Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.44 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đề 1:
Câu 1: (3đ) Giải các phương trình, bất phương trình, hệ phương trình sau:
a) <sub>2</sub> 1
2
3 10
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
>
−
+ − b)
1 2 1 1
2 3 4
2 1 9
4
3 5
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
− −
⎧ <sub>−</sub> <sub>≤</sub>
⎪⎪
⎨ <sub>+</sub>
⎪ <sub>+</sub> <sub><</sub>
⎪⎩
c) <i>x</i>2−5<i>x</i>+17= 1 5− <i>x</i> d) <i>x</i>− −3 <i>x</i>2−2<i>x</i>−15 0>
Câu 2: (3đ) Cho phương trình:
b) Giả sử phương trình (1) có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>. Tính 1 2
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= +
c) Tìm <i>m</i> để phương trình (1) có hai nghiệm âm phân biệt.
Câu 3 (1đ) Cho tam giác ABC có <i>AB</i>=8 cm, <i>AC</i>=5 cm, góc <i>A</i>=600
a) Giải tam giác ABC
b) Tính bán kính đường trịn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác ABC, tính đường cao AH.
Câu 4 (2đ) Cho <i>A</i>
a) Tìm tọa độ điểm B là hình chiếu của A trên đường thẳng Δ.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tâm A và tiếp xúc với Δ biết tiếp tuyến song song
với đường thẳng Δ<sub>1</sub>: 3<i>x</i>+4<i>y</i>=0.
Câu 5 (1đ) Cho sin 3
5
α =− ; 3
2
π
π α< < . Tính sin 2α , cot
6
π α
⎛ <sub>−</sub> ⎞
⎜ ⎟
⎝ ⎠
Hướng dẫn giải:
Đề 1:
Câu 1a) Chú ý:
Để giải câu này ta cần chú ý một kĩ thuật phân tích thành nhân tử như sau:
Nếu tam thức bậc hai <i>f x</i>( )=<i>ax</i>2+<i>bx c</i>+
Ví dụ:
Xét tam thức bậc hai: <i>f x</i>
Xét tam thức bậc hai: <i>g x</i>
<i>x</i> = − , nên được phân tích
thành nhân tử là
3
<i>g x</i> = <i>x</i> + − =<i>x</i> <i>x</i>− ⎛<sub>⎜</sub><i>x</i>+ ⎞<sub>⎟</sub>= <i>x</i>− <i>x</i>+
⎝ ⎠
Tương tự: các bạn hãy phân tích các tam thức bậc hai sau thành nhân tử:
g <i>h x</i>
g <i>p x</i>( ) 5= <i>x</i>2+3<i>x</i>−14
g <i>q x</i>
<i>q x</i> là mẫu số ở vế trái của câu 1a)
Đáp số:
<i>h x</i> = <i>x</i> − <i>x</i>− = <i>x</i>− ⎛<sub>⎜</sub><i>x</i>+ ⎞<sub>⎟</sub>= <i>x</i>− <i>x</i>+
⎝ ⎠
2 7
( ) 5 3 14 5 2 2 5 7
5
<i>p x</i> = <i>x</i> + <i>x</i>− = <i>x</i>+ ⎛<sub>⎜</sub><i>x</i>− ⎞<sub>⎟</sub>= <i>x</i>+ <i>x</i>−
⎝ ⎠
<i>q x</i> =<i>x</i> + <i>x</i>− = <i>x</i>− <i>x</i>+
Quay lại với câu 1a), ta có cách giải như sau:
2 2
1 1
0
2 2
3 10 3 10
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− −
≥ ⇔ − ≥
− −
+ − + −
1
0
2 5 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
⇔ − ≥
5 . 1
0
2 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− − + −
⇔ ≥
− +
5
0
2 5
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− + +
⇔ ≥
− +
5
0 2 5 0
2 5 <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
⇔ ≥ ⇔ − + >
− +
Đặt <i>f x</i>
5 0 5
<i>x</i>+ = ⇔ = −<i>x</i>
Bảng xét dấu:
<i>x </i> −∞ −5 2 +∞
2
<i>x</i>− − | − 0 +
5
<i>x</i>+ − 0 + | +
<i>f x</i> + 0 − 0 +
Dựa vào bảng xét dấu ta có: <i>f x</i>
Tương tự: các bạn hãy giải bất phương trình sau (trong đề thi học kì 2 năm học 2011 – 2012)
Giải bất phương trình: <sub>2</sub>2 5
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ <sub>></sub>
−
− +
b)
1 2 1 1
2 3 4
2 1 9
4
3 5
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
− −
⎧ <sub>−</sub> <sub>≤</sub>
⎪⎪
⎨ <sub>+</sub>
⎪ <sub>+</sub> <sub><</sub>
⎪⎩
6 1 2 4 1 3
2 .5 15.4 3 1 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− − − ≤
⎧⎪
⇔ ⎨
+ < +
⎪⎩
6 12 4 4 3 0
70 3 27 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− − + − ≤
⎧
⇔ ⎨ <sub>− −</sub> <sub><</sub>
⎩
16 7 0 16 7
43 3 0 43 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− + ≤ ≥
⎧ ⎧
⇔<sub>⎨</sub> ⇔<sub>⎨</sub>
− < <
⎩ ⎩
16 43
7 <i>x</i> 3
⇔ ≤ <
Vậy tập nghiệm của hệ là 16 43;
7 3
<i>T</i> =⎡<sub>⎢⎣</sub> ⎞<sub>⎟</sub>
⎠
c) <i>x</i>2−5<i>x</i>+17= 1 5− <i>x</i> (1)
Nhắc lại: <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> 0 hc
≥ ≥
⎧⎪
= <sub>⇔ ⎨</sub>
=
⎪⎩
Do đó: (1) 1 5<sub>2</sub> 0
5 17 1 5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− ≥
⎧⎪
⇔ ⎨
− + = −
⎪⎩ 2
1
5
17 0
<i>x</i>
<i>x</i>
⎧ ≤
⎪
⇔ ⎨
⎪ + =
⎩
Hệ vơ nghiệm vì <i>x</i>2+17 0> ∀ ∈<i>x</i>
Vậy phương trình (1) vơ nghiệm.
d) <i>x</i>− −3 <i>x</i>2−2<i>x</i>−15 0> <sub>⇔ − ></sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>15</sub><sub> (2) </sub>
Chú ý rằng: phương trình trên có dạng <i>f x</i>( )<<i>g x</i>
Nhắc lại:
( ) 0
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g</i> <i>x</i>
⎧ <sub>≥</sub>
⎪⎪
< ⇔<sub>⎨</sub> >
⎪
<
⎪⎩
Do đó, ta có:
2 2
2 15 0
2 3 0
3 2 15
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⎧ − − ≥
⎪⎪
⇔<sub>⎨</sub> − >
⎪
− > − −
⎪⎩ 2 2
3 5
3
6 9 2 15
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
⎧ ≤ − ∨ ≥
⎪
⇔<sub>⎨</sub> >
⎪ <sub>−</sub> <sub>+ ></sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub>
⎩
3 5
3
6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
≤ − ∨ ≥
⎧
⎪
⇔<sub>⎨</sub> >
⎪ <
⎩
5 <i>x</i> 6
⇔ ≤ <
Câu 2:
a) Khi <i>m</i>=4, phương trình (1) thành 2<i>x</i>2−4<i>x</i>+ =2 0<sub>⇔</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ =</sub><sub>1 0</sub>
Ta có Δ = −'
Do đó, phương trình có nghiệm kép <sub>1</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> =<i>x</i> = − − =
b) Giả sử (1) có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>. Theo định lí Vi-ét ta có:
1 2
1 2
2
2
. 1
2
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x x</i>
<i>m</i>
⎧ + =
⎪⎪ −
⎨ <sub>−</sub>
⎪ <sub>=</sub> <sub>=</sub>
⎪ −
⎩
Do đó:
1 2 1 2
1 2 1 2
2 1 1 2 1 2
2 .
. .
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
+ −
+
= + = =
2
2
2.1
2
2
1 2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
⎛ <sub>⎞ −</sub>
⎜ <sub>−</sub> ⎟ <sub>⎛</sub> <sub>⎞</sub>
⎝ ⎠
= =<sub>⎜</sub> <sub>⎟</sub> −
−
⎝ ⎠
c) Phương trình (1) có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khí
2 0
4 2 2 0
0
2
1 0
<i>a m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>S</i>
<i>m</i>
<i>P</i>
= − ≠
⎧
⎪
Δ = − − − − >
⎪⎪
⎨
= <
⎪
−
⎪
⎪ = >
⎩
2 2
2
4 4 4 0
0 2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
≠
⎧
⎪⎪
⇔<sub>⎨</sub> − − + >
⎪
< <
⎪⎩
2
2
3 16 16 0
0 2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
≠
⎧
⎪
⇔ −<sub>⎨</sub> + − >
⎪ < <
⎩
2
4
4
3
0 2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
≠
⎧
⎪⎪
⇔<sub>⎨</sub> < <
⎪
< <
⎪⎩
4
2
3 <i>m</i>
⇔ < <
Vậy với 4; 2
3
<i>m</i><sub>∈⎜</sub>⎛ ⎞<sub>⎟</sub>
⎝ ⎠ thì phương trình (1) có hai nghiệm âm phân biệt.
Câu 3.
a) Đặt:
, ,
<i>BC a AC b AB c</i>= = =
2 2 2 2
2 2 0
2 .cos
5 8 2.5.8.cos 60
49
<i>BC</i> =<i>a</i> =<i>b</i> +<i>c</i> − <i>cb</i> <i>A</i>
= + −
=
7
<i>BC</i>
⇒ = (cm)
g Để dễ tính, ta nhớ 7,<i>a BC</i>= = <i>b CA</i>= =5,<i>c AB</i>= =8
2 2 2 <sub>7</sub>2 <sub>8</sub>2 <sub>5</sub>2
cos 0,78
2 2.7.8
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>B</i>
<i>ac</i>
+ − + −
= = ≈ ⇒ ≈<i>B</i> 38, 2
0 0 0 0
180 60 38, 2 81,8
⇒ ≈ − + =
b) Ta có diện tích của tam giác ABC là: 1 .sin 1.5.8.sin 600 10 3
2 2
<i>S</i> = <i>bc</i> <i>A</i>= = (cm2)
<b>Tính bán kính đường trịn nội tiếp</b>:
Ta có:
10 3 10 3
. 3
1<sub>. 5 8 7</sub> 10
2
<i>S</i>
<i>S</i> <i>p r</i> <i>r</i>
<i>p</i>
= ⇒ = = = =
+ +
(cm)
Vậy bán kính đường nội tiếp là <i>r</i>= 3 (cm)
5
8 60°
<b>Tính bán kính đường trịn ngoại tiếp</b>:
Ta có: 5.8.7 7 7 3
4 4 4.10 3 3 3
<i>abc</i> <i>abc</i>
<i>S</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>S</i>
= ⇒ = = = = (cm)
Vậy bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC là 3
21
<i>R</i>= (cm)
<b>Tính đường cao AH</b>:
Ta có: 1 . 1 .
2 2
<i>ABC</i> <i>a</i>
<i>S</i><sub>Δ</sub> = ⋅<i>a h</i> = ⋅<i>BC AH</i> 2 2.10 3 20 3
7 7
<i>ABC</i>
<i>S</i>
<i>AH</i>
<i>BC</i>
Δ
⇒ = = = (cm)
Vậy đường cao 20 3
7
<i>AH</i> = (cm)
Câu 4: <i>A</i>
a) Gọi d là đường thẳng đi qua A và vng góc với Δ.
Vì <i>d</i> ⊥ Δ nên phương trình đường thẳng d có dạng: 4<i>x</i>+3<i>y C</i>+ =0
Vì <i>A</i>
Do đó ta có phương trình d là: 4<i>x</i>+3<i>y</i>+ =2 0
Vì B là hình chiếu vng góc của A lên Δ nên <i>B d</i>= ∩Δ
Suy ra tọa độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình 3 4 4 0
4 3 2 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
− + =
⎧
⎨ + + =
⎩
4
5
2
5
<i>x</i>
<i>y</i>
⎧ = −
⎪⎪
⇔ ⎨
⎪ =
⎪⎩
Vậy 4 2;
5 5
<i>B</i>⎛<sub>⎜</sub>− ⎞<sub>⎟</sub>
⎝ ⎠.
<b>Chú ý:</b><i>khi giải hệ phương trình trên với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi thì ta cần chuyển các hệ</i>
<i>số tự do qua vế phải trước khi bấm máy.</i>
b) Gọi R là bán kính đường trịn. Ta có:
2 2
3.1 4. 2 4 <sub>15</sub>
,( ) 3
3
3 4
<i>R d A</i>= Δ = − − + = =
+
Gọi <i>d</i><sub>1</sub> là tiếp tuyến cần tìm.
Vì <i>d</i><sub>1</sub>/ /Δ<sub>1</sub>: 3<i>x</i>+4<i>y</i>=0 nên phương trình <i>d</i><sub>1</sub> có dạng: 3<i>x</i>+4<i>y D</i>+ =0
Vì <i>d</i><sub>1</sub> là tiếp tuyến với đường trịn tâm A nên ta có: <i>d A d</i>
3
3 4
<i>D</i>
+ − +
⇔ =
+
5
3 5 15
5
<i>D</i>
<i>D</i>
− +
⇔ = ⇔ − + =
5 15 20
5 15 10
<i>D</i> <i>D</i>
<i>D</i> <i>D</i>
− + = =
⎡ ⎡
⇔<sub>⎢</sub> ⇔<sub>⎢</sub>
− + = − = −
⎣ ⎣
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến cần tìm là: 3<i>x</i>+4<i>y</i>+20 0= và 3<i>x</i>+4<i>y</i>−10 0=
(Đề thi hơi dở, mong các bạn thông cảm ☺)
Câu 5: Vì ;3
2
π
α<sub>∈⎜</sub>⎛π ⎞<sub>⎟</sub>
⎝ ⎠ nên cosα <0.
Ta có:
2
2 2 2 3 16
sin cos 1 cos 1
5 25
α + α = ⇒ α = −⎛<sub>⎜</sub>− ⎞<sub>⎟</sub> =
⎝ ⎠
4
cos
5
α
⇒ = − (vì cosα <0)
3
sin <sub>5</sub> 3
tan
4
cos 4
5
α
α
α
−
⇒ = = <sub>−</sub> =
3 4 24
sin 2 2sin .cos 2.
5 5 25
α = α α = ⎛<sub>⎜</sub>− ⎞ ⎛<sub>⎟ ⎜</sub>⋅ − ⎞<sub>⎟</sub>=
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
tan tan
6
tan
6 <sub>1 tan .tan</sub>
6
π <sub>α</sub>
π α <sub>π</sub>
α
−
⎛ <sub>−</sub> ⎞<sub>=</sub>
⎜ ⎟
⎝ ⎠ <sub>+</sub>
1 3
4
3
1 3
1
4
3
−
=
+ ⋅
24 3 43
11
−
=
1 11
cot
6 <sub>tan</sub> 24 3 43
6
π α
π α
⎛ ⎞
⇒ <sub>⎜</sub> − <sub>⎟</sub>= =
⎛ ⎞ −
⎝ ⎠ <sub>−</sub>
⎜ ⎟