Tải bản đầy đủ (.doc) (99 trang)

Bài soạn Giao an 10 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.61 KB, 99 trang )

VẬT LÍ CƠ BẢN
Thiết kế ngày ..../.../2010 Tiết:
.....
Bài : 1 CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm : chuyển động, quỷ đạo của chuyển động.
- Nêu được những ví dụ cụ thể: Vật làm mốc, mốc thời gian.
- Phân biệt được hệ toạ độ và hệ quy chiếu .
- Phân biệt được thời điểm với rhời gian.
1.2. Kĩ năng:
- Trình bày được cách xác định vị trí của chất điểm trên đường cong và trên mặt phẳng.
- Giải được bài toán đổ mốc thời gian.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Xem SGK lớp 8 để biết học sinh đã học những gì ở THCS.
- Chuẩn bị một số thí dụ thực tế về xác định vị trí của một điểm để cho học sinh thảo
luận
2.2. Học sinh:
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Ôn tập kiến thức về chuyển động cơ học
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhắc lại kiến thức cũ về : chuyển động
coe học , vật làm mốc.
- Đặt câu hỏi giúp học sinh ôn lại kiến
thức về chuyển động cơ học.
- Gợi ý cách nhận biết một vật chuyển
động
Hoạt động 2 (...phút): Ghi nhận các khái niệm : chất điểm, quỹ đạo, chuyển động cơ.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi nhận khái niêm chất điểm .


- Trả lời C1.
- Ghi nhận khái niệm : chuyển động cơ
học, quỷ đạo.
- Lấy ví dụ về các dạng qũi đạo trong
thực tế .
- Nêu và phân tích khái niệm chất điểm .
- Yêu cầu trả lời C1.
- Nêu và phân tích khái niệm: chuyển
động cơ, quĩ đạo.
- Yêu cầu lấy ví dụ về chuyển động có
dạng quĩ đạo khác nhau trong thực tế.
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu cách khảo sát một chuyển động
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Quan sát hình 1.1 chỉ ra vật làm mốc.
- Ghi nhận cách xác định vị tí của vật và
vận dụng trả lời C2, C3.
- Yêu cầu chỉ ra vật làm mốc trong hình
1.1.
- Nêu và phân tích cách xác định vị trí
của vật trên quĩ đạo và trong không
gianbằng vật làm mốc và hệ toạ độ.
- III.1 và III.2 để ghi nhận các khái
niệm: mốc thời gian, thời điểm và
khoảng thời gian.
- TL : C4
- Lấy ví dụ phân biệt : thời điểm và
khoảng thời gian.
- Nêu và phân tích khái niệm
Hoạt động 4 (...phút): Giao nhệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên

- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau
4. RÚT KINH NGHIỆM
Thiết kế ngày ..../.../2010 Tiết:
.....
Bài : 2 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Nêu được định nghĩa của chuyển động thẳng đều. Viết được dạng phương trình
chuyển động của chuyển động thẳng đều.
1.2. Kĩ năng:
- Vận dụng được công thức tính đường đi và phương trình chuyển động để giải các bài
tập về chuyển động thẳng đều.
- Vẽ được đồ thị toạ độ - thời gian của chuyển động thẳng đều.
- Thu thập thông tin từ đồ thị như : xác định vị trí và thời điểm xuất phát, vị trí và thời
điểm gặp nhau, thời gian chuyển động…
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Đọc phần tương ứng trong SGK vật lý lớp 8 để xem ở THCS dã được học những gì.
Chuẩn bị đồ thị toạ độ Haøng hoaù 2.2 trong SGK phục vụ cho việc trình bày của HS
hoặc GV.
2.2. Học sinh:
- Ôn lại các kiến thức về hệ toạ độ, hệ quy chiếu
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Ôn tập kiến thức về chuyển động thẳng đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhắc lại công thức tính vận tốc và quãng
đường đã học ở THCS.

- Đặt câu hỏi giúp học sinhb ôn lại kiến
thức cũ.
Hoạt động 2 (...phút): Ghi nhận các khái niệm : vận tốc trung bình, chuyển động thẳng
đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định đường đi của chất điểm :
x

