Bộ đề tuyển chọn ôn tập kiểm tra HK2 năm 2020-2021
Đề ơn tập kiểm tra cuối kỳ 2. Mơn Tốn Lớp ⑫
File word Full lời giải chi tiết
Đề: ➊
Câu 1.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
xdx cos x + C . Ⓑ. ∫ cos =
xdx sin x + C .
Ⓐ. ∫ sin =
Câu 2.
Ⓒ. ∫ a x dx = a x + C ( 0 < a ≠ 1) .
Ⓐ. AB =( −2; − 3; 4 ) .
Ⓑ. AB
=
( 4; − 3; 4 ) .
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
Câu 9.
2
+ C ( x ≠ 0) .
Ⓒ. AB =
AB
( −4;1; − 2 ) . Ⓓ.=
( 2;3; − 4 ) .
Ⓑ. x + 2 y − z − 1 =0 .
Ⓒ. 2 x − y − z + 6 =
0.
x ) 4 x3 + 2 x .
Tìm nguyên hàm của hàm số f (=
Ⓐ.
∫ f ( x)dx=
Ⓒ.
∫ f ( x)d=x
12 x 2 + x 2 + C .
12 x 2 + 2 + C .
3
1
∫ f ( x ) dx = 3 và ∫ f ( x ) dx =
Cho
1
0
Ⓐ. 5 .
Ⓑ. 1 .
Ⓐ. z = 5 .
−2 . Tính
Tính tích phân
=
I
5
.
6
2
Ⓓ. −2 x + y − z − 4 =
0.
4 4
x + x2 + C .
3
Ⓑ.
∫ f ( x)dx=
Ⓓ.
∫ f ( x)dx = x
3
∫ f ( x ) dx .
4
+ x2 + C .
0
Ⓒ. −5 .
Ⓓ. −1 .
Ⓑ. z = 5 .
Ⓒ. z = 13 .
Ⓓ. z = 13 .
Ⓑ. I = 3 .
Ⓒ. I = 1 .
Ⓓ. I = 2 .
Ⓑ. ( −5i;3) .
Ⓒ. ( 3; −5 ) .
Ⓓ. ( 3; −5i ) .
Tìm mơđun của số phức z= 3 − 2i .
Ⓐ. I =
Câu 8.
1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm M ( −2;1; − 1) thuộc mặt phẳng nào sau đây?
Ⓐ. −2 x + y − z =
0.
Câu 4.
1
−
∫ x dx =
x
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A ( −1; 2; − 3) và B ( −3; − 1;1) . Tọa độ của AB là
Câu 3.
Ⓓ.
∫ ( 2 x − 1) dx .
1
Trong mặt phẳng phức Oxy , điểm M biểu diễn cho số phức z= 3 − 5i có tọa độ
Ⓐ. ( −5;3) .
Cho các hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên . Tìm mệnh đề sai.
b
Ⓐ.
∫
a
a
f ( x )dx = − ∫ f ( x )dx .
b
b
Ⓑ. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx =
a
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021
b
∫
a
b
f ( x )dx − ∫ g ( x )dx .
a
1
c
Ⓒ.
∫
a
Bộ đề tuyển chọn ôn tập kiểm tra HK2 năm 2020-2021
b
b
b
f ( x )dx + ∫ f ( x )dx =
∫ f ( x )dx .
c
Ⓓ.
∫
a
a
b
b
a
a
f ( x ) .g ( x )dx = ∫ f ( x )dx ∫ g ( x )dx .
x= 1− t
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y =−2 + 3t . Tọa độ một véc tơ
z= 3 + t
chỉ phương của d là
Ⓐ. (1; − 2;3) .
Ⓑ. ( −1; − 2;3) .
Ⓒ. ( −1;3;1) .
Ⓓ. ( −1;3;0 ) .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
0 lần lượt là:
( S ): x2 + y 2 + z 2 − 2x + 6 y − 4z − 2 =
Ⓐ. I (1; −3; 2 ) , R = 4 .
Ⓑ. I (1; −3; 2 ) , R = 2 3 .
Ⓒ. I ( −1;3; −2 ) , R = 4 .
Ⓓ. I ( −1;3; −2 ) , R = 2 3 .
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu có tâm A ( −1; 2;3) và bán kính R = 6 có
phương trình
Ⓐ. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) =
36 .
2
2
2
Ⓒ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =
36 .
2
2
2
Ⓑ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) =
36 .
2
2
2
Ⓓ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =
6.
2
2
2
Câu 13. Cho các hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai?
Ⓐ. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx . Ⓑ.
Ⓒ.
) dx f ( x ) + C .
∫ f ′ ( x=
∫
f ( x)
∫ f ( x ) dx .
dx =
g ( x)
∫ g ( x ) dx
Ⓓ. ∫ k . f ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx , ( k ≠ 0 ) .
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua A ( −1;1; −2 ) và có vectơ
pháp tuyến n = (1; −2; −2 ) là
Ⓐ. x − 2 y − 2 z − 1 =0 .
− x + y − 2 z + 1 =0 .
0.
Ⓑ. − x + y − 2 z − 1 =0 . Ⓒ. x − 2 y − 2 z + 7 =
Ⓓ.
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z =
( 3 + i )( 2 − 3i ) là
Ⓐ. z= 9 − 7i .
Ⓑ. z= 6 + 7i .
Ⓒ. z= 6 − 7i .
Ⓓ. z= 9 + 7i .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho a =−2i + 3 j + k . Tọa độ của a là
Ⓐ. a =
Ⓑ. a =
( −2;3;1) .
( 2; −3; −1) .
Ⓒ. a =
( −2i;3 j;1k ) .
Ⓓ. a =
( −2;3;0 ) .
Câu 17. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y − 2 z + 4 =
0 và đường
x= 3 + t
thẳng d : y = 1 + t ( t ∈ ) . Tìm khẳng định đúng.
z =−1 + t
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021
2
Bộ đề tuyển chọn ôn tập kiểm tra HK2 năm 2020-2021
Ⓐ. d và ( P ) cắt nhau nhưng không vng góc nhau.
Ⓑ. d nằm trong ( P ) .
Ⓒ. d và ( P ) song song nhau.
Ⓓ. d và ( P ) vng góc nhau.
y
Câu 18. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong=
1 2
x − x , trục hoành và các đường thẳng
2
x = 1, x = 4 . Khối trịn xoay tạo thành khi quay hình D quanh trục hồnh có thể tích bằng
Ⓐ.
42π
.
5
Ⓑ. 3π .
Ⓒ.
128π
.
25
Ⓓ.
4π
.
15
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( −2;3; −1) , B (1; −2; −3) và mặt phẳng
( P ) : 3x − 2 y + z + 9 =0 . Mặt phẳng (α ) chứa hai điểm
trình là
Ⓐ. x + y − z − 2 =
0.
A, B và vng góc với ( P ) có phương
Ⓑ. x + y − z + 2 =
0.
0.
Ⓒ. x − 5 y − 2 z + 19 =
Ⓓ. 3 x − 2 y + z + 13 =
0.
Câu 20. Cho hàm số có f ′ ( x ) và f ′′ ( x ) liên tục trên . Biết f ′ ( 2 ) = 4 và f ′ ( −1) =
−2, tính
2
∫ f ′′ ( x ) dx
−1
Ⓐ. −6 .
Ⓑ. 6 .
Ⓐ. S = 6
Ⓑ. S =
Ⓒ. 2 .
Ⓓ. −8 .
x 1,=
x 4 và trục
Câu 21. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số =
y x2 − 2x , =
hồnh.
Câu 22.
22
3
Ⓒ. S =
16
3
Ⓓ. S =
20
3
a
Tìm a, ( a > 0 ) biết ∫ (2 x − 3)dx =
4
0
Ⓐ. a = 4
Ⓑ. a = 1
Ⓓ. a = 2
Ⓒ. a = −1
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu ( S ) có tâm I ( −1; 2;1) và tiếp xúc với mặt
0 có phương trình là
phẳng ( P ) : x − 2 y − 2 z − 2 =
Ⓐ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) =
3.
2
2
2
Ⓒ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) =
9.
2
2
2
Ⓑ. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z + 1) =
9.
2
2
2
Ⓓ. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
3.
2
2
2
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( −2;3; −1) , N ( −1; 2;3) và P ( 2; −1;1) .
Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP là
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021
3
Bộ đề tuyển chọn ôn tập kiểm tra HK2 năm 2020-2021
x= 2 + 3t
Ⓑ. y =−1 − 3t .
z = 1 − 2t
x =−1 + 3t
Ⓐ. y= 2 − 3t .
z= 3 − 2t
x =−2 + 3t
Ⓒ. y= 3 − 3t .
z =−1 − 2t
x= 3 − 2t
Ⓓ. y =−3 + 3t .
z =−2 − t
0 trong đó z2 có phần ảo
Câu 25. Ký hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2 z + 5 =
T 2 z1 − 3 z2 .
âm. Tính =
Ⓐ. −1 − 10i .
Ⓑ. 4 + 16i .
Ⓒ. 1 + 10i .
Ⓑ. z= 11 − 19i .
z
Ⓒ. =
Ⓓ. 1 .
Câu 26. Số phức z thỏa mãn phương trình z + 3 z = ( 3 − 2i ) ( 2 + i ) là
11 19
+ i.
2 2
z
Ⓐ. =
2
11 19
− i.
2 2
Ⓓ. z= 11 + 19i .
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2; 3; 1 và B 4; 1;3 . Phương
trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
Ⓐ. 2 x 2 y 4 z 3 0 .
Ⓑ. x y 2 z 3 0 .
Ⓒ. x y 2 z 9 0 .
Câu 28. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x e 2 x1
f ( x=
) dx 2e2 x +1 + C .
Ⓐ.
∫
Ⓒ.
x ) dx
∫ f (=
1 2 x +1
e +C .
2
π
T
Câu 29. Cho tích phân=
Ⓓ. x y 2 z 3 0 .
f ( x=
) dx e x
Ⓑ.
∫
Ⓓ.
dx
∫ f ( x )=
2
+x
+C .
e 2 x +1 + C .
u= x + 1
4
∫ ( x + 1) cos 2 xdx . Nếu đặt dv = cos 2 xdx thì ta được
0
π
π
π
4
4
1
1
Ⓑ. T =+
( x 1) sin 2 x − ∫ sin 2 xdx.
2
20
0
Ⓐ. T =
( x + 1) sin 2 x 04 − ∫ sin 2 xdx.
0
π
π
π
π
4
− ( x + 1) sin 2 x + ∫ sin 2 xdx.
Ⓒ. T =
4
0
π
4
4
−2 ( x + 1) sin 2 x + 2 ∫ sin 2 xdx.
Ⓓ. T =
4
0
0
0
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I (1; −2; 3) và đi qua
điểm A ( −1; 2;1) có phương trình là
Ⓐ. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y + 6 z − 10 =
0.
Ⓑ. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z + 18 =
0.
Ⓒ. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 10 =
0.
Ⓓ. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y − 2 z − 18 =
0.
Câu 31. Tìm số phức z thỏa mãn ( 2 − 3i ) z − ( 9 − 2i ) = (1 + i ) z.
Ⓐ.
13 16
+ i.
5 5
Câu 32. Cho
=
I
1
∫x
2
0
Ⓐ. I = −
1
Ⓑ. −1 − 2i .
t
1 − x 3 dx . Nếu đặt =
3 2
t dt .
2 ∫0
Ⓑ. I =
1
Ⓒ. 1 + 2i .
1 − x3 thì ta được
2 2
t dt .
3 ∫0
Ⓒ. I =
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021
1
3 2
t dt .
2 ∫0
Ⓓ. 1 − 2i .
Ⓓ. I = −
1
2 2
t dt .
3 ∫0
4
Bộ đề tuyển chọn ôn tập kiểm tra HK2 năm 2020-2021
x
Câu 33. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 2 , biết F ( 0 ) = 2.
Ⓐ. F ( x )=
2x
1
+2+
.
ln 2
ln 2
Ⓑ. F ( x=
) 2 x + 2.
Ⓒ. F ( x=
) 2 x + 1.
Ⓓ. F ( x )=
2x
1
.
+2−
ln 2
ln 2
Câu 34. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm M (2; − 1;1) và vng góc
0 là
với mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 3 z + 1 =
x − 2 y +1 z −1
.
Ⓐ. = =
2
−1
3
x + 2 y −1 z +1
.
Ⓑ. = =
2
−1
3
x − 2 y +1 z −3
.
Ⓒ. = =
2
−1
1
x + 2 y −1 z +3
.
Ⓓ. = =
2
−1
1
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A (1;1; 2 ) , B ( 2; −1;1) và C ( 3; 2; −3) . Tìm tọa độ
điểm D để ABCD là hình bình hành.
Ⓐ. ( 2; 4; −2 ) .
Ⓑ. ( 0; −2;6 ) .
Ⓒ. ( 4; 2; −4 ) .
Ⓐ. x = 1, y = −2 .
−1, y =
2.
Ⓑ. x =
=
x
Ⓒ.
Ⓓ. ( 4;0; −4 ) .
Câu 36. Tìm tất cả giá trị thực x , y sao cho 2 x − ( 3 − y ) i = y + 4 + ( x + 2 y − 2 ) i , trong đó i là đơn vị
ảo.
17
6
=
,y
.
7
7
x
17
6
− , y=
− .
Ⓓ. x =
7
7
Câu 37. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y = e , y = 1 , x = 2 . Tính thể tích khối trịn
xoay tạo thành khi cho D quay quanh Ox .
(
)
Ⓐ. π e 2 − 3 .
Ⓑ.
π
(e
2
4
− 1) .
1
2
7
2
4
2
Ⓒ. π e − 2e + .
Ⓓ.
π
2
e4 −
5π
.
2
x −1 y +1 z
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho d : = =
và mặt phẳng
2
1
2
( P ) : x − y + 2 z + 3 =0 . Gọi
Ⓐ. 42 .
M ( a; b; c ) là giao điểm của d và ( P ) . Tính S = a 2 + b 2 + c 2 .
Ⓑ. 6 .
Ⓒ. 13 .
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
Ⓓ. 9 .
( P ) : x + y + z − 3 =0
và
( Q ) : x + 2 y − z + 5 =0. Tìm phương trình đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng
( P ) và ( Q ) .
x =−1 − 3t
.
Ⓐ. d : y = 2t
z= 4 + t
x = 1 − 3t
Ⓑ. d : y = 1 + 2t .
z = 1+ t
x =−1 − 3t
Ⓒ. d : y = −2t .
z= 4 + t
x =−1 − 3t
.
Ⓓ. d : y = 2t
z= 4 − t
x =−1 + t
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( − 4; 2; −1) và đường thẳng d : y= 3 − t .
z = t
Gọi A′ ( a; b; c ) là điểm đối xứng với A qua d . Tính P = a + b + c.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021
5
Ⓐ. P = 1.
Câu 41. Cho
1
∫ 2+
−2
Ⓐ. S = 1 .
Bộ đề tuyển chọn ôn tập kiểm tra HK2 năm 2020-2021
Ⓑ. P = 5.
Ⓒ. P = −2.
1
dx =
a + b ln 2 + c ln 3 ( a, b, c ∈ ) . Tính S = a + b + c .
x+3
Ⓑ. S = 2 .
Ⓒ. S = −1 .
Ⓓ. P = −1.
Ⓓ. S = −2 .
Câu 42. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z1 =a + ( a 2 − 2a + 2 ) i (với a là số thực thay đổi) và N là
điểm biểu diễn số phức z2 biết z2 − 2 − i = z2 − 6 + i . Tìm độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng
MN.
Ⓐ.
6 5
.
5
Ⓑ. 2 5 .
Ⓒ. 1 .
Ⓓ. 5 .
0.
Ⓑ. x + y =
0.
Ⓒ. x − y =
0.
Ⓓ. x + 3 y =
Ⓒ. 2 .
Ⓓ. 10 .
Câu 43. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn z + 1 − 2i = z − 2 + i là một đường
thẳng có phương trình
0.
Ⓐ. 3 x − y =
Câu 44. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm f ' ( x ) liên tục trên thỏa mãn f ( 4 ) = 8 và
4
2
0
0
∫ f ( x ) dx = 6 . Tính I = ∫ x f ' ( 2 x ) dx .
13
.
2
Ⓐ. 5 .
Ⓑ.
Ⓐ. ( 3ln 3 − 3) π .
Ⓑ. ( 3ln 3 + 2 ) π .
Câu 45. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = ln x , trục hoành và đường thẳng x = 3 .
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hồnh có thể tích bằng bao nhiêu?
Ⓒ.
2π
.
3
Ⓓ. ( 3ln 3 − 2 ) π .
Câu 46. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x 2 − 2 x − 2 và y= x + 2
.
Ⓐ. S =
265
.
6
Ⓑ. S =
125
.
6
Ⓒ. S =
145
.
6
Ⓓ. S =
5
.
6
Câu 47. Trong không gian với hệ trục Oxyz , đường vng góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
x −2 y −3 z + 4
x +1 y − 4 z − 4
và d 2 : = =
có phương trình
d1 : = =
−5
−2
−1
2
3
3
x −2 y + 2 z −3
Ⓐ. = =
.
2
3
4
x −2 y + 2 z −3
Ⓒ. = =
.
2
2
2
x y −2 z −3
= =
Ⓑ.
.
−1
2
3
x y z −1
Ⓓ. = =
.
1 1
1
Câu 48. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y =
x,y =
−x , x =
2 (phần tô đậm trong
hình).Khối trịn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox có thể tích bằng bao nhiêu?
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021
6
Bộ đề tuyển chọn ôn tập kiểm tra HK2 năm 2020-2021
4 2 +6
Ⓐ.
π .
3
2π
.
3
Ⓑ.
14 16 2
Ⓓ. +
π .
5
3
17π
.
6
Ⓒ.
Câu 49. Gọi z =
a + bi ( a, b ∈ ) thỏa mãn z (1 + i ) =3 − i . Tính a − 2b.
Ⓐ. 5 .
Ⓒ. −2 .
Ⓑ. −3 .
Ⓓ. 6 .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (1; −2;3) , B ( 3; 2; −1) , C ( 0; 2;1) và mặt
phẳng ( P ) : x+ y − 2 z − 6 = 0 . Gọi M ( a ; b ; c ) là điểm thuộc
MA + MB + 2.MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S = a + b + c .
Ⓐ. S = 3 .
1
B
26
C
2
A
27
D
Câu 1.
3
B
28
C
4
D
29
B
5
B
30
C
Ⓑ. S = 4 .
6
D
31
C
7
D
32
B
8
C
33
D
9
D
34
A
10
C
35
A
11
A
36
A
BẢNG ĐÁP ÁN
13
B
38
D
14
A
39
A
HƯỚNG DẪN GIẢI
Mệnh đề nào sau đây đúng?
xdx cos x + C .
A. ∫ sin =
C. ∫ a x dx = a x + C ( 0 < a ≠ 1) .
15
D
40
B
16
A
41
D
17
C
42
A
sao cho
Ⓓ. S = 0 .
Ⓒ. S = −3 .
12
C
37
D
( P)
18
A
43
A
19
A
44
B
20
B
45
D
21
B
46
B
22
A
47
D
23
C
48
C
24
C
49
B
25
C
50
A
xdx sin x + C .
B. ∫ cos =
D.
1
1
−
∫ x dx =
x
Lời giải
2
+ C ( x ≠ 0) .
Chọn B
− cos x + C suy ra đáp án A sai.
Ta có ∫ sin xdx =
xdx
∫ cos =
dx
∫ a=
x
1
Câu 2.
sin x + C suy ra đáp án B đúng.
a x .ln a + C ( 0 < a ≠ 1) suy ra đáp án C sai.
∫ x dx = ln x + C ( x ≠ 0 ) suy ra đáp án D sai.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A ( −1; 2; − 3) và B ( −3; − 1;1) . Tọa độ của AB là
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021
7
Bộ đề tuyển chọn ôn tập kiểm tra HK2 năm 2020-2021
A. AB =( −2; − 3; 4 ) .
=
B. AB
( 4; − 3; 4 ) .
C. AB =
( −4;1; − 2 ) .
D.=
AB
Lời giải
( 2;3; − 4 ) .
Chọn A
Câu 3.
Ta có AB =( −3 + 1; − 1 − 2;1+ 3) =( −2; − 3; 4 ) .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm M ( −2;1; − 1) thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A. −2 x + y − z =
0.
B. x + 2 y − z − 1 =0 .
C. 2 x − y − z + 6 =
0.
Câu 4.
Câu 5.
D. −2 x + y − z − 4 =
0.
Lời giải
Chọn B
Xét đáp án A, thay tọa độ điểm M
Xét đáp án B, thay tọa độ điểm M
Xét đáp án C, thay tọa độ điểm M
Xét đáp án D, thay tọa độ điểm M
vào phương trình ta được 6 = 0 (vơ lý).
vào phương trình ta được 0 = 0 (đúng).
vào phương trình ta được −2 =
0 (vơ lý).
vào phương trình ta được 2 = 0 (vô lý).
x ) 4 x3 + 2 x .
Tìm nguyên hàm của hàm số f (=
A.
∫ f ( x)dx=
C.
∫ f ( x)d=x
12 x 2 + x 2 + C .
12 x 2 + 2 + C .
Chọn D
x
Ta có ∫ f ( x)d=
Cho
∫ ( 4x
3
1
3
0
1
∫ f ( x)dx=
D.
∫ f ( x)dx = x
Lời giải
4
+ x2 + C .
+ 2 x )d=
x x4 + x2 + C .
∫ f ( x ) dx = 3 và ∫ f ( x ) dx =
A. 5 .
4 4
x + x2 + C .
3
B.
B. 1 .
3
∫ f ( x ) dx .
−2 . Tính
0
C. −5 .
Lời giải
D. −1 .
Chọn B
Câu 6.
Ta có:
3
1
3
0
0
1
∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = 3 − 2 = 1 .
Tìm mơđun của số phức z= 3 − 2i .
A. z = 5 .
B. z = 5 .
C. z = 13 .
D. z = 13 .
C. I = 1 .
D. I = 2 .
Lời giải
Chọn D
Câu 7.
Ta có: z = 3 − 2i ⇒ z =
Tính tích phân
=
I
A. I =
5
.
6
32 + ( −2 ) =
2
2
∫ ( 2 x − 1) dx .
13 .
1
B. I = 3 .
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021
8
Bộ đề tuyển chọn ôn tập kiểm tra HK2 năm 2020-2021
Lời giải
Chọn D
2
I = ∫ ( 2 x − 1) dx = ( x 2 − x ) = 2 .
2
1
1
Câu 8.
Trong mặt phẳng phức Oxy , điểm M biểu diễn cho số phức z= 3 − 5i có tọa độ
A. ( −5;3) .
Câu 9.
B. ( −5i;3) .
C. ( 3; −5 ) .
D. ( 3; −5i ) .
Lời giải
Chọn C
Trong mặt phẳng phức Oxy , điểm M biểu diễn cho số phức z= 3 − 5i có tọa độ M ( 3; −5 ) .
Cho các hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên . Tìm mệnh đề sai.
A.
b
∫
a
C.
c
∫
a
a
b
f ( x )dx = − ∫ f ( x )dx .
B. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx =
f ( x )dx + ∫ f ( x )dx =
∫ f ( x )dx .
D.
b
b
b
c
a
a
b
∫
a
Lời giải
b
∫
a
b
b
f ( x )dx − ∫ g ( x )dx .
a
b
f ( x ) .g ( x )dx = ∫ f ( x )dx ∫ g ( x )dx .
a
a
Chọn D
Theo tính chất của tích phân ta có mệnh đề sai là
b
∫
a
b
b
a
a
f ( x ) .g ( x )dx = ∫ f ( x )dx ∫ g ( x )dx .
x= 1− t
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y =−2 + 3t . Tọa độ một véc tơ
z= 3 + t
chỉ phương của d là
A. (1; − 2;3) .
B. ( −1; − 2;3) .
C. ( −1;3;1) .
D. ( −1;3;0 ) .
Lời giải
Chọn C
x= 1− t
Từ phương trình tham số của đường thẳng d : y =−2 + 3t suy ra tọa độ một véc tơ chỉ
z= 3 + t
phương của d là ( −1;3;1) .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
0 lần lượt là:
( S ): x2 + y 2 + z 2 − 2 x + 6 y − 4 z − 2 =
A. I (1; −3; 2 ) , R = 4 .
C. I ( −1;3; −2 ) , R = 4 .
B. I (1; −3; 2 ) , R = 2 3 .
D. I ( −1;3; −2 ) , R = 2 3 .
Lời giải
Chọn A
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021
9
Bộ đề tuyển chọn ôn tập kiểm tra HK2 năm 2020-2021
Ta có: x + y 2 + z 2 − 2 x + 6 y − 4 z − 2 =
0 ⇔ ( x − 1) + ( y + 3) + ( z − 2 ) =
42 .
2
2
2
2
Suy ra tâm I (1; −3; 2 ) , bán kính R = 4 .
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu có tâm A ( −1; 2;3) và bán kính R = 6 có
phương trình
A. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) =
36 .
2
2
B. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) =
36 .
2
2
C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =
36 .
2
2
D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =
6.
2
2
2
2
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu có tâm A ( −1; 2;3) và bán kính R = 6 có phương trình:
36 .
( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =62 ⇔ ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =
Cho các hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai?
f ( x)
∫ f ( x ) dx .
dx =
A. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx . B. ∫
g ( x)
∫ g ( x ) dx
2
Câu 13.
2
2
C.
2
2
2
2
2
) dx f ( x ) + C . D. ∫ k . f ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx , ( k ≠ 0 ) .
∫ f ′ ( x=
Lời giải
Chọn B
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua A ( −1;1; −2 ) và có vectơ
pháp tuyến n = (1; −2; −2 ) là
A. x − 2 y − 2 z − 1 =0 .
0 . D. − x + y − 2 z + 1 =0 .
B. − x + y − 2 z − 1 =0 . C. x − 2 y − 2 z + 7 =
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng ( P ) đi qua A ( −1;1; −2 ) và có vectơ pháp tuyến n = (1; −2; −2 ) nên có phương
trình
( x + 1) − 2 ( y − 1) − 2 ( z + 2 ) = 0 ⇔ x − 2 y − 2 z − 1 = 0 .
Vậy mặt phẳng cần tìm có phương trình: x − 2 y − 2 z − 1 =0 .
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z =
( 3 + i )( 2 − 3i ) là
A. z= 9 − 7i .
B. z= 6 + 7i .
C. z= 6 − 7i .
D. z= 9 + 7i .
Lời giải
Chọn D
Ta có z = ( 3 + i )( 2 − 3i ) = ( 3.2 + 1.3) + ( 3. ( −3) + 2.1) i = 9 − 7i . Vậy z= 9 + 7i .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho a =−2i + 3 j + k . Tọa độ của a là
A. a = ( −2;3;1) .
B. a = ( 2; −3; −1) .
C. a = −2i;3 j;1k .
D. a = ( −2;3;0 ) .
(
)
Lời giải
Chọn A
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021
10
Bộ đề tuyển chọn ôn tập kiểm tra HK2 năm 2020-2021
Theo định nghĩa tọa độ vectơ trong khơng gian thì a =
( −2;3;1) .
Câu 17. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y − 2 z + 4 =
0 và đường
x= 3 + t
thẳng d : y = 1 + t ( t ∈ ) . Tìm khẳng định đúng.
z =−1 + t
A. d và ( P ) cắt nhau nhưng khơng vng góc nhau.
B. d nằm trong ( P ) .
C. d và ( P ) song song nhau.
D. d và ( P ) vng góc nhau.
Lời giải
Chọn C
Ta thay { x =3 + t , y =1 + t , z =−1 + t của đường thẳng d vào phương trình mặt phẳng ( P )
ta được ( 3 + t ) + (1 + t ) − 2 ( −1 + t ) + 4 =
0 (vô lý).
0 ⇔ 10 + 0t =
Suy ra đường thẳng và mặt phẳng khơng có điểm chung.
Suy ra đáp án A, B và đáp án D sai (vì cả 3 trường hợp này đường thẳng và mặt phẳng đều
có điểm chung). Vậy đáp án C đúng.
y
Câu 18. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong=
1 2
x − x , trục hoành và các đường thẳng
2
x = 1, x = 4 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D quanh trục hồnh có thể tích bằng
A.
42π
.
5
B. 3π .
C.
128π
.
25
D.
Lời giải
4π
.
15
Chọn A
Ta có hình vẽ như sau:
4
2
42
1
Do đó, thể tích khối trịn xoay tạo thành là V= π ∫ x 2 − x dx=
π (Casio).
2
5
1
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021
11
Bộ đề tuyển chọn ôn tập kiểm tra HK2 năm 2020-2021
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( −2;3; −1) , B (1; −2; −3) và mặt phẳng
( P ) : 3x − 2 y + z + 9 =0 . Mặt phẳng (α ) chứa hai điểm
trình là
A, B và vng góc với ( P ) có phương
B. x + y − z + 2 =
0.
A. x + y − z − 2 =
0.
0.
C. x − 5 y − 2 z + 19 =
D. 3 x − 2 y + z + 13 =
0.
Lời giải
Chọn A
Ta có: AB = ( 3; −5; −2 ) ; ( P ) có véctơ pháp tuyến =
n ( 3; −2;1) .
1
n, AB
( 9;9; −9 ) , đặt u= . n, AB ⇒ u= (1;1; −1) .
=
9
Mặt phẳng (α ) chứa hai điểm A, B và vuông góc với ( P ) nên (α ) nhận=
u
(1;1; −1)
véctơ pháp tuyến do đó (α ) có phương trình là: 1. ( x + 2 ) + 1. ( y − 3) − 1. ( z + 1) =
0
làm
Hay x + y − z − 2 =
0.
Câu 20. Cho hàm số có f ′ ( x ) và f ′′ ( x ) liên tục trên . Biết f ′ ( 2 ) = 4 và f ′ ( −1) =
−2, tính
2
∫ f ′′ ( x ) dx
−1
A. −6 .
B. 6 .
C. 2 .
D. −8 .
Lời giải
Chọn B
2
Ta có:
∫ f ′′ ( x ) dx =
−1
2
f ′ ( x ) −1 = f ′ ( 2 ) − f ′ ( −1) = 4 − ( −2 ) = 6 .
x 1,=
x 4 và trục
Câu 21. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số =
y x2 − 2x , =
hoành.
B. S =
A. S = 6
22
3
C. S =
16
3
D. S =
20
3
Lời giải
Chọn B
x 1,=
x 4 và trục
Ta có diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số =
y x2 − 2 x ,=
4
2
4
1
2
hoành là: S = ∫ x 2 − 2 x dx = ∫ (2 x − x 2 )dx + ∫ ( x 2 − 2 x)dx .
1
2
4
x3 x3
8 1 64
8
22
= x 2 − + − x 2 =4 − − 1 − + − 16 − − 4 =
3 1 3
3 3 3
3
3
2
Câu 22.
a
Tìm a, ( a > 0 ) biết ∫ (2 x − 3)dx =
4
0
A. a = 4
B. a = 1
C. a = −1
D. a = 2
Lời giải
Chọn A
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021
12
Bộ đề tuyển chọn ôn tập kiểm tra HK2 năm 2020-2021
a
a = −1( L)
Ta có : ∫ (2 x − 3)dx = 4 ⇔ ( x 2 − 3 x ) = 4 ⇔ a 2 − 3a − 4 = 0 ⇔
0
a = 4 (TM )
0
a
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu ( S ) có tâm I ( −1; 2;1) và tiếp xúc với mặt
0 có phương trình là
phẳng ( P ) : x − 2 y − 2 z − 2 =
A. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) =
3.
2
2
2
C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) =
9.
2
2
2
B. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z + 1) =
9.
2
2
2
D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
3.
2
2
2
Lời giải
Chọn C
0 nên bán kính
Vì mặt cầu tâm I ( −1; 2;1) tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − 2 z − 2 =
=
R d=
( I , ( P ))
−1 − 2.2 − 2.1 − 2
2
2
2
= 3 ⇒ ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
9.
2
2
12 + ( −2 ) + ( −2 )
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( −2;3; −1) , N ( −1; 2;3) và P ( 2; −1;1) .
Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP là
x =−1 + 3t
A. y= 2 − 3t .
z= 3 − 2t
x= 2 + 3t
B. y =−1 − 3t .
z = 1 − 2t
x =−2 + 3t
C. y= 3 − 3t .
z =−1 − 2t
x= 3 − 2t
D. y =−3 + 3t .
z =−2 − t
Lời giải
Chọn C
Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP nên có vectơ chỉ phương là:
NP = ( 3; −3; −2 ) .
x =−2 + 3t
Vậy phương trình đưởng thẳng d là: y= 3 − 3t
z =−1 − 2t
0 trong đó z2 có phần ảo
Câu 25. Ký hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2 z + 5 =
T 2 z1 − 3 z2 .
âm. Tính =
A. −1 − 10i .
B. 4 + 16i .
C. 1 + 10i .
Lời giải
Chọn C
D. 1 .
z1 =−1 + 2i
z2 =−1 − 2i
0 . Ta có ∆ = −16 < 0 ⇒
Xét phương trình z 2 + 2 z + 5 =
⇒ T =2 z1 − 3 z2 =1 + 10i .
Câu 26. Số phức z thỏa mãn phương trình z + 3 z = ( 3 − 2i ) ( 2 + i ) là
z
A. =
11 19
+ i.
2 2
B. z= 11 − 19i .
2
z
C. =
Lời giải
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021
11 19
− i.
2 2
D. z= 11 + 19i .
13
Bộ đề tuyển chọn ôn tập kiểm tra HK2 năm 2020-2021
Chọn C
Đặt z = a + bi ⇒ z = a − bi .
11
a=
2
2
Ta có z + 3 z = ( 3 − 2i ) ( 2 + i ) ⇔ 4a + 2bi = 22 − 19i ⇒
b = − 19
2
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2; 3; 1 và B 4; 1;3 . Phương
trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
A. 2 x 2 y 4 z 3 0 . B. x y 2 z 3 0 .
D. x y 2 z 3 0 .
C. x y 2 z 9 0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Khi đó I 3; 2; 1
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua I 3; 2; 1 và có vectơ pháp
tuyến AB 2; 2; 4 là 2 x 3 2 y 2 4 z 1 0 2 x 2 y 4 z 6 0
x y 2z 3 0
Câu 28. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x e 2 x1
A.
) dx
∫ f ( x=
C.
x ) dx
∫ f (=
2e 2 x +1 + C .
1 2 x +1
e +C .
2
B.
) dx
∫ f ( x=
ex
D.
dx
∫ f ( x )=
e 2 x +1 + C .
Lời giải
2
+x
+C .
Chọn C
Ta có
dx
x ) dx ∫ e =
∫ f (=
T
Câu 29. Cho tích phân=
2 x +1
1 2 x +1
e +C
2
π
u= x + 1
thì ta được
dv = cos 2 xdx
4
∫ ( x + 1) cos 2 xdx . Nếu đặt
0
π
π
4
A. T =
( x + 1) sin 2 x 04 − ∫ sin 2 xdx.
0
π
4
1
1
B. T =+
( x 1) sin 2 x − ∫ sin 2 xdx.
2
20
0
π
π
4
− ( x + 1) sin 2 x 04 + ∫ sin 2 xdx.
C. T =
0
π
4
π
π
4
−2 ( x + 1) sin 2 x 04 + 2 ∫ sin 2 xdx.
D. T =
0
Lời giải
Chọn B
π
π
du = dx
4
1
14
u= x + 1
T
=+
x
1
sin
2
x
−
sin 2 xdx.
Đặt
,
ta
có:
⇒
( )
1
∫
2
2
d
v
cos
2
x
d
x
=
v
sin
2
x
=
0
0
2
Câu 30. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I (1; −2; 3) và đi qua
điểm A ( −1; 2;1) có phương trình là
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021
14
Bộ đề tuyển chọn ôn tập kiểm tra HK2 năm 2020-2021
A. x + y + z 2 + 2 x − 4 y + 6 z − 10 =
0.
2
2
2
C. x + y + z − 2 x + 4 y − 6 z − 10 =
0.
2
2
B. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z + 18 =
0.
2
2
2
D. x + y + z + 2 x − 4 y − 2 z − 18 =
0.
Lời giải
Chọn C
Bán kính của mặt cầu là R = IA=
( −2 )
2
+ 42 + ( −2 ) = 2 6 .
2
24
Phương trình mặt cầu là: ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) =
2
2
2
⇔ x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 10 =
0.
Câu 31. Tìm số phức z thỏa mãn ( 2 − 3i ) z − ( 9 − 2i ) = (1 + i ) z.
A.
13 16
+ i.
5 5
B. −1 − 2i .
C. 1 + 2i .
D. 1 − 2i .
Lời giải
Chọn C
( 2 − 3i ) z − ( 9 − 2i ) =(1 + i ) z ⇔ ( 2 − 3i ) − (1 + i ) z =9 − 2i ⇔ z =
Câu 32. Cho
=
I
1
∫x
0
1
2
t
1 − x 3 dx . Nếu đặt =
3
A. I = − ∫ t 2 dt .
20
1
1 − x3 thì ta được
2
B. I = ∫ t 2 dt .
30
9 − 2i
=1 + 2i.
1 − 4i
1
3
C. I = ∫ t 2 dt .
20
Lời giải
1
2
D. I = − ∫ t 2 dt .
30
Chọn B
2
t =1 − x3 ⇒ t 2 =
−3 x 2 dx ⇒ x 2 dx =
− tdt.
1 − x3 ⇒ 2tdt =
3
Đổi cận:
x 0
1
t 1
0
0
1
2 2
2 2
I=
t dt.
∫1 − 3 t dt =
3 ∫0
x
Câu 33. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 2 , biết F ( 0 ) = 2.
2x
1
+2+
.
A. F ( x )=
ln 2
ln 2
B. F ( x=
) 2 x + 2.
C. F ( x=
) 2 x + 1.
D. F ( x )=
2x
1
+2−
.
ln 2
ln 2
Lời giải
Chọn D
x
( x ) ∫ f ( x )=
dx ∫ 2 =
dx
Ta có: F =
2
x
ln 2
+ C.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021
15
Bộ đề tuyển chọn ôn tập kiểm tra HK2 năm 2020-2021
Do F ( 0 ) = 2 ⇒
⇒ F ( x )=
1
ln 2
+ C =2 ⇒ C =2 −
1
.
ln 2
2x
1
.
+2−
ln 2
ln 2
Câu 34. Trong khơng gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm M (2; − 1;1) và vng góc
0 là
với mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 3 z + 1 =
x − 2 y +1 z −1
.
A. = =
2
3
−1
x + 2 y −1 z +1
.
B. = =
2
−1
3
x − 2 y +1 z −3
.
C. = =
2
1
−1
x + 2 y −1 z +3
.
D. = =
−1
2
1
Lời giải
Chọn A
n (2; − 1; 3).
Ta có: ( P ) có vectơ pháp tuyến là =
Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm M (2; − 1;1) và vuông góc với mặt phẳng ( P ).
n (2; − 1; 3) làm vectơ chỉ phương.
⇒ (d) nhận =
x − 2 y +1 z −1
.
⇒ (d) có phương trình chính tắc là: = =
2
−1
3
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A (1;1; 2 ) , B ( 2; −1;1) và C ( 3; 2; −3) . Tìm tọa độ
điểm D để ABCD là hình bình hành.
A. ( 2; 4; −2 ) .
Chọn A
B. ( 0; −2;6 ) .
C. ( 4; 2; −4 ) .
D. ( 4;0; −4 ) .
Lời giải
Giả sử D ( x; y; z ) ta có AD =( x − 1; y − 1; z − 2 ) , BC
=
(1;3; −4 ) .
=
x −1 1 =
x 2
Tứ giác ABCD là hình bình hành ⇔ AD= BC ⇔ y − 1= 3 ⇔ y= 4 .
z − 2 =−4
z =−2
Vậy D ( 2; 4; −2 ) .
Câu 36. Tìm tất cả giá trị thực x , y sao cho 2 x − ( 3 − y ) i = y + 4 + ( x + 2 y − 2 ) i , trong đó i là đơn vị
ảo.
A. x = 1, y = −2 .
−1, y =
2.
B. x =
=
C. x
Lời giải
17
6
=
,y
.
7
7
17
6
− , y=
− .
D. x =
7
7
Chọn A
y+4
−2
2 =
y =
Ta có 2 x − ( 3 − y ) i = y + 4 + ( x + 2 y − 2 ) i ⇔
.
⇔
−(3 − y ) = x + 2 y − 2
x =1
Vậy x = 1, y = −2 .
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021
16
Bộ đề tuyển chọn ôn tập kiểm tra HK2 năm 2020-2021
x
Câu 37. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y = e , y = 1 , x = 2 . Tính thể tích khối trịn xoay
tạo thành khi cho D quay quanh Ox .
(
)
A. π e 2 − 3 .
B.
π
(e
2
4
1
2
− 1) .
7
2
4
2
C. π e − 2e + . D.
π
2
e4 −
5π
.
2
Lời giải
Chọn D
Xét phương trình hồnh độ giao điểm: e x =1 ⇔ x =0 .
Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi cho D quay quanh Ox là:
V= π
2
∫ (e
0
2x
1
2 π 4 5π
− 1) dx = π e 2 x − x =
e − ⋅
2
2
0 2
x −1 y +1 z
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho d : = =
và mặt phẳng
2
1
2
( P ) : x − y + 2 z + 3 =0 . Gọi
A. 42 .
M ( a; b; c ) là giao điểm của d và ( P ) . Tính S = a 2 + b 2 + c 2 .
B. 6 .
C. 13 .
D. 9 .
Lời giải
Chọn D
x
1 + 2t
=
Phương trình tham số của đường thẳng d là y =−1 + t
z =
2t
Gọi M ( a; b; c ) là giao điểm của d và ( P ) .
Do M ∈ d nên M (1 + 2t ; −1 + t ; 2t ) .
Mà M ∈ ( P ) nên: 1 + 2t − ( −1 + t ) + 2.2t + 3 =0 ⇔ t =−1 ⇒ M ( −1; −2; −2 ) .
Vậy S = a 2 + b 2 + c 2 = 9 .
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
( P ) : x + y + z − 3 =0
và
( Q ) : x + 2 y − z + 5 =0. Tìm phương trình đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng
( P ) và ( Q ) .
x =−1 − 3t
.
A. d : y = 2t
z= 4 + t
x = 1 − 3t
B. d : y = 1 + 2t .
z = 1+ t
x =−1 − 3t
C. d : y = −2t .
z= 4 + t
x =−1 − 3t
.
D. d : y = 2t
z= 4 − t
Lời giải
Chọn A
Ta có n1 = (1; 1; 1) là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) .
=
n2 (1; 2; − 1) là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( Q ) .
Gọi u là véctơ chỉ phương của đường thẳng d .
u ⊥ n1
Vì d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( P ) và (Q) nên .
u ⊥ n2
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021
17
Bộ đề tuyển chọn ôn tập kiểm tra HK2 năm 2020-2021
Do đó, chọn u = n1 , n2 = ( −3; 2;1) .
Chọn điểm M ( −1;0; 4 ) ∈ ( P ) ∩ ( Q ) ⇒ M ∈ d .
x =−1 − 3t
.
Vậy phương trình tham số của đường thẳng d là: y = 2t
z= 4 + t
x =−1 + t
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( − 4; 2; −1) và đường thẳng d : y= 3 − t .
z = t
Gọi A′ ( a; b; c ) là điểm đối xứng với A qua d . Tính P = a + b + c.
A. P = 1.
B. P = 5.
C. P = −2.
D. P = −1.
Lời giải
Chọn B
A
d
H
A'
Gọi H là hình chiếu vng góc của A lên đường thẳng d .
Ta có H ∈ d ⇒ H ( −1 + t ;3 − t ; t ) . Suy ra AH = ( t + 3; −t + 1; t + 1) .
Ta có u= (1; −1;1) là véctơ chỉ phương của đường thẳng d .
Vì AH ⊥ u nên AH .u = 0 ⇔ t + 3 + t − 1 + t + 1 = 0 ⇔ 3t + 3 = 0 ⇔ t = −1.
Suy ra H ( −2; 4; −1) .
Vì A′ đối xứng với A qua d nên H là trung điểm của đoạn thẳng AA′. Do đó A′ ( 0;6; −1) .
Suy ra a = 0; b = 6; c = −1. Vậy P = a + b + c = 0 + 6 − 1 = 5.
Câu 41. Cho
1
∫ 2+
−2
A. S = 1 .
Chọn D
1
dx =
a + b ln 2 + c ln 3 ( a, b, c ∈ ) . Tính S = a + b + c .
x+3
B. S = 2 .
C. S = −1 .
Lời giải
D. S = −2 .
Đặt: t = 2 + x + 3 ⇒ ( t − 2 ) = x + 3 ⇒ 2tdt = dx
2
4
2 (t − 2)
1
d
x
2 − 8ln 2 + 4 ln 3
=
( 2t 4 ln t ) 34 =
∫−2 2 + x + 3 ∫3 t dt =−
⇒a=
2, b =
−8, c =
4
⇒ S =a + b + c =−2
⇒
1
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021
18
Bộ đề tuyển chọn ôn tập kiểm tra HK2 năm 2020-2021
Câu 42. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z1 =a + ( a 2 − 2a + 2 ) i (với a là số thực thay đổi) và N là
điểm biểu diễn số phức z2 biết z2 − 2 − i = z2 − 6 + i . Tìm độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng
MN.
A.
6 5
.
5
B. 2 5 .
C. 1 .
Lời giải
D. 5 .
Chọn A
• M là điểm biểu diễn số phức z1 =a + ( a 2 − 2a + 2 ) i
⇒ M ( a; a 2 − 2 a + 2 ) ⇒ M ∈ ( P ) : y = x 2 − 2 x + 2
• N là điểm biểu diễn số phức z2 thỏa mãn:
z2 − 6 + i ⇔ x − 2 + ( y − 1) i = x − 6 + ( y + 1) i
z2 − 2 − i =
0
⇔ 2x − y − 8 =
⇒ N ∈ ∆ :2 x − y − 8 = 0
−a 2 + 4a − 10 − ( a − 2 ) − 6 6 5
=
=
≤
d (M ; ∆)
Ta có:
5
5
5
2
−a + 4a − 10
nhỏ nhất.
• MN nhỏ nhất ⇔ d ( M ; ∆ ) =
5
2
⇒ Độ dài ngắn nhất của MN bằng
6 5
.
5
Câu 43. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn z + 1 − 2i = z − 2 + i là một đường
thẳng có phương trình
0.
A. 3 x − y =
0.
B. x + y =
0.
C. x − y =
Lời giải
0.
D. x + 3 y =
Chọn A
+ Gọi M ( x; y ) là điểm biểu diễn cho số phức z =
x + yi; ( x; y ∈ ) .
⇒ z = x − yi .
+ z + 1 − 2i = z − 2 + i
⇒ x + yi + 1 − 2i = x − yi − 2 + i
⇔ x + 1 + ( y − 2 ) i = x − 2 + (1 − y ) i
⇔
( x + 1) + ( y − 2 )
2
2
=
( x − 2 ) + ( y − 1)
2
2
⇔ 2x +1− 4 y + 4 =
−4 x + 4 − 2 y + 1
⇔ 6 x − 2 y = 0 ⇔ 3x − y = 0 .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn z + 1 − 2i = z − 2 + i là đường thẳng
3x − y =
0.
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021
19
Bộ đề tuyển chọn ôn tập kiểm tra HK2 năm 2020-2021
Câu 44. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm f ' ( x ) liên tục trên thỏa mãn f ( 4 ) = 8 và
4
∫
0
2
f ( x ) dx = 6 . Tính I = ∫ x f ' ( 2 x ) dx .
0
B.
A. 5 .
13
.
2
C. 2 .
Lời giải
D. 10 .
Chọn B
2
+ I = ∫ x f ' ( 2 x ) dx
0
du = dx
u = x
⇒
Đặt
f ( 2x)
dv = f ' ( 2 x ) dx v =
2
2
2
2
f ( 2x)
f ( 2x)
1
x
f ( 2 x ) dx .
⇒ I = ∫ x f ' ( 2 x ) dx = x.
−
d
=
8
−
2 0 ∫0 2
2 ∫0
0
2
2
+ Tính J = ∫ f ( 2 x ) dx
0
Đặt t = 2 x ⇒ dt = 2dx .
x= 0⇒t = 0
x= 2⇒t = 4
J
=
2
4
0
0
dt
f (t )
( 2 x ) dx ∫=
∫ f=
2
3
1
13
8
.3 = .
Vậy I =−
2
2
Câu 45. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = ln x , trục hoành và đường thẳng x = 3 .
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hồnh có thể tích bằng bao nhiêu?
2π
.
3
D. ( 3ln 3 − 2 ) π .
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021
20
A. ( 3ln 3 − 3) π .
B. ( 3ln 3 + 2 ) π .
C.
Lời giải
Chọn D
Bộ đề tuyển chọn ôn tập kiểm tra HK2 năm 2020-2021
ln x = 0 ⇔ x = 1 .
Ta có:
3
Thể tích của khối trịn xoay là V = π∫ ln x dx .
1
1
Đặt u = ln x ⇒ du =dx .
x
dv = dx chọn v = x .
3
3 3
3
π∫ ln x dx =
π. x ln x − ∫ dx =
π 3ln 3 − x =
V=
( 3ln 3 − 2 ) π .
1
1
1
1
Câu 46. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x 2 − 2 x − 2 và y= x + 2
.
A. S =
265
.
6
B. S =
125
.
6
C. S =
Lời giải
145
.
6
D. S =
5
.
6
Chọn B
x = −1
0⇔
Phương trình hồnh độ giao điểm x 2 − 2 x − 2 = x + 2 ⇔ x 2 − 3 x − 4 =
x=4
Diện tích hình phẳng S =
4
∫
−1
x 2 − 3 x − 4 dx =
4
∫ (−x
−1
2
+ 3 x + 4 ) dx .
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021
21
Bộ đề tuyển chọn ôn tập kiểm tra HK2 năm 2020-2021
x 3 2
4 125
=
.
=−
+ x + 4x
6
3 2
−1
3
Câu 47. Trong không gian với hệ trục Oxyz , đường vng góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
x +1 y − 4 z − 4
x −2 y −3 z + 4
và d 2 : = =
có phương trình
d1 : = =
3
−2
−1
2
3
−5
x −2 y + 2 z −3
A. = =
.
2
3
4
x y −2 z −3
= =
B.
.
2
3
−1
x −2 y + 2 z −3
C. = =
.
2
2
2
x y z −1
D. = =
.
1 1
1
Lời giải
Chọn D
Gọi ∆ là đường thẳng cần tìm.
Gọi A = ∆ ∩ d1 ; B = ∆ ∩ d 2 ⇒ A ( 2 + 2t ;3 + 3t ; − 4 − 5t ) , B ( −1 + 3t ′; 4 − 2t ′; 4 − t ′ )
Ta có: AB= ( 3t ′ − 2t − 3; − 2t ′ − 3t + 1; − t ′ + 5t + 8 ) .
