Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài soạn ĐỀ VÀ ĐÁP THI HỌC SINH GIỎI MÁY TÍNH CASIO TỈNH NĂM 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.63 KB, 3 trang )

S GD & T THANH HO THI CHN HC SINH GII LP 12 THPT GII TON
TRấN MY TNH CM TAY NM HC 2010 - 2011
Môn: Sinh học
Bài 1: ở gà bộ NST lỡng bội 2n = 78 NST. Có 2000 TB sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp
một số đợt bằng nhau tạo ra các TB con, đòi hỏi môi trờng nội bào cung cấp 39780000 NST đơn
mới. 1/ 4số TB con sinh ra trở thành TB sinh tinh, giảm phân cho tinh trùng. 1/100 số tinh trùng
tạo thành đợc tham gia vào quá trình thụ tinh. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 3,125 % , của
trứng là 25 %. Mỗi trúng thụ tinh với một tinh trùng tạo ra hợp tử bình thờng.
a. Xác định số lần nguyên phân của các TB sinh dục sơ khai ban đầu và số hợp tử đợc tạo
thành.
b. Tính số lợng TB sinh trứng cần thiết cho quá trình thụ tinh.
Bài 2: Một vi khuẩn hình que có khối lợng khoảng 5.10
13
gam. Cứ 30 phút lại nhân đôi một lần.
Trong điều kiện nuôi cấy tối u thì cần bao nhiêu giờ để đạt tới khối lợng là 6.10
27
gam?
Bài 3: Cho ruồi giấm cái có KH thân xám, cánh dài lai với ruồi giấm đực thân đen, cánh cụt. Đời
F
1
thu đợc 950 con thân xám, cánh cụt; 945 con thân đen, cánh dài; 206 con thân xám, cánh dài;
185 con thân đen, cánh cụt. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng.
Giải thích kết quả và viết sơ đồ lai.
Bài 4: ở một loài sinh vật, giả thiết mỗi cặp NST tơng đồng đều chứa các cặp gen dị hợp. Trong
giảm phân, khi không xáy ra trao đổi chéo giữa các NST và không có đột biến thì số loại tinh
trùng sinh ra nhiều nhất bằng 256.
a. Bộ NST lỡng bội của loài bằng bao nhiêu.
b. Trong các cặp NST tơng đồng nếu có 1 cặp NST xảy ra trao đổi chéo đơn tại 1 điểm và
2 cặ NST xảy ra trao đổi chéo tại 2 điểm không đồng thời, thì số loại tinh trùng của loài
có thể tăng thêm bao nhiêu?
Bài 5: Vùng mã hoá của một gen ở vi khuẩn có 2346 liên kết hiđrô. Hiệu số giữa Ađênin với một


loại Nu khác bằng 20 % tổng số Nu của gen đó. Gen này tự nhân đôi 5 lần, mỗi gen con tạo thành
đều phiên mã 2 lần và mỗi phân tử mARN đợc tổng hợp đã cho 9 riboxôm trợt qua không lặp lại
để tổng hợp các phân tử prôtêin.
a. Vùng mã hoá của gen có chiều dài bao nhiêu A
0
b. Xác định số axít amin cần cung cấp cho quá trình dịch mã nói trên.
Bài 6: Một quần thể động vật, xét 1 gen gồm 2 alen trên NST thờng A và a. Tần số tơng đối của
các alen A ở phần đực trong quần thể ban đầu là 0.6. Qua ngẫu phối quần thể đã đạt đợc trạng thái
cân bằng DT với cấu trúc nh sau:
0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa = 1
a. Xác định tần soó tơng đói của các alen A và a ở phần cái của quần thể ban đầu.
b. Quá trình ngẫu phối diễn ra ở quần thể ban đầu thì cấu trúc di truyền củ quần thể thế hệ tiếp
theo sẽ nh thế nào?
Câu 7: Một loài thực vật thụ phấn tự do có gen D qui định hạt tròn là trội hoàn toàn so với gen d
qui định hạt dài, gen R qui định hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen r qui định quả hạt trắng. Hai cặp
gen D, d và R, r phân li độc lập. Khi thu hoạch một quần thể cân bằng di truyền ngời ta thu đợc
14,25 % hạt tròn, đỏ; 4,75 % hạt tròn, trắng; 60,75 % hạt dài, đỏ; 20, 25 % hạt dài, trắng.
a. Hãy tính tần số các alen ( D, d. R. r ) và tần số KG của từng tính trạng của quần thể trên.
b. Hãy tính tần số các KG trong quần thể nêu trên khi xét chung cả hai tính trạng.
Bài 8: Một nghiên cứu Kixenbec ở cây ngô:
- Số lợng khí khổng ( lỗ khí ) trên 1 cm
2
biểu bì dới là 7684, còn trên 1 cm
2
biểu bì trên là
9300.
- Kích thớc trung bình 1 lỗ khí là 25,6 x 3,3 Mm.
CHNH THC
a. Tổng số lỗ khí có ở cây ngô đó là bao nhiêu? Tại sao đa số ở các loài cây, số lợng lỗ khí ở
các biểu bì dới thờng nhiều hơn số lợng lỗ khí ở các biểu bì trên mà ở ngô lại ngợc lại nh