= x
2
– x
1
.
- Tính vận tốc trung bình :
V
tb
=
t
s
- Mô tả sự thay đổ vị trí của một chất
điểm, yêu cầu học sinh xác định đường
đi của chất điểm.
- Yêu cầu HS tính vận tốc trung bình.
- Nói rõ ý nghĩa của vận tốc truing bình;
phân biệt vận tốc trung bình và tốc độ
trung bình.
- Đưa ra định nghĩa vận tốc trung bình
Hoạt động 3 (...phút): Xây dựng các công thức trong chuyển động thẳng đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Đọc SGK, lập công thức đường đi - Yêu cầu xác định đường đi trong

trong chuyển động thẳng đều.
- Làm việc nhóm xây dựng ptvị tí của
chất điểm .
- Giải các bài toán vớo toạ độ ban đầu x
o

và vận tốc ban đầu V có đấu khác nhau
chuyển động thẳng đều khi biết vận
tốc.
- Nêu và và phân tích bài toán xác định
vị trí của một chất điểm trên một trục
toạ độ chọn trước.
- Nêu và phân tích khái niệm pt chuyển
động.
- lấy VD của các trường hợp khác về đấu
của x
o
và v.
Hoạt động 4 (...phút): Tìm hiểu về đồ thị toạ độ thời gian
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Làm việc nhóm để vẽ đồ thị toạ độ thời
gian.
- Nhận xét dạng đồ thị của chuyển động
thẳng đều.
- Yêu cầu lập bảng ( x, t ) và vẽ đồ thị.
- Cho HS thảo luận .
- Nhận xét kết quả từng nhóm
Hoạt động 5 (...phút): Vận dụng, củng cố
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định thời điểm và vị trí gặp nhau

của hai chất điểm chuyển động trên
cùng một trục toạ độ.
- Vẽ hình
- HD viết pt toạ độ của hai chất điểm
trên cùng một hệ toạ độ và cùng một
mốc thời gian.
- nhấn mạnh khi hai chất điểm gặp nhau
thì x
1
= x
2
và hai đồ thị giao nhau
Hoạt động :6 ( … phút ) : Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau
4. RÚT KINH NGHIỆM
Thiết kế ngày ..../.../2010 Tiết:
.....
Bài :3 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Viết được biểu thức định nghĩa và vẽ được véctơ biểu diễn của vận tốc tức thời,
nêu được ý nghĩa của các đại lượng trong biểu thức.
- Nêu đwocj định nghĩa của CĐT B Đ Đ, nhanh dần đều, CD Đ.
- Viết được pt vận tốc của CĐT ND Đ, CD Đ
1.2. Kĩ năng:
- Giải được các bài tập đơn giản về CĐT BĐ Đ

2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Một máng nghiêng dài 1m.
- Một hòn bi ĐK 1cm.
- Một đồng hồ bấm giây
2.2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức về chuyển động thẳng đều
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Ghi nhận các khái niệm : CĐT BĐ Đ, vectơ vận tốc tức thời
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi nhận đại lượng vận tốc tức thời và
cách biểu diễnc vectơ vận tốc tức thời.
- TL : C1, C2 .
- Ghi nhận các định nghĩa : CĐT BĐ Đ,
CĐT ND Đ và CĐT CD Đ
- Nêu và phận tích đại lượng vận tốc tức
thời và véc tơ vận tốc thời .
- Nêu và phân tích định nghĩa :CĐT
BĐ Đ, CĐT ND Đ và CĐT CD Đ

Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu về gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định độ biến thiên vận tốc và công
thức tính gia tốc trong CĐT ND Đ.
- Ghi nhận đơn vị của gia tốc .
- Biểu diễn véctơ gia tốc.
- Gợi ý CĐT ND Đ có vận tốc tăng đều
theo thời gian .
- Nêu và phân tích điịnh nghĩa gia tốc.
- chỉ ra gia tốc là đại lượng véc tơ.

Hoạt động 3 (...phút): Xây dựng và vận dụng công thức trong CĐT ND Đ
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xây dựng công thức tính vận tốc của
CĐT ND Đ .
- TL : C3, C4 .
- Nêu và phân tích bài toán xác định vận
tốc khi biết gia tốc của CĐT ND Đ.
Yêu cầu vẽ đồ thị vận tốc - thời gian của
CĐT ND Đ. Gợi ý giống cách vẽ đồ thị
của CĐ TĐ.
Hoạt động 4 (...phút):Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- ghi câu hỏi và bài tập về nhà .
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau.
( Tiết 2 )
Hoạt động 1 (...phút): Xây dựng các công thức của CĐT N Đ
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xây dựng công thức đương đi và trả
lời C5.
- Ghi nhận quan hệ giữa gia tốc, vận tốc
và đường đi.
- Xây dựng pt chuyển động,
-Nêu và công thức tính vận tốc trung bình
trong CĐ T ND Đ.
Lưu ý mqh không phụ thuộc thời gian T .
Gợi ý toạ độ của chất điểm :
X = x
0

