Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

bài giảng sinh lý 2 cô nga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1008.42 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SINH LÝ TIẾT NIỆU</b>


<b>KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y</b>


<b>BỘ MÔN KHOA HỌC SINH HỌC THÚ Y </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CẤU TRÚC THẬN</b>



<b>Thận </b>


<b>phải</b> <b>Thận </b>


<b>trái</b>
<b>Ống dẫn </b>


<b>tiểu</b>


<b>Ống tiểu</b>
<b>Bàng quang </b>


<b>CẤU TRÚC THẬN CHÓ CÁI</b>


Âm đạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CẤU TRÚC ĐẠI THỂ THẬN</b>



<b>Ống dẩn tiểu trái</b>


<b>ĐM thận trái</b>


<b>TM thận </b>
<b>trái</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nang Bowman


Ống lượn xa
Ống lượn gần


<b>Vùng </b>
<b>tủy</b>
<b>Vùng </b>
<b>vỏ</b>
<b>ĐM vào</b>
<b>ĐM ra</b>
<b>MM </b>
<b>TM </b>
Ống góp
Quản cầu
thận


<b>1 đơn vị thận : </b>


<b>+Tiểu cầu thận (tiểu thể manpigi; </b>
<b>xoang Bowman)</b>


<b>+ Ống thận nhỏ (ống lượn gần, quai </b>
<b>helle, ống lượn xa)</b>


Quai Henlle


<b>Vị trí cuối cùng của </b>
<b>đơn vị thận là ống </b>



<b>góp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Huyết áp hệ tuần hồn thận</b>



<b> Phân bố lượng máu:</b>


<b>Thận: 20%, 1.000 – 1.200 ml/min</b>
<b>Não: 15%, 750 – 900 ml/min</b>


<b>Tim: 5%, 250 – 300 ml/mi</b>


<b>Huyết áp lúc vào (100 mmHg) </b>
<b>và ra (8 mmHg)</b>


<b>Mạch máu quản cầu: áp lực cao thuận lợi cho </b>
<b>việc lọc (180 L/ngày)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chức năng thận</b>



<b>6.Tân tạo đường (sinh hóa)</b>


<b>1. Bài tiết các chất cặn bã của biến dưỡng và các </b>
<b>chất hóa học lạ trong máu (lọc).</b>


<b>2. Điều hòa cân bằng nước và chất điện giải</b>
<b> (tái hấp thu).</b>


<b> 3.Điều hòa cân bằng axit – base (loại H+ và HCO</b>
<b>3- </b>



<b>trong nước tiểu</b>


<b> 4.Phân tiết, chuyển đổi và giải phóng renin, </b>
<b>erythropoietin, calcitriol (hormon)</b>


<b>5. Ổn định ASTT và thể tích dịch ngọai bào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Q trình hình thành nước tiểu</b>



<b>Có 3 qui trình </b>



<b> LỌC – TÁI HẤP THU – PHÂN TiẾT</b>



<b>+ Phân tiết: các chất từ mao mạch bao </b>


<b>quanh ống thận vào ống thận</b>



<b>+ Lọc : dịch chất chuyển từ mao mạch </b>


<b>quản cầu vào ống thận </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1. Lọc


2. Tái hấp thu
3. Phân tiết
4. Bài tiết


Bài tiết = Lọc – Tái hấp thu + Phân tiết
Bài tiết nước tiểu


<b>MM quanh </b>


<b>ống</b>
<b>ĐM ra</b>
<b>ĐM vào</b>
<b>Quản </b>
<b>cầu</b>
<b>Xoang </b>
<b>Bowman</b>
<b>TM thận</b>


<b>Nước tiểu hình thành và bài tiết </b>



<b>Nước tiểu qua </b>


<b>đơn vị thận => </b>


<b>bể thận=> ống </b>



<b>dẫn=> bàng </b>


<b>quang=> ống </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

© 2014 - NKC - Sinh ly than 12


<b>Thành phần nước tiểu </b>



<i><b>Thành phần nước tiểu phản ánh quá trình trao đổi chất, </b></i>
<i><b>trạng thái sinh lý, chức năng thận, yếu tố ngoại cảnh….</b></i>


