Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

BÀI TẬP DIODE  

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.61 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

---


---
GV: Phan Thị Bích Thảo – Khoa Công nghệ Điện 1

<b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP </b>



<b>CHƯƠNG 1: CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ CƠ BẢN </b>


<b>1.2. CHẤT BÁN DẪN </b>


1. Bán dẫn thuần là gì? Mơ tả q trình tạo cặp electron-lỗ trống
2. Giải thích cơ chế hình thành bán dẫn N


3. Giải thích cơ chế hình thành bán đãn P


<b>1.3. DIODE BÁN DẪN </b>
<b>Bài tập 1: </b>


Xác định dòng điện I trong từng trường hợp bằng cách sử dụng mơ hình tương đương gần đúng
cho diode.


<b>Hướng dẫn giải </b>


a) Diode phân cực thuận nên I = 0


b) Áp dụng Định luật K2 cho cho vòng (điện trở 20; diode Si; nguồn 20V):


20
20


20 0, 7 19,3
19,3



0,965A
20 20


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>
<i>I</i>





= − =


= = = <b> </b>


<b>Bài tập 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

---


---
GV: Phan Thị Bích Thảo – Khoa Công nghệ Điện 2
a) Ta có:


0 0 0


5 <i>VD</i> <i>V</i> <i>V</i> 5 0,7 <i>V</i> 4,3<i>V</i>


− = − +  = − +  = −



0 4,3


1,955
2, 2


<i>D</i> <i>R</i>


<i>V</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>mA</i>


<i>R</i> <i>k</i>


= = = =




b)


<b>Bài tập 3: </b>


Xác định điện áp ra V0 trong từng trường hợp


a) Ta có:


1 2 2 10


3
3



( )


12 0,7 0,3 (2 10).10
0,92.10 0,92


<i>i</i> <i>D</i> <i>D</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>I R</i> <i>R</i>


<i>I</i>


<i>I</i> <i>A</i> <i>mA</i>


 




= + + +
 = + + +


 = =




0 . 10<i>k</i> (0,92 )(10 ) 9, 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

---


---
GV: Phan Thị Bích Thảo – Khoa Cơng nghệ Điện 3


b)


1,2 4,7


3


( ) ( 2)


10 (1, 2 4, 7).10 0, 7 2
1,915


<i>i</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>D</i>


<i>V</i> <i>I R</i> <i>R</i> <i>V</i>


<i>I</i>
<i>I</i> <i>mA</i>
 
= + + + −
 = + + −
 =


Điện áp hai đầu điện trở 4,7k


4,7<i>k</i> . 4,7<i>k</i> (1,915 ).(4,7 ) 9


<i>V</i> <sub></sub> =<i>I R</i> <sub></sub> = <i>mA</i> <i>k</i> = <i>V</i>


Điện áp ra V0 là:



4,7 0


0


( 2 )
9 2 7


<i>k</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i>


 = + −


 = − =


<b>Bài tập 4: </b>


Xác định điện áp ra V0 và dòng điện qua diode ID trong từng trường hợp


a) Biến đổi tương đương nguồn dòng 10mA và điện trở 2,2k thành nguồn áp ta được
22 0, 7


4,84
2, 2 2, 2


<i>D</i>
<i>I</i> <i>mA</i>


<i>k</i> <i>k</i>

= =
 + 


0 <i>D</i>. 2,2<i>k</i> (4,84 )(2, 2 ) 10,648V


<i>V</i> =<i>I R</i> <sub></sub> = <i>mA</i> <i>k</i> =


b) Ta có:


20 (6,8 ) 0, 7 ( 20)
20 20 0, 7


5, 78
6,8
<i>D</i>
<i>D</i>
<i>I</i> <i>k</i>
<i>I</i> <i>mA</i>
<i>k</i>
=  + + −
+ −
 = =



