Tải bản đầy đủ (.doc) (86 trang)

Gián án giao an hinh hoc 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.16 KB, 86 trang )

TRờng thpt VĩNH CHÂN - tổ toán - Lý
Ngày soạn : 21 / 08 / 2010
Tiết 1 Phép biến hình - Phép tịnh tiến
A. mục tiêu:
1. Kiến Thức: Học sinh biết khái niệm phép biến hình, định nghĩa phép tinhk tiến, phép
tịnh tiến có các tính chất của phép dời hình, biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.
2. Kỹ Năng: Biết một quy tắc tơng ứng có là phép biến hình hay không, dựng đợc ảnh
của điểm qua phép biến hình đã cho. Dựng đợc ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một
tam giác, một đờng tròn qua phép tịnh tiến.
B - Chuẩn bị của thầy và trò :
Thầy: Hệ thống kiến thức và câu hỏi gợi ý.
Trò: Ôn tập và chuẩn bị bài mới.
C - Tiến trình tổ chức bài học:
1. Tổ chức :
Ngày giảng Lớp Sĩ số- tên học sinh vắng mặt
11A5
11A6
2. Kiểm tra : kết hợp trong giờ.
3. Nội dung bài mới :
Hoạt động 1
I - Khái niệm về phép biến hình
1- Khái niệm:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Thế nào là phép biến hình?
GV yêu cầu HS đọc, nghiên cứu phần phép
biến hình và trả lời câu hỏi.
- Thế nào là phép đồng nhất?
- Cho ví dụ về phép biến hình ? Phép đồng
nhất ?
- Định nghĩa(Sgk- 4) f : M
a


M
+ M: đợc gọi là ảnh của điểm M qua phép
biến hình f; kí hiệu f( M ) = M.
- h = f(H); H là ảnh của h qua f.
- Nếu f( M ) = M thì f là phép đồng nhất.
Hoạt động 2
ii- Phép tịnh tiến
1- Định nghĩa :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Phép biến hình g nói trên đợc gọi là phép
tịnh tiến. Hãy nêu định nghĩa của phép tịnh
tiến trong mặt phẳng ?
- Định nghĩa(SGK-5)

giáo án Toán : hình học - 11
1
TRờng thpt VĩNH CHÂN - tổ toán - Lý
- Hỏi: Phép tịnh tiến theo
0
r
biến điểm M
thành điểm có tính chất gì ? Khi nào phép
tịnh tiến trở thành phép đồng nhất
Kí hiệu:

v
T
(M)= M
+Nếu


=
0 v
thì phép tịnh tiến trở thành phép
đồng nhất
+ VD (SGk- 5)
+ CH 1(Sgk-5)

AB
T
( ABE) = BCD
2- Tính chất
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giải bài toán: Cho
v
T
r
: A
a
A,
B
a
B.
Chứng minh rằng AB = AB
- N/ xét về véc tơ

AA'


BB'
?

- Cm AB= AB ?
+ Yêu cầu h/s đọc và nghiên cứu sgk;
+ Trả lời câu hỏi 2(Sgk-6)
+ T/c1:(Sgk-6 ) A
v

A
A
B
v

B
Ta có:

'' BA
=

++
'BBAB AA'

=

AB


AB= AB
+ Tính chất 2 (Sgk- 6)
+ Câu hỏi 2 (Sgk-7)
3- Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến:
Trong mặt phẳng 0xy cho

v (a;b)=
r
và điểm M( x; y ) tuỳ ý. Xét
v
T : M M'( x'; y')
r
a
Tìm biểu thức liên hệ giữa ( x ; y ), ( x ; y ) và ( a ; b ) ?
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Hớng dẫn học sinh thiết lập mối liên hệ giữa
( x ; y ), ( x ; y ) và ( a ; b )
- Hệ thức (*) đợc gọi là biểu thức tọa độ của
phép tịnh tiến theo véctơ
v (a ; b)=
r
.
- Phép tịnh tiến đợc hoàn toàn xác định nếu
biết biểu thức tọa độ của nó.
+
v
T (M) M' MM' v= =
r
uuuuur r
x' x a
y' y b
= +


= +


(*)
là biểu thức liên hệ giữa ( x ; y ), ( x;
y ) và ( a ; b )
+ Câu hỏi 3(Sgk- 7) : M (3; 1)
4) Củng cố:
- Nắm đợc định nghĩa phép biến hình và phép tịnh tiến, t/c và biểu thức toạ độ của phép
tịnh tiến vận dụng thành thạo trong giải bài tập.
5) BTVN: 1, 2, 3 (Sgk- 7)
Ngày kí duyệt Nhận xét
giáo án Toán : hình học - 11
2

TRờng thpt VĩNH CHÂN - tổ toán - Lý
Ngày soạn : 01 / 09 / 2009
Tiết 2 : Phép đối xứng trục
A Mục tiêu:
1 . Kiến thức : Biết đợc: định nghĩa của phép đối xứng trục, phép đối xứng trục có các tính
chất của phép dời hình, biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua mỗi trục toạ độ, trục đối
xứng của một hình, hình có trục đối xứng.
2. Kỹ năng : Dựng đợc ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối
xứng trục, Viết đợc biểu thức toạ độ của một điểm đối xứng với điểm đã cho qua trục Ox
hoặc Oy, xác định đợc trục đối xứng của một hình.
B - Chuẩn bị của thầy và trò :
Thầy:Hệ thống kiến thức và câu hỏi gợi ý.
Trò: làm BTVN và chuẩn bị bài mới
C - Tiến trình tổ chức bài học:
1. Tổ chức: 11A1
2. Kiểm tra: BT3 (SGK- )
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động 1:

I - Định nghĩa:
Cho đờng thẳng d và một điểm M. Gọi M
0
là hình chiếu của M trên d và M là điểm đối
xứng của M qua d. Tìm một hệ thức véctơ biểu thị mối liên hệ giữa M, M
0
và M ?
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Uốn nắn về cách diễn đạt, chính xác hoá khái
niệm.
+ Trình bày định nghĩa về phép đối xứng trục?
Sự xác định phép đối xứng trục, và các kí hiệu?
- Gv hớng dẫn học sinh làm câu hỏi 1(sgk-10)
- ĐN(Sgk-8)
KH:
d
Đ
; d: trục đối xứng
- VD1(Sgk-10)
- Câu hỏi 1(sgk-10)
- N/xét:
+ M=
d
Đ
(M)


'MM
0
=-


MM
0
+ M=
d
Đ
(M)