+ s
Hoạt động 2 (...phút): Thí nghiệm tìm hiểu một CĐ TN D Đ
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xây dựng phương án để xác định hòn
bi lăn trên mán nghiên có phải là CĐ
TN D Đ không
- Ghi lại kết quả thí nghiệm và rút ra
nhận xét về chuyển động của hòn bi.
- Giới thiệu bộ dụng cụ .
- Gợi ý cho x
o
= 0 , v
0
= 0 để phương
trình chuyển động đơn giản.
- tiến hành thí nghiệm.
-
Hoạt động 3 (...phút): Xây dựng các công thức của CĐ TN D Đ
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xây dựng công thức tính gia tốc và
cách biểu diễn vecto gia tốc trong CĐ
TN D Đ.
- Xây dựng công thức tính vận tốc và đồ
- Gợi ý CĐ TN D Đ có vận tốc giảm đều
theo thời gian.
- So sánh đồ thị vận tốc - thời gian của CĐ
thị vận tốc - thời gian.
- Xây dựng công thức đường đi và pt cđ
TN D Đ và CĐT CD Đ.
Hoạt động 4 (...phút): Vận dụng cũng cố

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- TL : C7, C8 - Lưu ý dấu của x
0
, v
0
và a trong các
trường hợp.
Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà .
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM
Thiết kế ngày ..../.../2010 Tiết:
.....
Bài : 4 SỰ RƠI TỰ DO
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- trình bày, nêu vd vadf phân tích được khái niệm về sự rơi tự do.
- phát biểu được định luẩtơi tụ do .
- Nêu được những đặc điểm của sự rơi tự do
1.2. Kĩ năng:
- Giải được một số bài tập dơn giản về sự rơi tự do.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm
2.2. Học sinh:
- Ôn bài chuyển động thẳng biến đổi đều
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC

( Tiết 1)
Hoạt động 1 (...phút):Tìm hiểu sự rơi trong không khí
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- nhận xét sơ bộ về sự rơi của các vật
khác nhau trong không khí.
- Tiến hành các thí nghiệm 1,2,3,4.
- Yêu cầu HS quan sát .
- kiểm nghiệm sự rơi trong không khí
của các vật : cùng KL hình dạng khác
nhau, cùng hình dạng khác KL.
- Ghi nhận các yếu tố ảnh hưởng đến sự
rơi của các vật trong không khí
- Yêu cầu nêu KQ thí nghiệm .
- KL về sự rơi của các vật tong không khí
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu sự rơi trong chân không
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Dự đoán sự rơi của các vật khi không
có ảnh hưởng của không khí .
Nhận xét về cách loại bỏ ảnh hưởng của
không khí trong TN của Newton và Ga li
lê.
- TL : C2
- Mô tả TN của Newton và Ga li lê.
- Đăt câu hỏi.
- NX câu TL.
- Đ/ n sự rơi tự do
Hoạt động 3 (...phút):Chuẩn bị phương án tìm đặc điểm của chuyển động rơi tự do
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- C/m dấu hiệu nhận biết một CĐT ND Đ:
Hiệu quãng đường đi được giữa hai

khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp là
một hằng số.
- Gợi ý sử dụng công thức đường đi CĐT
ND Đ cho các khoảng t/g bằng nhau
t

để
tính được :

s = a. (

t)
2
Hoạt động 4 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà .
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau.
( Tiết 2)
Hoạt động 1 (...phút):Tìm hiểu các đặc điểm của chuyển động rơi tự do
- Nhận xét về các đặc điểm cuảe chuyển
động rơi tự do .
- Tìm phương án xác định phương chiều
của cđ rơi tự do.
- Làm viêc nhóm trên ảnh hoạt nghiệm
để rút ra t/c của cđ rơi tự do
- Yêu cầu HS xem SGK .
- HD : Xác định phương thẳng đứng
bằng dây dọi .

- Giới thiệu phương pháp chụp ảnh hoạt
nghiệm .
- Gợi ý dấu hiệu nhận biết CĐT ND Đ
Hoạt động 2 (...phút): Xây dựng và vận dụng các công thức của chuyển động rơi tự do
- Xây dựng công thức tính vận tốc và
đường đi trong cđ rơi tự do.
- Làm bài tập : 7,8,9 SGK
- Gợi ý áp dụng các công thức CĐT ND
Đ cho vật rơi tự do không có vận tốc
đầu .
- HD : h = ½ gt
2


t =
g
h2
Hoạt động 3 (...phút):
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà .
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn 13/09/2010
Tiết:8
Bài 5. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU (tiết 1)
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều.
- Viết được công thức tính độ lớn của vận tốc dài và trình bày đúng được hướng của
vecto vận tốc của chuyển động tròn đều.

- Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị của vận tốc góc
trong chuyển động tròn đều.
- Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị đo của chu kỳ,
tần số.
- Viết được công thức liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc.
- Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu thức của
gia tốc hướng tâm.
1.2. Kĩ năng:
- Chứng minh được các công thức (5.4), (5.5), (5.6), và (5.7) trong SGK cũng như sự
hướng tâm của vecto gia tốc.
- Giải được các bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều.
- Nêu được một số ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Một vài thí nghiệm đơn giản minh hoạ chuyển động tròn đều.
- Hình vẽ 5.5 trên giấy to dùng chứng minh.
2.2. Học sinh:
- Ôn lại khái niệm vận tốc, gia tốc ở bài 3.
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Tiết 1
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu chuyển động tròn, chuyển động tròn đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Phát biểu định nghĩa chuyển động
tròn, chuyển động tròn đều.
- Trả lời C.1
- Tiến hành các thí nghiệm minh hoạ
chuyển động tròn
- Lưu ý dạng quỹ đạo của chuyển
động và cách định nghĩa chuyển

động thẳng đều đã biết
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu các đại lượng của chuyển động tròn đều
- Xác định độ lớn vận tốc của chuyển
động tròn đều tại điểm M trên quỹ
đạo.
- Trả lời C.2
- Biểu diễn vecto vận tốc tại M.
- Xác định đơn vị của tốc độ góc.
- Trả lời C.3
- Trả lơi C.4
- Trả lời C.5
- Tìm công thức liên hệ giữa vận tốc
dài và vận tốc góc
- Trả lời C.6
- Mô tả chuyển động của chất điểm
trên cung MM’ trong thời gian ∆t
rất ngắn.
- Nêu đặc điểm của độ lớn vận tốc
dài trong chuyển động tròn đều.
- Hướng dẫn sử dụng công thức vecto
vận tốc tức thời khi cung MM’ xem
là đoạn thẳng.
- Nêu và phân tích ra đại lượng tóc
độ góc
ω
- Hướng dẫn: Xác định thời gian kim
giây quay được một vòng.
- Phát biểu định nghĩa chu kỳ.
- Phát biểu định nghĩa tần số.
- Hướng dẫn:Tính độ dài cung ∆s

=R.∆α
Hoạt động 3 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
Tiết 2
Hoạt động 1 (...phút): Xác định hướng của vecto gia tốc
- Biểu diễn vecto vận tốc
1
V
ur

2
V
uur
tại
M
1
và M
2
.
- Xác định độ biến thiên vận tốc
- Xác định hướng của vecto gia tốc,
từ đó suy ra hướng của gia tốc.
- Biểu diễn vecto gia tốc của chuyển
động tròn đều tại một điểm trên quỹ
đạo
- Hướng dẫn: Vecto vận tốc của
chuyển động tròn đều có phương

tiếp tuyến với quỹ đạo.
- Tịnh tiến
1
V
ur

2
V
uur
đến trung điểm I
của cung M
1
M
2
.
- Vì cung M
1
M
2
rất nhỏ nên có thể
coi M
1
≡ M
2
≡ I và 
1
V
ur
= 
2

V
uur
.
- Nhận xét về hướng của gia tốc
hướng tâm của chuyển động tròn
đều.
Hoạt động 2 (...phút): Tính độ lớn của gia tốc hướng tâm
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định độ lớn của gia tốc hướng
tâm.
- Hướng dẫn sử dụng công thức:
- Trả lời C.7
ht
v
a
t

=

- Vận dụng lien hệ giữa v và
ω
Hoạt động 3 (...phút): Vận dụng - củng cố
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Làm bài tập 8, 10, 12 SGK - Gợi ý: Độ lớn vận tốc dài của một
điểm trên vành bánh xe bằng độ lớn
vận tốc CĐTĐ của xe
Hoạt động (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.

- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Thiết kế ngày 15/08/2010
Tiết: .....
Tiết 10 Ngày soạn 23/9/2010
Bài 6:TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
I. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Hiểu được tính tương đối của chuyển động.
- Trong những trường hợp cụ thể, chỉ ra được đâu là hệ quy chiếu đứng yên, đâu là hệ
quy chiếu chuyển động.
- Viết được đúng công thức cộng vận tốc cho từng trường hợp cụ thể của các chuyển
động cùng phương.
1.2. Kĩ năng:
- Giải được một số bài toán cộng vận tốc cùng phương.
- Giải thích được một số hiện tượng lien quan đến tính tương đối của chuyển động.
1.3. Thái độ (nếu có):
II. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Đọc lại SGK vật lý lớp 8 xem học sinh đã được học những gì về tính tương đối của
chuyển động.
- Chuẩn bị thí nghiệm về tính tương đối của chuyển động.

