Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Lý thuyết về hóa trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Truy cập vào: />


<i><b>I. Hoá trị một nguyên tố đư</b></i>
<b>* Cách xác định: </b>


+ <i>Quy ước</i>: Gán cho H hoá tr
+ Một nguyên tử của ngun t
ngun tố đó có hố trị bằng bấy nhi


<i>Ví dụ</i> : HCl: Cl hoá trị I.
H2O:O...II
NH3:N ...III
CH4: C ...IV


+Dựa vào khả năng liên kết của các nguy
vị, Oxi có hố trị II).


Ví dụ: K2O: K có hố trị I.
BaO: Ba ...II.
SO2: S ...IV.
-Hoá trị của nhóm ngun tử:


<i>Ví dụ</i>: HNO3: NO3có hố trị I.
Vì :Liên kết với 1 nguyên t
H2SO4: SO4 có hố trị II.
HOH : OH ...I
H3PO4: PO4...III.


* <i><b>Kết luận:</b>Hoá trị là con số biểu thị kh</i>
<i>nguyên tử nguyên tố khá</i>c.


<i><b>II. Quy tắc hoá trị </b></i>


<i><b>1.Quy tắc: </b></i>


*CTTQ: AxBy  ax = by
x,y,a,b là số nguyên


*<i>Quy tắc</i>: Trong CTHH, tích c
và hóa trị của ngun tố kia
Quy tắc này đúng cho cả B l


<i><b>2.Vận dụng: </b></i>


<b>a.Tính hố trị của một nguy</b>


ZnCl2: 1.a= 2.I  a= II
AlCl3: 1.a= 3.I  a = III
CuCl2: 1.a = 2.I  a= II


để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn


<b>HOÁ TRỊ </b>



<i><b>ược xác định như thế nào? </b></i>


: Gán cho H hoá trị I , chọn làm đơn vị.


ên tố khác liên kết với bao nhiêu ngun t
ố đó có hố trị bằng bấy nhiêu.


ết của các nguyên tố khác với O.(Hoá tr



ử:
ị I.
ên tử H.


ị II.
HOH : OH ...I


...III.


<i>ố biểu thị khả năng liên kết của nguyên </i>


Trong CTHH, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này b


ả B là nhóm nguyên tử.


<b>ị của một nguyên tố: </b>


a= II
a = III


a= II


Văn - Anh tốt nhất! 1


nguyên tử Hiđro thì nói


.(Hố trị của oxi bằng 2 đơn


<i>uyên tử nguyên tố này với </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2
<i><b>b.Tính hố trị của một ngun tố: </b></i>


<i> * Ví dụ</i>: Tính hố trị của Al trong các hợp chất sau: AlCl3 (Cl có hố trị I).
- Gọi hố trị của nhơm là a: 1.a = 3.I


FeCl : a = II
MgCl 2: a = II


CaCO3 : a = II (CO3 = II).
Na2SO3 : a = I


P2O5 :2.a = 5.II a = V.
* <i>Nhận xét</i>:


a.x = b.y = BSCNN.


<i><b>c.Lập cơng thức hố học của hợp chất theo hố trị: </b></i>


* VD1: CTTQ: SxOy


Theo quy tắc: x . VI = y. II = 6.


3
1






<i>III</i>
<i>II</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Vậy : x = 1; y = 3.
CTHH: SO3
* VD2 : Na<i>x</i>(SO4)y




1
2





<i>I</i>
<i>II</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


.
CTHH : Na2SO4.


<b>BÀI TẬP ÁP DỤNG </b>


Bài 1: viết cơng thức hóa học của các hợp chất sau
PxHy : PH3.



CxSy :   


2
1
<i>IV</i>


<i>II</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


CS2.
FexOy:   


3
2
<i>III</i>


<i>II</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Fe2O3.


<b>Bài 2</b>:Lập CTHH của h/c tạo bởi ni tơ IV và oxi


<b>Lời giải </b>


- Giả sử CT h/c cần lập là NxOy.
- Theo qui tắc h/trị:



x . a = y . b -> x . IV = y . II
- Chuyển thành tỉ lệ:




2
1
4
2






<i>a</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


- Công thức cần lập là: NO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3


a. Ka li (I) và nhóm (CO3) (II)
b. Nhơm (III) và nhóm SO4 (II)


<b>Lời giải </b>


<i>a.- Viết CTC: Kx(CO3)y</i>



<i>- Ta có: x . I = y . II </i>
<i>- </i>


1
2





<i>a</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>- Vậy CT cần tìm là: K2CO3</i>


<i>b. –Viết CT chung:Alx(SO4)y</i>


<i>- Ta có: x . III = y . II </i>
<i>- </i>


3
2





<i>III</i>
<i>III</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×