Tải bản đầy đủ (.docx) (229 trang)

Giáo án chuỗi 5 hoạt động môn hình học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 229 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018
<b>Tuần 1</b>


<b>CHƯƠNG I : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG </b>
Tiết: 1



<b>MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ </b>


<b> ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết được thế nào là hệ thức lượng trong tam giác vuông.


- Hiểu các cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
(định lý 1 và 2)


<b>2. Kỹ năng: Vận dụng được các hệ thức đó để giải tốn và giải quyết một số bài toán </b>
thực tế.


<b>3. Thái độ: </b>


- HS có thói quen làm việc khoa học thơng qua biến đổi các tỉ số đồng dạng
- Rèn cho hs tính cách cẩn thận.


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>



<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chun biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ, thước thẳng.</b>


<b>2. HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vng. Định lý Pitago, hình chiếu </b>
của đoạn thẳng, điểm lên một đường thẳng.


- Thước thẳng, êke.


<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp: </b>


<b>b. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu các TH đồng dạng của hai tam giác vng.
- Phát biểu định lí Pitago?


<b>2. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>2.1. Khởi động: </b>Tìm các cặp tam giác đồng dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động của GV-HS</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<b>Hoạt động 1: (10') Các quy uớc và ký hiệu chung</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề
* Kĩ thuật dạy học<b>: </b>Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não


<b>1. Các quy uớc và ký hiệu chung</b>


GV: vẽ hình 1/sgk và giới thiệu các quy
uớc và ký hiệu chung.


Hs: Theo dõi, ghi bài


<i><b>1. Các quy uớc và ký hiệu chung:</b></i>


<i>Δ</i> ABC, Â = 1v


- BC = a: cạnh huyền


- AC = b, AB = c: các cạnh góc vng
- AH = h: đường cao ứng với cạnh huyền
- CH = b’, BH = c’: các hình chiếu của
AC và AB trên cạnh huyền BC


<b>Hoạt động 2: (17')Hệ thức giữa cạnh góc vng và hình chiếu của nó lên cạnh </b>
<b>huyền:</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề



* Kĩ thuật dạy học<b>: </b>Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não
<b>2. Hệ thức giữa cạnh góc vng và hình</b>


<b>chiếu của nó lên cạnh huyền:</b>


GV: Quan sát hình vẽ trên cho biết có các
cặp tam giác nào đồng dạng với nhau?
Chứng minh điều đó?


Hs: Trả lời <i>Δ</i> ABC <i>Δ</i> HBA và


<i>Δ</i> ABC <i>Δ</i> HAC


Gv: Từ <i>Δ</i> ABC <i>Δ</i> HBA và


<i>Δ</i> ABC <i>Δ</i> HAC có thể suy ra được
hệ thức nào ?


Hs: Trả lời


GV: giới thiệu định lý 1.


GV yêu cầu điểm danh, những bạn số 1
làm thành 1 nhóm chứng minh ý 1, số 2
chứng minh ý 2. Sau đó ghép các bạn 1,2
thành một cặp. Cử đại diện 2 nhóm lên


<i><b>2. Hệ thức giữa cạnh góc vng và </b></i>
<i><b>hình chiếu của nó trên cạnh huyền:</b></i>



<i>* Định lý 1: (sgk)</i>


<b>h</b>
<b>c'</b>
<b>c</b>


<b>b'</b>
<b>b</b>
<b>a</b>


<b>H</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

trình bày.


HS: trình bày cách chứng minh định lý


GV: nhắc lại định lý Pytago


? Dùng định lý 1 ta có thể suy ra hệ thức
BC2 <sub>= AB</sub>2 <sub>+ AC</sub>2<sub> không?</sub>


GV: qua trình bày suy luận của các em có
thể coi là 1 cách c/m khác của định lý
Pytago (nhờ tam giác đồng dạng).


<i>Δ</i> ABC, Â= 1v, AHBC tại H:


Xét <i>Δ</i> ABC và <i>Δ</i> HBA
Có <i>BAC</i><i>AHB</i>900



<i>B</i> <sub> chung</sub>


 <i><sub>Δ</sub></i> <sub>ABC </sub> <i><sub>Δ</sub></i> <sub>HBA ( g.g)</sub>


<i>AB</i> <i>BC</i>


<i>HB</i><i>AB</i>


 <sub> AB</sub>2<sub> = BH.BC đpcm</sub>
Ý 2 cm tương tự


 <sub> </sub>


2 2


2 2


. ( : . ')
. ( : . ')
<i>AB</i> <i>BH BC hay c</i> <i>a c</i>
<i>AC</i> <i>CH BC hay b</i> <i>a b</i>


  





 






<b>3. Hoạt động luyện tập</b>


<b>- GV cho HS nửa lớp làm bài tập 1, còn lại làm bài 2 cử đại diện lên trình bày </b>
<b>4. Hoạt động vận dụng</b>


- Yêu cầu HS hỏi đáp kiến thức đã học và viết các công thức đã học
- Yêu cầu cá nhân làm trắc nghiệm


<b>Câu 1</b>. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H  BC) hệ thức nào dưới đây


chứng tỏ ABC vuông tại A.


A. BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2 <sub>B. AH</sub>2<sub> = HB. HC</sub>


C. AB2<sub> = BH. BC</sub> <sub>D. A, B, C đều đúng</sub>


<b>Câu 2</b>. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H  BC). Nếu <i>BAC</i> 900<sub> thì hệ</sub>


thức nào dưới đây đúng:


A. AB2<sub> = AC</sub>2<sub> + CB</sub>2 <sub>B. AH</sub>2<sub> = HB. BC</sub>


C. AB2<sub> = BH. BC</sub> <sub>D. Không câu nào đúng</sub>


<b>5. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


- Học và chứng minh định lý 1,2. Giải bài tập 4,5/sgk; 1,2./sbt



- Dựa vào H1/64. Chứng minh AH.BC = AB.AC (Hướng dẫn: dùng tam giác đồng
dạng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018
<b>Tuần 2</b>


<i><b>Tiết: 2 </b></i>


<b>MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ</b>



<b>ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (TT)</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu các cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam </b>
giác vuông (định lý 3 và 4)


<b>2. Kỹ năng: Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số bài toán </b>
thực tế.


<b>3. Thái độ: </b>


- HS có thói quen làm việc khoa học thông qua biến đổi các tỉ số đồng dạng
- Rèn cho hs tính cách cẩn thận.


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>



- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ, thước thẳng.</b>


<b>2. HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông. Định lý Pitago, hình chiếu </b>
của đoạn thẳng, điểm lên một đường thẳng.


- Thước thẳng, êke.


<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp: </b>


<b>b. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Phát biểu hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vng và hình chiếu của nó trên cạnh huyền.
Giải bài tập 2/sbt


? Phát biểu hệ thức liên quan tới đường cao trong tam giác vuông ( đã học). C/m hệ thức đó.


<b>2. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>2.1. Khởi động: </b>


- Viết cơng thức tính diện tích tam giác.



<b>2.2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>


<i><b>Hoạt động của GV-HS</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<b>Hoạt động 3: Một số kiến thức liên quan đến đường cao:</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



- GV kiểm tra HS đã chuẩn bị trước
nhiệm vụ giao về nhà các nhóm đã
hồn thành chưa? Sau đó u cầu 3
lần lượt các nhóm cử đại diện trả lời
và chứng minh các định lí


? Từ <i>Δ</i> HBA <i>Δ</i> HAC ta suy ra
được hệ thức nào?


Hs; Suy nghĩ trả lời


GV: giới thiệu định lý 2 SGK.
HS làm ví dụ 2/sgk..


GV giới thiệu định lý 3.


Hãy viết định lý dưới dạng hệ thức.
GV: bằng cách tính diện tích tam giác
hãy chứng minh hệ thức ?



- Yêu cầu cử đại diện nhóm 2 lên
trình bày


GV: chứng minh định lý 3 bằng
phương pháp khác.


HS làm ?2.


<i><b>3. Một số hệ thức liên quan tới đường cao:</b></i>


<i>* Định lý 2: (sgk)</i>


<i>Δ</i> ABC, Â= 1v, AHBC tại H:


Xét <i>AHB</i> và <i>CHA</i>
Có <i>AHB CHA</i> <sub> = 90</sub>0<sub> (1)</sub>
Có <i>A</i>1<i>A</i>2 900


  0


1 90


<i>B A</i>  <sub>(hai góc phụ nhau)</sub>


  0


2 90


<i>A</i> <i>C</i> <sub>(hai góc phụ nhau)</sub>


 <i>B</i><i>A</i>2 (2)


Từ (1) và (2) suy ra
<i>AHB</i>


 <i>CHA</i>




<i>AH</i> <i>BH</i>


<i>CH</i> <i>AH</i>


 <i>AH</i>2 <i>BH CH hay h</i>. ( : 2 <i>b c</i>'. ')


*Định lý 3: (sgk)


GT: <i>Δ</i> ABC vg tại A, AH BC


KL : AH. BC = AB.AC
(hay: h.a = b.c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Phương pháp: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề


* Kĩ thuật dạy học<b>: </b>Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não


<b>Hoạt động 2: Định lý 4 </b>


? Từ hệ thức 3 suy ra hệ thức 4 bằng
phương pháp biến đổi nào ?



GV : cho HS đọc thông tin ở SGK/67
và trả lời câu hỏi sau:


Từ hệ thức a.h = b.c ( định lý 3) muốn
suy ra hệ thức 1


<i>h</i>2=
1
<i>b</i>2+


1


<i>c</i>2(4) ta phải


làm gì?


GV: hãy phát biểu hệ thức 4 bằng lời.
GV: giới thiệu định lý 4.


HS: viết GT, KL của định lý.
GV: giới thiệu phần chú ý.


<i><b>*Định lý 4: (sgk)</b></i>


GT: <i>Δ</i> ABC vg tại A.
AH BC


KL : 1



AH2=
1
AC2 +


1
AB2


<i>* Chú ý: (sgk)</i>
<b>3. Hoạt động luyện tập</b>


GV cho HS giải bài tập 3, 4 SGK/69


GV yêu cầu điểm danh, những bạn số 1 làm thành 1 nhóm chứng minh ý 1, số 2 chứng
minh ý 2. Sau đó ghép các bạn 1,2 thành một cặp. Cử đại diện 2 nhóm lên trình bày. GV
chấm bài một số HS


<b>4 . Hoạt động vận dụng</b>


- Yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ trình bày 1’ các định lí vừa học, viết các hệ thức
<b>5. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018
<b>Tuần 3</b>


<i><b>Tiết 3: </b></i>


<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


-HS biết : các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
-HS hiểu :Các bài tập vận dụng các hê thức trên vào giải bài tập
<b>2. Kỹ năng:</b>


-HS thực hiên được: Học sinh biết vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập.


-HS thực hiện thành thạo : HS biết vận dụng kiến thức mới để nhận xét bài của bạn,
<b>3. Thái độ: </b>


-Thói quen


<b>+ Học sinh cần rèn luyện ý thức tự học nghiêm túc cẩn thận.</b>
-Tính cách :có tinh thần u thích bộ mơn


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



<b>1. GV: Bảng phụ, thước thẳng.</b>


<b>2. HS Thước kẻ và tranh vẽ hình 1 cùng 4 hệ thức đã học trong tam giác vng</b>


<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp: </b>


<b>b. Kiểm tra bài cũ:</b> Lồng vào bài


<b>2. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>2.1. Khởi động: Thi ai nhanh hơn</b>


- Chia lớp thành 2 đôi mỗi đội 4 bạn cầm 1 viên phấn lần lượt viết 4 công thức đã học, bạn
viết trước viết sai bạn sau có thể sửa cho đúng, đội nào nhanh, chính xác đội đó thắng
Cho hình vẽ :Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ?
Hs:


1.b2 <sub>= ab</sub>/<sub>; c</sub>2<sub> = ac</sub>/


<b>3. b.c = a.h</b>
<b>4.</b> 2 2 2


1 1 1


<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>


<b>b/</b>


<b>c/</b>



<b>c</b> <b>b</b>


<b>a</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>h</b>


<b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>H HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề


* Kĩ thuật dạy học<b>: </b>Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não, mảnh ghép
<b>Hoạt động 1: Chữa bài tập (33')</b>


Gv yêu cầu HS vẽ hình ghi gt ; kl:
Áp dụng hệ thức nào để tính BH ?
Hs: Hệ thức 1


- Để áp dụng được hệ thức 1 cần tính thêm yếu
tố nào?


Hs: Tính BC.



- Cạnh huyền BC được tính như thế nào?
Hs:Áp dụng định lí Pytago


- Có bao nhiêu cách tính HC ?


Hs: Có hai cách là áp dụng hệ thức 1 và tính
hiệu


BC và BH.


- AH được tính như thế nào?
Hs: Áp dụng hệ thức 3.


- Yêu cầu cá nhân hoàn thành vào vở 1HSđại
diện lên trình bày


- GV yêu cầu HS nhận xét
- GV chốt


<b>Bài Tập 6:</b>


Gv yêu cầu hs vẽ hình ghi gt và kết luận của bài
toán.


Gv hướng dẫn sh chứng minh:


Áp dụng hệ thức nào để tính AB và AC ?
Hs : Hệ thức 1


- Để áp dụng được hệ thức 1 cần tính thêm yếu


tố nào?


Hs: Tính BC.


- Cạnh huyền BC được tính như thế nào?
Hs: BC = BH + HC =3


- Yêu cầu cá nhân hoàn thành vào vở, 1 HS lên
trình bày


- GV chốt
<b>Bài tập 7/ sgk.</b>


Gv: Treo bảng phụ vẽ hình 8,9 sgk lên
bảng.Yêu cầu hs đọc đề bài toán.


Yêu cầu nửa lớp làm cách 1, còn lại làm cách 2,


<b>Bài tập 5:</b>


<b>4</b>
<b>3</b>


<b>H</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>





<b>Chứngminh:</b>
Ta có:


2 2 <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>5</sub>
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>   
Ta lại có: AB2<sub> = BC.BH </sub>


2 <sub>3</sub>2 <sub>9</sub>
1,8
5 5
<i>AB</i>


<i>BH</i>
<i>BC</i>


    


 <sub>HC = BC - BH =5 - 1,8 =3,2</sub>


Mặt khác : AB.AC BC.AH




. 3.4


2, 4
5
<i>AB AC</i>
<i>AH</i>



<i>BC</i>


  


Vậy AH=2,4; BH = 1,8 ; HC = 3,2.
<b>Bài Tập 6:</b>


<b>?</b> <b>?</b>


<b>2</b>
<b>1</b>


<b>H</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>Chứng minh:</b>


Ta có BC = HB + HC =3


 <sub>AB</sub>2<sub> = BC.BH = 3.1 = 3 </sub><sub></sub> <sub>AB =</sub>
3


Và AC = BC.HC =3.2 = 6  <sub>AC =</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> 2.3. Hoạt động vận dụng</b>


- GV: Dựa vào các bài toán đã được giải để hệ thống lại cách giải của một số dạng bài
toán thường gặp



- Yêu cầu cá nhân làm 2câu trắc nghiệm


1. Cho tam giác DEF vng tại D, có DE =3cm; DF =4cm. Khi đó độ dài cạnh huyền bằng :


A. 5cm2 <sub>B. 7cm</sub> <sub>C. 5cm</sub> <sub>D. 10cm</sub>


2. Cho <sub>ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =5cm; BC = 13cm. Độ dài CH bằng:</sub>


A.


25


13<i>cm</i> <sub>B. </sub>


12


13<i>cm</i> <sub>C. </sub>


5


13<i>cm</i> <sub>D. </sub>


144
13 <i>cm</i>


2.4. Hoạt động tìm tịi mở rộng


- Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Xem kỹ các bài tập đã giải



- Làm bài tập 8,9/ 70 sgk và các bài tập trong sách bài tập.
* Tìm tịi mở rộng


Bài tập : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH; HC = 9 : 16, AH=
48. Tính AB, AC, BC.


* Chuẩn bị tiết sau luyện tập


<b>______________________________________________________</b>
Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018
<b>Tuần 3</b>


<i><b>Tiết 4</b></i> <b>LUYỆN TẬP (tt) </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


-HS biết : các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
-HS hiểu :Các bài tập vận dụng các hê thức trên vào giải bài tập
<b>2. Kỹ năng:</b>


-HS thực hiên được: Học sinh biết vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập.


-HS thực hiện thành thạo : HS biết vận dụng kiến thức mới để nhận xét bài của bạn,
<b>3. Thái độ: </b>


<b>+ Học sinh cần rèn luyện ý thức tự học nghiêm túc cẩn thận.</b>


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng, năng lực vẽ hình, tưởng tượng.


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp: </b>


<b>b. Kiểm tra bài cũ:</b>


Cho hình vẽ , viết các hệ thứcvề cạnh và đường cao trong tam giác vuông MNP


- GV cùng HS nhận xét cho điểm bạn
.


<b>2. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>2.1. Khởi động: </b>Tổ chức trị chơi hoa điểm 10, có 4 cánh hoa ứng 4 câu hỏi trả lời đúng
mỗi câu bạn đó được 10 điểm


Câu 1. ABC<sub>nội tiếp đường trịn đường kính BC = 10cm. Cạnh AB=5cm, thì độ dài</sub>
đường cao AH là:



A. 4cm B. 4 3cm C. 5 3cm D.


5 3
2 <sub>cm.</sub>
Câu 2. ABC<sub> vuông tại A, biết AB:AC = 3:4, BC = 15cm. Độ dài cạnh AB là:</sub>


A. 9cm B. 10cm C. 6cm D. 3cm


Câu 3. Hình thang ABCD vng góc ở A, D. Đường chéo BD vng góc với cạnh bên
BC, biết AD = 12cm, BC = 25cm. Độ dài cạnh AB là:


A. 9cm B. 9cm hay 16cm C. 16cm D. một kết quả khác
Câu 4. ABC<sub> vng tại A có AB =2cm; AC =4cm. Độ dài đường cao AH là:</sub>


A.
2 5


5 <sub>cm</sub> <sub>B. </sub> 5<sub>cm</sub> <sub>C. </sub>


4 5


5 <sub>cm</sub> <sub>D. </sub>


3 5
5 <sub>cm</sub>


<b>2.2. Hoạt động luyện tập</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>



* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề


* Kĩ thuật dạy học<b>: </b>Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não, mảnh ghép
<b>Hoạt động 1: Chữa bài tập </b>


- Chia lớp làm 3 nhóm,
nhóm 1 làm ý a, b.
- Nhóm 2 làm b,c.
Nhóm 3 làm c,a.


- GV vấn đáp từng nhóm sau đó cử đại
diện các nhóm lên trình bày


a) Tìm x là tìm đoạn thẳng nào trên hình
vẽ?


Hs: Đường cao AH.


? Để tìm AH ta áp dụng hệ thức nào.
Hs : Hệ thức 2.


Gv: Yêu cầu lên bảng thực hiện.


<b>Bài tập 8:</b>


<b>Giải </b>


a)



AH2<sub> =HB.HC</sub>


 <sub> x</sub>2<sub> =4.9</sub>
 <sub> x= 6</sub>


<b>9</b>
<b>4</b>


<b>x</b>


<b>H</b> <b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>16</b>


<b>12</b>


<b>y</b>
<b>x</b>
<b>H</b>
<b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>I</b> <b>P</b>



<b>N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b) Tính x và y là tính yếu tố nào trong
tam giác vng?


Hs: Hình chiếu và cạnh góc vng .
- Áp dụng hệ thức nào để tính x ? vì sao?
Hs: Hệ thức 2 vì độ dài đương cao đã
biết.


- Áp dụng hệ thức nào để tính y ?
Hs : Hệ thức 1


- Cịn có cách nào khác để tính y khơng?
Hs : Áp dụng định lí Pytago.


c) Tìm x,y là tìm yếu tố nào trên hình vẽ?
HS: Tìm cạnh góc vng AC và hình
chiếu của cạnh góc vng đó.


- Tính x bằng cách nào?
Hs: Áp dụng hệ thức 2
? Tính y bằng cách nào


Hs: Áp dụng hệ thức 1 hoặc định lí
Pytago.


Gv: Yêu cầu hai học sinh lên bảng thực
hiện.



- GV chốt
<b>Bài tập 9</b>


- Để chứng minh tam giác DIL cân ta cần
chứng minh hai đường thẳng nào bằng
nhau?


Hs: DI = DL


- Để chứng minh DI = DL ta chứng minh
hai tam giác nào bằng nhau?


Hs: ADI = CDL
- ADI = CDL vì sao?
HS: <i>A C</i>


<i>ADL CDL</i> <sub> </sub>


AD=CD


-ADI = CDL Suy ra được diều gì?
Hs: DI = DL. Suy ra DIL cân.


- ử 1 HS khá lên trình bày


b) AH2<sub> =HB.HC </sub>


 22 =x.x = x2
 <sub>x = 2</sub>



Ta lại có:
AC2<sub> = BC.HC </sub>


 y2 = 4.2 = 8


 <sub>y = </sub> 8


Vậy x = 2; y = 8


c) Ta có 122<sub> =x.16</sub>


 <sub>x = 12</sub>2<sub> : 16 = 9</sub>
Ta có y2<sub> = 12</sub>2<sub> + x</sub>2


 <sub> y = </sub> 12262 15


<b>Bài tập 9</b>


Giải:


a). Xét hai tam giác vuông ADI và CDL


AD =CD ( gt)


 


<i>ADL CDL</i> <sub>( cùng phụ với </sub><i>CDI</i> <sub>)</sub>


Do đó :ADI = CDL



 <sub>DI = DL </sub>


Vậy DIL cân tại D


b). Ta có DI = DL (câu a)


<b>y</b>
<b>y</b>


<b>x</b>


<b>x</b>
<b>2</b>


<b>H</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>L</b>
<b>K</b>


<b>D</b>


<b>I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b).Để chứng minh 2 2



1 1


<i>DI</i> <i>DK</i> <sub>khơng đổi </sub>
có thể chứng minh 2 2


1 1


<i>DL</i> <i>DK</i> <sub> không đổi </sub>
mà DL ,DK là cạnh góc vng của tam
giác vng nào?


Hs:DKL


- Trong vng DKL DC đóng vai trị
gì? Hãy suy ra điều cần chứng minh?


Hs: 2 2 2


1 1 1


<i>DL</i> <i>DK</i> <i>DC</i> <sub>không đổi suy ra </sub>
kết luận.


- Yêu cầu thảo luận cặp đôi theo bàn
- Yêu cầu 1 HS đại diện lên làm
<b>- GV cùng Hs nhận xét </b>


do đó:



2 2 2 2


1 1 1 1


<i>DI</i> <i>DK</i> <i>DL</i> <i>DK</i>


Mặt khác trong tam giác vng DKL có
DC là đường cao ứng với cạnh huyền KL


Nên 2 2 2


1 1 1


<i>DL</i> <i>DK</i> <i>DC</i> <sub>không đổi</sub>


Vậy 2 2


1 1


<i>DI</i> <i>DK</i> <sub>không đổi.</sub>


<b>2.3. Hoạt động vận dụng</b>


GV: Dựa vào các bài toán đã được giải để hệ thống lại cách giải của một số dạng bài
toán thường gặp


* Cho tam giác vng, biết tỉ số hai cạnh góc vng là
5


12<sub> cạnh huyền là 26. Tính độ dài</sub>


các cạnh góc vng và hình chiếu của cạnh góc vng trên cạnh huyền


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm ( 2 bàn làm thành 1 nhóm) sau đó cử đại diện nhóm
nhanh nhất lên trình bày


Giải
Giả sử tam giác ABC vng tại A ta có:


5
12
<i>AB</i>


<i>AC</i>  <sub> và BC = 26cm</sub>
5 12


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>k</i>


  


( k > 0)
5 , 12


<i>AB</i> <i>k AC</i> <i>k</i>


  


Tam giác ABC vng tại A, ta có
AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = BC</sub>2



Hay (5k)2<sub> + ( 12k)</sub>2<sub> = 26</sub>2


 <sub> 169k</sub>2<sub> = 676</sub>


 <sub>k</sub>2<sub> = 4</sub>


<b>9</b>
<b>4</b>


<b>x</b>


<b>H</b> <b>C</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 <sub>k =2</sub>


Vậy AB = 10, AC= 24


Từ đó tìm các yếu tố cịn lại ( nếu còn thời gian), còn lại về nhà
- GV chốt các dạng đã làm


<b> 2.4. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


- Ơn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Xem kỹ các bài tập đã giải


- Làm bài tập 8,9/ 70 sgk và các bài tập trong sách bài tập



* Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, đường cao AH biết tỉ số hai cạnh góc vng


3


7 <sub> AH= 42. Tính BH, HC</sub>


<b> Chuẩn bị trước TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN </b>


<i><b>___________________________________________________</b></i>


Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018
<b>Tuần 3</b>


<b>Tiết 5 – Bài 2 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN </b>
<b> I.MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Học sinh biết được định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn.


- Học sinh hiểu được rằng các tỉ số này phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn  <sub>.</sub>


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Học sinh thực hiên được:tính được các tỉ số lượng giác của 1góc


- Học sinh thực hiên thành thạo: tính được các tỉ số lượng giác của 3 góc đặc biệt :


300<sub>;45</sub>0<sub> ;60</sub>0


<b>3.Thái độ: </b>


- Thói quen:nghiêm túc, cẩn thận


- Tính cách: Hợp tác trong hoạt động nhóm
<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
toán học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.GV: - Phương tiện:Tranh vẽ hình 13 ;14 ,phiếu học tập ,thước kẻ.</b>


<b>2.HS: Ôn tập cách viết các hệ thức tỉ lệ giũa các cạnh của 2 tam giác vng </b>


<b>III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp: </b>


<b>b. Kiểm tra bài cũ:</b> Lồng vào bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Tổ chức trò chơi truyền hộp quà, cả lớp cùng hát và truyền tay nhau hộp quà kết thúc
bài hát hộp quà trên tay bạn nào bạn đó trả lời câu hỏi



* Phát biểu tính chất đường trung tuyến trong am giác vuông


<b>2.2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


<b>Hoạt động 1. Khái niệm tỉ số lượng giác</b>
* Phương pháp: Vấn đáp, , hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề
* Kĩ thuật dạy học<b>: </b>Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, động não,


a) GV treo tranh vẽ sẵn hình


?Khi  450<sub> thì </sub>ABC là tam giác gì.


HS: ABC vng cân tại A


? ABC vuông cân tại A ,suy ra được 2


cạnh nào bằng nhau.
HS :AB = AC


? Tính tỉ số
<i>AB</i>
<i>AC</i>


HS: 1


<i>AB</i>
<i>AC</i> 



? Ngược lại : nếu 1
<i>AB</i>


<i>AC</i>  <sub>thì ta suy ra được </sub>
điều gì .


HS: AB = AC


? AB = AC suy ra được điều gì
HS:ABC vng cân tại A


? ABC vuông cân tại A suy ra  <sub> bằng </sub>


bao nhiêu.
HS : 450


b) GV treo tranh vẽ sẵn hình


?Dựng B/<sub> đối xứng với B qua AC thì </sub><sub></sub>
ABC có quan hệ thế nào với tam giác đều
CBB/


HS:ABC là nữa đều CBB/ .


? Tính đường cao AC của đều CBB/


<b>1. Khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn:</b>


a). Bài tốn mở đầu ?1.


chứng minh:


ta có:  450<sub> do đó </sub>


ABC vng cân tại A
 <sub> AB = AC</sub>


Vậy 1


<i>AB</i>
<i>AC</i> 


Ngược lại : nếu 1
<i>AB</i>


<i>AC</i>  <sub> thì </sub>ABC vng


cân tại A
Do đó  450


b)


Dựng B/<sub> đối xứng với B qua AC</sub>


Ta có : ABC là nửa đều CBB/ cạnh a




<b>C</b>
<b>B</b>



<b>A</b>


<b>600</b>


<b>B/</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

cạnh a
HS:
3
2
<i>a</i>
<i>AC</i>


? Tính tỷ số
<i>AC</i>


<i>AB</i> <sub> (Hs:</sub> 3


<i>AC</i>


<i>AB</i>  <sub>)</sub>
Ngược lại nếu 3


<i>AC</i>


<i>AB</i>  <sub> thì suy ra được </sub>
điều gì ? Căn cứ vào đâu.



HS: BC = 2AB (theo định lí Pitago)
?Nếu dựng B/<sub> đối xứng với B qua AC thì</sub>


CBB/ là tam giác gì ? Suy ra <i>B</i>.


HS: CBB/ đều suy ra <i>B</i> = 600


?Từ kết quả trên em có nhận xét gì về tỉ số
giữa cạnh đối và cạnh kề của 


- Yêu cầu thảo luận cặp đơi tìm cách
chứng minh
Nên
3
2
<i>a</i>
<i>AC</i>

3
: 3
2 2


<i>AC</i> <i>a</i> <i>BC</i>


<i>AB</i>  


Ngược lại nếu 3
<i>AC</i>



<i>AB</i>  <sub> thì BC = 2AB </sub>
Do đó nếu dựng B/<sub> đối xứng với B qua AC </sub>
thì CBB/ là tam giác đều . Suy ra <i>B</i> =


=600<sub> .</sub>


Nhận xét : Khi độ lớn của <sub> thay đổi thì tỉ </sub>


số giữa cạnh đối và cạnh kề của góc 


củng thay đổi.
<b>Hoạt động 2. Định nghĩa</b>
* Phương pháp: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề


* Kĩ thuật dạy học<b>: </b>Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não,


<b>2. Định nghĩa</b>


Gv treo tranh vẽ sẵn hình 14 và giới thiệu
các tỉ số lượng giác của góc nhọn 


? Tỉ số của 1 góc nhọn ln mang giá trị gì
? Vì sao.


HS : Giá trị dương vì tỉ số giữa độ dài của
2 đoạn thẳng .


- Yêu cầu HS sử dụng kĩ thuật hỏi đáp nêu
lại khái niêm sin, cos, tan, cot



? So sánh cos<sub> và sin</sub> <sub> với 1</sub>


HS: cos<sub> < 1 và sin</sub> <sub> <1 do cạnh góc </sub>


vng nhỏ hơn cạnh huyền


<b>2. Định nghĩa : sgk</b>
sin <i>canhdoi</i>
<i>canhhuyen</i>
 

cos <i>canhke</i>
<i>canhhuyen</i>
 

.
tan
.
<i>c doi</i>
<i>c ke</i>
 

.
cot
.
<i>c ke</i>
<i>c doi</i>
 


Tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn ln


dương


cos <sub> < 1 và sin</sub><sub> <1 </sub>



<b>2.3. Hoạt động luyện tập</b>


Bài tập 10: Để viết được tỉ số lượng giác của góc 340<sub> ta phải làm gì ?</sub>


Xác định trên hình vẽ cạnh đối, cạnh kề của góc 340<sub> và cạnh huyền của tam giác vng</sub>
Giải : Áp dụng định nghĩa tỉ số lượng giác để viết


- sin340<sub> = </sub>
<i>AB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- tan340<sub> = </sub>
<i>AB</i>


<i>AC</i> <sub> ; cot34</sub>0
<i>AC</i>
<i>AB</i>


<b> GV phát phiếu học tập theo từng nhóm .cho các nhóm thảo luận và chọn phương án </b>
đúng .


* Đề :Cho hình vẽ :


? Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng
A) sin <sub> = </sub>



<i>b</i>


<i>c</i><sub> B ) cos</sub> <sub>= </sub>


<i>b</i>
<i>c</i>


C) tan<sub> = </sub>


<i>a</i>


<i>c</i> <sub> D) cot</sub> <sub> = </sub>


<i>a</i>
<i>c</i>
<b>2.4. Hoạt động vận dụng</b>


- Trình bày khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Làm bài tập : Cho tam giác ABC vuông ở A. CMR


cos
cos


<i>AB</i> <i>B</i>


<i>AC</i>  <i>C</i>
<b>2.5. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


- Vẽ hình và ghi được các tỉ số của góc nhọn
- Xem lại các bài tập đã giải



- Làm ví dụ dãy 1 làm ví dụ 1, dãy 2 làm ví dụ 2 sgk
* Tiết sau nghiên cứu tiếp


Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018


<b>Tuần 4-Tiết6 - Bài 2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (t.t)</b>
<b> I.MỤC TIÊU :</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


- HS biết được định nghĩa tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau


- HS hiểu được các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
<b>2.Kĩ năng:</b>


<b>- HS thực hiện được: dựng góc nhọn khi cho 1 trong các tỉ số lượng giác của nó</b>
- HS thực hiện thành thạo: tính tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau


<b>3.Thái độ: </b>


- Thói quen tự giác tích cực chủ động trong học tập.
- Tính cách: cẩn thận trong tính tốn.


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>



- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.


<b>b</b>


<b>a</b> <b>c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ, thước thẳng.</b>


<b>2. HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông. Định lý Pitago, hình chiếu </b>
của đoạn thẳng, điểm lên một đường thẳng.


- Thước thẳng, êke.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và
giải quyết vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não, mảnh
ghép, hợp đồng


<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<b>1.Hoạt động khởi động: </b>



<b>a.Ổn định tổ chức tổ .(1')</b>
<b>b. Kiểm tra bài cũ :(5')</b>
<b>? Cho hình vẽ :</b>


1.Tính tổng số đo của góc  <sub> và góc </sub>


2 .Lập các tỉ số lượng giác của góc  <sub> và góc </sub>


Trong các tỉ số này hãy cho biết các cặp tỉ số bằng nhau?
<b>* Trả lời :</b>


1.   900<sub>(do </sub><sub></sub><sub>ABC vuông tại A) </sub>


a) sin


<i>AC</i>
<i>BC</i>


 


b) sin


<i>AB</i>
<i>BC</i>


 


cos



<i>AB</i>
<i>BC</i>


 


cos


<i>AC</i>
<i>BC</i>


 


tan


<i>AC</i>
<i>AB</i>


 


tan


<i>AB</i>
<i>AC</i>


 




<i>AB</i>
<i>cot</i>



<i>AC</i>


 




<i>AC</i>
<i>cot</i>


<i>AB</i>


 


- Các cặp tỉ số bằng nhau: sin <sub> = cos</sub><sub> ;cos</sub> <sub> = sin</sub>


<b> tan</b> <b><sub> = cot</sub></b><b><sub> ;cot</sub></b> <b><sub> = tan</sub></b>


<b>c. Tiến trình bài học:</b>


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


Hoạt động 1 Tỉ số lượng giác của 2 góc
<b>phụ nhau (15')</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình,
luyện tập, nêu và giải quyết vấn đề.



* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ
thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,


GV giữ lại kết quả kiểm tra bài của ở bảng
<b>? Xét quan hệ của góc </b> <sub> và góc </sub>


<b>II. Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau </b>
<i><b>Định lí : Nếu 2 góc phụ nhau sin góc này </b></i>
<i>bằng cos góc kia, tan góc này bằng cot góc</i>
<i>kia</i>


sin <sub> = cos</sub>


cos <sub> = sin</sub>


tan <sub> = cot</sub>   <b><sub>C</sub></b>


<b>B</b>


<b>A</b>




<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HS :<sub>và</sub><sub> là 2 góc phụ nhau </sub>


<b>? Từ các cặp tỉ số bằng nhau em hãy nêu </b>


kết luận tổng quát về tỉ số lượng giác của 2
góc phụ nhau


HS: sin góc này bằng cos góc kia ;tg góc
này bằng cotg góc kia


<b>? Em hãy tính tỉ số lượng giác của góc 30</b>0
rồi suy ra tỉ số lượng giác của góc 600
HS :tính


<b>? Em có kết luận gì về tỉ số lượng giác của </b>
góc 450<sub> .</sub>


GV giới thiệu tỉ số lượng giác cuả các góc
đặc biệt


- GV yêu cầu HS xử dụng kĩ thuật hỏi đáp
bảng lượng giác


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>3</b>


<b>3</b> <b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>


<b>TSLG</b> <b>300</b> <b>450</b> <b>600</b>


<b>cotg</b>
<b>tg</b>
<b>cos</b>


<b>sin</b>


<b>Dựng góc nhọn khi biết 1 trong các tỉ số </b>
<b>lượng giác của nó</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình,
luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm,
nêu và giải quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ
thuật đặt câu hỏi, động não,


GV đặt vấn đề cho góc nhọn <sub> ta tính được </sub>



các tỉ số lượng giác của nó. Vậy cho 1 trong
các tỉ số lượng giác của góc nhọn<sub> ta có </sub>


thể dựng được góc đó khơng
-Hướng dẫn thực hiện ví dụ


? Biết sin <sub> = 0,5 ta suy ra được điều gì .</sub>




nh doi 1
canh huyen 2


<i>Ca</i>




? Như vậy để dựng được góc nhọn<sub> ta quy </sub>


bài tốn về dựng hình nào.


HS: Tam giác vng biết cạnh huyền bằng
2 đ.v và 1 cạnh góc vng bằng 1 đ.v


?u cầu HS hoạt động nhóm hãy nêu cách
dựng,


cot <sub> = tan</sub>





Ví dụ sin300<sub> = cos60</sub>0<sub> = </sub>
1
2


Cos300<sub> =sin60</sub>0<sub> = </sub>
3


2 <sub>; tan30</sub>0<sub> =cot60</sub>0 <sub>= </sub>
3
3
Cot300<sub> = tan60</sub>0<sub> = </sub> 3<sub> ;Sin 45</sub>0<sub> = cos45</sub>0<sub> =</sub>


2
2


tan450<sub> = cot45</sub>0<sub> = 1</sub>


Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt :
sgk


<b>III . Dựng góc nhọn khi biết 1 trong các </b>
<b>tỉ số lượng giác của nó</b>


VD: Dựng góc nhọn  <sub>biết sin</sub> <sub> = 0,5 </sub>


Giải : cách dựng


<b>y</b>
<b>x</b>


<b>O</b>

<b>B</b>
<b>A</b>


-Dựng góc vng xOy


-Trên Oy dựng điểm A sao cho OA=1
-Lấy A làm tâm ,dụng cung trịn bán kính
bằng 2 đ.v .cung tròn này cắt Ox tại B.Khi
đó :<i>OBA</i> <sub>=</sub> <sub>là góc nhọn cần dựng</sub>


Chứng minh:


Ta có sin <sub> = sin</sub> <sub> = </sub>


1
2
<i>OA</i>


<i>OB</i>  <sub>= 0,5</sub>


Vậy góc  <sub> được dựng thoả mãn yêu cầu </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Em hãy chứng minh cách dựng trên là
đúng.


HS: sin <sub> = sin</sub><sub> = </sub>


1


2
<i>OA</i>


<i>OB</i>  <sub>= 0,5</sub>
<b>3. Hoạt động vận dụng</b>


<b>Bài tập 11 :</b>


?Để tính được các tỉ số lượng giác của góc B trước hết ta phải
tính độ dài đoạn thẳng nào ?( Cạnh huyền AB)


? Cạnh huyền AB được tính nhờ đâu.


HS: Định lí Pitago do tam giácABC vuông tại C và AC =
0,9m ;BC = 1,2m


? Biết được các tỉ số lượng giác của góc B ,làm thế nào để
suy ra được tỉ số lượng giác của góc A


HS: Áp dụng định lí về TSLG của 2 góc phụ nhau do góc A phụ góc B
Giải : Ta có AB = (0,9)2(1, 2)2  0,81 1.44  2, 25 1,5


0,9 3
sin


1,5 5


<i>B</i> 


;



1, 2 4
cos


1,5 5


<i>B</i> 




3
tan


4
<i>B</i>


;


4
cot


3
<i>B</i>


Suy ra :


4 3 4 3


sin ;cos tan ;cot



5 5 3 4


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<b>4. Hoạt động vận dụng</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau, nhắc lại bảng lượng giác
các góc đặc biệt


<b>Bài tập 12 : Làm thế nào để thực hiện ( Áp dụng về tỉ số lượng giác của 2 góc nhọn phụ</b>
nhau


Giải : sin600<sub> = cos30</sub>0<sub> ;cos75</sub>0<sub> = sin15</sub>0<sub> ;sin52</sub>0<sub>30</sub>/<sub>=cos37</sub>0<sub>30</sub>/<sub> ; cot82</sub>0<sub> =tan8</sub>0<sub> ;</sub>
tan800<sub> =cot10</sub>0


Củng cố : GV phát phiếu học tập ,các nhóm thảo luận và thực hiện rồi trao đổi chéo để
chấm điểm


Đề:Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết sinB =
4


5<sub>; tanB = </sub>
4


3<sub>. Tính cosC và cotC?</sub>
<b>5.Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


- Học tồn bộ lí thuyết
- Xem các bài tập đã giải
- Làm bài tập 13 ,14, 15 ,16.



* Chuẩn bị trước bài 13 hôm sau các nhóm báo cáo trước lớp
<b>*************************************</b>


Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018
<b>Tuần 4- Tiết: 7 LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


<b>1,2</b>
<b>0,9</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-HS biết: chứng minh 1 số hệ thức lượng giác .


-HS hiểu được cách dựng góc nhọn khi biết 1 trong các tỉ số lượng giác của nó và
<b>2.Kĩ năng: </b>


<b>-HS thực hiện được: Biết vận dụng các hệ thức lượng giác để giải bài tập có liên quan </b>
- HS thực hiện thành thạo: tính tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau


<b>3.Thái độ: </b>


- Thói quen tự giác tích cực chủ động trong học tập.
- Tính cách: cẩn thận trong tính tốn.



<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chun biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ, thước thẳng.</b>


<b>2. HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vng. Định lý Pitago, hình chiếu </b>
của đoạn thẳng, điểm lên một đường thẳng.


- Thước thẳng, êke.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não, mảnh
ghép


<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1.Hoạt động khởi động: </b>



<b>a.Ổn định tổ chức tổ .(1')</b>


<b>b. Kiểm tra bài cũ :(5'?Cho tam giác ABC vng tại</b>
A .Tính các tỉ số lượng giác của góc B rồi suy ra các
tỉ số lượng giác của góc C.


<b>c.Tiến trình bài học:</b>
<b>2. Hoạt động luyện tập</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


<i><b>HĐ1. Dựng góc khi biết 1 trong các tỉ số </b></i>
<i><b>lượng giác của nó.</b></i>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải
quyết vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ
thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não


- GV yêu cầu các nhóm cử đại diện lên báo
cáo bài tập giao về nhà từ tiết trước


b) Biết cos <sub>= 0,6 = </sub>


3


5<sub> ta suy ra được điều</sub>



<i><b>1. Dựng góc khi biết 1 trong các tỉ số </b></i>
<i><b>lượng giác của nó.</b></i>


<b>Bài 13:</b>


b) Cách dựng :






<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

gì ?
HS:
3
ên 5
<i>canhke</i>
<i>canhhuy</i> 


? Vậy làm thế nào để dựng góc nhọn 


HS: Dựng tam giác vuông với cạnh huyền
bằng 5 và cạnh gócc vng bằng 3


? Hãy nêu cách dựng .
HS: Nêu như NDGB


? Hãy chứng minh cách dựng trên là đúng.


HS: cos<sub> = cosA= </sub>


3
0,6
5
<i>OA</i>
<i>AB</i>  


? Biết cot <sub> =</sub>


3


2<sub> ta suy ra được </sub>


. ê 3
. ôi 2
<i>c k</i>
<i>c d</i> 
? Vậy làm thế nào để dựng được góc nhọn 


HS: Dựng tam giác vng với 2 cạnh góc
vng bằng 3 và 2 đ.v


? Em hãy nêu cách dựng.
HS: Như bảng


? Hãy chứng minh cách dựng trên là đúng.
HS:cot <sub> = </sub>


3


2
<i>OB</i>
<i>OA</i>


<i><b>HĐ2. C/m một số công thức đơn giản </b></i>
* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực
hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ
thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não, mảnh
ghép


Gv cho HS đểm danh 1,2 sau đó những em
số 1 làm thành một nhóm làm ý b, cịn lại
một nhóm làm ý c, sau khi làm xong ghép
1, 2 thành 1 nhóm trao đổi kết quả. Cử đại
diện trình bày trên bảng.


Gv giữ lại phần bài cũ ở bảng
?Hãy tính tỉ số


sin
cos




 <sub> rồi so sánh với tan</sub>


HS:


sin


: tan


cos


<i>AC AB</i> <i>AB</i>
<i>BC BC</i> <i>AC</i>






   


b) Giải tương tự:


c)Hãy tính :sin2<sub></sub><sub>?cos</sub>2<sub></sub> <sub>?</sub>


B
A
o

3 5
x
y


- Dựng góc vng xOy.Trên Oy dựng
điểm A sao cho OA = 3.Lấy A làm tâm
,dựng cung trịn bán kính bằng 5 đ.v.Cung


trịn này cắt Ox tại B.


- Khi đó : <i>OBA</i> <sub>= </sub> <sub> là góc nhọn cần dựng.</sub>


d) Cách dựng :


2


B
A


o 3 <sub>x</sub>


y


- Dựng góc vng xOy.Trên Oy dựng
điểm A sao cho OA = 2 .Trên Ox dựng
điểm B sao cho OB = 3.


- Khi đó : <i>OBA</i> <sub> = </sub> <sub> là góc nhọn cần dựng.</sub>


<i><b>2. C/m một số công thức đơn giản </b></i>
<b>Bài tập 14:</b>


C
B
A

Ta có:
sin


: tan
cos


<i>AC AB</i> <i>AB</i>
<i>BC BC</i> <i>AC</i>






   


Vậy tan <sub> = </sub>


sin
cos





b) Tương tự: cot<sub> =</sub>


cos
sin


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HS:sin2<sub></sub> <sub> = </sub>


2 <sub>2</sub>


2



<i>AC</i> <i>AC</i>


<i>BC</i> <i>BC</i>


 




 


  <sub>; cos</sub>2<sub></sub> <sub> = </sub>
2
2
<i>AB</i>
<i>BC</i>
<b>?Suy ra sin</b>2<sub></sub> <sub>+cos</sub>2<sub></sub> <sub> ?</sub>


- sin2<sub></sub><sub>+cos</sub>2<sub></sub> <sub> = </sub>


2 2 2


2 2 1


<i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i>


<i>BC</i> <i>BC</i>





 


<b>?Có thể thay AC</b>2 <sub>+ BC</sub>2<sub> bằng đại lượng </sub>
nào ? Vì sao?


HS: Thay bằng BC2<sub> ( Theo định lí Pitago)</sub>


c)Ta có sin2<sub></sub><sub> = </sub>


2 <sub>2</sub>


2


<i>AC</i> <i>AC</i>


<i>BC</i> <i>BC</i>


 




 


 


và cos2<sub></sub> <sub> = </sub>
2
2
<i>AB</i>
<i>BC</i>



Suy ra : sin2<sub></sub> <sub>+cos</sub>2<sub></sub> <sub> =</sub>


2 2 2


2 2 1


<i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i>


<i>BC</i> <i>BC</i>




 


Vậy:sin2<sub></sub><sub>+cos</sub>2<sub></sub><sub> = 1</sub>


<b>3. Hoạt động vận dụng</b>


- Nhắc lại các dạng bài đã học, cách làm
* Bài tập CMR: Dãy 1 làm ý a, 2- b, 3-c
Tan <sub>. Cot</sub> <sub>= 1</sub>


2


2
1
1 tan


cos







 


;


2


2
1
1 cot


sin






 


- Yêu cầu các nhóm làm vào vở ( nếu còn thời gian), còn lại về nhà
<b>4.Hoạt động tìm tịi mở rộng :</b>


-Xem các bài tập đã giải
- Làm bài tập 13 a,c và 16


* HD bài 16:Gọi độ dài cạnh đối diện với góc 600<sub> của tam giác vuông là x </sub>


Tính sin600<sub> để tìm x</sub>


* Buổi sau mang máy tính


Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018
<i><b>Tuần 5</b></i>


<i><b>Tiết 8 LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


-HS biết sử dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập


-HS hiểu được cách dựng góc nhọn khi biết 1 trong các tỉ số lượng giác của nó
<b>2.Kĩ năng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- HS thực hiện thành thạo: dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó. HS
nắm được trong tam giác vuông nếu biết 2 cạnh thì tính được các góc của nó và cạnh
cịn lại.


<b>3.Thái độ: </b>


- Thói quen tự giác tích cực chủ động trong học tập.
- Tính cách: cẩn thận trong tính tốn.


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>



<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ, thước thẳng.</b>


<b>2. HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vng. Định lý Pitago, hình chiếu </b>
của đoạn thẳng, điểm lên một đường thẳng.


- Thước thẳng, êke.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não, mảnh
ghép, hợp đồng


<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<b>1.Hoạt động khởi động: </b>


<b>a. Ổn định: </b>
<b>b. KT bài cũ</b>



HS 1: Cho <i>Δ</i> ABC vuông tại A, B = <i>α</i> , AB = 3cm, AC = 4cm.
Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc <i>α</i> .


HS 2: Vẽ góc nhọn <i>α</i> khi biết sin <i>α</i> = <sub>3</sub>2
<b>c. Tiến trình bài học:</b>


2. Hoạt động luyện tập


<i><b>Hoạt động của GV và HS </b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<b>HĐ1: Dựng góc khi biết 1 trong các tỉ </b>


<b>số lượng giác của nó.(15’)</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải
quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi,
hỏi đáp, động não


<i><b>Bài 13/77 SGK. Dựng góc nhọn </b></i> <i>α</i> biết
a. sin <i>α</i> = <sub>3</sub>2


GV yêu cầu HS nêu cách dựng và lên
bảng dựng.


<b>1. Dựng góc khi biết 1 trong các tỉ số lượng </b>
<b>giác của nó.</b>



<b>Bài 13/77 SGK</b>


Vẽ góc vng xOy. Lấy 1 đoạn thẳng làm đơn
vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

HS cả lớp dựng hình vào vở.
Chứng minh sin <i>α</i> = <sub>3</sub>2
c. tan <i>α</i> = 3<sub>4</sub>


Dựng hình


C/m tan <i>α</i> = 3<sub>4</sub>


<b>HĐ 2: Chứng minh một số công thức </b>
<b>đơn giản .(10’)</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải
quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm,
kĩ thuật đặt câu hỏi, động não


<i><b>Bài 14/77 SGK. </b></i>


GV: cho <i>Δ</i> ABC vng tại A , góc B =


<i>α</i> . C/m các công thức của bài 14 SGK.
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp cm ct:



tan <i>α</i> = sin<sub>cos</sub><i>α<sub>α</sub></i> và
cot <i>α</i> = cos<sub>sin</sub><i><sub>α</sub>α</i>


Nửa lớp c/m công thức: tan <i>α</i> .cot <i>α</i>


= 1


sin2 <i><sub>α</sub></i> <sub> + cos</sub>2 <i><sub>α</sub></i>
=1


tan <i>α</i> = ?
sin <i>α</i> = ?
cos <i>α</i> = ?
sin<sub>cos</sub><i>α<sub>α</sub></i> = ?


GV hoàn chỉnh lời giải.


GV kiểm tra cac hoạt động của các
nhóm.


Sau khoảng 5’ GV yêu cầu đại diện 4
nhóm lên bảng trình bày.


Dựng O(M, 3) cắt Ox tại N.




<i>OMN</i><sub> = </sub> <i>α</i> <sub> là góc cần dựng</sub>



HS cả lớp dựng hình vào vở.
1 HS chứng minh.


sin <i>α</i> = OM<sub>MN</sub>=2


3


c. (HS nêu cách dựng, dựng hình và chứng
minh)




<i><b>2. CM một số công thức đơn giản .</b></i>


<b>Bài 14/77 SGK. </b>


Gọi <i>Δ</i> ABC vuông tại A, B = <i>α</i> .
C/m : tan <i>α</i> = sin<sub>cosα</sub><i>α</i>


C/m : tan


<i>α</i>


=
sin


tan
cos


<i>AC</i>


<i>AC</i>
<i>BC</i>


<i>AB</i> <i><sub>AB</sub></i>


<i>BC</i>






   


* tan <i>α</i> .cot <i>α</i> = AC<sub>AB</sub>.AB
AC=1


* sin2 <i><sub>α</sub></i> <sub> + cos</sub>2 <i><sub>α</sub></i> <sub> =</sub>


(

BCAC

)


2


+

(

AB


BC

)


2


¿AC


2



BC2 +
AB2
BC2 =


AB2+AC2


BC2 =
BC2
BC2=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> Bài tập vẽ hình:10’</b>
<i><b>Bài 15/77 SGK. </b></i>


GV gọi 1 HS đọc đề bài và vẽ hình.
GV: góc B và C là 2 góc phụ nhau.


HS: Biết cosB = 0,8. Ta suy ra được tỉ số
lượng giác nào của góc C ?


HS: Dựa vào cơng thức của bài tập 14 ta
tính được cos C


HS: Tính tan C, cot C.


<b> Bài tập có vẽ sẵn hình:5’</b>
<i><b>Bài 17/77 SGK</b></i>


Tìm x trong hình dưới


GV: biết B = 450<sub>. Tính được đọ dài cạnh </sub>


nào?


Nêu cách tìm x.


Ta có: góc B và C phụ nhau nên:
sin C = cos B = 0,8


Ta có : sin2<sub>C + cos</sub>2<sub>C = 1</sub>


<i>⇒</i> cos2<sub>C = 1 - sin</sub>2<sub>C = 1 - 0,8</sub>2
cos2<sub>C = 0,36 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> cos C = 0,6</sub>
tanC = sin<sub>cos</sub><i>C<sub>C</sub></i>=0,8


0,6=
4
3


cotC = cos<sub>sin</sub><i><sub>C</sub>C</i>=0,6


0,8=
3
4


<i><b>4. Bài tập có vẽ sẵn hình</b></i>
<i>Bài 17/77 SGK</i>


Áp dụng : Vì <i>Δ</i> AHB vng tại H.


Ta có : B = 450 <i><sub>⇒</sub></i> <i><sub>Δ</sub></i> <sub>AHC vng cân.</sub>
<i>⇒</i> AH = BH = 20.



Áp dụng định lý Pytago vào <i>Δ</i> AHC
Ta có : x2<sub> = AC</sub>2<sub> = AH</sub>2<sub> + HC</sub>2


= 202<sub> + 21</sub>2<sub> = 841 </sub>
x = 29


<b>3. Hoạt động vận dụng</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não


- Nhắc lại các dạng bài tập đã học
Bài tập: Cho tan<sub>= </sub>


3


5<sub>. Hãy tính giá trị biểu thức M = </sub>


sin cos
sin cos


 


 





<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


- Ơn các kiến thức .


- Giải bài tập 16 SGK/77; 28, 29, 30/93 SBT.
<b> </b>


<b> ===================================</b>
Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018
<i><b>Tuần 5</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


-HS biết sử dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập


-HS hiểu được cách dựng góc nhọn khi biết 1 trong các tỉ số lượng giác của nó
<b>2.Kĩ năng: </b>


<b>- HS thực hiện được: có khả năng dựa vào định nghĩa để giải các bài tập có liên quan.</b>
- HS thực hiện thành thạo: dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó. HS
nắm được trong tam giác vng nếu biết 2 cạnh thì tính được các góc của nó và cạnh
cịn lại.


<b>3.Thái độ: </b>


- Thói quen tự giác tích cực chủ động trong học tập.
- Tính cách: cẩn thận trong tính tốn.


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>



<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
toán học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1.GV : compa, êke, thước thẳng, bảng phụ.


2.HS : Ôn: các hệ thức lượng trong tam giác vng, định nghĩa các tỉ số lượng giác của
góc nhọn - các bài tập về nhà.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não, mảnh
ghép


<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<b>1.Hoạt động khởi động: </b>


<b>a. Ổn định: </b>
<b>b. Khởi động</b>



- Yêu cầu một HS nêu định nghĩa : Cho <i>ABC</i> (00  90 )0 <sub> hãy định nghĩa các tỉ số</sub>
giữa các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC vuông tại A một HS khác lên bảng viết
theo yêu cầu của bạn. Duwos lớp cùng viết


sin ; cos


tan ; cot


<i>AC</i> <i>AB</i>


<i>BC</i> <i>BC</i>


<i>AC</i> <i>AB</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


 


 


 


 





B
C



A


<b>c. Tiến trình bài học:</b>


Huyền
Đối


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>2. Hoạt động luyện tập</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS </b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<b>Bài tập vẽ hình:10’</b>


<i><b>Bài 15/77 SGK. </b></i>


GV gọi 1 HS đọc đề bài và vẽ hình.
GV: góc B và C là 2 góc phụ nhau.


HS: Biết cosB = 0,8. Ta suy ra được tỉ số
lượng giác nào của góc C ?


HS: Dựa vào công thức của bài tập 14 ta
tính được cos C


HS: Tính tan C, cot C.


<b> Bài tập có vẽ sẵn hình:5’</b>
<i><b>Bài 17/77 SGK</b></i>


Tìm x trong hình dưới



GV: biết B = 450<sub>. Tính được đọ dài cạnh </sub>
nào?


- u cầu thảo luận cặp đơi tìm cách giải.
Cử đâị diện lên bảng trình bày


Nêu cách tìm x.


<b>Bài 3 chép</b>:


Cho tam giác ABC có AB = 5; BC = 12;
AC = 13


a) CMR tam giác ABC vng


b) Tìm tỉ số lượng giác của góc A và góc
C


<i><b>3. Bài tập vẽ hình:</b></i>
<i>Bài 15/77 SGK. </i>


Ta có: góc B và C phụ nhau nên:
sin C = cos B = 0,8


Ta có : sin2<sub>C + cos</sub>2<sub>C = 1</sub>


<i>⇒</i> cos2<sub>C = 1 - sin</sub>2<sub>C = 1 - 0,8</sub>2
cos2<sub>C = 0,36 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> cos C = 0,6</sub>
tanC = sin<sub>cos</sub><i>C<sub>C</sub></i>=0,8



0,6=
4
3


cotC = cos<sub>sin</sub><i><sub>C</sub>C</i>=0,6


0,8=
3
4


<i><b>4. Bài tập có vẽ sẵn hình</b></i>
<i>Bài 17/77 SGK</i>


Áp dụng : Vì <i>Δ</i> AHB vng tại H.


Ta có : B = 450 <i><sub>⇒</sub></i> <i><sub>Δ</sub></i> <sub>AHC vuông cân.</sub>
<i>⇒</i> AH = BH = 20.


Áp dụng định lý Pytago vào <i>Δ</i> AHC
Ta có : x2<sub> = AC</sub>2<sub> = AH</sub>2<sub> + HC</sub>2


= 202<sub> + 21</sub>2<sub> = 841 </sub>
x = 29


<b>Bài 3</b>




5



13


12
B


C
A


a) Ta có:


2 2 2 2 2 2


2 2 2


12 5 169 13


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>


     


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

vì   <i>A</i> <i>C</i>900  <i>A C</i>; <sub> là 2 góc phụ nhau</sub>


- do đó:


12 5



sin cos ; cos sin


13 13


12 5


tan cot ; cot tan


5 12


<i>A</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>C</i>


<i>A</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>C</i>


   


   


<b>3. Hoạt động vận dụng</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não


- Nhắc lại các dạng bài tập đã học
Bài tập: Cho tan<sub>= </sub>


3


5<sub>. Hãy tính giá trị biểu thức M = </sub>



sin cos
sin cos


 


 





<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>
- Ơn các kiến thức .


- Giải bài tập 16 SGK/77; 28, 29, 30/93 SBT.
* Tiết sau luyện tập


Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018
<b>Tuần 6</b>


<i><b>Tiết 10</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- HS tiếp tục sử dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập một cách nhuần nhuyễn
- Tư duy lo gic kiến thức mở rộng


<b>2.Kĩ năng: </b>



<b>- HS thực hiện được: có khả năng dựa vào định nghĩa để giải các bài tập có liên quan.</b>
<b>3.Thái độ: </b>


- Thói quen tự giác tích cực chủ động trong học tập.
- Tính cách: cẩn thận trong tính tốn.


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chun biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1.GV : compa, êke, thước thẳng, bảng phụ.


2.HS : Ôn: các hệ thức lượng trong tam giác vuông, định nghĩa các tỉ số lượng giác của
góc nhọn - các bài tập về nhà.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não, mảnh


ghép


<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<b>1.Hoạt động khởi động: </b>


<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. Khởi động: Yêu HS làm ra nháp sau đó chấm chéo nhau</b>


Cho tam giác vuông ABC tại A . AH là đường cao ; BH = 4 cm ; CH = 9 cm
Tính AB ; AC ; AH ; Góc C và góc B .





<b> Giải: </b>BC= BH + CH = 4+9 =13 cm<b> </b>


AB2<sub> =BH.BC = 4 .13 = 52 </sub>
AB = 52 (cm


AC2<sub> = BC</sub>2<sub> - AB</sub>2<sub> =9</sub>2<sub> - </sub> 522 <sub></sub>29<sub> </sub>
AC = 29


AH2<sub> = BH. CH = 4.9 =36 = 6</sub>2
AH = 6 cm


Ta có : SinB = AC/BC = 29/ 9 =0,5984


Suy ra : B = 360 45' C = 900 - 36045' = 530



<b>c. Tiến trình bài học:</b>
<b>2. Hoạt động luyện tập</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS </b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>




A


B 4 9 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bài 1: </b>a Cho Cos  = 5/12.


Tính Sin  ; Tan  ; Cot  .?


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi trong 3’
sau đó u cầu một HS lên trình bày


<b>Bài 2</b>:


Cho Tan  =2 .Tính sin  ; Cos  ; Cot
 ?


Yêu cầu cá nhân làm sau đó hai bạn
ngồi cạnh nhau đổi chéo kiểm tra nhau


<b>Bài 3</b> : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
sin 250<sub>, cos 80</sub>0<sub>, sin16</sub>0<sub> ,cos 70</sub>0<sub>, sin 55</sub>0 <sub>,</sub>
cos 500



- GV yêu cầu HS nhắc Tỉ số lượng giác
của 2 góc phụ nhau


- Định lý : nếu 2 góc phụ nhau thì sin
góc này bằng cosin góc kia, tg góc này
bằng cotg góc kia. Tức : nếu  900


thì ta có :


sin cos ; cos sin
tan cot ; cot tan


   


   


 





 




Yêu cầu cá nhân hoàn thành vào vở
<i><b>Bài 4 </b></i>


Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD và
AB < CD), BC = 15cm ; Đường cao BH


= 12cm, DH = 16cm


<b>a)</b> Chứng minh DB vng góc với BC


<b>b)</b> Tính diện tích hình thang ABCD


<b>c)</b> Tính BCD (làm trịn đến độ)


u cầu thảo luận nhóm lớn sau đó cử
nhóm nhanh nhất lên trình bày


<b>Bài 1:</b>


Ta có Sin2<sub></sub><sub> + Cos</sub>2<sub></sub><sub> =1</sub>


=> Sin2<sub></sub><sub> = 1- (5/12)</sub>2<sub> = 144/169 </sub>
Sin  = 12/13


Tan  = Sin  /Cos  = 5


12
12
/
5


13
/
12







Cot  =<i>Tg</i>


1


= 12
5




<b>Bài 2</b>:


Ta có : Tan  =2 =>







<i>Cos</i>
<i>Sin</i>


<i>Cos</i>
<i>Sin</i>


.
2



2 





Mặt khác : Sin2<sub></sub><sub> + Cos</sub>2<sub></sub><sub> =1 </sub>
Nên (2cos  )2 +cos2 = 1


5 cos2 <sub></sub><sub> = 1</sub>
Cos  = 5


5


Vậy sin  = 2 cos  = 5


5
2


Cot  = 2


1
1





<i>tg</i>


<b>Câu 4</b> :sắp xếp đúng



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Vẽ hình , ghi GT-KL đúng


a) Sử dụng ĐL Pitago cho Δ vng BHD
tính được BD = 20cm


Sử dụng ĐL Pitago cho Δ vng BHC
tính được HC = 9cm


Tính DC2<sub> + BC</sub>2<sub> = 16</sub>2<sub> + 15</sub>2<sub> = 400 = DB</sub>2
<sub>=> ΔBCD vuông tại B hay BD </sub><sub></sub><sub>BC</sub>
b) Kẻ AKDC tại K, tính được AB = KH
= 7cm


tính được SABCD = 192 cm2
c) SinBCD = BH<sub>BD</sub>=12


20=
3


5 <i>⇒</i> gócBCD
 360<sub>52</sub>’


<b>3. Hoạt động vận dụng</b>


- Nhắc lại các dạng bài tập đã học
- Vấn đáp lí thuyết của chương


<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>



- Ôn các kiến thức .


- Giải bài tập 35,36 SBT.


<b>* Dãy 1: Nghiên cứu hệ thức : b = a sin B = a cos C </b>
<b>* Dãy 2: Nghiên cứu hệ thức : c = a sin C = a cos B</b>


<b>* Dãy 3: Nghiên cứu hệ thức: b = c. tan B = c. cot C, c = btan C= b.cotB</b>


Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018
<b>Tuần 6</b>


<i><b>Tiết 11</b></i>


<b>§4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GĨC TRONG TAM GIÁC VUÔNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


<b> -HS biết thiết lập và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của 1 tam giác vng</b>
-HS hiểu căn cứ chứng minh các hệ thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- HS thực hiện được: vận dụng được các hệ thức trên để giải 1 số bài tập SGK trong
thực tế


- HS thực hiện thành thạo: vận dụng được các hệ thức trên để giải 1 số bài tập trong
thực tế



<b>3.Thái độ:</b>


- Thói quen tự giác tích cực chủ động trong học tập.
- Tính cách: cẩn thận trong tính tốn.


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chun biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ, thước thẳng.</b>


<b>2. HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vng. Định lý Pitago, hình chiếu </b>
của đoạn thẳng, điểm lên một đường thẳng.


- Thước thẳng, êke.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề, thuyết trình.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não, mảnh


ghép,


<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<b>1.Hoạt động khởi động: </b>


<b>a. Ổn định: </b>
<b>b. KT bài cũ: </b>


Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a; AC = b ; AB = c
a) Viết các tỉ số lượng giác của góc B và C


b) Tính mỗi cạnh góc vng qua các cạnh và các góc cịn lại theo
u cầu tiết trước


* Trả lời: Sin B = cos C =


<i>AC</i> <i>b</i>


<i>BC</i> <i>a</i><sub>; cos B = sin C = </sub>


<i>AB</i> <i>c</i>
<i>BC</i> <i>a</i>


Tan B = cot C =


<i>AC</i> <i>b</i>


<i>AB</i> <i>c</i><sub>; cotB = tanC = </sub>


<i>AB</i> <i>c</i>


<i>AC</i> <i>b</i>
b) b = a sin B = a cos C ; c = a sin C = a cos B


b = c tan B = c cot C ;c = b.tan C= =b cot B
<b>c. Tiến trình bài học:</b>


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


<b>Các hệ thức</b>


- GV giữ lại hình vẽ và kết quả kiểm
tra bài cũ ở bảng.


<b>? Em hãy nêu kết luận tổng quát từ </b>


<b>I .Các hệ thức :</b>
<i><b>1.Định lí : sgk</b></i>


B


C


A <sub>b</sub>


c
a


B



C


A <sub>b</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

các kết quả trên


-GV tổng kết lại và giới thiệu định lí .


<b>Áp dụng :</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, hoạt động nhóm, nêu và
giải quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia
nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, động não
- Nửa lớp làm VD1, còn lại làm VD2
Sau đó cử đại diện lên trình bày.
<b>- Giả sử AB là đoạn đường máy bay </b>
lên trong 1 ,2 phút thì độ cao máy bay
đạt được sau 1,2 phút là đoạn nào .
HS: Đoạn BH


<b>? BH đóng vai trị là cạnh nào của tam</b>
giiác vng.


HS: Cạnh góc vng và đối diện với
góc 300<sub>.</sub>



<b>? Vậy BH được tính như thế nào .</b>
HS: BH = AB.sin A


<b>? Em hãy tính và nêu kết quả</b>
HS: BH = 5km


<b>? Giả sử BC là bức tường thì khoảng </b>
cách từ chân chiếc cầu thang đến bức
tưịng là đoạn nào .


HS: Đoạn AB


<b>? AB đóng vai trị là cạnh nào của tam</b>
giác vng ABC và có quan hệ thế
nào với góc 650


- HS: Cạnh góc vng và kề với góc 650<sub>.</sub>
<b>?Vậy AB được tính như thế nào .</b>
HS: AB = AC.cos A


a)


b = a sin B = a cosC
c = a sin C = a cosB
b = c.tanB =c.cotC
c = b.tanC = b.cotB
<b>2. Áp dụng :</b>


<i><b>VD1: SGK</b></i>



Giải : 1,2 =
1
50<sub>giờ </sub>
Ta có :


BH = AB.sin A
= 500 .


1


50<sub>.sin 30</sub>0
= 10 .


1


2<sub> = 5 km</sub>


Vậy sau 1,2 phút máy bay bay cao được
5 km


<i><b>VD2: sgk</b></i>


Giải :


Ta có AB = AC.cos A
= 3 cos 650 <sub></sub><sub>1,72m</sub>


Vậy chân chiếc cầu thang phải đặt cách
chân tường 1 khoảng là 1,72m



<b>3. Hoạt đông luyện tập</b>
<b>* Bài tập 26 /88</b>


<b>? Chiều cao của tháp là đoạn nào trên hình vẽ ( hs: AB)</b>


?
500km/h


300


H
B


A


600


3m
C


? B


A


86m
340


C


?


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>? AB đóng vai trị là cạnh nào của tam giác vng ABC và có quan hệ thế nào với góc </b>
340


HS: Cạnh góc vng và đối diện với góc 340<sub>.</sub>
<b>? Vậy AB được tính như thế nào .</b>


HS:AB = AC.tanC


Giải : Ta có AB = AC.tanC = 86 tan340 <sub></sub><sub>58m</sub>
Vậy chiều cao của tháp là 58m


<b>4. Hoạt đông vận dụng</b>


- BT1. Cho tam giác MNP vuông tại M. Hãy viết các hệ thức về cạnh và góc trong tam
gíac vng đó


<b>5. Hoạt động tìm tịi mở rộng </b>
- Học kĩ bài


- Xem kĩ các ví dụ và bài tập đã giải


- BT2. Tính chiều cao và diện tích của tam giác đều


<i><b>===============================================</b></i>


Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018


<b>Tuần 7 </b>


Tiết 12 §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GĨC
<b>TRONG TAM GIÁC VNG(t.t)</b>


<b> I .MỤC TIÊU </b>
<b>1.Kiến thức:</b>


<b>- Hs biết: được củng cố các hệ thức giữa cạnh và góc của 1 tam giác vuông</b>
- HS hiểu được thuật ngữ “tam giác vuông” là gì ?


<b>2.Kĩ năng: </b>


- HS thực hiện được: HS vận dụng được các hệ thưc trên trong tam giác vuông.


- HS thực hiện thành thạo: vận dụng được các hệ thức trên để giải 1 số bài tập trong
thực tế


<b>3.Thái độ:</b>


- Thói quen tự giác tích cực chủ động trong học tập.
- Tính cách: cẩn thận trong tính tốn


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ


tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

2.HS : máy tính bỏ, Ơn tập các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng
<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề, thuyết trình


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não, mảnh
ghép, hợp đồng


<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<b>1.Hoạt động khởi động: </b>


<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. KT bài cũ: Cho </b>ABC vuông tại A cạnh huyền a và các cạnh góc vng b,c. Hãy


viết các hệ thức về cạnh và góc trong vng đó


<b>c. Tiến trình bài học:</b>


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


Hoạt động 1(28')



-GV giải thích thuật ngữ “tam giác


vng” (Giải tam giác vng là tìm tất cả
các cạnh và góc cịn lại khi biết trước 2
cạnh, 1 cạnh và 1 góc nhọn.


- Yêu cầu dãy 1 làm ý a, dãy 2 làm ý b,
dãy 3 làm ý c. Sau đó cử đại diện 3 dãy
lên trình bày


HS thực hiện VD


<b>? Góc nhọn B được tính như thế nào .</b>
HS: <i>B</i><sub>= 90</sub>0<sub> - </sub><i><sub>C</sub></i>


<b>? Biết b = 10cm và </b><i>C</i> <sub>=30</sub>0<sub>, làm thế nào để</sub>
tính c.


HS: c = b tan C


<b>? Tính a bàng mấy cách .</b>


HS: 2 cách :(C1 định lí Pitago ;


C2 áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong
tam giác vng)


<b>? Em hãy tính a theo 2 cách trên.</b>



b) Góc nhọn B được tính như thế nào .
HS: <i>B</i><sub>=90</sub>0<sub> – </sub><i><sub>C</sub></i>


<b>? Biết c = 10; </b><i>C</i> <sub> =45</sub>0<sub> làm thế nào để tính </sub>
được b


HS: b = c. cotB


<b>II .Áp dụng giải tam giác vuông:</b>
Giải :


GT ABC; Â= 900


B = 10cm, <i>C</i> 300
KL <i>B</i> 300<sub>, c= ? a= ?</sub>


Ta có <i>B</i> <sub> =</sub><i>C</i> <sub> - 90</sub>0<sub>= 90</sub>0<sub> - 30</sub>0<sub> = 60</sub>0
Ta lại có:c = b tan C =10.tan300<sub>= </sub>


3
10


3
mặt khác b= a.sinB


suy ra
a = sin
<i>b</i>


<i>B</i><sub>=</sub> 0



10 3 3


10 : 20
sin 60  2  3
vậy :<i>B</i> <sub> = 60</sub>0<sub> ;</sub>


c =
3
10


3 <sub>(cm);</sub>
a =


3
20


3 <sub> (cm)</sub>
b)


GTABC; Â=900; <i>C</i> =450


C = 10cm
KL <i>B</i> <sub>? b? a?</sub>


?


10 C


?


300
B


A


450


?
10


C
?
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> ? Tính b bàng cách nào nữa.</b>


HS: tam giác ABC vng cân tại A nên
b = c = 10 cm


HS: tính a tương tự a)


c) Góc nhọn c được tính như thế nào ?
HS:<i>C</i> <sub> =90</sub>0<sub>-</sub><i><sub>B</sub></i>


<b>? Biết cạnh huyền a bằng 20 cm và số đo</b>




<i>B</i><sub>;</sub><i>C</i> <sub>.Làm thế nào để tính b; c.</sub>
HS: b = a. SinB



= a cos C;
c = a.sinC
= a cos B


<b>? Nếu biết b hoặc c ta có thể tính cạnh </b>
cịn lại bằng cách nào nữa


HS:


b = c. tan B
= c.cot C
c = b.tan C
= b cot B


d) Góc nhọn B được tính như thế nào
HS: Tính tan B rồi suy ra <i>B</i>


<b>? Góc nhọn C được tính như thế nào .</b>
HS: <i>C</i> <sub>=90</sub>0<sub>- </sub><i><sub>B</sub></i>


<b>? Cạnh huyền a được tính bằng những </b>
cách nào .


HS: C1 định lí Pitago,
C2: áp dunngj hệ thức:
b = a. SinB = a cos C
hoặc c = a.sinC = a. cosB


<b>? Hãy tính a theo cách 2 và kết luận</b>



Ta có <i>B</i> <sub>=90</sub>0<sub> – </sub><i><sub>C</sub></i>
=900<sub>- 45</sub>0 <sub>= 45</sub>0


Ta lại có b =c.tanB=10.tan450<sub>=10.1=10cm.</sub>
Mặt khác: b = a.sinB


Suy ra a =sin
<i>b</i>


<i>B</i><sub>=</sub> 0


10 2


10 : 10 2
sin 45  2 
Vậy <i>B</i> <sub>=45</sub>0 <sub>b = 10cm ; a = </sub><sub>10 2</sub>
c)


Gt ABC;Â = 900


<i><sub>B</sub></i><sub>=35</sub>0<sub>;a =20cm</sub>
Kl <i>C</i> <sub>=?; b = ?; c= </sub>


Ta có: <i>C</i> <sub>=90</sub>0 <sub> -</sub><i><sub>B</sub></i> <sub>= 90</sub>0 <sub>- 35</sub>0 <sub>= 55</sub>0
Ta lại có: b = a. Sin B


=20.sin 350 <sub></sub><sub>11,47cm</sub>
c = a.sinC=20.sin550 <sub></sub><sub>16,38cm</sub>



d)


Gt ABC; Â = 900


AB=21cm,AC= 18cm
Kl <i>B</i><sub>=?,</sub><i>C</i> <sub>=?, a=?</sub>


Ta có :
tan B=


18


0,8571
21


<i>b</i>


<i>c</i>  


 <i>B</i> <sub>= 41</sub>0 <sub></sub> <i><sub>C</sub></i> <sub>=49</sub>0


?
20
350


?


C
?



B


A


21


18
?
?


C
?
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ta lại có: b = a.sinB


 a=sin


<i>b</i>


<i>B</i><sub>=</sub> 0


18


27, 44
sin 41  <i>cm</i>


Vậy :<i>B</i><sub> = 41</sub>0 <sub></sub> <i><sub>C</sub></i> <sub> =49</sub>0 ; <sub>a </sub><sub></sub><sub> 27,44 cm</sub>
<b>3. Hoạt động luyện tập</b>



- Yêu cầu HS sử dụng kĩ thuật trình bày 1’ các hệ thức đã học?


- Để giải 1 tam giác vng cần biết ít nhất mấy góc và cạnh? Có lưu ý gì về số cạnh? Hệ
thức nào được áp dụng để giải ?


<b>4. Hoạt động vận dụng</b>


- Cho tam giác ABC, <i>A</i><sub> (</sub> 900<b><sub>), AB = c, AC= b</sub></b>


CMR :


1
. .sin
2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>b c</i> 


- Yêu cầu HS làm nếu hết giờ về nhà làm vào vở
<b>5. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


- Học kĩ bài


- Xem kĩ các ví dụ và bài tập đã giải
- Làm các ví dụ 3,4,5 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018


<b>Tuần 7 </b>


Tiết 13 <b>LUYỆN TẬP</b>
I.MỤC TIÊU


<b>1.Kiến thức: </b>


<b>- HS biết củng cố định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn.</b>
- Hs hiểu các hệ thưc giữa cạnh và góc của 1 tam giác vng
<b>2.Kĩ năng :</b>


-HS thực hiện được các kiến thức trên để giải các bài tập liên quan
-Hs thực hiện thành thạo: Các bài tập về giải tam giác vuông


<b>3.Thái độ: </b>


- Thói quen tự giác tích cực chủ động trong học tập, u thích mơn học
- Tính cách: cẩn thận trong tính tốn.


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



<b>1. GV: Bảng phụ, thước thẳng.</b>


<b>2. HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vng. Định lý Pitago, hình chiếu </b>
của đoạn thẳng, điểm lên một đường thẳng.


- Thước thẳng, êke.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề, thuyết trình.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. KT bài cũ </b>


Cho  ABC vuông tại A .Hãy viết cơng thức tính cos B;


tan C; AB?
* Trả lời : cos B=


<i>AB</i>


<i>BC</i> <sub> ; tanB = </sub>
<i>AB</i>


<i>AC</i> <sub>.</sub>


AB = BC.sin C = BC.cos B = AC.tan C = AC.cotB.
<b>c. Tiến trình bài học:</b>


<b>2. Hoạt động luyện tập</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


<b>Bài tập 25:</b>


C
B


A




C


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

GV treo tranh vẽ hình 31


<b>? Hãy xác định chiều cao của cột đèn và </b>
bóng của nó trên mặt đất .


HS: - AB chiều cao của cột đèn
- AC bóng của nó trên mặt đất .
<b>? Góc </b> <sub> cần tìm quan hệ thế nào với AB</sub>



HS: góc đối của AB


<b>? Độ dài 2 cạnh góc vng AB,AC đã </b>
biết .Vậy  <sub>được tính như thế nào.</sub>


tan <sub> = </sub>


<i>AB</i>


<i>AC</i>  <sub> hoặc cot</sub>  


GV treo tranh vẽ hình bài 29


<b>? Xác định chiều rộng của khúc sông và </b>
đoạn đường chiếc đò đi.


HS: - AB chiều rộng của khúc sông
- BC đoạn đường chiếc đị đi.


<b>? Góc </b> <sub> cần tìm quan hệ thế nào với AB</sub>


HS: Kề với cạnh AB


<b>? Độ dài cạnh huyền BC và cạnh kề AB đã</b>
biết vậy  <sub> được tính như thế nào .</sub>


HS: Tính cos<sub> rồi suy ra </sub>


<b>Bài 32</b>



-HS vẽ hình ghi giả thiết ,kết luận


- GV yêu cầu 2 bàn làm thành một nhóm,
sau đó cử đại diện nhóm nhanh nhất lên
trình bày


.


<b>?Qng đường thuyền đi được tính như </b>
thế nào .


HS: BC = v.t = 2 .


/


1 1 1


(5


126 12<sub>giờ )</sub>


<b>? Chiều rộng khúc sơng được tính như thế </b>
nào .


HS: AB =BC.sinC =
1


6<sub>.sin 70</sub>0 <sub></sub><sub> 157 m</sub>



GT ABAC tại A


AB=7m;AC=4m
KL  <sub>?</sub>


Chứng minh:


Ta có: tan <sub> = </sub>


<i>AB</i>
<i>AC</i> <sub>= </sub>


7


1, 750
4
Vậy  65015/


<b>Bài tập 29:</b>


GT ABAC tại A


AB=250m;BC=320m
KL  <sub>?</sub>


<i>Chứng minh:</i>
Ta có :


cos <sub> =</sub>



<i>AB</i>
<i>AC</i> <sub>=</sub>


250


320 0,7813


  = 390.


Vậy dòng nước đã đẩy đò
lệch đi 1 góc 390<sub>.</sub>


<b>Bài tập 32</b>


GT ABAC tại A


<i>C</i> <sub>= 70</sub>0


V = 2km/h; t=5/
KL AB?


<i>Chứng minh:</i>


5/<sub> = </sub>


5 1


60<i>h</i>12<i>h</i>


Quảng đường thuyền đi :


BC = 2.


1
12<sub>=</sub>


1


6<sub>(km/h)</sub>
Chiều rộng khúc sông:
AB =BC.sinC =


1


6<sub> .sin 70</sub>0 <sub></sub>
0,5396


0,1566


6  <i>km</i><sub> 157 m</sub>
<b>3. Hoạt động vận dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>? Nêu tầm quan trọng của việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải các bài toán thực tế.</b>
<b>? Đã vận dụng thế nào để giải quyết bài toán thực tế trên.</b>


- GV yêu cầu HS trtar lời trắc nghiệm


<b>1.Cho </b> 35 ;0  550<b>. Khẳng định nào sau đây là sai ?</b>


<b>A. </b>sin sin<b>.</b> <b>B. </b>sin cos<b>.</b> <b>C. </b>tan cot<b>.</b> <b>D. </b>cos =sin <b>.</b>
<b>2.Giá trị của biểu thức </b>cos 202 0 cos 402 0 cos 502 0 cos 702 0<sub> bằng</sub>



<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 0.</b>


<b>3.Cho </b>


2
cos =


3




<b>, khi đó sin</b><b><sub> bằng</sub></b>


<b>A. </b>
5


9<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


5


3 <b><sub>.</sub></b> <b>C. </b>


1


3<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


1
2 <b><sub>.</sub></b>
<b>4. Thu gọn biểu thức </b>sin2 cot2.sin2<b><sub> bằng</sub></b>



<b>A. 1.</b> <b><sub>B. </sub></b><sub>cos</sub>2


<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>sin2<b><sub>.</sub></b> <b>D. 2.</b>


<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng :</b>
- Xem kĩ các bài tập đã giải
- Làm các 30,31.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018
<i><b>Tuần 8 - Tiết 14</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>
I.MỤC TIÊU


<b>1.Kiến thức: </b>


<b>- HS biết củng cố các hệ thức giữa cạnh và góc của 1 tam giác vuông .</b>
- Hs hiểu các hệ thưc giữa cạnh và góc của 1 tam giác vng


<b>2.Kĩ năng :</b>


-HS thực hiện được : vận dụng được các kiến thức trên để giải các bài tập liên quan
-Hs thực hiện thành thạo: Các bài tập về giải tam giác vuông


<b>3.Thái độ: </b>


- Thói quen tự giác tích cực chủ động trong học tập.
- Tính cách: cẩn thận trong tính tốn.



<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ, thước thẳng.</b>


<b>2. HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vng. Định lý Pitago, hình chiếu </b>
của đoạn thẳng, điểm lên một đường thẳng.


- Thước thẳng, êke.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>
1. Phương pháp:


Vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.


<b>1.</b> Kĩ thuật dạy học:


<b>2.</b> Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não, mảnh ghép


<b>3.</b> <b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<b>1.Hoạt động khởi động: </b>



<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. KT bài cũ: Tính: cos 22</b>0<sub>? Sin 38</sub>0<sub>? Sin 54</sub>0<sub> ?sin 74</sub>0<sub>?</sub>
<b>c. Tiến trình bài học:</b>


<b>2. Hoạt động luyện tập</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


HS vẽ hình ,ghi giả thiết ,kết luận


GV hướng dẫn chứng minh:ABC là tam


giác thường và ta chỉ mới biết 2 góc nhọn


<b>Bài tập 30:</b>


300


380


K


N C


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

và độ dài BC



<b>? Vậy muốn tính đường cao AN ta phải </b>
tính đoạn nào .


HS: Đoạn AB hoặc AC.


<b>?Để thực hiện được điều đó ta phải</b>


vng có chứa BA hoặc AC là cạnh
huyền .Theo em ta phải làm thế nào .
HS: Kẻ BK AC


<b>?Nêu cách tính BK.</b>


HS: BK là cạnh góc vng của tam giác
vngBKC


BK =BC.sinC = 11.sin 300 =11.0,5 =5,5
<b>?Hãy tính số đo </b><i>KBA</i>


HS: <i>KBA</i><sub>= 90</sub>0<sub>- </sub><i><sub>KCB</sub></i><sub> =90</sub>0<sub>- 30</sub>0<sub> =60</sub>0<sub>.</sub>


 <i>KBA</i><sub>=</sub><i>KCB</i> <sub>- </sub><i>ACB</i><sub>= 60</sub>0<sub> - 38</sub>0<sub>=22</sub>0<sub>.</sub>
<b>?Hãy tính AB</b>


HS: AB là cạnh huyền của tam giác
vuông AKB.


 0


5,5 5,5



5,932
cos 22 0,9272


cos
<i>BK</i>


<i>KBA</i>  


<b>? Nêu cách tính AN.</b>


HS:AN là cạnh góc vng của tam giác
vuông ANB.


Nên AN = AB sinB5,932.sin 380 <sub></sub>
5,932.0,6157 3,652


<b>? Nêu cách tính AC.</b>


HS: AC là cạnh huyền của tam giác
vuông ANC
AC =
3,652
7,304
sin 0,5
<i>AN</i>


<i>C</i>  


<b>Bài tập 31 :</b>



<b>- GV đánh số 1,2 những em số 1 làm </b>
thành một nhóm làm ý a, số 2 làm thành
một nhóm làm ý b sau đó ghép những bạn
1,2 làm thành nhóm mới. Cử đại diện lên
trình bày


HS:- AB là cạnh góc vng của tam giác
vuông ABC


- AB = AC sin C =8 sin 450<sub> =8.0,8090</sub><sub></sub>


GT ABC; ANBC tại N


BC =11 cm; <i>ABC</i><sub>= 38</sub>0
<i>ACB</i><sub>= 30</sub>0<sub> </sub>



KL a)K AN? B)AC?


a)Kẻ BK AC với K AC


Ta có: BK là cạnh góc vng của tam giác
vng BKC.Nên :BK =BC.sinC=11.0,5.
Ta lại có : BKC vng tại K


Nên <i>KBA</i><sub>= 90</sub>0<sub>- </sub><i><sub>KCB</sub></i><sub> =90</sub>0<sub>- 30</sub>0<sub> =60</sub>0<sub>.</sub>


 <i>KBA</i><sub>=</sub><i>KCB</i> <sub>- </sub><i>ACB</i><sub>= 60</sub>0<sub> - 38</sub>0<sub>=22</sub>0<sub>.</sub>
Mặt khác AB là cạnh huyền của tam giác


vuông AKB.


Nên: AB = 0


5,5


5,932
cos 22 0,9272


<i>BK</i>


 


Vậy AN = AB sinB


0


5,932.sin 38


 <sub></sub>


5,932.0,6157 3,652 (cm)


b)Ta có:AC là cạnh huyền của  vng


ANC


Nên: 0


3,652 3,652



7,304
sin sin 30 0,5


<i>AN</i>


<i>C</i>   


Vậy AC 7,304


<b>Bài tập 31 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

64,72 cm


b)Góc ADC cần tính là góc nhọn của tam
giác thường ADC; để tính được số ddo
của <i>ADC</i><sub> ta phải tạo ra 1 tam giác vuông </sub>
chứa <i>ADC</i>


HS:kẻ AH CD


AH là cạnh góc vng của vngAHC


AH =AC sin C=8.sin 740 <sub></sub><sub>7,690</sub>
Tính sinD=


7690


0,8010
96



<i>AH</i>


<i>AD</i>  


Suy ra : <i>D</i> 53013/ 530.


a)Ta có:AB là cạnh góc vng của tam giác
vng ABC.


Nên: AB = AC sin C =8 sin 450 <sub></sub><sub> 64,72 cm</sub>
Vậy AB  64,72 cm


b) kẻ AH CD


Ta có: AH là cạnh góc vuông của 


vuôngAHC


Nên:AH =AC sin C=8.sin 740


8. 0,9613 7,690


Ta lại có :sinD=


7690


0,8010
96



<i>AH</i>


<i>AD</i>  


Suy ra : <i>D</i>53013/ 530.


Vậy <i>ADC</i> 530.


<b>3. Hoạt động vận dụng</b>


- Qua 2 bài tập 30 và 31 vừa giải ,để tính cạnh và góc cịn lại của 1 tam giác thường em
cần làm gì?


- HS: Ta tạo ra 1 tam giác vng chứa cạnh và góc cần tìm .
- Hãy phát biểu định lí về cạnh và góc trong tam giác vng .
<b>4. Hạt động tìm tịi mở rộng</b>


- Xem kĩ các bài tập đã giải.


- Mỗi tổ chuẩn bị 1 giác kế,1 e ke,1 thước cuộn tiết sau thực hành
_____________________________________________________


Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018
<i><b>Tuần 8. </b></i>


<i><b>Tiết 15 </b></i> §5. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC
<b> CỦA GĨC NHỌN .THỰC HÀNH NGỒI TRỜI </b>
I. MỤC TIÊU



<b>1.Kiến thức: </b>


<b>- HS biết xác định chiều cao của 1 vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó .</b>
- Hs hiểu :các hệ thưc giữa cạnh và góc của 1 tam giác vng


<b>2.Kĩ năng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>3.Thái độ: </b>


- Thói quen : HS tự giác tích cực chủ động và có ý thức làm việc tập thể .
- Tính cách: cẩn thận trong tính tốn.


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Giác kế ,eke đạc , tranh vẽ hình 34.</b>
<b>2. HS : Thước cuộn ,Máy tính bỏ túi ,giấy ,bút </b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>



1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định tổ chức .(1')</b>


<b>b. Kiểm tra bài cũ : Nêu các công thức lượng giác đã học</b>
<b>c. Tiến trình bài học </b>


<b>2. Hoạt động thực thành </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


<b>Hoạt động 1: Xác định chiều cao </b>
(25 phút)


- GV treo tranh vẽ sẵn hình 34 lên
bảng


-GV nêu nhiệm vụ : Xác định chiều
cao của 1 tháp mà không cần lên
đỉnh của tháp


-GV giới thiệu: độ dài AD là chiều
cao của 1 tháp mà khó đo trực tiếp
được.



- Độ dài OC là chiều cao của giác kế
- CD là khoảng cách từ chân tháp
tới nơi dặt giác kế


<b>? Trong hình vẽ trên theo em những</b>
yếu tố nào ta có thể xác định trực
tiếp được .


HS: Xác định góc <i>AOB</i><sub> bằng giác </sub>
kế trực tiếp


<b>I .Xác định chiều cao :</b>


<i>1.Cách thực hiện </i>


- Đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp 1
khoảng bằng a.


- Đo chiều cao của giác kế (OC = b)
- Đọc trên giác kế số đo góc <i>AOB</i><sub> =</sub>




b


a
O


D
C



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Xác định trực tiếp đoạn OC ,CD
bằng đo đạc


<b>? Để tính độ dài AD em sẻ tiến </b>
hành như thế nào .


-Các bước ở cách thực hiện


<b>? Tại sao ta có thể coi AD là chiều </b>
cao của tháp


HS: vì tháp vng góc với mặt đất
,nên tam giác AOB vng góc tại
B.


AD = AB + BD


Ta có : AB = OB tan 


 AD = AB + BD = a tan  +b


<i>2.Chứng minh AD là chiều cao của tháp </i>
Vì tháp vng góc với mặt đất .Nên tam giác
AOB vng tại B


Ta có : OB =a; <i>AOB</i><sub> = </sub>
 AB = a tan 


Vậy AD = AB + BD =a tan  <sub> +b </sub>



<b>Hoạt động 2:(19') Xác định </b>
<b>khoảng cách</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập
và thực hành, hoạt động nhóm, nêu
và giải quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo
luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi,
động não.


-GV treo tranh vẽ sẵn hình 35 tr 31
lên bảng .


-GV nêu nhiệm vụ : Xác định chiều
rộng của 1 khúc sông mà việc đo
đạc chỉ tiến hành tại 1 bờ sông.
+ Hướnh dẫn : Ta coi 2 bờ sông
song song với nhau Chọn 1 điểm B
phía bên kia sơng làm mốc ( thường
lấy 1 cây làm mốc )


<b>? Để tính độ dài AB em sẽ tiến </b>
hành như thế nào.


HS : Trả lời các bước như ở cách
thực hiện


<b>?Tại sao ta có thể coi AB là chiều </b>


rộng của khúc sơng .


HS : Vì 2 bờ sơng coi như song
song và AB vng góc với 2 bờ
sơng .Nên chiều rộng khúc sơng
chính là đoạn AB


<b>1.Cách thực hiện </b>


-Lấy điểm A bên này sông sao cho AB vng
góc với các bờ sơng


- Dùng eke đạc kẻ đường thẳng Ax sao cho Ax


AB


- Lấy C  Ax


- Đo đoạn AC ( giả sử AC = a)
- Dùng giác kế đo góc.


<b>2.Chứng minh AB là chiều rộng khúc sơng :</b>
Ta có :Tam giác ABC vuông tại A và AC = a




<i>ACB</i><sub>= </sub>


Vậy AB = a tan 



<b>3. Hoạt động vận dụng</b>


- Nêu cách đo chiều cao ta thực hiện như thế nào?
- Nêu cách đo chiều rộng của khúc sông như thế nào?
- Thu dọn đồ đạc cất vào phịng thí nghiệm


<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>
- Tiết sau hồn tất báo cáo




x
C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018
<i><b>Tuần 9 </b></i>


<i><b>Tiết 16 §5. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC </b></i>
<b> CỦA GÓC NHỌN .THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI </b>
I. MỤC TIÊU


<b>1.Kiến thức: </b>


<b>- HS biết xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm ,trong đó có 1 địa điểm khó tới được </b>
- Hs hiểu :các hệ thưc giữa cạnh và góc của 1 tam giác vng


<b>2.Kĩ năng :</b>



-HS được rèn luyện kĩ năng đo đạc trong thực tế
-Hs thực hiện thành thạo kĩ năng đo đạc trong thực tế
<b>3.Thái độ: </b>


- Thói quen :HS tự giác tích cực chủ động và có ý thức làm việc tập thể .
- Tính cách: cẩn thận trong tính tốn.


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chun biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Giác kế ,eke đạc thước cuộn.</b>


<b>2. HS : Thước cuộn ,Máy tính bỏ túi ,giấy ,bút </b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,


mảnh ghép


<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<b>1.Hoạt động khởi động: </b>


<b>a. Ổn định tổ chức .(1')</b>
<b>b. Kiểm tra bài cũ :(5')</b>
<b>c.Tiến trình bài học </b>


T heo hướng dẫn trên các em sẽ tiến hành đo đạc thực hành ngồi trời
<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>


<b>A. Chuẩn bị thực hành :</b>


- GV yêu cầu các tổ trưởng báo cáo viêc chuẩn bị thực hành về dụng cụ và phân công
nhiệm vụ


- GV kiểm tra cụ thể


- GV giao mẫu báo cáo thực hành cho cacs tổ


BÁO CÁO THỰC HÀNH -TIẾT 15 HÌNH HỌC CỦA TỔ ...LỚP...
Xác định chiều cao (hình vẽ ) Đo cột cò ở sân trường THCS


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- CD =
-  <sub> = </sub>


- OC =


b) Tính AD = AB + BD



* Điểm thực hàmh của tổ được đánh giá như sau:
- điển chuẩn bị dụng cụ 2 điểm


- Ý thức kĩ luật 3điểm
- KĨ năng thực hành 5 điểm
<b>1. Học sinh thực hành </b>


- GV đưa hs tới địa điểm thực hành và phân cơng vị trí từng tổ .


- GV kiểm tra kĩ năng thực hành của các tổ ,nhắc nhở ,hướng dẫn thêm cho hs.


- Mỗi tổ cử 1 thư kí ghi lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành của tổ . sau khi thực
hành xong các tổ tiếp tục vào lớp để hoàn thành và báo cáo .


<b>2. Hoàn thành báo cáo -Nhận xét -đánh giá </b>
- Các tổ làm báo cáo thực hành theo nội dung


+ Về phần tính toán kết quả thực hành cần được các thành viên trong tổ kiểm tra vì đó
là kết quả chung của tập thể ,Căn cứ vào đó GV đánh giá cho điểm thực hành của từng
tổ .


-Các tổ tính điểm cho từng cá nhân và tự đánh giá theo mẫu báo cáo
- Sau khi hoàn thành các tổ nộp báo cáo cho GV


-GV thu báo cáo thực hành của từng tổ


-Thông qua báo cáo và thực tế quan sát , kiểm tra ,nêu nhận xét - đánh giá và cho điểm
thực hành từng tổ



<b>B. THỰC HÀNH (20')</b>


- Đo chiều rộng hồ ở khu trừơng hợp 2
- Các bước thực hiện như tiết 15


<b>1. Học sinh thực hành </b>


- GV đưa hs tới địa điểm thực hành và phân cơng vị trí từng tổ .


- GV kiểm tra kĩ năng thực hành của các tổ ,nhắc nhở ,hướng dẫn thêm cho hs.


- Mỗi tổ cử 1 thư kí ghi lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành của tổ . sau khi thực
hành xong các tổ tiếp tục vào lớp để hoàn thành và báo cáo .