2.2. Học sinh:
- Ôn lại những kiến thức đã được học về tính tương đối của chuyển động.
Gợi ý sử dụng CNTT
Mô phỏng chuyển động tương đối với các vecto vận tốc thành phần.
III. Phương pháp
- Vấn đáp, gợi mở
IV. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Nêu đặc điểm vận tốc trong chuyển động tròn đều, viết công thức lien hệ giữa tốc
độ góc và tốc độ dài.
3. Bài mới
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Quan sát hình 6.1 và trả lời C1.
- Lấy ví dụ về tính tương đối của vận tốc
I – TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN
ĐỘNG
1. Tính tương đối của quỹ đạo
- Nêu và phân tích về tính tương đối của
quỹ đạo.
2. Tính tương đối của vận tốc.
- Mô tả một thí dụ về tính tương đối của
vận tốc.
- Nêu và phân tích về tính tương đối của
vận tốc.
- Nhớ lại khái niệm HQC.
- Quan sát hình 6.2 và rút ra nhận xét về
hai HQC có trong hình
II. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
1. Hệ quy chiếu đứng yên, hệ quy chiếu cđ

- Yêu cầu nhắc lại khái niệm về HQC.
- Phân tích chuyển động của hai HQC đối
với mặt đất.
- Xác định độ lớn của vận tốc tuyệt đối
trong bài toán.
- Viết phương trình véctơ.
- Xác định vecto vận tốc tuyệt đối trong
bài toán các vận tốc cùng phương, ngược
chiều.
- Nêu và phân tích bài toán các vận tốc
cùng phương, cùng chiều. Chỉ rõ: vân tốc
tuyệt đối, vận tốc tương đối và vận tốc kéo
theo.
2. Công thức cộng vận tốc
- Nêu và phân tích bài toán các vận tốc
- Trả lời C3. cùng phương, ngược chiều.
- Tổng quát hoá công thức cộng vận tốc.
- Làm bài tập 5, 7 SGK - Chỉ rõ HQC đứng yên và HQC chuyển
động trong bài toán và xác định các vecto
vận tốc.
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
V TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ
1. Tổng kết
- Hệ quy chiếu đứng yên, hệ quy chiếu chuyển động
2. Mở rộng
- Hệ quy chiếu quán tính.
3. Đánh giá giờ dạy

Tiết 11 Ngày soạn 27/9/2010
BÀI TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Củng cố được các kiến thức tính tương đối của chuyển động.
- Hiểu được thế nào là hệ quy chiếu đứng yên, hệ quy chiếu chuyển động, các khái
niệm về vận tốc kéo theo, vận tốc tuyệt đối, vận tốc tương đối.
- Hiểu được thế nào là hệ quy chiếu quán tính.
2. Kĩ năng
- Phân biệt được các loại hệ quy chiếu.
- Áp dụng được công thức cộng vận tốc để giải bài toán chuyển động.
3. Thái độ
- Có được thái độ học tập nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học.
- Có sự nhìn nhận đúng đắn với bộ môn, với việc nghiên cứu khoa học.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Chuẩn bị các bài tập và phương án hướng dẫn Hs làm bài tập.
2. Học sinh
- Ôn tập kĩ về tính tương đối của chuyển động.
III. Phương pháp
- Vấn đáp, gợi mở.
- Thảo luận theo nhóm.
IV. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Tại sao nói chuyển động có tính tương đối, lấy ví dụ về tính tương đối của
chuyển động.
- Viết công thức cộng vận tốc và nêu ý nghĩa các đại lượng trong công thức.
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN

Bài tập 5 Tr38 Sgk.
Vận tốc của gỗ bằng vận tốc của nước.
Gọi vận tốc của thuyền so với nước là v
tn

Ta có: v
tn
= v
tb
+ v
bn


v
tn
= v
tb
- v
nb
Chọn chiều dương là chiều chuyển động
của thuyền so với bờ, ta có:
v
tn
= v
tb
– (-v
nb
)

…………….

- Gỗ trôi trên song, vận tốc của gỗ so với
nước bằng bao nhiêu?
- Xác định vận nước so với bờ.
- Viết công thức xác định vận tốc của
thuyền so với nước?
- Biểu diễn qua các vận tốc ta đã biết?
- Phương trình viết được có đặc điểm gì?
- Làm như thế nào để xác định được độ
lớn vận tốc của thuyền so với nước.
- Hướng dẫn Hs xác định chiều dương để
xác định dấu của các véc tơ.
- Viết lại bằng phương trình đại số để giải.
Bài tập 6 Tr38 Sgk.
- Tưởng tượng lần lượt ngồi trên các con - Gọi Hs trả lời.
tàu khác nhau và quan sát hai bên.
Đ/a: Tàu mà người ngồi đang chạy.
Bài tập 7 Tr38 Sgk.
Gọi vận tốc của ô tô A so với đường là v
Ad
Gọi vận tốc của ô tô B so với đường là v
Bd

Vận tốc của ô tô B đối với A
v
BA
= v
Bd
+ v
dA
v

BA
= v
Bd
- v
Ad
Chọn chiều dương là chiều chuyển động
của xe B, ta có
v
BA
= v
Bd
– (-v
Ad
)
- Yêu cầu Hs viết tóm tắt đề toán, đề bài
cho cái gì, cần tìm cái gì?
- Hãy viết phương trình xác định vận tốc
của ô tô B so với ô tô A?
- Hãy chọ chiều dương để xác định dấu
của các vận tốc?
- Yêu cầu Hs thay số vào tính toán.
Bài tập 7 Tr38 Sgk.
Đọc kĩ đề bài.
- Ghi tóm tắt đề toán .
- thảo luận với nhau, đưa ra phương án
giải và cử đại diện nhóm lê trình bày.
- Yêu cầu Hs độc đề bài tập, nêu các đại
lượng càn tìm và đại lượng đã có.
- Cho nhóm Hs thảo luận trong 5 phút, gọi
đại diện nhóm lên trình bày.

V. Tổng kết.
- Tính tương đối của chuyển động.
- Công thức cộng vận tốc.
Mở rộng: Áp dụng công thức này để xác định sự chuyển động của các hành tinh hay
các ngôi sao.
Tiết 12 Ngày soạn 29/9/2010
Bài 7 : SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa về phép đo các đại lượng vật lý. Phân biệt phép đo trực
tiếp và phép đo gián tiếp.
- Phát biểu được thế nào là sai số của phép đo các đại lượng vật lý.
- Phân biệt được hai loại sai số: Sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống (chỉ xét sai số
dụng cụ)
1.2. Kĩ năng:
- Xác định sai số dụng cụ và sai số ngẫu nhiên.
- Tính sai số của phép đo trực tiếp.
- Tính sai số của phép đo gián tiếp.
- Viết đúng kết qủa của phép đo, với số các chữ số có nghĩa cần thiết.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Một số dụng cụ đo như thước, nhiệt kế.
- Bài toán tính sai số để học sinh vận dụng
2.2. Học sinh:
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu các khái niệm về phép đo.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Tìm hiểu và ghi nhớ các khái niệm:
phép đo, dụng cụ đo.
- Lấy ví dụ về phép đo trực tiếp và

gián tiếp, so sánh.
- Nhắc lại các đơn vị cơ bản.
- Yêu cầu học sinh trình bày các khái
niệm.
- Hướng dẫn phân biệt phép đo trực
tiếp và gián tiếp.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu về sai số của phép đo
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Quan sát hình 7.1, 7.2 và trả lời C1.
- Phân biệt sai số dụng cụ và sai số
ngẫu nhiên.
- Giới thiệu sai số dụng cụ và sai số
hệ thống.
- Giới thiệu về sai số ngẫu nhiên.
Hoạt động 3 (...phút): Xác định sai số của phép đo.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định giá trị trung bình của đại
lượng A trong n lần đo
- Tính sai số tuyệt đối của mỗi lần đo
và sai số ngẫu nhiên.
- Tính sai số tuyệt đối của phép đo và
viết kết quả đo một đại lượng A.
- Tính sai số tỷ đối của phép đo
- Giới thiệu cách tính giá trị gần đúng
nhất với giá trị thực của phép đo
một đại lượng.
- Giới thiệu sai số tuyệt đối và sai số
ngẫu nhiên.
- Giới thiệu cách tính sai số tuyệt đối
của phép đo và cách viết kết quả đo.

- Giới thiệu sai số tỷ đối.
Hoạt động 4 (...phút): Xác định sai số của phép đo gián tiếp.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định sai số của phép đo gián tiếp - Giới thiệu quy tắc tính sai số của tổng và
tích.
Đưa ra bài toán xác định sai số của phép
đo gián tiếp một đại lượng.
Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
4. RÚT KINH NGHIỆM
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Tiết 13 Ngày soạn 04/10/2010
Bài 8 (2 tiết): Thực hành: KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO
XÁC ĐỊNH GIA TỐC RƠI TỰ DO
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Nắm được tính năng và nguyên tắc hoạt động của đồng hồ đo thời gian hiện số
sử dụng công tắc đóng ngắt cổng quang điện.
- vẽ được đồ thị mô tả sự thay đổi vận tốc rơi của vật theo thời gian t, và quãng
đường đi s theo t
2

