Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Nội dung ôn tập cuối khóa – TH11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.09 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>


<b>Bài 1: Sử dụng CSDL Quản lý thị trường bán sữa, trả lời các câu hỏi SQL </b>
<b>sau:</b>


<b>*Tìm kiếm có điều kiện lọc</b>


1. Cho biết mã công ty cung cấp một trong hai mặt hàng “P1”, “P2”.
2. Cho biết tên công ty cung cấp mặt hàng “P2”.


3. Cho biết mã công ty có chuyến hàng số lượng từ 10 đến 30.
4. Cho biết mã hàng được cung cấp bởi công ty ở Hà Nội.
5. Cho biết mã cơng ty có chuyến hàng tháng 8.


6. Cho biết mã công ty cung cấp mặt hàng màu đỏ.
7. Cho biết tên công ty cung cấp mặt hàng màu đỏ.
8. Cho biết tổng số lượng bán mặt hàng “P1”.
<b>*Tìm kiếm có phân (một) nhóm:</b>


9. Cho biết mã công ty cung cấp cả hai mặt hàng “P1”, “P2”.


Loại Query Total; vùng phần nhóm: MaCT, vùng tính tổng: MaH, Count().
Điều kiện lọc MaH= P1 or P2; Điều kiện nhóm: Count(MaH)>=2


10.Cho biết tên cơng ty cung cấp ít nhất hai mặt hàng bất kỳ.


Loại Query Total, phân nhóm: TenCT, vùng tính tổng maH, Count, Điều kiện
nhóm: count(maH)>=2


11.Cho biết tên công ty cung cấp tất cả các mặt hàng.



Tính số mặt hàng cung cấp của từng cơng ty, điều kiện nhóm >= tổng số mặt
hàng ở bảng P. (Select count(maH) From P)


12.Cho biết tổng số lượng bán của từng công ty (hiển thi tên công ty)
Loai Query Total, Vùng phân nhóm MaCT, Vùng tính tổng Soluong, Sum.
13.Cho biết tổng số lượng của từng đơn vị


Vùng phân nhóm Madv, vùng tính tổng soluong, Sum
14.Cho biết tổng số lượng bán theo từng tháng.


Vùng phân nhóm month(Ngayban), vùng tính tổng soluong,Sum.
<i><b>* Phân hai nhóm</b></i>


15.Cho biết tổng số lượng bán của từng mặt hàng theo từng tháng.


Loại Crosstab Query: Vùng phân nhóm: MaH, Month(Ngayban); vùng tính
tổng: Soluong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Tìm kiếm với cấu trúc lồng nhau: Trả lời cho các câu hỏi phủ định ở bảng </b>
<i><b>nhiều</b></i>


17.Cho biết tên công ty không cung cấp mặt hàng màu đỏ.
18.Cho biết mã công ty không cung cấp mặt hàng “P2”.
19.Cho biết mã công ty chưa cung cấp mặt hàng nào.


<b>Bài 2: Tạo CSDL Quản lý điểm Sinh viên gồm các bảng sau:</b>
<b>1</b>


<b>DMKHOA(MAKHOA, TENKHOA, DIENTHOAI)</b>



<b>DMLOP(MALOP, TENLOP, MAKHOA,HEDT,NAMNHAPHOC, </b>
KHOAHOC,SISO)


<b>SINHVIEN(MASV, HO, TEN, NGAYSINH, GIOITINH, NOISINH, MALOP)</b>
<b>DMMONHOC(MAMON, TENMON, SODVHT)</b>


<b>DIEMTHI(MASV, MAMON, HocKy, DiemMH)</b>


Chú ý: Hai cột liên kết (khóa chính, khóa ngoại) của 2 bảng bất kỳ phải cùng kiểu,
cùng độ dài


<b>2. Tạo Mối liên kết toàn vẹn</b>
<b>3. Nhập dữ liệu</b>


Nhập 2 khoa, mỗi khoa 2 lớp, mỗi lớp 5 SV, Mỗi SV học 3 HP ở học kỳ.
Miền giá trị của các cột như sau:


Gioitinh={True: Nữ; False: Nam}
Hocky={I, II, III, IV, V, VI}


Makhoa={CNTT, SP}


MaHP={001,002,003,004,005}
MaSV={001,002,003,004,005}
Malop={CT11,CT12,TT10, …}
Khoahoc={10,11,12, …}


Điachi={Quy Nhơn, Tuy Phước, Tây Sơn, Bình Định, An Nhơn, …}
<b>4. Dùng câu hỏi truy vấn SQL để trả lời câu hỏi sau:</b>
<b>Loại 1: Hiển thị danh sách có điều kiện</b>



1. Hiển thị danh sách gồm: Masv, Ho, Ten, Malop, Ngaysinh


(dd/mm/yyyy), Gioitinh (Nam, Nữ) Namsinh của những sinh viên có họ khơng bắt
đầu bằng chữ N,L,T.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3. Hiển thị danh sách gồm: Masv, Ho, Ten, Malop, Ngaysinh


(dd/mm/yyyy), Gioitinh (Nam, Nữ) , Namsinh của những sinh viên nam không học
lớp CT11.


4. Hiển thị danh sách Masv, Ho, ten , Malop, MaMonhoc, DiemMH được
sắp xếp theo mã lớp, Ten tăng dần.


5. Hiển thị danh sách gồm: Masv, Ho, Ten, Malop, Ngaysinh


(dd/mm/yyyy), Gioitinh (Nam, Nữ) của những sinh viên không học lớp CT11,
CT12.