M=
d
Đ
(M)
Hoạt động 2
II - Biểu thức toạ độ
1 - Đối xứng qua trục 0x:
Trong mặt phẳng tọa độ 0xy, cho điểm M( x ; y ). Gọi M( x ; y ) là ảnh của điểm M qua
phép đối xứng trục 0x. Tìm hệ thức liên hệ giữa x và x; y và y ?
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Thuyết trình: Gọi biểu thức tìm đợc là biểu thức
tọa độ của Đ
0x
Vận dụnglàm câu hỏi 3 (sgk)?
Viết đợc:



=
=
yy
x

'
x'
giáo án Toán : hình học - 11
3
d
M
0
M
M'
TRờng thpt VĩNH CHÂN - tổ toán - Lý
Câu hỏi 3(sgk- 10) A (1; -2); B(0;5)
2.Đối xứng qua trục 0y:
Trong mặt phẳng 0xy, cho điểm M( x ; y ). Gọi M( x ; y ) là ảnh của điểm M qua phép
đối xứng trục 0y. Tìm hệ thức liên hệ giữa x và x; y và y?
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Thuyết trình: Gọi biểu thức tìm đợc là biểu thức
tọa độ của Đ
0y
.
Vận dụng làm câu hỏi 4(sgk) ?
Viết đợc:



=
=
yy
xx
'
'

Câu hỏi 4(sgk-11)
Hoạt động 3
III. Tính chất
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
+ Nêu các cách c/m tính chất 1?
Gv y/ cầu hs đọc câu hỏi 5(Sgk-10)
- G/ sử M(a, c); N(b,d); tìm toạ độ của M,
N? CM: MN = MN
+HD: C/m tính chất 1:
M(-a; c); N(b;d)

);();( cdbavàcdabMN


N'M'

MN = MN
+ Tính chất 1: Đ

: M
a
M và
N
a
N
thì MN = MN
+) Câu hỏi 5(Sgk- 10)
+ Tính chất 2: : Đ

: d d

MN MN và MN = MN
ABC ABC và ABC = ABC
(O;R) (O;R)
Hoạt động 4
IV - Trục đối xứng của một hình
+ Định nghĩa(Sgk- 10)
+ Ví dụ 2 (Sgk-11)
+ Câu hỏi 6(sgk):
a) chữ có trục đối xứng là: H; A; O
b) hình tứ giác có trục đối xứng là: hình thoi, hình vuông, hình chữ nhật.
4.Củng cố:
- Nắm vững định nghĩa phép đối xứng trục, biểu thức toạ độ và các tính chất của phép
đối xứng trục.
- Vận dụng thành thạo trong việc giải các bài tập có liên quan.
5.BTVN: Bài 1, 2, 3(sgk- 11)
giáo án Toán : hình học - 11
4
TRờng thpt VĩNH CHÂN - tổ toán - Lý
Ngày soạn:
Tiết 3:
BàI tập
A. Mục tiêu:
1 . Kiến thức : Vận dụng các kiến thức đã học giải thành thạo các dạng bài tập có liên
quan.
2. Kỹ năng: Dựng đợc ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối
xứng trục, Viết đợc biểu thức toạ độ của một điểm đối xứng với điểm đã cho qua trục Ox
hoặc Oy, xác định đợc trục đối xứng của một hình.
B. Chuẩn bị:
Thầy:Hệ thống bài tập và câu hỏi gợi ý.
Trò: học bài và làm BTVN.

C. Quá trình lên lớp:
1.Tổ chức: 11A1:
2.Kiểm tra: Nêu tính chất của phép đối xứng trục?
3. Nội dung bài mới:
hoạt động 1
Bài tập 1(SGK- 11)
Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(1;-2) và B(3;1). Tìm ảnh của A, B và đờng thẳng
AB qua phép đối xứng trục Ox ?
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh đa ra kiến thức cần sử
dụng ?
Cách tìm ảnh của đờng thẳng AB qua phép
đối xứng trục Ox?
+ Gọi A và B lần lợt là ảnh của A và B
qua phép đối xứng trục Ox. Theo biểu thức
toạ độ của phép đối xứng trục ta có: A(1;
2); B(3; -1) .
+ Lập phơng trình đờng thẳng qua 2 đIểm
A và B:
3
2
2
1


=

yx

3x+ 2y-7=0

Hoạt động 2
Bài tập 2(SGK-11)
Trong mặt phẳng Oxy cho đờng thẳng d có phơng trình 3x- y +2 = 0. Viết phơng trình
của đờng thẳng d là ảnh của d qua phép đối xứng trục Oy.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
+ Nêu hớng giải bài tập ?
+ Tìm toạ độ của A và B ?
Chọn 2 điểm A(0;2) và B(-
3
2
; 0) d. Tìm
ảnh A, B của A và B qua phép đối xứng
trục Oy. Lập phơng trình đờng thẳng d
qua 2 điểm A và B .
giáo án Toán : hình học - 11
5
TRờng thpt VĩNH CHÂN - tổ toán - Lý
+ Lập phơng trình đờng thẳng d ?
+ Theo biểu thức toạ độ của phép đối xứng
trục ta có : A (0; 2) , B (
3
2
; 0)
+ Phơng trình đờng thẳng d: 3x+ y 2 =
0 .
Hoạt động 3
Bài tập 3 (SGK- 12)
Trong các chữ cái sau, chữ nào là hình có trục đối xứng ?
W
V i e t n a m

O
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Thế nào là trục đối xứng của một hình?
Trong các chữ cái trên chữ nào là hình có
trục đối xứng?
Hs nêu Đn trục đối xứng của một hình.
Các chữ có trục đối xứng: V, I, E, T, A,
M , O, W.
4. Củng cố:
Nắm vững định nghĩa và các tính chất của phép đối xứng trục, trục đối xứng của một
hình, vận dụng thành thạo trong việc làm bài tập.
+ BT thêm:Trong mặt phẳng Oxy cho d: x- 5y + 7 = 0 và đờng thẳng d: 5x- y- 13 = 0.
Tìm phép đối xứng qua trục biến d thành d.
HD:
Vì d không// d nên trục đối xứng biến d thành d chính là đờng phân giác của góc tạo
bởi d và d suy ra có phơng trình:
13)-y-(5x 7 5y- x
125
135
251
75
=+
+

=
+
+
yxyx
.
Vậy có hai phép đối xứng qua các trục:

1
: x + y- 5 =0 ;
2
: x- y- 1 =0 biến d thành d.
5. HD+ BTVN:
Hoàn thành các bài tập trong SGK

Ngày soạn:
giáo án Toán : hình học - 11
6
TRờng thpt VĩNH CHÂN - tổ toán - Lý
Tiết 4 Phép đối xứng tâm
A - Mục tiêu:
1. KT: Biết đợc: định nghĩa của phép đối xứng tâm, phép đối xứng tâm có các tính chất
của phép dời hình, biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ, tâm đối xứng của
một hình, hình có tâm đối xứng.
2. Kỹ năng : Dựng đợc ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối
xứng tâm, Xác định đợc biểu thức toạ độ của một điểm đối xứng với điểm đã cho qua gốc
toạ độ, xác định đợc tâm đối xứng của một hình.
B. Chuẩn bị
Thầy: Hệ thống kiến thức và câu hỏi gợi ý.
Trò: Làm BTVN và chuẩn bị bài mới
C. Quá trình lên lớp:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp
3. Nội dung bài mới
Hoạt động 1
I - Định nghĩa:
Cho hai điểm phân biệt I và M. Hãy tìm điểm M để I là trung điểm của MM ? Hãy nhắc
lại các hệ thức véctơ biểu thị I là trung điểm của MM ?

