. Br2 + 5Cl2 + 6H2O  HBrO3 + 10HCl.


<b>Câu 20: Sục khí clo vào dung dịch xút lỗng, tổng hệ số tối giản của phương trình hóa học này là</b>


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6


<b>Câu 21: Thuốc thử dùng để phân biệt NaF, NaCl, NaBr và KI là</b>


A. AgNO3. B. HCl. C. BaCl2. D. Ca(OH)2.


<b>Câu 22: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế clo trong phịng thí nghiệm như sau:</b>
Dung dịch HCl đặc


MnO2




(1) (2)



Hóa chất được dùng trong bình (1) và (2) lần lượt là:


<b>A. NaCl, H</b>2SO4 đặc <b>B. H</b>2O, H2SO4 đặc


<b>C. H</b>2SO4 đặc, NaCl <b>D. HCl đặc, H</b>2SO4đặc


<b>Câu 23: Ozon có cơng thức phân tử là</b>


A. O2. B. O3. C. O. D. H2O2.


<b>Câu 24: Trong hầu hết các phản ứng hóa học, oxi đóng vai trị là</b>


A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. D. mơi trường.
<b>Câu 25: Chất nào sau đây là nguyên nhân phá hủy tầng ozon?</b>


A. N2. B. HCl. C. CO2. D. CFC


<b>Câu 26: Phần trăm thể tích của oxi đơn chất trong khơng khí là</b>


A. 20%. B. 21%. C. 78%. D. 25%.


<b>Câu 27: Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chứa các chất đều cháy trong oxi?</b>


A. FeS, H2S, NH3. B. CH4, CO, NaCl. C. H2S, FeS, CaO. D. CH4, H2S, Fe2O3.


<b>Câu 28: Đốt 4,8 gam lưu huỳnh trong oxi dư thu được m gam khí sunfurơ. Giá trị m là</b>


A. 8,0. B. 12,8. C. 10,8. D. 9,6.


<b>PHẦN TỰ LUẬN: 3.0 điểm</b>



<b>Câu 29 (1,0 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các lọ mất nhãn sau: HCl, KI và NaNO</b>3.


<b>Câu 30 (1,0 điểm): Cho 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit khí H</b>2


(đktc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.


<b>Câu 31 (0,5 điểm): Cho 33,75 gam hỗn hợp Cl</b>2 và Br2 có tỉ lệ số mol là 5:2 vào một dung dịch chứa NaI


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 32 (0,5 điểm): Trong một bình kín chứa 5,6 lit khí oxi (đktc) và phóng tia lửa điện thu được V lit hỗn</b>
hợp khí X có tỉ khối của X so với H2 bằng 20. Tìm V?


</div>

<!--links-->

×