6. Hiển thị danh sách gồm: Masv, Ho, Ten, Malop, Ngaysinh
(dd/mm/yyyy), Gioitinh (Nam, Nữ) lớp CT11 và CT12.


7. Hiển thị danh sách gồm Masv, Họ, Tên, Malop, DiemHP, MaMonhoc
của những sinh viên có điểm HP từ 5 đến 7 ở học kỳ I.


8. Hiển thị danh sách gồm: Masv, Ho, Ten, Malop, Ngaysinh


(dd/mm/yyyy), Gioitinh (Nam, Nữ), Tuổi của những sinh viên có tuổi từ 19-21.
9. Hiển thị danh sách gồm Masv, Họ, Tên, Malop, DiemHP, MaMonhoc
của những sinh viên có điểm HP dưới 5 ở học kỳ I.



10.Hiển thị danh sách gồm: Masv, Ho, Ten, Malop, Ngaysinh


(dd/mm/yyyy), Gioitinh (Nam, Nữ) , Namsinh của những sinh viên nữ có năm sinh
nhỏ hơn 1995


11.Hiển thị danh sách gồm: Masv, Ho, Ten, Malop, Ngaysinh
(dd/mm/yyyy), Gioitinh (Nam, Nữ) của những sinh viên nữ có tuổi >=30.


12.Cho biết Masv, Ho,Ten, Malop, MaMonhoc, DiemHP những sinh viên
có điểm mơn học mã ‘001’ nhỏ hơn 3.


13.Hiển thị danh sách gồm: Masv, Ho, Ten, Malop, Ngaysinh


(dd/mm/yyyy), Gioitinh (Nam, Nữ) của những sinh viên sinh vào tháng 8/1991
14.Hiển thị danh sách gồm: Masv, Ho, Ten, Malop, Ngaysinh


(dd/mm/yyyy), Gioitinh (Nam, Nữ), tuổi của những sinh viên nữ nhỏ hơn 22 tuổi.
15.Hiển thị Masv, Họ, Ten, MaLop, MaKhoa, Khoahoc của nhũng sinh viên
ở Khoa có mã CNTT.


16.Hiển thị danh sách gồm: Masv, Ho, Ten, Malop, Ngaysinh


(dd/mm/yyyy), Gioitinh (Nam, Nữ) của những sinh viên nam học lớp có mã bắt
đầu bằng chữ ‘CT’


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Loại 2: Cấu trúc lồng nhau: trả lời câu hỏi phủ định ở bảng có quan hệ nhiều </b>
<b>(DIEMTHI).</b>


18.Cho biết Hoten sinh viên CHƯA học mơn có mã ‘001’.


19.Cho biết Tên Mơn học khơng có sinh viên thiếu điểm MH.
20.Cho biết Ho, tên sinh viên không học học phần mã 001.
21.Cho biết Ho, Tên sinh viên KHƠNG thiếu mơn nào
22.Cho biết Ho, Ten sinh viên KHƠNG học mơn mã ‘001’


<b>Loại 3: Có từ khóa Group by (Khơng Having): Tính tổng theo nhóm</b>
23.Hiển thị MaLop, TenLop, số lượng nam nữ theo từng lớp.
24.Cho biết Malop, TenLop, tổng số sinh viên của mỗi lớp.
25.Hiển thị MaLop, TenLop, số lượng sinh viên theo từng lớp.
26.Đếm số sinh viên có học phần mã 001 bị thiếu điểm.


27.Tính tổng số đơn vị học trình thiếu điểm của mỗi sinh viên.
28.Tính điểm TBC cả năm cho từng sinh viên.


29.Cho biết Masv, Ho, Ten sinh viên, Tổng số đơn vị học trình của các học
phần thiếu điểm.


30.Cho biết MaKhoa, tổng số sinh viên mỗi Khoa.
31.Cho biết tổng số sinh viên lớp CT11.


32.Hiển thị Masv, Ho, Ten, Hocky, DiemTBC của mỗi sinh viên.
33. Đếm số sinh viên mỗi lớp CT11 và CT12.


34.Cho biết MaLop, TenLop, số lượng sinh viên học mỗi lớp CT11,CT12
35.Cho biết Ho, Ten sinh viên chưa học môn nào.


36.Cho biết Tên mơn học có sinh viên thiếu điểm.


37.Cho biết Tên mơn học mà chưa có sinh viên nào học.



38.Cho biết HoTen sinh viên đủ điểm tất cả các mơn học đã học.


<b>Loại 4: Có từ khóa Group by có Having: Trả lời cho câu hỏi Tất cả, ít nhất 2, </b>
<b>3, …</b>


39.Cho biết HoTen sinh viên học TẤT CẢ các môn học trong
DMMONHOC


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

41.Cho biết Ho, Ten sinh viên có ít nhất 2 mơn học có DiemMH <5
42.Cho biết Ho, Ten sinh viên học ít nhất 3 học phần ở Học kỳ I.


43.Cho biết Masv,Ho, Ten, tổng số đơn vị học trình của các mơn thiếu điểm
>=25 (sv ở lại lớp)


<b>Loại 5: Tình giá trị cao nhất, thấp nhất:</b>


44.Cho biết Hotên sinh viên có điểm mơn ‘001’ cao nhất.
45.Cho biết Ho,Ten,MaMonhoc có DiemMH cao nhất.


</div>

<!--links-->

×