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Phát vấn về cách dựng điểm I
-Thuyết trình định nghĩa về phép
đối xứng tâm, sự xác định phép
đối xứng tâm.
GV đa ra bài tập củng cố ĐN:
Cho Đ
I
: M
a
M. Hãy xác định
Đ
I
( M) ? Đ
I
( I ) ? Nếu Đ
I
( M ) =
M thì có thể kết luận đợc I là
trung điểm của MM đợc không ?
Vì sao ?
+ ảnh của một hình qua phép đối
xứng tâm?
+ Khi nào phép đối xứng tâm hoàn
toàn xác định ?
+ G/v yêu cầu HS trả lời câu hỏi
1(SGK)
+ G/v yêu cầu Hs trả lời câu hỏi
2(Sgk)
- Đa ra cách dựng điểm I

- Đa ra các hệ thức véctơ biểu thị I là trung điểmcủa
MM: (hoặc
IM IM'=
uuur uuur
)
Với mọi điểm 0:
0M 0M' 20I+ =
uuur uuuur uur
+ ĐN (Sgk-12)
+ KH: Đ
I
; Đ
I
( M ) = M

=
IMIM'
- Xác định Đ
I
( M) = M, Đ
I
( I ) = I
- Nếu Đ
I
( M ) = M thì cha thể kết luận đợc I là trung
điểm của MM vì nếu M I thì M I.
- VD1(SGK-12)
+Nếu hình H là ảnh của hình H qua Đ
I
thì ta nói H

đối xứng với H qua tâm I
+ Phép đối xứng tâm hoàn toàn xác định khi biết tâm
đối xứng.
+ Câu hỏi1(Sgk-13) CMR: M=Đ
I
(M)M=Đ
I
(M)
CM: M=Đ
I
(M)

=
IMIM'


= IM'IM
M=Đ
I
(M)
+ Câu hỏi 2(Sgk-13): Các cặp điểm đối xứng qua
tâm O: A và C; B và D; E và F
giáo án Toán : hình học - 11
7
TRờng thpt VĩNH CHÂN - tổ toán - Lý
Hoạt động 2
II - Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
G/v nêu bài toán: trong Oxy cho M(x, y). tìm

toạ độ đIểm M, biết M=Đ
o
(M) ?
G/v yêu cầu hs trả lời câu hỏi 3 (SGK)
+ Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua
gốc toạ độ.:




=
=
yy
xx
'
'

+ Câu hỏi 3(SGK) A(4; -3)
Hoạt động 3
III. tính chất
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
G/v nêu bài toán: Cho 3 điểm A, I, B gọi A,
B lần lợt là ảnh của A, B qua Đ
I
. CMR:

=
ABBA ''
+ Tính


'' BA
theo

'IA


'IB
?

+ Tính

AB
theo

IA


IB
?
+ So sánh

'' BA


AB
?
+ G/ v yêu cầu HS làm câu hỏi 4(Sgk)
+ Tính chất 1
Đ
I

(A)= A; Đ
I
(B)= B


=
ABBA ''
CM: ta có

'' BA
=

'IB
-

'IA



AB
=

IB
-

IA


AB
=


'' BA
AB= AB
+ Tính chất 2(SGK)
Hoạt động 4
IV. tâm đối xứng của một hình
+ĐN(SGK)
+VD2(SGK)
+ Câu hỏi 5(Sgk): chữ là hình có tâm đối xứng là: h, n, o, i
+ Câu hỏi 6(Sgk): hình tứ giác có tâm đối xứng là: hình vuông, hình thoi, hình chữ nhật
4. củng cố
- Nắm đợc định nghĩa, biểu thức toạ độ và các tính chất của phép đối xứng tâm. tâm đối
xứng của một hình.
5. HD+BTVN:
- Giải các bài tập trong sách giáo khoa
Ngày soạn:
giáo án Toán : hình học - 11
8
I
A
A'
B
B'
TRờng thpt VĩNH CHÂN - tổ toán - Lý
Tiết 5: Phép quay
A.Mục tiêu:
1. Kiến Thức: nắm đợc định nghĩa phép quay, Phép quay có các tính chất của phép dời
hình.
2. Kỹ Năng: Dựng đợc ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay.
rèn kỹ năng vẽ hình, t duy logic, phát huy tính độc lập trong học tập.

B. Chuẩn bị:
Thầy:Hệ thống kiến thức và câu hỏi gợi ý.
Trò: làm BTVN và chuẩn bị bài mới.
C. Quá trình lên lớp
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra: Bài tập 1 (Sgk-15) Đ/s: A(1; -3); d: x +4y+ 3 =0
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động 1
I. Định nghĩa
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hãy quan sát một chiếc đồng hồ đang chạy.
Hỏi từ lúc đúng 12h00 đến 12h15 phút kim
phút của đồng hồ đã quay một góc lợng giác
bao nhiêu radian ?
- Sử dụng mô hình đồng hồ.
- Cho tia IM quay đến vị trí IM sao cho ( IM,
IM ) =
4

. Hãy xác định điểm M ?
HD học sinh dựng điểm M
- Thuyết trình định nghĩa về phép quay.
- Tổ chức cho học sinh đọc SGK về định nghĩa
Phép quay.
Phát vấn: Khi nào phép quay trở thành phép
đồng nhất ? Phép đối xứng tâm ?
G/v yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 1:
+ Hãy tìm góc DOC và BOA ?
+ Hãy tìm phép quay biến A thành B; C thành
D ?