vậy?
b. Tỉ lệ diện tích lỗ khí trên diện tích lá là bao nhiêu?
c. Biết 1 Mm = 10
- 3
mm.
Câu 9: Bệnh phêninkêtô niêụ ở ngời do một gen lặn nằm trên NSt thờng qui định và di truyền theo
qui luật Menđen. Một ngời đàn ông có cô em gái bị bệnh, lấy một ngờ vợ có anh trai bị bệnh. Cặp
vợ chồng này lo sợ con mình sinh ra sẽ bị bệnh. Biết rằng, ngoài ngời em chồng và anh vợ bị bệnh
ra, cả bên vợ và bên chồng không còn ai bị bệnh.
a. Hãy vẽ sơ đồ phả hệ của gia đình trên.
b. Tính xác suất để cặp vợ chồng này sinh đứa con đầu lòng con trai là con bị bệnh phêninkêtô
niêụ.
Câu 10: Gen A có 390 xitôzin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670 bị đột biến thay thế một cặp
Nu này bằng một cặp Nu khác thành gen a. Gen a ít hơn gen A một liên kết hiđrô. Số Nu mỗi loại
của gen a là bao nhiêu?
............................................... HT ...............................................
S GD & T THANH HO HNG DN CHM THI CHN HC SINH GII LP 12 THPT
GII TON TRấN MY TNH CM TAY NM HC 2010 - 2011
Môn: Sinh học
Câu Tóm tắt cách giải và đáp số Điểm
1 a, * Số lần nguyên phân của TB sinh dục sơ khai ban đầu:
2.10
3
x ( 2
k
1 ) x 2n = 39780000

2
k
=

1000.2.78
39780000
+ 1

k = 8
* Số hợp tử tạo thành:
512.10
3
x
100
1
.
100
125,3
= 160
b, Số lợng TB sinh trứng cần thiết cho quá trình thụ tinh:
160 x
25
100
= 640
1,0

0,5
0,5
2 - Số lần phân chia:
2
n
= 6.10
27
: 5.10

13
= 1,2.10
40


n = log 1,2 + log 10
40
= 133 9 lần phân chia )
- Thời gian cần thiết đẻ đạt tới khối lợng trái đát là:
T = 133 : 2 = 66,5 giờ
1,5
0,5
3 - ... Tuân theo quy luật HVG
- Quy ớc: a- thân xám, a - thân đen; B - cánh dài, b - cánh cụt
- Kiểu gen củ P: cái
aB
Ab
x đực
ab
ab
- Tần số HVG:
950945185206
185206
+++
+
= 0,1710
- Sơ đồ lai:
aB
Ab
x

ab
ab
0,5
0,5
0,5
0,5
4 a, Bộ NST lỡng bội của loài:
2
n
= 256

n =
2log
256log
= 8

2n = 16
b, Số loại tinh trùng đợc tăng thêm:

- Số loại tinh trùng đợc tạo ra tối đa là: 4 x 6 x 6 x 2
5
= 4608
1.0
0,5
CHNH THC
- Số loại tinh trùng của loài tăng thêm là: 4608 256 = 4352 0,5
5 a, Chiều dài vùng mã hoá của gen là:
A + G = 50 %
A - G = 20 %


A = T = 35 %; G = X = 15 %
- Theo giả thiết đề ra: 2 x 35 % xN + 3 x 15 x N = 2346

N = 2040 Nu


L =
2
2040
x 3,4 = 3468 A
0
.
b, Số xít amin cần cung cấp cho quá trình dịch mã là:
(
3.2
2040
- 1 ) x 2
5
x 2 x 9 = 195264 ( a a )
1.0
1,0
6 a, Tần số tơng đối của alen A và a ở phần cái của quần thể ban đầu là:
p
A
= 0,49 + 0,42/2 = 0,7

q
a
= 1 0,7 = 0,3


Phần cái của quần thể ban đầu: p
A
= 2 x 0,7 0,6 = 0,8

q
a
= 1 0,8 = 0,2
b, Cấu trúc DT của QT tiếp theo khi ngẫu phối ở QT ban đầu là:
0,6 A 0,4 a
0,8 A 0,48 AA 0,32 Aa
0.2 a 0,16 Aa 0,08 aa
1,0
1,0
7 a, Xét từng tính trạng trong quần thể:
- Dạng hạt: 19 % tròn : 81 % dài

q
d
= 0,9 ; p
D
= 0,1


0,01 DD : 0, 18 Dd : 0,81 dd.
- Màu hạt: 75 % hạt đỏ: 25 % hạt trắng

q
r
= 0,5; p
R

= 0,5


0,25 RR : 0,50 Rr : 0, 25 rr
b, Xét chung 2 cặp tính trạng ta có tỷ lệ các kiểu gen trong quần thể
( 0,01 DD : 0, 18 Dd : 0,81 dd ) x (0,25 RR : 0,50 Rr : 0, 25 rr )
0,75
0,75
0,5
8 a, Tổng số lỗ khí: ( 7684 + 9300 ) x 6100 = 103602400
Giải thích: Đa số ... vì lá ngô mọc đứng.
b, Tỷ lệ diện tích lỗ khí trên diện tích lá là:
103602400 x ( 25,6 x 3,3 ) x 10
-6
: ( 6100 x 10
2
) x 100 % = 0, 14 % (0, 0014)
1,0
1,0
9 a, Sơ đồ phả hệ
b, Xác suất là:
3
2
x
3
2
x
24
1
x

.2
1
=
18
1
0,5
1,5
10 A = T = 250 + 1 = 251; G = X = 390 1 =389 2.0

×