Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.94 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
---
---
GV: Phan Thị Bích Thảo – Khoa Công nghệ Điện 1
<b>1.1. PHÂN CỰC BJT </b>
<b>Bài tập 1: Xác định điểm phân cực tĩnh Q; VBE = 0,7V </b>
---
---
GV: Phan Thị Bích Thảo – Khoa Công nghệ Điện 2
<b>Bài tập 3: </b>
---
---
GV: Phan Thị Bích Thảo – Khoa Cơng nghệ Điện 3
<b>Bài tập 5: Cho mạch phân cực BJT như hình vẽ. Xác định các thơng số sau: </b>
<b>a) IBQ; ICQ</b>
<b>b) VCEQ </b>
<b>c) VBC </b>
<b>c)</b>VB và VC
---
---
GV: Phan Thị Bích Thảo – Khoa Công nghệ Điện 4
<b>Bài tập 7: Cho mạch phân cực BJT như hình vẽ. Xác </b>
<b>định tọa độ điểm làm việc Q </b>
<b>Bài tập 8: </b>Cho mạch phân cực BJT như hình vẽ.
a) Xác định tọa độ điểm làm việc Q
b) Vẽ đường tải DCLL và ACLL
<b>Bài tập 9: </b>
---
---
GV: Phan Thị Bích Thảo – Khoa Công nghệ Điện 5
<b>Bài tập 10:</b> Cho mạch phân cực BJT như hình vẽ.
a) Xác định tọa độ điểm phân cực Q
b) Xác định điện thế tại các chân cực của BJT
<b>Bài tập 11:</b> Cho mạch phân cực BJT như hình vẽ
a) Xác định tọa độ điểm phân cực Q
---
---
GV: Phan Thị Bích Thảo – Khoa Cơng nghệ Điện 6
<b>Bài tập 12: </b>
<b>Xác định RB và RC</b>
<b>Bài tập 13:</b> Cho mạch phân cực BJT như hình vẽ.
Biết ICQ = 2mA; VCEQ = 10V. Xác định RC; R1.
<b>Bài tập 14: </b>
---
---
GV: Phan Thị Bích Thảo – Khoa Cơng nghệ Điện 7
<b>Bài tập 15: Xác định IB và VC trong sơ đồ mạch phân cực sau </b>
<b>Bài tập 16: </b>
Cho mạch phân cực BJT như hình vẽ.
Xác định dịng IC và IB; ; VCE
---
---
GV: Phan Thị Bích Thảo – Khoa Cơng nghệ Điện 8
Cho mạch phân cực BJT như hình vẽ.
Xác định IC; R1; VB; VE
Bài tập 19: