Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bài soạn giáo án hình học lớp 9 - Tuần 6 - Tài liệu bài giảng hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.01 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 6</b> <b> </b> <b> Ngày soạn : 25/09/20..</b>


<b>Tiết 11 </b> <b> Ngày giảng: 27/09/20..</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


<b>1. Kiến thức: </b>


Học sinh nắm vững được các hệ thức trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của các góc
nhọn trong tam giác vng để giải tam giác vng.


<b>2. Kĩ năng: </b>


Có kĩ năng vận dụng các hệ thức để giải một số bài tập toán, thành thạo trong việc tra bảng
hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, cách làm trịn số.


Vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài tập.
Thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài tập toán thực tế.


<b>3. Thái độ: </b>


Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong tính tốn, học tập nghiêm túc, tích cực.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>:


- GV: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm, thước thẳng, compa, êke, máy tính bỏ túi.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>:



<i><b>Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp</b></i>


<b>Hoạt động của Giáo </b>
<b>viên</b>


<b>Hoạt động của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 2 (35 phút): Luyện tập</b></i>


Học sinh đọc đề bài.
Học sinh vẽ hình.
Để tính ta phải kẽ thêm
đường nào?


Học sinh lên bảng thực
hiện.


Học sinh thực hiện…


<b>Bài 31/89 SGK.</b>


74
54 8cm


9.6cm
B


C H D


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tính AB=?


Tính <i>ADC</i>?




sin ?


sin ? ?
<i>AH</i>
<i>D</i>
<i>AD</i>
<i>D</i> <i>D</i>
 
  


Giáo viện nhận xét…


Học sinh đọc dề bài.
Học sinh vẽ hình.
Chiều rộng của khúc
sơng biểu thị bằng đoạn
nào?


a) AB=?


Xét  ABC vng.
Có AB = AC.sinC



= 8.sin540


 6,472 cm
b)<i>ADC</i>?


Từ A kẻ AH  CD
Xét  ACH vng.
Có:


0


.sin
8.sin 74
7.690


<i>AH</i> <i>AC</i> <i>C</i>


<i>cm</i>






Xét  AHD vng.
Có :


 0 ' 0


7, 690
sin



9, 6


sin 0,8010


53 13 53 .


<i>AH</i>
<i>D</i>
<i>AD</i>
<i>D</i>
<i>D</i>
 
 
  


Học sinh nhận xét…
Học sinh thực hiện…


Chiều rộng của khúc sông
biểu thị bằng đoạn AB.


Đoạn thuyền đi biểu thị bằng
đoạn AC.


Xét  ABC vng.
Có AB = AC.sinC


= 8.sin540



 6,472 cm
b)<i>ADC</i>?


Từ A kẻ AH  CD
Xét  ACH vng.
Có:


0


.sin
8.sin 74
7.690


<i>AH</i> <i>AC</i> <i>C</i>


<i>cm</i>






Xét  AHD vng.
Có :


 0 ' 0


7, 690
sin


9, 6



sin 0,8010


53 13 53 .


<i>AH</i>
<i>D</i>
<i>AD</i>
<i>D</i>
<i>D</i>
 
 
  


<b>Bài 32/89 SGK.</b>


o
70


B A


C


Đổi 5 phút =


1


12<i>h</i>


1 1



2. 167


12 6<i>km</i> <i>m</i>


Vậy AC  167 m
AB=AC.sin700


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đoạn thuyền đi biểu thị
bằng đoạn nào?


Vậy tính quảng đường
thuyền đi được trong 5
phút (AC) từ đó ta tính
được AB không?


5 phút = ? giờ?
AC=?


AB=?.


Giáo viện nhận xét…


5 phút =


1


12<i>h</i>


1 1



2. 167


12 6<i>km</i> <i>m</i>


Vậy AC  167 m
AB=AC.sin700


Học sinh nhận xét…


<i><b>Hoạt động 3 (7 phút):</b></i><b> </b><i><b>Bài tập trắc nghiệm</b></i>


Trong tam giác vng có hai cạnh góc vng là a và b; góc đối diện với cạnh a là  <sub> ; góc </sub>
đối diện với cạnh b là  <sub> và cạnh huyền là c. Hãy tìm khẳng định đúng trong các bài sau:</sub>


1) A. a= c.sin <sub> B. a= c.cos</sub> <sub> C. a= c.tan</sub> <sub> D. a= c.cot</sub>


2) A. a= c.sin <sub> B. a= c.cos</sub> <sub> C. a= c.tan</sub> <sub> D. a= c.cot</sub>


3) A. a= b.sin <sub> B. a= b.cos</sub> <sub> C. a= b.tan</sub><sub> D. a= c.cot</sub>
4) A. a= b.sin <sub> B. a= b.cos</sub><sub> C. a= b.tan</sub><sub> D. a= b.cot</sub>


<i><b>Hoạt động 5 (2 phút): Hướng dẫn về nhà</b></i>


- Xem lại và làm bài tập 59,60,61 SBT.