. Từ đó rsut ra kết luận về tính chất của chuyển động rơi tự do là
chuyển động thẳng nhanh dần đều.
1.2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thực hành: Thao tác khéo léo để đo được chính xác quãng
đường s và thời gian rơi của vật trên những quãng đường s khác nhau.
- Tính g và sai số của phép đo g.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
Cho mỗi nhóm học sinh
- Đồng hồ đo hiện số
- Hộp công tắc đóng ngắt điện một chiều cấp chon am châm và bộ đếm thời gian
- Nam châm điện N
- Cổng quang điện E
- Trụ hoặc viên bi (bằng thép) làm vật rơi tự do.
- Quả dọi
- Giá đỡ thẳng đứng có vít điều chỉnh thăng bằng.
- Hộp đựng cát khô.
- Giấy kẻ ô ly để vẽ đồ thị
- Kẻ sẵn bảng ghi số liệu theo mẫu trong bài 8 SGK
2.2. Học sinh:
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
3.1. Ổn định tổ chức lớp
3.2. Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
Xác định quan hệ giữa quãng đường đi s
và khoảng thời gian t của chuyển động rơi
tự do.
Gợi ý chuyển động rơi tự do là CĐTNDĐ
có vận tốc ban đầu bằng 0 và gia tốc g.

- Tìm hiểu bộ dụng cụ
- Tìm hiểu chế độ làm việc của đồng
hồ hiện số sử dụng trong bài thực
hành
- Giới thiệu các chế độ làm việc của
đồng hồ hiện số.
- Một nhóm trình bày phương án thí
nghiệm với bộ dụng cụ.
- Các nhóm khac bổ sung - Hoàn chỉnh phương án thí nghiệm chung
- Hoàn thành bảng 8.1
- Vẽ đồ thị s theo t
2
và v theo t
- Nhận xét dạng đồ thị thu được và
xác định gia tốc rơi tự do bằng đồ
thị.
- Tính sai số phép đo và ghi kết quả.
- Hoàn thành báo cáo thực hành.
-
- Hướng dẫn: Đồ thị là đường thẳng
thì hai đại lượng là tỉ lệ thuận.
Có thể xác định: g=2tanα với α là góc
nghiêng của đồ thị.
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
V. Tổng kết
- Nhận xét đánh giá giờ học.
- Nhắc nhở Hs khi tiến hành làm thí nghiệm, phải có thái độ nghiêm túc, giữ trật tự.

Tiết 14 Ngày soạn 04/10/2010
Bài 8 (tiết 2): Thực hành: KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO
XÁC ĐỊNH GIA TỐC RƠI TỰ DO
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Nắm được tính năng và nguyên tắc hoạt động của đồng hồ đo thời gian hiện số
sử dụng công tắc đóng ngắt cổng quang điện.
- vẽ được đồ thị mô tả sự thay đổi vận tốc rơi của vật theo thời gian t, và quãng
đường đi s theo t
2
. Từ đó rsut ra kết luận về tính chất của chuyển động rơi tự do là
chuyển động thẳng nhanh dần đều.
1.2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thực hành: Thao tác khéo léo để đo được chính xác quãng
đường s và thời gian rơi của vật trên những quãng đường s khác nhau.
- Tính g và sai số của phép đo g.
1.3. Thái độ (nếu có):
- Có được thái độ nghiêm túc khi làm thực hành, có tinh thần trách nhiệm.
- Có được tinh thần tự giác cao, giúp đỡ lẫn nhau khi tiến hành thí nghiệm.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
Cho mỗi nhóm học sinh
- Đồng hồ đo hiện số
- Hộp công tắc đóng ngắt điện một chiều cấp chon am châm và bộ đếm thời gian
- Nam châm điện N
- Cổng quang điện E
- Trụ hoặc viên bi (bằng thép) làm vật rơi tự do.
- Quả dọi
- Giá đỡ thẳng đứng có vít điều chỉnh thăng bằng.
- Hộp đựng cát khô.