Dẫn dắt về góc quay: góc quay dơng, âm .
G/v yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 2:
+ Phân biệt mối quan hệ giữa chiều quay của
bánh xe A và bánh xe B?
+ Trả lời câu hỏi 2?
G/v yêu cầu hs trả lời câu hỏi 3:
+ Mỗi giờ kim giờ quay một góc bao nhiêu độ?
+ từ 12h đến 12h 15 kim giờ quay một góc bao
Trả lời đợc: Kim phút của đồng hồ đã quay
một góc lợng giác là:
k2
2

+
( rad )

M
+ ĐN (Sgk_ 16)
+ KH:
),(

O
Q
I
M

O: tâm quay; : góc quay.
+ Khi = k2

thì phép quay là phép đồng

nhất;
+ Khi = (2k + 1)

thì phép quay là phép
đối xứng tâm O.
+ Câu hỏi 1(Sgk):
Phép quay biến A thành B:
)30,(
0
O
Q
Phép quay biến C thành D:
)60,(
0
O
Q
+ Nhận xét (Sgk-16)
+ Câu hỏi 2(Sgk-17)
hai bánh xe có chiều quay ngợc nhau khi
bánh xe A quay theo chiều dơng thì bánh xe
B quay theo chiều âm.
+ Câu hỏi 3(Sgk- 17) Kim giờ quay 90
0
;
giáo án Toán : hình học - 11
9
TRờng thpt VĩNH CHÂN - tổ toán - Lý
nhiêu độ? Kim phút quay 1080
0


Hoạtđộng2
ii. tính chất
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
),(

O
Q
: M

M và N

N so sánh MN và
MN?
- Chia nhóm để học sinh nghiên cứu sách GK
lời giải của bài toán.
- Phát vấn, kiểm tra sự đọc hiểu của học sinh.
- Đọc, nghiên cứu SGK, trao đổi nhóm.
- Trình bày lời giải qua sự đọc hiểu của mình.
+ Tính chất 1: (Sgk)

),(

O
Q
: M

M và N

N MN=
MN

+ Tính chất 2(Sgk- 18) Phép quay biến đờng thẳng thành đờng thẳng, biến đoạn thẳng thành
đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đờng tròn thành đờng tròn có
cùng bán kính.
+ Nhận xét: (Sgk-18)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
G/ viên yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 4(Sgk-
18):
Cho tam giác ABC và đIểm O. Xác định ảnh
của tam giác đó qua
)60,(
0
O
Q
?
+ So sánh OA và OA, OB và OB ?
+ Nhận xét về tam giác AOA?
+ Nêu cách dựng?
+ OA = OA; OB= OB
+ AOA là đều.
+ Hs nêu cách dựng theo ý hiểu
4. Củng cố
- Nắm đợc định nghĩa phép quay, biết phép quay xác định khi biết tâm và góc quay
- Nắm đợc tính chất của phép quay; vận dụng phép quay để giảI bài tập có liên quan.
- Bài tập trắc nghiệm: Hãy điền đúng sai vào các câu sau:
a) Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
b) Phép quay biến đờng thẳng thành đờng thẳng song song hoặc trùng với nó.
c) Phép quay biến tứ giác thành tứ giác bằng nó.
d) Phép quay biến đờng tròn thành chính nó.
Đ/a: Đ: a, b; S: c, d
5. HD+ Bài tập về nhà:

- Giải các bài tập SGK
Ngày soạn:
giáo án Toán : hình học - 11
10


N
M
N'
M'
TRờng thpt VĩNH CHÂN - tổ toán - Lý
Tiết 6- Khái niệm về phép dời hình và hai hình
bằng nhau
A - Mục tiêu:
1. KT: Học sinh biết đợc khái niệm về phép dời hình, phép tịnh tiến, phép đối xứng trục,
phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình, tính chất của phép dời hình, khái niệm hai hình
bằng nhau.
2. KN: Bớc đầu vận dụng phép dời hình trong một số bài tập đơn giản. Rèn kĩ năng vẽ hình,
t duy logic, phát huy tính độc lập trong học tập.
B. Chuẩn bị:
Thầy:Hệ thống kiến thức và câu hỏi gợi ý.
Trò: Làm BTVN và chuẩn bị bài mới.
C. Quá trình lên lớp:
1. Tổ chức : 11A1
2. Kiểm tra: Bài tập 2(SGK-19) Đ/s: A(0; 2) d: x y + 2 =0
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động 1
I. Khái niệm về Phép dời hình:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nêu t/c chung của các phép biến hình đã học?

Y/ cầu h/s nêu định nghĩa phép dời hình?
+ Các phép đồng nhất, tịnh tiến, đối xứng trục,
đối xứng tâm và phép quay có là phép dời
hình?
+ C/m: Thực hiện liên tiếp hai phép dời hình
thì đợc một phép dời hình ?
- Chia nhóm để học sinh thảo luận thực hiện
bài giải.
+ G/v yêu cầu hs nghiên cứu VD1(sgk-19)
+ G/v yêu cầu hs trả lời câu hỏi 1(Sgk-20)
+ G/v yêu cầu hs nghiên cứu VD2 (Sgk)
+ T/c bảo toàn khoảng cách giữa 2 điiểm bất
kì.
+ ĐN (SGK-19).
+ Nhận xét(SGk-19)
HS nêu h ớng c/m:
Giả sử f và g là hai phép dời hình mà:
f : M

M
1
và N

N
1
g : M
1

M và N
1



N
Ta chứng minh h : M

M và N

N là
một phép dời hình MN = MN
+ Ví dụ 1(Sgk-19)
+ Câu hỏi 1(Sgk-20)
+ Ví dụ 2(Sgk-20).
Hoạt động2
II. tính chất:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
G/v yêu cầu hs nghiên cứu các tính chất của
phép dời hình.
G/v yêu cầu hs đọc nội dung câu hỏi 2 ?

+ Tính chất(SGK- 21).
+ Câu hỏi 2 (Sgk-21).
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, phép dời hình
F: A A; B B; C C thì A, B, C
thẳng hàng.
+ ta có: AB= AB; BC=BC; CA = AC
AB+BC= AB+BC=CA= CA
A, B, C thẳng hàng.
+ Câu hỏi 3(Sgk-21).
giáo án Toán : hình học - 11
11

TRờng thpt VĩNH CHÂN - tổ toán - Lý
+ Chú ý: (Sgk-21).
+ Ví dụ 3(Sgk-21).
+ Câu hỏi 4(Sgk-22).
Hoạt động 3
III - Khái niệm hai hình bằng nhau:
Định nghĩa (Sgk-22)
Đọc nghiên cứu SGK trang 29 về định nghĩa hai hình bằng nhau và ví dụ 4
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Phát vấn kiểm tra sự đọc hiểu của học sinh.
G/v yêu cầu hs trả lời câu hỏi 5(Sgk-23)
+ Nhận xét về mối quan hệ giữa các đIểm A và
C; B và D; E và F ?
+ Hai hình thang này có quan hệ với nhau nh thé
nào?
+ C/m hai hình thang này bằng nhau?
Đọc nghiên cứu SGK trang 29 về định
nghĩa hai hình bằng nhau và ví dụ 4
+ Câu hỏi 5(Sgk-23)
A B
E
F

D
C
- Các cặp điểm này đối xứng nhau
qua O
- hai hình thang đối xứng với nhau
qua O .
và nhau vì tồn tại phép đối xứng tâm

biến hình này thành hình kia.
HD bài tập 1(SGK)
4. Củng cố:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa và t/ c của phép dời hình; KháI niệm 2 hình bằng nhau
- Vận dụng thành thạo trong việc giải bài tập.
5. BTVN: BT SGK

Ngày soạn: 09/10/2009
giáo án Toán : hình học - 11
12
I
NI
M'
N'
M
TRờng thpt VĩNH CHÂN - tổ toán - Lý
Tiết 7: phép vị tự
A - Mục tiêu:
1. KT: Biết đợc định nghĩa phép vị tự và tính chất phép vị tự, biết đợc ảnh của một đờng
tròn qua một phép vị tự.
2. KN : Dựng đợc ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đờng tròn ... qua một phép vị tự.
Rèn kĩ năng vẽ hình, t duy logic, phát huy tính độc lập trong học tập
B. Chuẩn bị:
Thầy:Hệ thống kiến thức và câu hỏi gợi ý.
Trò: Làm BTVN và chuẩn bị bài mới.
C. Quá trình lên lớp:
1.Tổ chức: ..............................11A1:...........................
2.Kiểm tra: Kết hợp
3.Nội dung bài mới:
Hoạt động 1

I.Định nghĩa
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Đọc, nghiên cứu phần định nghĩa của
SGK, các ví dụ minh hoạ cho định nghĩa.
- Phát vấn kiểm tra sự đọc hiểu của học
sinh:
- Trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Nhận xét?
+ Định nghĩa(Sgk)
Nhận xét
1)phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó
2) k = 1 phép vị tự là phép đồng nhất
3) k=-1 phép vị tự là phép đối xứng qua tâm vị
tự
4) M

=V
(o,k)
(M)M=V
(o,1:k)
(M

)
Hoạt động 2:
II- Tính chất:
Tính chất 1 sgk tr25
Xét phép vị tự tâm I, tỉ số k biến điểm
M

M và N


N.
Chứng minh rằng:
M'N' k.MN=
uuuuur uuuur
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hớng dẫn học sinh chứng minh hệ thức
véctơ.
- Hợp thức hoá t/c
+g/v yêu cầu học sinh đọc ví dụ sgk tr 25
+g/v yêu cầu học sinh đọc hiểu t/c2
Ta có
M'N' M'I IN' k.MI k.IN= + = +
uuuuur uuuur uuur uuur uur

k.(MI IN) k.MN= + =
uuur uur uuuur
( đpcm )
Ví dụ 2 sgk tr25
Tính chất 2(sgk tr 26)
Ví dụ 3 sgk tr26
Hoạt động 3:
III - Tâm vị tự của hai đ ờng tròn:
Định lí (sgktr 27)
giáo án Toán : hình học - 11
13
TRờng thpt VĩNH CHÂN - tổ toán - Lý
Cách tìm tâm vị tự của 2 đờng tròn
Xét trờng hợp O O ( Hai đờng tròn không đồng tâm )


Xét trờng hợp O O ( Hai đờng tròn đồng tâm )

4. Củng cố:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa và t/ c của phép dời vị tự ;
- Vận dụng thành thạo trong việc giải bài tập.
5 ,BàI tập về nhà 1, 2, 3 sgk tr 29

Ngày soạn: 15/10/2009
Tiết 8: BàI tập
A - Mục tiêu:
giáo án Toán : hình học - 11
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Hớng học sinh nghiên cứu SGK để dựng
đợc tâm vị tự của hai đờng tròn.
+g/v yêu cầu h/s đọc ví dụ4 sgk tr 28
Đọc sách GK để hiểu và tìm đợc tâm vị tự
của hai đờng tròn không đồng tâm.
- Thực hành dựng.
Đọc ví dụ 4 để hiểu và tìm đợc phép vị tự
biến đờng tròn thành đờng tròn
14
R'
R
M
1
I'
I
M'
O
M

O'
R'
R
M
1
O
M'
M
A
B
TRờng thpt VĩNH CHÂN - tổ toán - Lý
1Kiến thức : HS vận dụng các kiến thức về phép vị tự để làm các bài tập: tìm ảnh của một
hình qua phép vị tự, tìm tâm vị tự của 2 đờng tròn. Mối quan hệ của phép vị tự và phép
biến hình khác.
2Kỹ Năng: Rèn kĩ năng vận dụng, vẽ hình, phát huy tính tích cực của học sinh.
B. Chuẩn bị :
Thầy:Hệ thống bài tập và câu hỏi gợi ý.
Trò: Học và làm BTVN
C. Quá trình lên lớp:
1.Tổ chức: .. 11A1 :
2.Kiểm tra: Kết hợp.
3.Nội dung bài mới:
Hoạt động 1
Bài tập 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
+g/v yêu cầu h/s làm bài tập1 tr 29?
A
+ xác đinh H?
+từ đó xác định ảnh của H
A,B, C?

B C
+ yêu cầu học sinh làm bài tập 1
H là giao đIểm của 3 đờng cao
+ ảnh của A ,B,C qua phép vị tự V
(H,1:2)
lần lợt là trung đIểm của các cạnh HA, HB,
HC
(hình vẽ )
Hoạt động 2
Bài tập 2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
+g/v yêu cầu h/s làm bài tập2 tr 29?

+ a)có 2 tâm vị tự O và O
/
tơng ứng với tỉ
số vị tự là R
/
:R và - R
/
:R
(hình vẽ )
+ b)có 2 tâm vị tự O và O
/
tơng ứng với tỉ
số vị tự là R
/
:R và - R
/
:R

c)có 2 tâm vị tự O và O
/
tơng ứng với tỉ số
vị tự là R
/
:R và - R
/
:R
giáo án Toán : hình học - 11
15
TRờng thpt VĩNH CHÂN - tổ toán - Lý
Hoạt động 3
Bài tập 3
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
+g/v yêu cầu h/s làm bài tập3 tr 29?
+qua phép vị tự V
(o,k)
ta đợc điều gì?
qua phép vị tự V
(o,p)
ta đợc điều gì?
qua phép vị tự V
(o,kp)
ta đợc điều gì?
+ kết luận?
Với đIểm M gọi M
/
= V
(o,k)
(M)

M
//
= V
(o,p)
(M
/
) khi đó

OM
/
=k OM

OM
//
= p OM
/
= k p OM
M
//
= V
(o,pk)
(M) vậy thực hiện liên tiếp 2
phép vị tự V
(o,k)
V
(o,p)
sẽ đợc phép vị tự
V
(o,pk)
4. Củng cố:

- Học sinh nắm đợc định nghĩa và t/ c của phép dời vị tự ;
- Vận dụng thành thạo trong việc giải bài tập.
5 ,BàI tập về nhà 1, 2, 3 sbt
Ngày soạn: 24/10/2009
Tiết 9 : Phép đồng dạng
A - Mục tiêu :
1Kiến thức: HS nắm đợc định nghĩa phép đồng dạng, nắm vững các tính chất cơ bản của
phép đồng dạng để vận dụng vào giải các bài toán đơn giản.
2Kỹ năng: Bớc đầu vận dụng đợc phép đồng dạng để giải bài tập. Xác định đợc phép
đồng dạng biến một trong hai đờng tròn cho trớc thành đờng tròn còn lại
B. Chuẩn bị :
Thầy:Hệ thống kiến thức và câu hỏi gợi ý.
giáo án Toán : hình học - 11
16
TRờng thpt VĩNH CHÂN - tổ toán - Lý
Trò: làm BTVN và chuẩn bị bài mới
C. Quá trình lên lớp :
1.Tổ chức: 11A1 ..

2.Kiểm tra: Nêu các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác ?
3.Nội dung bài mới :
hoạt động 1
I.Định nghĩa
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh đọc, nghiên cứu phần
định nghĩa của SGK, các ví dụ minh hoạ
cho định nghĩa.
- Phát vấn kiểm tra sự đọc hiểu của học
sinh:
- Trả lời câu hỏi của giáo viên.

Nhận xét?
Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 1 sgk?
Định nghĩa (sgk tr 30)

Nhận xét
1) phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1
2) phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số
| k|
3) nếu thực hiện tiên tiếp phép đồng dạng tỉ
số k và phép đồng dạng tỉ số p ta đợc phép
đồng dạng tỉ số pk
hoạt động 2
II. tính chất
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh đọc, nghiên cứu tính
chất của SGK?
Phát vấn kiểm tra sự đọc hiểu của học sinh:
- Trả lời câu hỏi3 sgk tr 31?.
Nhận xét?
Yêu cầu học sinh CM tính chất 1
Chú ý?
Tính chất (sgk tr 31)

C/m: t/c1
điểm B nằm giữa Avà CAB+ BC=AC
k
1
A
/
B

/
+
k
1
B
/
C
/
=
k
1
A
/
C
/
A
/
B
/
+B
/
C
/
= A
/
C
/
đIểm B
/
nằm giữa A

/
C
/
Chú ý:sgk tr31
hoạt động 3
III. hình đồng dạng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh đọc, nghiên cứu phần
định nghĩa của SGK, các ví dụ minh hoạ
cho định nghĩa.
- Phát vấn kiểm tra sự đọc hiểu của học
sinh:
- Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 2,3 sgk?
+định nghĩa (sgk trang32)
+học sinh đọc ví dụ 2,3 sgk?
giáo án Toán : hình học - 11
17
TRờng thpt VĩNH CHÂN - tổ toán - Lý

hoạt động 4
IV:h ớng dẫn bàI tập2,3 sgk tr33
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu học sinh đọc bài tập2?
A H D

I

B K L C
- Yêu cầu học sinh đọc bài tập3?
-Hớng dẫn bài 3

-kết kuận?
H ớng dẫn bài 2
Phép đối xứng tâm I biến hình thang IHDC
Thành hình thang IKBA phép vị tự tâm C tỉ
số
2
1
biến hình thang IKBA thành hình
thang JLKI do đó 2 hình thangJLKI và
IHDC đồng dạng với nhau
H ớng dẫn bài 3
Dựng ảnh của I qua phép quay O góc 45
0
I
/
(0;
2
) rồi dựng ảnh của I
/
qua phép vị tự
tâm O tỉ số
2
là I
//
(0;2) khi đó đờng tròn
( II
//
;2
2
) là đờng tròn phải tìm là

x
2
+ (y-2)
2
=8
4. Củng cố:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa và t/ c của phép đồng dạng
- Vận dụng thành thạo trong việc giải bài tập.
5 .Bài tập về nhà 1, 2, 3 ,4 sgk tr 33.
Ngày soạn:25/10/2009
Tiết 10 Câu hỏi và bài tập ôn chơng 1
A - Mục tiêu :
1. Kiến Thức: HS ôn tập và nắm vững k/n phép biến hình: phép đòng nhất, phép tịnh tiến,
phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự, phép đồng dạng và các t/c
của các phép biến hình này. Vận dụng vào giải các bài tập.
2. Kỹ Năng:Rèn kĩ năng vẽ hình, vận dụng, t duy logic, phát huy tính độc lập trong học
tập.
B. Chuẩn bị :
Thầy: Hệ thống bài tập và câu hỏi gợi ý.
giáo án Toán : hình học - 11
18
TRờng thpt VĩNH CHÂN - tổ toán - Lý
Trò: Học và làm BTVN
C. Quá trình lên lớp :
1.Tổ chức: ..
..
2.Kiểm tra: kết hợp.
3.Nội dung bài mới:
Hoạt động 1
1. Bài tập 2(Sgk)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Gọi một học sinh lên bảng giải
bài tập
- Ôn tập củng cố về phép tịnh
tiến.
Vì M là ảnh của điểm M qua phép
AB
T
uuur
, do đó M
thuộc ảnh (O
1
) của (O) qua
AB
T
uuur
. Vậy M là giao điểm
của (O
1
) và (O). Suy ra cách dựng điểm M:
- Dựng (O
1
) là ảnh của (O) qua
AB
T
uuur
- Tìm giao điểm của (O
1
) và (O)
- Tìm điểm M là tạo ảnh của M qua

AB
T
uuur
Bài toán có số nghiệm hình bằng số giao điểm của
( O) và (O
1
)
Hoạt động 2
2. Bài tập 3(Sgk)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
)- Gọi một học sinh lên bảng
giải bài tập
- Ôn tập củng cố về phép đối
xứng trục.
Thay



=
=
'
'
yy
xx
ta có phơng trình đờng thẳng cần tìm là:
2x + y + 4 = 0
( Có thể trình bày theo cách tìm 2 điểm đối xứng với 2
điểm của d qua 0x)
Hoạt động 3
3. Bài tập 4(Sgk)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
.- Gọi một học sinh lên bảng
giải bài tập
- Ôn tập củng cố về phép đối
xứng trục.
d'
d
M
0
M''
M
1
M'
M
a) Nếu d // d thì trục đối xứng của phép đối xứng trục
cần tìm là đờng thẳng song song và cách đều hai đờng
thẳng d, d
b) Nếu d và d cắt nhau thì có hai phép đối xứng trục có
giáo án Toán : hình học - 11
19
TRờng thpt VĩNH CHÂN - tổ toán - Lý
trục lần lợt là hai đờng phân giác của góc tạo bởi hai đ-
ờng thẳng d và d
Hoạt động 4
4. Bài tập 5 (Sgk)
Hoạt động 5
5. Bài tập 6(Sgk)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
+ Gv yêu cầu học sinh nghiên cứu
và đa ra lời giải của bài tập.

