Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.82 KB, 51 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chuyên đề:</b>
Nguyễn Hoàng Bảo
Khoa Kinh tế
1. Dẫn nhập
2. Vốn xã hội là gì?
3. Tại sao gọi nguồn lực này là vốn?
4. Vốn XH khác với các vốn khác như thế nào?
5. Vốn xã hội được hình thành như thế nào?
6. Vốn xã hội và phát triển
7. Vốn xã hội và chính sách phát triển
8. Vốn xã hội ở Việt Nam
<b>1. Dẫn nhập</b>
2. Vốn xã hội là gì?
3. Tại sao gọi nguồn lực này là vốn?
4. Vốn XH khác với các vốn khác như thế nào?
5. Vốn xã hội được hình thành như thế nào?
6. Vốn xã hội và phát triển
7. Vốn xã hội và chính sách phát triển
8. Vốn xã hội ở Việt Nam
<i><b>Đóng góp đối với tăng trưởng kinh tế</b></i>
• <sub>Kinh tế học cổ điển: đất đai, lao động và vốn vật </sub>
thể. Y=f(land, labor, physical capital)
• <sub>Thập niên 50s–60s: các liên hệ XH, lối sống cổ </sub>
truyền bị xem là trở ngại cho phát triển (WB, 1951).
• <sub>Kinh tế học Tân cổ điển: đề nghị thêm thành tố con </sub>
người vào phát triển.
<b>1. Dẫn nhập: Các nguồn vốn cho phát triển </b>
1. Vốn con người
2. Vốn tài chính
3. Vốn vật thể
4. Vốn TNTN và MT
5. Vốn xã hội
6. Vốn văn hóa
7. Vốn pháp chế
8. Vốn biểu trưng
<b>Human </b>
<b>resource </b>
<b>Financial </b>
<b>resource</b> <b>Physical <sub>resource</sub></b> <b>Natural <sub>resource</sub></b> <b>Social <sub>resource</sub></b> <b>Cultural <sub>resource</sub></b>
Tích lũy ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
Tài sản hữu hình ✔ ✔ ✔
Hao mịn ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
Đa công dụng ✔ ✔ ✔ ✔
Suất chiết khấu ✔ ✔ ✔ ✔
1. Dẫn nhập
<b>2. Vốn xã hội là gì?</b>
3. Tại sao gọi nguồn lực này là vốn?
4. Vốn XH khác với các vốn khác như thế nào?
5. Vốn xã hội được hình thành như thế nào?
6. Vốn xã hội và phát triển
7. Vốn xã hội và chính sách phát triển
8. Vốn xã hội ở Việt Nam
• <sub>Lyda Judson Hanifan (1919): là giá trị hiện thực có tác </sub>
dụng lên hầu hết cuộc sống hàng ngày của con người.
• <sub>WB (1999): bằng chứng ngày càng nhiều về sự liên kết </sub>
xã hội trong việc làm giàu kinh tế và cho việc phát triển
tiến lên khơng ngừng.
• <sub>Cohen và Prusak (2001): VXH bao gồm phần lớn sự </sub>
1. Sự tin cẩn giữa những người trong một cộng
đồng (không nhất thiết là tồn bộ quốc gia)
2. Sự tn theo thói lề, phong tục của cộng đồng
(không cần pháp luật cưỡng chế hoặc hấp dẫn
của quyền lợi vật chất)
1. Dẫn nhập
2. Vốn xã hội là gì?
<b>3. Tại sao gọi nguồn lực này là vốn?</b>
4. Vốn XH khác với các vốn khác như thế nào?
5. Vốn xã hội được hình thành như thế nào?
6. Vốn xã hội và phát triển
7. Vốn xã hội và chính sách phát triển
8. Vốn xã hội ở Việt Nam
1. Vốn xã hội có thể tích lũy như các nguồn lực khác
(như vốn tài chính do tiết kiệm mà có được) với
mong mỏi sẽ có thêm thu hoạch trong tương lai dù
không chắc chắn.
2. Vốn xã hội có tính đa cơng dụng (Bạn của anh có
thể giới thiệu việc làm cho anh, giúp anh làm một
1. Dẫn nhập
2. Vốn xã hội là gì?
3. Tại sao gọi nguồn lực này là vốn?
<b>4. Vốn XH khác với các vốn khác như thế nào?</b>
5. Vốn xã hội được hình thành như thế nào?
6. Vốn xã hội và phát triển
7. Vốn xã hội và chính sách phát triển
8. Vốn xã hội ở Việt Nam
<b>4. Vốn xã hội khác với các vốn khác như thế nào? </b>
• <sub>Khác vốn tài chính (nhưng lại giống vốn vật thể và </sub>
vốn con người), vốn XH cần được ni dưỡng, bảo
trì để tiếp tục có ích (mối liên hệ sẽ phai nhạt nếu
không giữ liên lạc thường xuyên)
• <sub>Khác với vốn vật thể (nhưng lại giống với vốn con </sub>
<b>4. Vốn xã hội khác với các vốn khác như thế nào? </b>
• <sub>Arrow nhắc lại vốn vật thể gồm 3 đặc tính: </sub>
– Dãi ra theo thời gian
– Hàm chứa sự hy sinh cho lợi ích mai sau
– <sub>Chủ thể này chuyển nhượng cho chủ thể khác</sub>
• <sub>Theo Arrow vốn XH có đặc tính thứ nhất, </sub>
nhưng thiếu đặc tính thứ hai và thứ ba.
• <sub>Ostrom (Nobel prize 2009) châm thêm: vốn </sub>
<b>4. Vốn xã hội khác với các vốn khác như thế nào? </b>
Vốn XH là hàng hóa cơng: tùy thuộc vào lịng
tốt của kẻ khác, sự “có đi có lại” của nhiều
người và lợi ích của nó là của chung.
1. Dẫn nhập
2. Vốn xã hội là gì?
3. Tại sao gọi nguồn lực này là vốn?
4. Vốn XH khác với các vốn khác như thế nào?
<b>5. Vốn xã hội được hình thành như thế nào? </b>
6. Vốn xã hội và phát triển
7. Vốn xã hội và chính sách phát triển
8. Vốn xã hội ở Việt Nam
Vốn XH
hình thành
hệ thống
theo dạng
kim tự tháp
• Giao tiếp nhau lặp lại, lâu dài.
• Đồng nhất tơn giáo, ln lý, đạo đức
• Lịng trung thực
• Tơn trọng lời hứa
• Ý thức trách nhiệm với bổn phận
• Lịng tin cậy lẫn nhau
• Sự có đi có lại
• Chế tài và mẫu mực chung
• Mạng lưới tổ chức tự giác
• Sự ràng buộc xã hội
• Khả năng hợp tác, phối hợp
• Năng lực xây dựng mạng lưới
Nguồn gốc
Đức tính truyền thống
Q trình hình thành
• <sub>Khó xây dựng, lâu hình thành</sub>
• Bị tổn thương nặng khi nền móng bị phá hoại
• Tầng trên bị phá vẫn còn gốc để tái tạo
1. Dẫn nhập
2. Vốn xã hội là gì?
3. Tại sao gọi nguồn lực này là vốn?
4. Vốn XH khác với các vốn khác như thế nào?
5. Vốn xã hội được hình thành như thế nào?
<b>6. Vốn xã hội và phát triển</b>
7. Vốn xã hội và chính sách phát triển
8. Vốn xã hội ở Việt Nam
<i><b>Vốn XH giúp giải quyết bài toán của tập thể</b></i>
1. Mọi người đều khấm khá hơn nếu mỗi người làm một việc
nhỏ (đóng thuế, ngừng ở đền đỏ, không xả rác).
2. Kết tinh chuẩn mực của cư xử, kỳ vọng chung của các thành
viên để giải quyết bài toán phối hợp, chẳng hạn như bài toán
thế tiến thoái lưỡng nan.
<i><b>Vốn XH tiết kiệm chi phí giao dịch</b></i>
1.Sẽ ít rủi ro kinh tế hơn nếu đối tác liên hệ cho rằng mọi
người theo đúng chuẩn tắc cư xử (tự trọng, mất danh giá
gia đình, giữ chữ tín)
2.Khơng tốn thời gian và tiền bạc để đảm bảo đối tác chu
toàn trách nhiệm
• XH nghèo vốn xã hội (ít tin cẩn) quyết định thuê mướn nhân
viên thường do giới thiệu người quen biết, ít dính dáng đến
khả năng làm cơng việc đó Muốn tiến thân trong XH thiếu
tin cẩn thì tìm cách móc nối thay vì phải trau dồi khả năng
hay kiến thức chun mơn.
• Xã hội nhiều vốn XH là XH ít tội phạm. Xã hội mà các thành
viên tin cẩn lẫn nhau thì con người sẽ có lịng tốt với nhau.
Lợi ích kinh tế mang lại khơng nhỏ.
• <sub>Một xã hội đồn kết, ít chia rẽ sẽ dễ dàng phục hồi sau cú sốc </sub>
1. Dẫn nhập
2. Vốn xã hội là gì?
3. Tại sao gọi nguồn lực này là vốn?
4. Vốn XH khác với các vốn khác như thế nào?
5. Vốn xã hội được hình thành như thế nào?
6. Vốn xã hội và phát triển
<b>7. Vốn xã hội và chính sách phát triển</b>
8. Vốn xã hội ở Việt Nam
• <sub>Hoạch định chính sách can thiệp địi hỏi phải </sub>
nhận dạng mọi thành phần liên hệ và các thể chế.
• <sub>Phải xem vốn XH là nguồn lực như các nguồn </sub>
• <sub>Vốn XH thường là thuộc tính cộng đồng, ít khi </sub>
của tồn thể quốc gia. Cho nên chính sách phát
triển vốn XH khơng thể là chính sách chung
chung.
• <sub>Sự phân cực manh mún trong XH làm giảm </sub>
tác giữa các nhóm XH, để tiến đến sự đồng
thuận trong khi đề ra các quyết định
• <sub>Tiêu chuẩn chấp thuận một dự án hỗ trợ không </sub>
• <sub>Nhà nước tăng cường đầu tư vào phương tiện </sub>
truyền thông đại chúng để tiết lộ thông tin ở
mọi cấp, để cơng dân có tính trách nhiệm hơn
ở khu vực công và khu vực tư.
1. Dẫn nhập
2. Vốn xã hội là gì?
3. Tại sao gọi nguồn lực này là vốn?
4. Vốn XH khác với các vốn khác như thế nào?
5. Vốn xã hội được hình thành như thế nào?
6. Vốn xã hội và phát triển
7. Vốn xã hội và chính sách phát triển
<b>8. Vốn xã hội ở Việt Nam</b>
Đức tính truyền thống
Điều kiện hình thành
Vốn xã hội
CC TT sản
xuất nhỏ
Cơ chế kế
hoạch
Mở cửa QT
Đóng cửa,
cấm vận
Hội nhập
QT
CN hóa
Kinh tế NN
Nguồn gốc truyền thống
Đức tính truyền thống
Điều kiện hình thành
Vốn xã hội
• Có những phần mới xuất hiện
• Có những phần cũ mất đi
• <sub>Lợi ích</sub>
– Hệ thống pháp luật hồn chỉnh hơn
– Các cam kết chế tài quốc tế mới
– Vai trò truyền thơng, cơng luận mạnh hơn
• <sub>Chi phí </sub>
– Đổi nhiều giá trị tinh thần (tơn giáo, chính trị, đạo đức)
– Nhiều tổ chức thay đổi hình thức và tác dụng
• <sub>Hội đồn hình thức</sub>
• Cơ quan phối hợp kém
• Tập thể mất đồn kết
• <sub>Liên kết kinh tế lỏng lẻo</sub>
• <sub>Tình trạng giả dối, </sub>
• Tình trạng chia rẽ
• Hiện tượng “Chí Phèo”, “đầu gấu”- bng xi
• <sub>Hiện tượng “xuvantơ”- chạy theo cái xấu</sub>
• Nền kinh tế thị trường “nhỏ- ngắn- bí mật”
• <b><sub>Vấn đề lịng tin </sub></b>
– Quan hệ trở nên ngắn hạn
– Thông tin định danh không đáng tin cậy
– Lịch sử không minh bạch, không bảo tồn
– Luật lệ khơng cơng minh
• <b>Vấn đề bổn phận: có đi có lại </b>
– Trách nhiệm hành chính khơng sịng phẳng
– Cơ chế thị trường khơng lành mạnh
1. Dẫn nhập
2. Vốn xã hội là gì?
3. Tại sao gọi nguồn lực này là vốn?
4. Vốn XH khác với các vốn khác như thế nào?
5. Vốn xã hội được hình thành như thế nào?
6. Vốn xã hội và phát triển
7. Vốn xã hội và chính sách phát triển
8. Vốn xã hội ở Việt Nam
<b>9. Tiêu chí “quan sát tạm thời” vốn xã hội </b>
<b>(Russel Landsfield, 2002) </b>
1. Thái độ xử thế công cộng (public behavior).
2. Sự đáng tin cậy trong quan hệ mua bán đổi chác hàng ngày
(trustworthiness in daily exchange and business).
3. Niềm tin trong sự tương tác giữa quần chúng và lãnh đạo
(mutual trust between authority and people).
kém phát triển, sức mạnh kinh tế càng yếu thì nguồn
vốn xã hội càng dễ bị quên lãng.
• Nguồn vốn xã hội là một tiến trình hình thành và đầu
tư lâu dài chứ không xuất hiện cụ thể và nhanh chóng
trong đời sống như “mì ăn liền”.
<b>Hiện tượng “giàu mà không sang” ở Việt </b>
<b>Nam </b>
• Sennett, R. (1998): “Dấu hiệu báo động đầu tiên của
sự suy thoái vốn xã hội là số người phát giàu mà
khơng làm gì cả hay kiếm lợi bất chính một cách cơng
• Giai cấp vơ sản, khơng nhiều của cải, nên giáo
ngộ chính trị là tiêu chí (khơng hình hài) phân
loại thành phần [ví dụ: cái bàn chứa các loại
chai chất lỏng khác nhau].
• <sub>Hệ quả là: đấu tranh trong nội bộ và các giai </sub>
• <sub>Giai cấp là hiện tượng tự nhiên của bất kỳ XH </sub>
nào. Nhưng con người phải sống, trưởng thành,
giàu có và hưởng thụ, mới có ý thức giai cấp.
• <sub>Phải để cho trẻ con </sub><i><sub>cảm nhận giai cấp một cách </sub></i>
• Tổ chức XH chính trị truyền thống: Mặt trận Tổ quốc,
Đoàn TN, Hội phụ nữ, Cơng đồn, Hội nơng dân. [chính
trị thuộc KTTT chứ không phải CSHT; Đảng cử: cho
nên hành chính hóa và NN hóa; có thể khơng tự nguyện]
• Tổ chức xã hội nghề nghiệp do các cơ quan chính quyền
hay tư nhân lập.
• Nhóm tự phát của quần chúng: hội đồng hương, hội ái
1. Dẫn nhập
2. Vốn xã hội là gì?
3. Tại sao gọi nguồn lực này là vốn?
4. Vốn XH khác với các vốn khác như thế nào?
5. Vốn xã hội được hình thành như thế nào?
6. Vốn xã hội và phát triển
7. Vốn xã hội và chính sách phát triển
8. Vốn xã hội ở Việt Nam
Pruckner, G. and Sausgruber (2006) <i>Trusts on the </i>
<i>street: a natural field experiment on newspaper </i>
<i>purchasing</i>. Discussion paper 06 01. University of
Copenhagen.
• Đặt báo vào một thùng bán hàng tự động trên đường
phố, người lấy báo tự trả tiền vào một cái ngăn trong
thùng bán hàng. Khơng có ai giám sát việc mua bán
tự nguyện trả tiền này.
• <sub>Theo lý thuyết kinh tế học Tân Cổ Điển, con người </sub>
kinh tế ích kỷ, có hành vi hợp lý để tối đa hóa lợi
ích cá nhân sẽ không trả tiền khi lấy báo.
1. Trên thùng có dịng chữ "Giá của tờ báo là 60 cents".
2. Trên thùng có dịng chữ "Giá của tờ báo là 60 cents.
Không trả tiền là vi phạm pháp luật". Ở đây họ muốn đo
lường tác động của các chuẩn mực pháp luật (legal
norms).
• <sub>Một điều thú vị là họ bố trí 2 trợ lý nghiên cứu </sub>
gần chỗ thùng bán báo.
• <sub>Một người sẽ kiểm tra thùng tiền sau khi có </sub>
người đến lấy báo, một người sẽ theo người vừa
lấy báo đến một khoảng cách xa xa nào đó và xin
phép phỏng vấn.
• <sub>Mục đích là tìm hiểu các yếu tố kinh tế xã hội </sub>
• Thực nghiệm (3) (chuẩn mực xã hội) có tác động rất lớn lên
khoản chi trả tự nguyện so với thực nghiệm (1) (không áp
đặt chuẩn mực pháp luật hay chuẩn mực xã hội, cịn gọi là
control treatment).
• Thực nghiệm (2) (chuẩn mực pháp luật) khơng có tác động
đối với khoản chi trả.
• Cả 3 thực nghiệm đều có tương đương số người không trả
tiền (free riders, khoảng 66%), nghĩa là các chuẩn mực xã
hội chỉ tác động lên những người trả tiền.
1. Con người hay chủ thể kinh tế là hợp lý
(rationality)
2. Con người hay chủ thể kinh tế là ích kỷ
(selfish)
3. Tối đa hóa hữu dụng kỳ vọng (Expected
utility maximization)
4. Sự ưa thích hay lựa chọn theo thời gian là