- Giấy kẻ ô ly để vẽ đồ thị
- Kẻ sẵn bảng ghi số liệu theo mẫu trong bài 8 SGK
2.2. Học sinh:
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
3.1. Ổn định tổ chức lớp
3.2. Kiểm tra bài cũ
3.3. Bài mới
Hoạt động 1: - Giáo viên dẫn hs vào phòng thí nghiệm, giới thiệu các thiết bị thí
nghiệm đã chuển bị.
- Hs quan sát phòng thí nghiệm và các thiết bị gv đã chuển bị.
Hoạt động 2:
- Hướng dẫn Hs lắp ráp các thiết bị đã có.
- Yêu cầu Hs nhắc lại các bước tiến hành thí nghiệm, cơ sở lý thuyết.
- Hs làm theo sự hướng dẫn của gv.
Hoạt động 3:
- Quán triệt tư tưởng cho Hs trong quá trình làm thí nghiệm.
- Chỉ đạo cho hs làm thí nghiệm, đo đạc các thông số cần thiết như trong
phần cơ sở lý thuyết
- Hs tiến hành thí nghiệm dưới sự giám sát của Gv.
- Gs Ghi các kết quả đo đạc được vào bảng đã vẽ sẵn.
Hoạt động 4.
- Gv ghi nhận các kết quả Hs đo đạc được,
- Yêu cầu Hs thực hiện phép tính toán ở nhà, đưa ra các sai số.
- Dặn dò Hs viết báo cáo ở nhà.
Hoạt động 5.
- Tổng kết và đánh giá giờ học: về thái độ của Hs, tác phong thực hành…
- Yêu cầu về nhà thực hiện nghiêm túc.
- Đánh giá cho điểm sổ đầu bài.
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Họ và tên ……………………………; Lớp:…………; Ngày:………………………

Tên bài thực hành:…………………………………………………………………...
1. Trả lời câu hỏi: sự rơi tự do là gì? Nêu đặc điểm của chuyển động rơi tự do và viết
công thức tính gia tốc rơi tự
do……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
..
……………………………………………………………………………………………
.
……………………………………………………………………………………………
2. Cơ sở lý thuyết:
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
.
3. Kết quả thực hành
3.1. Khảo sát chuyển động rơi tự do: Đo thời gian rơi ứng với các khỏng cách S khác
nhau.
Vị trí đầu của vật rơi: S
0
= ………….(mm)
Lần đo
S(m)
Thời gian rơi t (s)
i
t
2
i
t

2
2
i
i
i
S
g
t
=
2
i
i
S
v
t
=
1 2 3 4 5
0,050
0,200
0,450
0,800
3.2. Vẽ đồ thị: Vẽ đồ thị của phương trình S = S(t
2
).
S
t
2
v
t
t

2
Tiết 16 Ngày soạn 15/10/2010
CHƯƠNG II ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
Bài 9 : TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC-
ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM.
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Phát biểu được: Định nghĩa lực, định nghĩa của phép tổng hợp lực và phép phân tích
lực.
- Nắm được quy tắc hình bình hành
- Hiểu được điều kiện cân bằng của một chất điểm.
1.2. Kĩ năng:
- Vận dụng được quy tắc hình bình hành để tìm hợp lực của hai lực đồng quy hoặc để
phân tích một lực thành hai lực đồng quy.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Thí nghiệm hình 9.4 SGK
2.2. Học sinh:
- Ôn tập các công thức lượng giác đã học
Gợi ý sử dụng CNTT
Biểu diễn các lựctác dụng và mô phỏng các thao tác của phép tổng hợp
lực và phân tích lực.
4. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (…phút): Ôn tập khái niệm lực và cân bằng lực.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhớ lại khái niệm lực ở THCS
- Quan sát hình 9.1 và trả lời C1.
- Ôn lại về 2 lực cân bằng.
- Quan sát hình 9.2 và trả lời C2.

- Nêu và phân tích định nghĩa lực và
cách biểu diễn một lực.
- Nêu và phân tích điều kiện cân bằng
của 2 lực và đơn vị của lực.
- Nhận xét câu trả lời.
Hoạt động 2 (…phút): Tìm hiểu quy tắc tổng hợp lực.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Quan sát thí nghiệm và biểu diễn
các lực tác dung lên vòng O.
- Xác định lực
F
ur
thay thế cho
1
F
uur

2
F
uur
để vòng O cân bằng.
- Biểu diễn đúng tỷ lệ các lực và rút
ra quan hệ giữa
1
F
uur
,
2
F
uur


F
ur
.
- Vận dụng quy tắc hình bình hành
cho trường hợp nhiều lực đồng quy.
- Bố trí thí nghiệm hình 9.4
- Lưu ý điều kiện 2 lực cân bằng.
- Nêu và phân tích qui tắc tổng hợp
lực.
- Nêu và phân tích điều kiện cân bằng
của một chất điểm.
Hoạt động 3 (…phút): Tìm hiểu qui tắc phân tích lực.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Đọc SGK - Đặt vấn đề giải thích lại sự cân
bằng của vòng O trong thí nghiệm.
- Nêu và phân tích khái niệm: phân
tích lực, lực thành phần.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×