+ Nhận xét, đánh giá, cho điểm bài
chữa của học sinh.
Ta có I= V
(O, 3)
(I)= (3; -9),
I= Đ
OX
(I)= (3; 9).
Vậy đờng tròn phải tìm có phơng trình:
(x-3)
2
+(y-9)
2
= 36.
4. Củng cố:
Ôn tập và củng cố các kiến thức đã học để chuận bị kiểm tra một tiết. Vận dụng giải thành
thạocác dạng bài tập về phép biến hình.
5 .Bài tập về nhà Ôn tập.
Ngày soạn:2/11/2009
Tiết 11 kiểm tra viết cuối chơng.
A - Mục tiêu:
1Kiến thức: Kiểm tra việc nắm và vận dụng kiến thức về phép biến hình của học sinh
trong việc giải bài tập.
2Kỹ năng: : rèn kĩ năng vận dụng, trình bày, vẽ hình, phát triển t duy lôgíc
B. Chuẩn bị:
Thầy: Ra đề, đáp án, thang điểm chấm.
Trò: ôn tập chuẩn bị kiểm tra
C. Quá trình lên lớp:
giáo án Toán : hình học - 11
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

.- Gọi một học sinh lên bảng giải
bài tập
- Ôn tập củng cố về phép đối
xứng trục
O
J
f
E
D
C
B
I
A
a) AE = CD, AC = ED độ dài đờng gấp khúc
ACDB và AEDB bằng nhau.
b) Gọi E là điểm đối xứng của E qua d. Độ dài đờng
gấp khúc ACDB ngắn nhất khi và chỉ khi độ dài đờng
gấp khúc AEDB ngắn nhất hay độ dài của ED + DB
ngắn nhất hay độ dài ED + DB ngắn nhất hay E, D, B
thẳng hàng. Từ đó suy ra:
D D
0
= BE d
20
TRờng thpt VĩNH CHÂN - tổ toán - Lý
1.Tổ chức: ..
2 .Kiểm tra:
3.Nội dung bài mới:
Ma trận đề:
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng

Phép dời hình
1 1 1 3
1 2 3 6
Phép đồng dạng
1 1 1 3
1 2 1 4
Tổng
2 2 2 6
2 4 4 10
Đề bài:
Câu1(1đ): a) Từ định nghĩa phép tịnh tiến, chứng minh rằng phép tịnh tiến bảo toàn
khoảng cách giữa 2 điểm bất kì?
Câu 2 (4đ): Cho 2 đờng tròn (O) và (O) có bán kính khác nhau và tiếp xúc ngoài với
nhau tại A. Từ A vẽ 2 tia AM và AM vuông góc với nhau, M

(O), M

(O) và A là
giao điểm thứ 2 của (O) với đờng nối tâm OO.
a) Chứng minh rằng AM//AM.
b) Chứng minh đờng thẳng MM đi qua tâm vị tự của hai đờng tròn (O) và (O)?
Câu 3(5đ):
Cho đờng tròn (O) đờng kính AB và đờng thẳng d vuông góc với AB tại B. Với đờng kính
MN thay đổi của đờng tròn (MN khác AB), gọi P và Q lần lợt là giao điểm của d với các
đờng thẳng Am và AN, đờng thẳng đi qua M, song song với AB cắt đờng thẳng AN tại H.
a) CMR: H là trực tâm của tam giác MPQ.
b) CMR: ABMH là hình bình hành.
c) Tìm quỹ tích điểm H?
Đáp án
Câu 1(1đ) Ta có:

'
':
NN
MMT
v


khi đó theo định nghĩa:
'' NNMM
=
suy ra MMNN là hình
bình hành vậy MN= MN (đpcm).
Câu 2 (4đ):
a) MA//MA vì Góc MAM= AMA= 90
0
.
giáo án Toán : hình học - 11
21
TRờng thpt VĩNH CHÂN - tổ toán - Lý
b) Gọi I là giao điểm của MM và OO. Vì MA//MA nên MAO = MAO. Do đó các
tam giác OMA và OMA đồng dạng với nhau và MOA=MOA. Suy ra OM//OM.Do
đó I là tâm vị tự ngoài của hai đờng tròn.
Câu 3(5đ):
Vẽ hình đúng: 1đ
a(1,5đ)) Ta có: MHPQ và QH PM nên H là trực tâm tam giác MPQ.
B(1,5đ)) Vì AB//HM và AH//BM (cùng AM) nên ABMH là hình bình hành.
c)(1đ) theo CMT
BAMH
=
phép tịnh tiến theo véc tơ

BA
biến M thành H. Vì M chạy trên đờng tròn tâm O(không
trùng với 2 điểm A,B) nên quỹ tích là ảnh của đờng tròn tâm (O) qua phép tịnh tiến trên,
trừ đi 2 điểm là ảnh của A,B. Nếu ta lấy điểm C sao cho A là trung điểm của BC thì quỹ
tích H là đờng tròn đờng kính AC trừ đi 2 điểm A và C.
4. Củng cố
- Học sinh ôn lại kiến thức cơ bản trong chơng
5 .Bài tập về nhà Học sinh làm lại đề kiểm tra
Ngày soạn:5/11/2009.
Chơng 2 : Đờng thẳng và mặt phẳng trong không gian.
Quan hệ song song.
Tiết 12 đại cơng về đờng thẳng và mặt phẳng (tiết 1).
A - Mục tiêu:
1. Kiến Thức:Giúp HS Làm quen với các đối tợng cơ bản mới của hình học không gian
nh mặt phẳng, điểm thuộc mặt phẳng, hình biểu diễn của một hình không gian và nắm đ-
ợc các tính chất đợc thừa nhận.
2. Kỹ năng: Vẽ đợc hình biểu diễn của một số hình không gian đơn giản. Rèn kĩ năng t
duy hình không gian, phát huy tính độc lập trong học tập.
giáo án Toán : hình học - 11
22
TRờng thpt VĩNH CHÂN - tổ toán - Lý
B. Chuẩn bị:
Thầy: Hệ thống kiến thức và câu hỏi gợi ý.
Trò: Ôn tập và chuẩn bị bài mới.
C. Quá trình lên lớp:
1.Tổ chức: 11A1 ..
2 .Kiểm tra: kết hợp
3.Nội dung bài mới:
Hoạt động 1
I - Khái niệm mở đầu:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
+G/V yêu câu học sinh: đọc sách
giáo khoa về phần mặt phẳng
+Cho biết cách biểu diễn mặt
phẳng?
kí hiệu mf ?
+G/V yêu cầu học sinh: Biểu diễn
điểm thuộc mặt phẳng ?
+G/V yêu câu học sinh: Vẽ hình
lập phơng, hình hộp chữ nhật,
hình tứ diện?
+G/V yêu câu học sinh:Vẽ hình
biểu diễn của tứ diện, của tam
giác, của đờng tròn, lục giác đều?
1 - Mặt phẳng:
- Mặt phẳng không có bề dày và không có giới hạn
-Biểu diễn môt phần mặt phẳng dùng HBH hay một
miền góc ghi tên mp vào góc của hình biểu diễn
-Kí hiệu mặt phẳng: (P) ; (Q) ; (R) ;