Gọi u∆ , ud1 = ( 2;3; −5 ) , ud2 = ( 3; −2; −1) lần lượt là véc tơ chỉ phương của ∆ , d1 , d 2 ta có:
u∆ ⊥ ud
1
ud , ud =
.
13;
13;
13
13
1;1;1
13
−
−
−
=
−
=
−
u
(
)
(
)
.Chọn u∆ =
1 2
⊥
u
u
∆
d2
Vì AB , u đều là véc tơ chỉ phương của ∆ nên ta có:
2t − 3 k
2t − k 3 =
3t ′ −=
3t ′ −=
t ′ 1
AB =ku ⇔ −2t ′ − 3t + 1 =k ⇔ −2t ′ − 3t − k =−1 ⇔ t =−1 ⇒ A ( 0;0;1) .
−t ′ + 5t + 8 =k
−t ′ + 5t − k =−8
k =2
x y z −1
.
⇒ ∆: = =
1 1
1
Câu 48. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y =
x,y =
−x , x =
2 (phần tơ đậm trong
hình).Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox có thể tích bằng bao nhiêu?
4 2 +6
A.
π .
3
B.
2π
.
3
C.
17π
.
6
Lời giải
14 16 2
D. +
π .
5
3
Chọn C
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021
22
Bộ đề tuyển chọn ôn tập kiểm tra HK2 năm 2020-2021
x = x
x = 0
Phương trình hồnh độ giao điểm của y = x và y = x là:
.
⇔
0 ≤ x ≤ 2
x = 1
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox có thể tích bằng
1
2
1
2
2
17π
2
.
V = π ∫ x 2 − x dx + π ∫ ( − x ) dx = π ∫ ( x − x 2 ) dx + π ∫ x 2 dx =
6
0
0
0
0
( )
Câu 49. Gọi z =
a + bi ( a, b ∈ ) thỏa mãn z (1 + i ) =3 − i . Tính a − 2b.
A. 5 .
B. −3 .
C. −2 .
Lời giải
D. 6 .
Chọn B
3−i
=1 − 2i ⇒ z = 1 + 2i
Ta có z (1 + i ) =3 − i ⇔ z =
1+ i
⇒ a = 1, b = 2 ⇒ a − 2b = − 3
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (1; −2;3) , B ( 3; 2; −1) , C ( 0; 2;1) và mặt
phẳng ( P ) : x+ y − 2z − 6 = 0 . Gọi M ( a ; b ; c ) là điểm thuộc
MA + MB + 2.MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S = a + b + c .
A. S = 3 .
B. S = 4 .
C. S = -3 .
Lời giải
( P)
sao cho
D. S = 0 .
Chọn A
Xác định điểm I thỏa mãn IA + IB + 2.IC = 0 ⇒ I (1; 1 ; 1)
Có
suy
ra
MA + MB + 2.MC = 4.MI = 4. MI Nên
MA + MB + 2.MC = 4.MI ,
MA + MB + 2.MC đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI nhỏ nhất,
Với M ( a ; b ; c ) là điểm thuộc ( P ) , MI nhỏ nhất khi M là hình chiếu của I trên mặt
phẳng ( P )
Gọi ∆ là đường thẳng qua I và vng góc với mặt phẳng
x −1 y −1 z −1
= =
. M= ( P ) ∩ ( ∆ )
−2
1
1
x −1 y −1 z −1
= =
Giải hệ 1
1
−2
x + y − 2 z − 6 =
0
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021
( P) ,
phương trình ∆ :
23
Bộ đề tuyển chọn ôn tập kiểm tra HK2 năm 2020-2021
x= 1+ t
Ta có y =1 + t ⇒ (1 + t ) + (1 + t ) − 2. (1 − 2t ) − 6 =0 ⇒ t = 1
z = 1 − 2t
Vậy M ( 2 ; 2=
= 2 + 2 + ( −1) 3
;-1) . Do đó S a+b+c =
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021
24
Bộ đề tuyển chọn ôn tập kiểm tra HK2 năm 2020-2021
Đề ơn tập kiểm tra cuối kỳ 2. Mơn Tốn Lớp ⑫
File word Full lời giải chi tiết
Đề: ❷
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Trong không gian Oxyz , các vectơ đơn vị trên các trục Ox , Oy , Oz lần lượt là i , j , k , cho
điểm M ( 3; −4;12 ) ? Mệnh đề nào sau đây đúng? .
Ⓐ. OM = 3i − 4 j + 12k . Ⓑ. OM = 3i + 4 j + 12k .
Ⓒ. OM =
Ⓓ. OM =
−3i + 4 j − 12k .
−3i − 4 j + 12k .
Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A ( 3;1; 2 ) và vng góc với mặt phẳng
0 có phương trình là
x + y + 3z + 5 =
x − 3 y −1 z − 2
x +1 y +1 z + 3
Ⓐ. = =
. Ⓑ. = =
.
1
1
3
3
1
2
x + 3 y +1 z + 2
x −1 y −1 z − 3
Ⓒ. = =
.
Ⓓ. = =
.
1
1
3
3
1
2
Ⓐ. n =( −2; −10; 20 ) .
Ⓑ. n =
( −5;1; −2 ) .
x y z
1 là
+ +
=
−5 1 −2
1
1
n ( 2; −10;5 ) .
Ⓒ. =
Ⓓ. n = − ; −1; − .
2
5
Ⓐ. x 3 − x 2 + C .
Ⓑ. x3 − x 2 + 3 x + C .
Ⓒ. 6 x − 2 + C .
Ⓓ. 3 x3 − 2 x 2 + 3 x + C .
Ⓐ. −2e −2 x +1 + C .
Ⓑ.
1
Ⓒ. − e −2 x +1 + C .
2
Ⓓ. e −2 x +1 + C .
Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x 2 − 2 x + 3 là
∫e
−2 x +1
dx bằng
1 −2 x +1
+C .
e
2
Cho hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi các đường x = 0 , x = π , y = 0 và y = − cos x . Tính
thể tích V của khối trịn xoay tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox được tính theo
cơng thức:
π
Ⓒ. V = π ∫ cos x dx .
Ⓓ. V = ∫ cos 2 xdx .
0
π
π
0
Câu 8:
Câu 9:
∫ ( − cos x ) dx .
V π
Ⓑ.=
0
Câu 7:
π
Ⓐ. V = π ∫ cos xdx .
2
0
Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A (1; 2;3) và có vectơ
chỉ phương u = ( 2; −1; −2 ) .
x − 2 y +1 z + 2
x +1 y + 2 z + 3
Ⓐ. = =
.
Ⓑ. = =
.
1
2
3
2
−1
−2
x + 2 y −1 z − 2
x −1 y − 2 z − 3
Ⓒ. = =
.
Ⓓ. = =
.
1
2
3
2
−1
−2
Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 − 2 z + 5 =
0 là:
Ⓐ. 1 + 2i .
Ⓑ. −1 + 2i .
Ⓒ. −1 − 2i .
Ⓓ. 1 − 2i .
Cho các số phức z1= 3 + 4i , z2 = 5 − 2i . Tìm số phức liên hợp z của số phức=
z 2 z1 + 3 z2
Ⓐ. z = 8 − 2i .
Ⓑ. z = 8 + 2i .
Ⓒ. =
z 21 − 2i .
St-bs: FB: Duong Hung - Zalo: 0774860155 - Word xinh 2021
Ⓓ. =
z 21 + 2i .
1