Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1008.42 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ MÔN KHOA HỌC SINH HỌC THÚ Y </b>
<b>Thận </b>
<b>phải</b> <b>Thận </b>
<b>trái</b>
<b>Ống dẫn </b>
<b>tiểu</b>
<b>Ống tiểu</b>
<b>Bàng quang </b>
<b>CẤU TRÚC THẬN CHÓ CÁI</b>
Âm đạo
<b>Ống dẩn tiểu trái</b>
<b>ĐM thận trái</b>
<b>TM thận </b>
<b>trái</b>
Nang Bowman
Ống lượn xa
Ống lượn gần
<b>Vùng </b>
<b>tủy</b>
<b>Vùng </b>
<b>vỏ</b>
<b>ĐM vào</b>
<b>ĐM ra</b>
<b>MM </b>
<b>TM </b>
Ống góp
Quản cầu
thận
<b>1 đơn vị thận : </b>
<b>+Tiểu cầu thận (tiểu thể manpigi; </b>
<b>xoang Bowman)</b>
<b>+ Ống thận nhỏ (ống lượn gần, quai </b>
<b>helle, ống lượn xa)</b>
Quai Henlle
<b>Vị trí cuối cùng của </b>
<b>đơn vị thận là ống </b>
<b>góp</b>
<b> Phân bố lượng máu:</b>
<b>Thận: 20%, 1.000 – 1.200 ml/min</b>
<b>Não: 15%, 750 – 900 ml/min</b>
<b>Tim: 5%, 250 – 300 ml/mi</b>
<b>Huyết áp lúc vào (100 mmHg) </b>
<b>và ra (8 mmHg)</b>
<b>Mạch máu quản cầu: áp lực cao thuận lợi cho </b>
<b>việc lọc (180 L/ngày)</b>
<b>6.Tân tạo đường (sinh hóa)</b>
<b>1. Bài tiết các chất cặn bã của biến dưỡng và các </b>
<b>chất hóa học lạ trong máu (lọc).</b>
<b>2. Điều hòa cân bằng nước và chất điện giải</b>
<b> (tái hấp thu).</b>
<b> 3.Điều hòa cân bằng axit – base (loại H+ và HCO</b>
<b>3- </b>
<b>trong nước tiểu</b>
<b> 4.Phân tiết, chuyển đổi và giải phóng renin, </b>
<b>erythropoietin, calcitriol (hormon)</b>
<b>5. Ổn định ASTT và thể tích dịch ngọai bào</b>
1. Lọc
2. Tái hấp thu
3. Phân tiết
4. Bài tiết
Bài tiết = Lọc – Tái hấp thu + Phân tiết
Bài tiết nước tiểu
<b>MM quanh </b>
© 2014 - NKC - Sinh ly than 12
<i><b>Thành phần nước tiểu phản ánh quá trình trao đổi chất, </b></i>
<i><b>trạng thái sinh lý, chức năng thận, yếu tố ngoại cảnh….</b></i>
<b>Thành phần</b> <b>Hàm lượng %</b> <b>Thành phần</b> <b>Hàm lượng %</b>
<b>Nước</b> <b>93-95</b> <b>kali</b> <b>0,15</b>
<b>protein</b> <b>-</b> <b>Ca</b> <b>0,006</b>
<b>Đường</b> <b>-</b> <b>Mg</b> <b>0,04</b>
<b>Urea</b> <b>2</b> <b>Cl</b> <b>0,6</b>
<b>Acid uric</b> <b>0,05</b> <b>P</b> <b>0,27</b>
<b>Natri</b> <b>0,35</b> <b>SO<sub>4</sub></b> <b>0,18</b>
<b>Xét nghiệm nước tiểu làm căn cứ, đánh giá tình </b>
<b>trạng sinh lý và bệnh lý</b>
<b>Xét nghiệm lý tính</b>
<b>1. Màu sắc nước tiểu (sắc tố HC, mật, TA…)</b>
<b>2. Tỷ trọng 3.pH (TA) 4. Dung lượng </b>
<b>Xét nghiệm hóa tính</b>
<b>1. Chất chứa ni tơ; Amoniac</b>
<b>2. Nồng độ chất điện giải Cl-<sub> , K</sub>+<sub> , Ca</sub>2+<sub> ,Mg</sub>2+<sub> ...(sỏi thận) </sub></b>
<b>3. Albumin, glucose, HC, BC (bệnh lý)</b>
<b> Sỏi thận do lắng đọng khoáng </b>
<b>Chất dinh dưỡng, vitamin, khoáng,… đều được tái hấp </b>
<b>thu. Nhưng nếu nồng độ vượt ngưỡng thận thì sẽ hiện </b>
Nang Bowman
Ống lượn xa
Ống lượn gần
<b>Vùng </b>
<b>tủy</b>
<b>Vùng </b>
<b>vỏ</b>
<b>ĐM vào</b>
<b>ĐM ra</b>
<b>MM </b>
<b>TM </b>
Ống góp
Quản cầu
thận
Quai Henlle
<b>Điều chỉnh lượng nước tiểu</b>
<b>Tái hấp thu trở lại máu lần cuối tại ống lượn xa và ống góp </b>
<b>(nhờ KTT kháng lợi niệu ADH (Antidiuretic Hormone - </b>
<b>TKTV</b>
<b>Điều chỉnh </b>
<b>tuần hồn</b>
<b>Chi phối hoạt </b>
<b>động thận</b>
<b>ASTT máu thay đổi</b> <b>ASTT máu thay đổi</b>
<b>Hormon</b>
<b>đơn vị thận</b>
<b>Bể thận</b> <b>Bàng quang</b>
<i><b>Cơ vòng niệu đạo mở</b></i>
<b>Thải </b>
<b>nước tiểu</b>
<i><b>Tủy sống + não</b></i>
<i><b>PX thải NT</b></i>
<b>Trung khu thải nước tiểu (tủy sống) mất liên lạc vỏ não </b>
<b>(chấn thương, ngất, hôn mê,…)</b>
<b>Thải nước tiểu vơ thức</b>
• Pierre Lekeux., 2013. Physiologie de l’excrétion.
Université de Liège.
• Trần Thị Dân và Dương Nguyên Khang, 2006.
Sinh lý vật nuôi. Nhà xuất bản Nơng nghiệp.
• Hồng Tồn Thắng, 2006, Giáo trình Sinh lý học
vật ni. Nhà xuất bản Nơng Nghiệp.