;
.
2 - Điểm thuộc mặt phẳng:
Cho điểm A và mặt phẳng P
P
B
A
Kí hiệu :Nếu A thuộc (P): A

(P)

Hay Kí hiệu :Nếu A không thuộc (P): A

(P)
3- Hình biểu diễn của một hình trong không gian:
quy tắc: SGK trang 45
Hoạt động 2:
II - Các tính chất thừa nhận
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- G/V Phân nhóm và giao nhiệm vụ cho học
sinh đọc, nghiên cứu phần các tính chất đợc
thừa nhận?
+ Phơng pháp chứng minh điểm M thuộc
mp() ta chứng minh M thuộc một đờng
thẳng của mp đó.
+Tính chất 1
Có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai
điểm phân biệt
+Tính chất 2: (SGK 46).
+) Vậy một mp hoàn toàn đợc xác định khi
biết nó đi qua ba điểm không thẳng hàng.
+) Mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng
hàng A,B,C kí hiệu mp(ABC) hoặc (ABC).
Tính chất 3(Sgk-46)
Khi đó kí hiệu d

() hay kí hiệu ()

d.
giáo án Toán : hình học - 11
23

d
A B
TRờng thpt VĩNH CHÂN - tổ toán - Lý
+ Phơng pháp xác định giao tuyến của hai
mp: tìm hai điểm chung của hai mp. Giao
tuyến là đờng thẳng đi qua hai điểm chung
đó.
+ Yêu cầu học sinh nghiên cứu và trả lời
câu hỏi (Sgk).
ứng dụng : Một trong các phơng pháp
chứng minh ba điểm thẳng hàng là: ta
chứng minh chúng là điểm chung của hai
mp (Ba điểm đó thuộc giao tuyến của hai
mp).
+Tính Chất 4 (SGK 47)
- CH: Ngoài điểm chung S hai mp còn điểm
chung khác là I. Đờng thẳng chung là SI.
+ Tính chất 5: (SGK 47)
+) Hình biểu diễn sai, vì D,E,F không thẳng
hàng.(theo tính chất 5);
+ Tính chất 6
Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết
trong hình học phẳng đều đúng.

Hoạt động 3
Bài tập củng cố
Đề bài
Cho bốn điểm A,B,C,D không đồng phẳng.
Gọi M,N lần lợt là trung điểm của AC và BC.
Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP = 2PD.

a) Tìm giao điểm của đờng thẳng CD với MP (MNP).
b) Tìm giao tuyến của hai mp (MNP) và mp (ACD).
Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò
Nhận xét vị trí của NP và CD ? giao
điểm của NP và CD ?
Số điểm chung của (MNP) và (BCD)
giao tuyế của hai mp ?
Vẽ hình minh hoạ ? Yêu cầu đúng
chính xác ?
Giao điểm của CD và mp(MNP) là:
E NP CD=
Giao tuyến của mp(MNP) vàmp (BCD) là:
( ) ( )
NE mp MNP mp BCD=
4) Củng cố :
- Các khái nệm, tính chất các xác định mp, vận dụng ví dụ và Bài Tập
5) BTVN: 1,2,3,4,5, SGK 53
Ngày soạn:
Tiết 13 đại cơng về đờng thẳng và mặt phẳng (tiết 2)
A - Mục tiêu:
1Kiến thức: : HS nắm đợc các cách xác định một mặt phẳng, k/n hình chóp và hình tứ
diện, vận dụng làm một số bài toán đơn giản.
2Kỹ năng: Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đờng thẳng và mặt
phẳng. Rèn kĩ năng t duy hình không gian, vẽ hình, lập luận, phát huytính độc lập trong
học tập.
B. Chuẩn bị:
Thầy: Hệ thống kiến thức và câu hỏi gợi ý.
Trò: làm BTVN và chuẩn bị bài mới.
giáo án Toán : hình học - 11
24

a
)
b
)
A
B
C
D
E
N
M
P
P
TRờng thpt VĩNH CHÂN - tổ toán - Lý
C. Quá trình lên lớp:
1.Tổ chức: 11A1 ..
2 .Kiểm tra: kết hợp
3.Nội dung bài mới:
Hoạt động 1
III : cách Xác định một mặt phẳng:
1 - Ba cách xác định mặt phẳng:
Đọc, nghiên cứu SGK phần Ba cách xác định mặt phẳng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Phân nhóm học sinh, đọc thảo luận phần
Ba cách xác định mặt phẳng của SGK
- Phát vấn kiểm tra sự đọc hiểu của học sinh
- Đọc thảo luận phần Ba cách xác định
mặt phẳng của SGK theo nhóm đợc phân
công.
- Vẽ hình biểu diễn

- Trả lời câu hỏi của giáo viên.
2) ví dụ:
Ví dụ 2 SGK tr 50
Ví dụ 3 (SGK)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Vẽ hình biểu diễn
- Thảo luận để hiểu và đa ra phơng án giải bài toán
- Trả lời câu hỏi của giáo viên
- Phân nhóm học sinh, đọc thảo luận
phần Ví dụ 2 của SGK
- Phát vấn kiểm tra sự đọc hiểu của
học sinh
- ĐVĐ: Chứng minh ba điểm A, B,
C thẳng hàng trong không gian ?
Ví dụ 4: Cho tam giác BCD và điểm A không thuộc mặt phẳng (BCD). Gọi K là trung
điểm của đoạn AD, G là trọng tâm của
ABC
. Tìm giao điểm của đờng thẳng GK và mặt
phẳng (BCD)
Hoạt động 2
giáo án Toán : hình học - 11
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Vẽ hình biểu diễn
- Giải bài toán:
- Thuyết trình cách tìm giao tuyến
của hai mặt phẳng phân biệt
- Cách tìm giao điểm của đờng
thẳng và mặt phẳng
25
x

y
N

M
O
A
I
B
L
K
G
J
A
B
C
D

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×