Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài tập về tỉ khối. Dạng 2 - Tính khối lượng mol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Truy cập vào: />


BÀI TẬP VỀ TỈ KHỐI KHÍ. DẠNG 2



I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Phương pháp


1)Cho tỉ khối của khí A đối với khí B:


2) Cho tỉ khối của khí A đối với khơng


3) * Xét hỗn hợp khí (X) chứa:
Khí X1 (M1) có a1 mol


Khí X2 (M2) có a2 mol
…….


Khí Xa (Mn) có an mol
Khi đó:


=


VD: Tính tỉ khối hỗn hợp khí X gồm NO


Áp dụng công thức: M = , .(


* Nếu xét hỗn hợp (X) gồm 2 khí th


(với a % số mol khí thứ nhất)
VD: Hỗn hợp khí gồm CO2 và CO v


M = 75% + (1- 75%) = 44. (0,75) + 28. (1


II. BÀI TẬP MẪU


Bài 1) Tính khối lượng mol của khí A, biết tỉ khối của khí A đối với khí oxi l
Giải:


Áp dụng cơng thức tính tỉ khối: =>


Bài 2) Tính khối lượng mol của khí B, biết rằng B nặng h
Giải:


Áp dụng cơng thức tính tỉ khối =>


để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn


ẬP VỀ TỈ KHỐI KHÍ. DẠNG 2 – TÍNH KHỐI LƯ



ỉ khối của khí A đối với khí B:


= ( )


ỉ khối của khí A đối với khơng khí:


= ( )


mol
mol


mol


….



…. =>

=

(3)


ợp khí X gồm NO2 (0,02 mol ) và N2 (0,01 mol) với khí oxi


( . ) , .( . )


, ,

= 40 =>

d

=



ếu xét hỗn hợp (X) gồm 2 khí thì:


= M1a + M2(1- a)(4)


ố mol khí thứ nhất)


à CO với thành phần phần trăm về số mol của CO2: 75% sẽ có :
= 44. (0,75) + 28. (1 – 0,75) = 40


ợng mol của khí A, biết tỉ khối của khí A đối với khí oxi là 2.


= => MA = 32. 2 = 64


ợng mol của khí B, biết rằng B nặng hơn khơng khí 1,52 lần.


= => MB = 29. 1,52 = 44,08


Văn - Anh tốt nhất! 1


ƯỢNG MOL




=

=1,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG


Bài 1


Hãy tìm khối lượng mol của những khí sau:
a) Có tỉ khối đối với khí hidro là 8.


b) Có tỉ khối đối với khí oxi là 0,0625.
c) Có tỉ khối đối với khí nitơ là 0,57.


d) Có tỉ khối đối với khí cacbonic là 0,8295.
Bài 2


Hãy tìm khối lượng mol của những khí có tỉ khối đối với khơng khí:
a) 0,9655.


b) 2,2069.
c) 1,1724.
d) 0,5517.
Bài 3


Tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Tìm khối lượng mol của
khí A.


Bài 4


Một halogen X có tỉ khối hơi đối với khí axetilen (C2H2) bằng 2,731). Xác định ký hiệu và tên gọi.


IV. HƯỚNG DẪN GIẢI


Bài 1.


a. Đáp án: 16
b. Đáp án: 2


c. Đáp án: 15,96 ≈ 16
d. Đáp án: 36,49
Bài 2.


a. Đáp án: 27,99≈ 28
b. Đáp án: 64


c. Đáp án: 33,9996 ≈ 34
d. Đáp án: 15,9993 ≈ 16
Bài 3.


Ta có: = = 0,5 => MB = 32. 0,5 = 16


Mặt khác: d = = 2,125 => M = 2,125. 16 = 34


Vậy khối lượng mol của A là 34 g
Bài 4


Halogen có cơng thức phân tử là X2.


Áp dụng cơng thức tính tỉ khối: = = 2,731 => M = (12.2 + 2). 2,731 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3


X2 = 71 => 2X = 71 => X = 35,5.


</div>

<!--links-->

×