Áp dụng định luật Kiêchop cho vịng (V0; VD; -20V) ta có:
0



0


( 20 ) V


0, 7 20 19,3


<i>D</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---


---
GV: Phan Thị Bích Thảo – Khoa Cơng nghệ Điện 4
<b>Bài tập 5: </b>


Xác định điện áp ra V0 và dòng điện qua diode ID trong từng trường hợp




<b>a) </b> 20 0, 7 4,106
4, 7


<i>R</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>I</i> <i>mA</i>



<i>k</i>




= =


 <b> </b>


2, 05
2


<i>R</i>
<i>D</i>


<i>I</i>


<i>I</i> = = <i>mA</i><b> </b>


0 20 0,7 19,3


<i>V</i> = − = <i>V</i><b> </b>


<b>b) </b> 15 5 0, 7 8, 77
2, 2


<i>D</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>



<i>I</i> <i>mA</i>


<i>k</i>


+ −


= =


 <b> </b>


0 15 0,7 14,3


<i>V</i> = − = <i>V</i><b> </b>


<b>Bài tập 6: </b>


Xác định điện áp ra V0 và dòng điện qua diode I


trong từng trường hợp


a) 10 0,3 9, 7
1


<i>V</i> <i>V</i>


<i>I</i> <i>mA</i>


<i>k</i>





= =




b) 16 0, 7 0, 7 12 0,553
4, 7


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>I</i> <i>mA</i>


<i>k</i>


− − −
=




0 12 (0,553 )(4,7 ) 14,6 V


<i>V</i> = <i>V</i> + <i>mA</i> <i>k</i> =


<b>Bài tập 7: </b>


a) Xác định VL; IL; Iz và IR trong sơ đồ như hình vẽ, biết


R L = 180


b) Xác định giá trị RL khi công suất của diode Zener đạt



giá trị cực đại.


c) Tính giá trị nhỏ nhất của RL để diode Zener ở trạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---


---
GV: Phan Thị Bích Thảo – Khoa Cơng nghệ Điện 5
Hướng dẫn giải:


a) Xác định trạng thái diode Zener bằng cách hở mạch hai đầu. Điện áp trên mạch hở tạo ra là:
9


<i>L</i>
<i>i</i>


<i>s</i> <i>L</i>


<i>R</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>R</i> <i>R</i>


= =


+


Vì V < VZ nên diode Zener ngưng dẫn.



Ta có Iz = 0; VL = V = 9V


20


50
220 180


<i>R</i> <i>L</i>


<i>V</i>


<i>I</i> =<i>I</i> = = <i>mA</i>


 + 


b) <i>P</i><sub>z</sub><i>max</i> =<i>V Iz z max</i> <i>Iz max</i> =40<i>mA</i>


min


20 10


40 5, 45
220


<i>s</i>
<i>s</i>


<i>R</i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>L</sub></i>



<i>L</i> <i>R</i> <i>z max</i> <i>z max</i> <i>z max</i>


<i>s</i> <i>S</i>


<i>V</i> <i><sub>V</sub></i> <i><sub>V</sub></i> <i><sub>V</sub></i> <i><sub>V</sub></i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>mA</i> <i>mA</i>


<i>R</i> <i>R</i>


− −


= − = − = − = − =




giá trị RL khi công suất của diode Zener đạt giá trị cực đại.


min


10


R 1,83


5, 45


<i>L</i>
<i>L</i>


<i>L</i>



<i>V</i> <i>V</i>


<i>I</i> <i>mA</i>


= = = 


c) RLmin khi V = VL = 10V


Ta có 10 20. 220


220


<i>L</i> <i>L</i>


<i>i</i> <i>L</i>


<i>s</i> <i>L</i> <i>L</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


=  =  = 


+ +


<b>Bài tập 8:</b>



a) Vẽ dạng điện áp ra <i>v</i><sub>0</sub> và tính giá trị điện áp Vdc; biết diode là lí tưởng


b) Làm lại câu a) nếu diode làm bằng Si


<b>Bài tập 9:</b> Cho mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng diode như hình dưới đây. Vẽ dạng điện áp ra


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

---


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×