- Tiết sau ta thực hành nên các em chuẩn bị các dụng cụ sau: mổi tổ 1 thước cuộn, máy
tính bỏ túi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tuần 6</b> <b> </b> <b> Ngày soạn : 25/09/20..</b>



<b>Tiết 12 </b> <b> Ngày giảng: 27/09/20..</b>


<b>§5. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GĨC</b>


<b>NHỌN </b>



<b>THỰC HÀNH NGỒI TRỜI</b>


<b> I. Mục tiêu</b>:


<b>1. Kiến thức: </b>


Biết xác định chiều cao của vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó hoặc phải đo
trực tiếp.


Biết xác định khoảng cách giữa hai điểm, trong đó có một điểm khơng tới được.


<b>2. Kĩ năng: </b>


Rèn kĩ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể, tạo sự đồn kết hổ trợ trong học
tập.


Có kĩ năng vận dụng các hệ thức để giải một số bài tập tốn, sử dụng máy tính bỏ túi, cách
làm trịn số.


Thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài tập toán thực tế.


<b>3. Thái độ: </b>


Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn trong tính tốn, học tập nghiêm túc, tích cực.



<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>:


- GV: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, thước cuộn, , êke, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm, thước thẳng, êke, máy tính bỏ túi.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp</b></i>


<b>Hoạt động của Giáo </b>
<b>viên</b>


<b>Hoạt động của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 2 (7 phút): Hướng dẫn học sinh đo chiều cao.</b></i>


Gv đưa hình 34 từ
bảng phụ lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Gv nêu nhiệm vụ:
xác định chiều cao của
một tháp mà không cần
lên đỉnh tháp.


Gv giới thiệu: độ dài
AD là chiều cao tháp
mà khó đo trực tiếp
được.


Độ dài OC là chiều


cao của giác kế.CD là
khỏang cách từ chân
tháp tới nơi đặt giác kế.
Theo em qua hình vẽ
em hãy nêu các yếu nào
ta có thể xác định được?
Bằng cách nào?


Học sinh quan sát.
Học sinh trả lời…
ta có thể xác định trực tiếp




<i>AOB</i><sub> bằng giác kế, xác d0ịnh </sub>
trực tiếp đoạn OC,CD bằng
cách đo đạc.<i><b> </b></i>


C
O


B


D
A


<b>Cách đo:</b>


Đặt giác kế thẳng đứng cách
chân tháp một khoảng bằng a


(CD=a).


+ đo chiều cao của giác kế giả sử
bằng b.


+Ta có AB=OB.tg <sub> .</sub>
và AD=AB+BD


=a.tg <sub> +b.</sub>


<i><b>Hoạt động 3 (35 phút) : Xác định khoảng cách</b></i>


Gv đưa hình vẽ từ bảng
phụ lên bảng học sinh
quan sát.


Gv nêu nhiệm vụ:
Xác định chiều rộng
một khúc sông mà việc
đo đạc chỉ tiến hành tại
một bờ sông.


Gv ta coi hai bờ sông
song song với nhau.


Học sinh nghe…


~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~



HS: Vì hai bờ sơng coi như song
song và AB vng góc với hai bờ


<b>Cách đo:</b>


Ví hai bờ sơng song song và
AB  với hai bờ sơng. Nên
chiều rộng khúc sơng chính
là đoạn AB.


Có  ACB vng tại A.
AC=a.




<i>ACB</i>


 <sub>AB=a.tg</sub> <sub> .</sub>
a


B


C
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chọn một điểm B phía
bên kia sông làm mốc.
Lấy điểm A bên này
làm sao cho AB vng


góc với bờ sơng bên kia.
Dùng êke đạc kẽ đường
thẳng Ax sao cho Ax 
AB.


Lấy CAx.


đo đoạn AC gia sử
AC=a.


 <sub>(</sub> <sub>)</sub>


<i>ACB ACB</i>


Em nào cho biết làm
cách nào để đo được
chiều rộng khúc sơng?


sơng . Nên chiều rộng khúc sơng
chính là đoạn AB


Có  ACB vng tại A ; AC = a


<i>ACB</i><sub> = </sub>  AB = a. tan 


Học sinh trả lời…


<i><b>Hoạt động 5 (2 phút) : Hướng dẫn về nhà</b></i>



</div>

<!--links-->
Giao an hinh hoc lop 9
  • 110
  • 2
  • 0
  • ×