<b>Thành phần</b> <b>Hàm lượng %</b> <b>Thành phần</b> <b>Hàm lượng %</b>


<b>Nước</b> <b>93-95</b> <b>kali</b> <b>0,15</b>


<b>protein</b> <b>-</b> <b>Ca</b> <b>0,006</b>



<b>Đường</b> <b>-</b> <b>Mg</b> <b>0,04</b>


<b>Urea</b> <b>2</b> <b>Cl</b> <b>0,6</b>


<b>Acid uric</b> <b>0,05</b> <b>P</b> <b>0,27</b>


<b>Natri</b> <b>0,35</b> <b>SO<sub>4</sub></b> <b>0,18</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Xét nghiệm nước tiểu làm căn cứ, đánh giá tình </b>
<b>trạng sinh lý và bệnh lý</b>


<b>Xét nghiệm lý tính</b>


<b>1. Màu sắc nước tiểu (sắc tố HC, mật, TA…)</b>


<b>2. Tỷ trọng 3.pH (TA) 4. Dung lượng </b>


<b>Xét nghiệm hóa tính</b>
<b>1. Chất chứa ni tơ; Amoniac</b>


<b>2. Nồng độ chất điện giải Cl-<sub> , K</sub>+<sub> , Ca</sub>2+<sub> ,Mg</sub>2+<sub> ...(sỏi thận) </sub></b>
<b>3. Albumin, glucose, HC, BC (bệnh lý)</b>


<b> Sỏi thận do lắng đọng khoáng </b>


<b>Chất dinh dưỡng, vitamin, khoáng,… đều được tái hấp </b>
<b>thu. Nhưng nếu nồng độ vượt ngưỡng thận thì sẽ hiện </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Nang Bowman



Ống lượn xa
Ống lượn gần


<b>Vùng </b>
<b>tủy</b>


<b>Vùng </b>
<b>vỏ</b>


<b>ĐM vào</b>
<b>ĐM ra</b>


<b>MM </b>
<b>TM </b>


Ống góp


Quản cầu
thận


Quai Henlle


<b>Điều chỉnh lượng nước tiểu</b>


<b>Tái hấp thu trở lại máu lần cuối tại ống lượn xa và ống góp </b>
<b>(nhờ KTT kháng lợi niệu ADH (Antidiuretic Hormone - </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Điều hòa hoạt động thận</b>




<b>Điều hịa thể dịch</b>


<b>Điều hịa thần kinh</b>



<b>TKTV</b>


<b>Điều chỉnh </b>
<b>tuần hồn</b>
<b>Chi phối hoạt </b>


<b>động thận</b>


<b>Tác động quá trình sinh </b>


<b>nước tiểu</b>



<b>ASTT máu thay đổi</b> <b>ASTT máu thay đổi</b>


<b>Hormon</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Thải nước tiểu</b>


<b>Nước tiểu từ </b>


<b>đơn vị thận</b>


<b>Bể thận</b> <b>Bàng quang</b>


<i><b>Cơ vòng niệu đạo mở</b></i>


<b>Thải </b>
<b>nước tiểu</b>



<i><b>Tủy sống + não</b></i>


<i><b>PX thải NT</b></i>


<b>Trung khu thải nước tiểu (tủy sống) mất liên lạc vỏ não </b>
<b>(chấn thương, ngất, hôn mê,…)</b>


<b>Thải nước tiểu vơ thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tài liệu tham khảo



• Pierre Lekeux., 2013. Physiologie de l’excrétion.
Université de Liège.


• Trần Thị Dân và Dương Nguyên Khang, 2006.
Sinh lý vật nuôi. Nhà xuất bản Nơng nghiệp.


• Hồng Tồn Thắng, 2006, Giáo trình Sinh lý học
vật ni. Nhà xuất bản Nơng Nghiệp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×