<b>2. Hoàn thành báo cáo -Nhận xét -đánh giá </b>
- Các tổ làm báo cáo thực hành theo nội dung


+ Về phần tính tốn kết quả thực hành cần được các thành viên trong tổ kiểm tra vì đó
là kết quả chung của tập thể ,Căn cứ vào đó GV đánh giá cho điểm thực hành của từng
tổ .


- Các tổ tính điểm cho từng cá nhân và tự đánh giá theo mẫu báo cáo
- Sau khi hoàn thành các tổ nộp báo cáo cho GV


-GV thu báo cáo thực hành của từng tổ


-Thông qua báo cáo và thực tế quan sát , kiểm tra ,nêu nhận xét - đánh giá và cho điểm
thực hành từng tổ


<b>3. Hoạt động vận dụng</b>



- GV nhận xét ý thức làm bài của từng nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Ơn các kiến thức đã học


- Làm các câu hỏi ôn tập chương
- Làm bài tập 33, 34, 35, 36, 37.


Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018
<i><b>Tiết 17</b></i>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH CASIO HOẶC MÁY</b>
<b>TÍNH CĨ TÍNH NĂNG TƯƠNG ĐƯƠNG</b>


I. MỤC TIÊU
<b>1.Kiến thức: </b>


<b>- HS biết: HS được hệ thống hoá các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác </b>
vuông .


- Hs hiểu : HS được hệ thống hố các cơng thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của 1
góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau


<b>2.Kĩ năng :</b>


-HS thực hiện được : : HS được rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ
số lượng giác hoặc số đo góc .



-Hs thực hiện thành thạo: HS được rèn luyện kĩ năng tính tốn
<b>3.Thái độ: </b>


- Thói quen :HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.
- Tính cách: cẩn thận trong tính tốn.


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: </b>


+Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ trống để học sinh điền cho hoàn chỉnh .
+ Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập .


+Thước thẳng, compa, eke, thước đo độ, phấn màu, máy tính bỏ túi (hoặc bảng lượng giác )
<b>2.HS : + Làm các câu hỏi và bài tập chương I</b>


+ Thước thẳng ,compa ,eke, thước đo độ ,máy tính bỏ túi ; bảng lượng giác .
<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết


vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não, tình
bày 1’


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>a. Ổn định tổ chức .(1')</b>
<b>b. Kiểm tra bài cũ :(5')</b>
<b>c. Tiến trình bài học:</b>
<b>2. Hoạt động ơn tập</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


<b>Hoạt động 1: Lý thuyết (20')</b>
<b>- Yêu cầu HS viết ra giấy nháp các hệ </b>
thức về cạnh và đường cao trong tam giác
vuông


<b>1.b</b>2 <sub>= ...; c</sub>2<sub> = ... </sub>
<b>2. h</b>2<sub> = ....</sub>


<b>3. a.h = ...</b>
<b>4.</b> 2


1


<i>h</i> <sub> = ...+ ...</sub>


- GV yêu cầu HS kiểm tra chéo nhau và
chấm điểm



<b>2 Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn</b>
sin <sub> = </sub> ....


<i>AB</i>


cos

= ...
tan

=


...
....<sub> ;</sub>
cot<sub> = </sub>


...
....


- GV yêu cầu hS điền vào dấu
HS: điền như nội dung ghi bảng


<b>?Cho </b><sub>và </sub><sub> là hai góc nhọn phụ nhau </sub>


khi đó :


sin <sub> = ... ;cos</sub> <sub> = ...</sub>


tan <sub> = ...;cot</sub> <sub> = ...</sub>


Hãy điền vào dấu ...


HS: điền như nội dung Nội dung cần đạt.
<b>? Cho góc nhọn </b><sub>.Ta cịn biết những tính</sub>



chất nào của các tỉ số lượng giác của góc




HS: Kết quả trả lời như Nội dung cần đạt.
<b>? Khi </b> <sub>tăng từ 0</sub>0<sub> đến 90</sub>0<sub> thì nhưng tỉ số </sub>


<b>1.Công thức về cạnh và đường cao trong </b>
<b>tam giác vuông </b>


<b>1.b</b>2 <sub>= ab</sub>/<sub>; c</sub>2<sub> = ac</sub>/
<b>2. h</b>2<sub> =b</sub>/<sub>c</sub>/


<b>3. b.c = a.h</b>
<b>4.</b> 2 2 2


1 1 1


<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>


<b>2. Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn</b>


sin <i>AC</i>
<i>BC</i>
 

cos <i>AB</i>
<i>BC</i>
 



tan <i>AC</i>
<i>AB</i>
 

<i>AB</i>
<i>cot</i>
<i>AC</i>
 


<b>3. Một số tính chất của các tỉ số lượng </b>
<b>giác</b>


<b> a.Cho </b> <b><sub>và </sub></b><b><sub> là hai góc nhọn phụ nhau</sub></b>


sin <sub> = cos</sub><sub> ;cos</sub> <sub> = sin</sub>


tan<sub> = cot</sub><sub> ;cot</sub><sub> = tan</sub>


b. Các tính chất khác
0<sin <sub><1; 0<cos</sub> <sub><1</sub>


Sin2<sub></sub> <sub>+cos</sub>2<sub></sub> <sub>=1</sub>
sin
tan ;cot
sin
<i>cos</i>
<i>cos</i>
 
 


 
 


tan <sub>.</sub>cot<sub>=1</sub>


Khi  <sub>tăng từ 0</sub>0<sub> đến 90</sub>0<sub> thì sin</sub><sub></sub><sub>và tan</sub><sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

lượng giác nào tăng. Những tỉ số lượng
giác nào giảm .


HS: Khi <sub>tăng từ 0</sub>0<sub> đến 90</sub>0<sub> thì sin</sub><sub></sub> <sub> và </sub>
tan <sub> tăng; cos</sub> <sub> và cot</sub> <sub> giảm </sub>


;cos <sub> và cot</sub> <sub> giảm </sub>


<b>Hoạt động 2: Bài tập (23')</b>


-GV treo bảng phụ ghi đề và hình vẽ
<b>? Hãy chọn phương án đúng :</b>


HS: a) C ;b) D ;c) C


-GV treo bảng phụ ghi đề và hình vẽ bài
34:


<b>? Hãy chọn phương án đúng :</b>
HS: a) C ;b) C


- GV goi học sinh dọc đề ghi GT và KL:
- GV treo bảng phụ vẽ hình và hướng


dẫn chứng minh.


<b>? Để chứng minh Tam giác ABC vuông </b>
tại A ta làm thế nào .


HS: Áp dụng định lí đảo của định lí
Pitago.


<b>?Làm thế nào để tính góc B và C.</b>


HS:-Áp dụng định nghĩa tỉ số lượng giác
để tính .


- Sử dụng tính chất <i>C</i> <sub> +</sub><i><sub>B</sub></i><sub>= 90</sub>0<sub> để </sub>
tính <i>C</i>


<b>? Đường cao AH được tính như thế nào </b>
HS:


- C1:Sử dụng hệ thức BC .AH = AB .AC
- C2: Sử dụng hệ thức : 2 2 2


1 1 1


<i>AH</i> <i>AB</i>  <i>AC</i>
<b>? </b>MBC và ABC có dặc điểm gì chung


HS: Có cạnh BC chung và diện tích bằng
nhau.



?Vậy đường cao ứng với cạnh BC của 2


 này phải như thế nào .


HS: đường cao ứng với cạnh BC của 2 


này phải bằng nhau.


<b>? Lúc đó điểm M nằm trên đường nào .</b>
HS : Mnằm trên 2 đường thẳng song song
với BC và cách BC 1 khoảng bằng AH
(3,6 cm)


<b>? Hãy đơn giản các biểu thức :</b>
a). 1- sin


b). ( 1 - cos  <sub>) .(1 + cos </sub> <sub>)</sub>


<b>II Bài tập:</b>
<b>Bài tập 33:</b>


a) C ;b) D ;c) C
<b>Bài tập 34:</b>


a) C ;b) C
<b>Bài tập 37:</b>


a) Ta có :AB2 <sub>+AC</sub>2<sub>=6</sub>2<sub> +(4,5)</sub>2<sub>=56,25 </sub>
=(7,5)2<sub> -BC</sub>2<sub>.</sub>



Vậy ABC vng tại A


Ta có tanB =


4,5


0,75
6


<i>AC</i>


<i>AB</i>  


 <i>B</i>  36052/.


 900- <i>B</i> 5308/.


Ta lại có:thức BC .AH = AB .AC




. 6.4,5
3,6
7,5
<i>AB AC</i>


<i>AH</i> <i>cm</i>


<i>BC</i>



  


Vậy <i>B</i> 36052/.;<i>C</i> 5308/;AH 3,6 cm


b) Ta có :MBC và ABC có cạnh BC


chung và diện tích bằng nhau.


 M Phải cách BC 1 khoảng bằng AH


Vậy: M nằm trên 2 đường thẳng song song
với BC và cách BC 1 khoảng bằng AH (3,6
cm)


<b>Bài tập 81 sách bài tập:</b>


a) 1- sin <sub>= sin</sub>2<sub></sub> <sub>+cos</sub>2<sub></sub> <sub>- sin</sub>2<sub></sub><sub>= cos</sub>2<sub></sub>
b) ( 1 - cos  <sub>) .(1 + cos </sub><sub>) = 1- cos</sub>2<sub></sub> <sub> = sin</sub>2<sub></sub>


7,5cm


6cm 4,5cm


H C


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

c) .1+ sin2<sub></sub> <sub>+cos</sub>2<sub></sub>


-HS thảo luận nhóm và đại diện nhóm


trình bày bài giải .


+ Kết quả như nội dung Nội dung cần đạt.


c) 1+ sin2<sub></sub> <sub>+cos</sub>2<sub></sub> <sub> = 1 +1 =2</sub>


<b>3. Hoạt động vận dụng</b>


- Yêu cầu 2 HS đứng tại chỗ nêu các công thức đã học và phát biểu bằng lời
<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


- Ơn tập theo bảng “ Tóm tắt kiến thức cần nhớ” của chương I


- Nắm vững các kiến thức của chương và các dạng bài tập cơ bản của chương


- Ôn tập lý thuyết và bài tập của chương để tiết sau kiểm tra 1 tiết (mang đủ dụng cụ)
- Bài tập về nhà số 41, 42 tr.96 SGK. Bài 87, 88, tr.103 SBT


- Chuẩn bị bài kiểm tra một tiết.
*HD bài 42-SGK:


- Gọi x là khoảng cách từ chân thang đến chân tường, áp dụng hệ thức giữa cạnh và
góc trong tam giác vng ta có :


+ x = 3.cos600<sub> = 1,5m và x = 3.cos70</sub>0 <sub></sub><sub> 1m. Vậy để sử dụng thang 3m an tồn thì </sub>
chân thang phải cách chân tường khoảng từ 1m đến 1,5m


===================================
Ngày soạn : / /2018



Ngày dạy: / /2018
Tuần 10


<b>Tiết 18 ÔN TẬP CHƯƠNG I VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH CASIO</b>
<b>HOẶC MÁY TÍNH CĨ TÍNH NĂNG TƯƠNG ĐƯƠNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1.Kiến thức: </b>


<b>- HS biết: -HS được hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng </b>
- Hs hiểu :HS được hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của 1
góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau


<b>2.Kĩ năng :</b>


-HS thực hiện được : HS được rèn luyện kĩ năng dựng góc nhọn  <sub>khi biết 1 tỉ số lượng </sub>


giác của nó


-Hs thực hiện thành thạo:kĩ năng giải tam giác vng và vạn dụng vào tính chiều cao
,chiều rộng của vật thể trong thựch tế.


<b>3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. </b>
<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ


tốn học, năng lực vận dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>1. GV: Bảng phụ, thước thẳng.</b>


<b>2. HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông. Định lý Pitago, hình chiếu </b>
của đoạn thẳng, điểm lên một đường thẳng.


- Thước thẳng, êke.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: </b>


- Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ trống để học sinh điền cho hoàn chỉnh .
--- Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập .


- Thước thẳng, compa, eke, thước đo độ, phấn màu, máy tính bỏ túi (hoặc bảng lượng giác )
2. HS : + Làm các câu hỏi và bài tập chương I


+ Thước thẳng ,compa ,eke, thước đo độ ,máy tính bỏ túi ; bảng lượng giác .
<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
mảnh ghép,


<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<b>1.Hoạt động khởi động: </b>



<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. Khởi động: Nhớ lại kiến thức trong chương này một bạn hỏi, một bạn trả lời sau đó </b>
đổi vai nhau


<b>c. Tiến trình bài học:</b>
<b>2. Hoạt động ơn tập:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


<b>Hoạt động 1:Lí thuyết</b>


- GV treo bảng phụ ghi câu hỏi 3 và
hình vẽ 37


+ HS làm câu hỏi 3 bằng cách điền vào
dấu (....) của phần 4 “ Tóm tắt các kiến
thức cần nhớ “


Kết quả của học sinh như phần nội
dung Nội dung cần đạt.


<b>? Hãy trả lời câu hỏi 4:Để giải 1 tam </b>
giác vuông ta cần biết điều gì .


HS: Để giải 1 tam giác vuông cần biết
2 cạnh hoặc 1 cạnh và 1 góc nhọn .
- Ít nhất là 1 cạnh


<b>A .Lí thuyết :</b>



<b>1.Các hệ thức về cạnh và góc trong</b>


<b> vng .</b>


1) b= a.sin B= a.cos C
c = a.sinC =a.cosB
2) b = ctan B = c cot C
c = b tanC = b cot B


* Chú ý : Để giải 1 tam giác vuông cần
biết 2 cạnh hoặc 1 cạnh và 1 góc nhọn .


<b>Hoạt động 2: Bài tập </b>
Học sinh đọc đề :


-GV treo bảng phụ vẽ hình 50 và


B .Bài tập :
Bà tập 40:


350


D


E 30m


1,7m


C



B A


c


b
a


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

hướng dẫn chứng minh.


<b>? Chiều cao của cây là đoạn nào trên </b>
hình vẽ : CD = AD + AC.


<b>? AD dược tính như thế nào .</b>
HS: AD = BE =1,7 m


<b>? AC Được tính như thế nào .</b>


HS:-AC là cạnh góc vng của tam
giác vngABC


- <sub>AC = AB tanB</sub>


GV tre bảng phụ ghi đề bà và hình vẽ
<b>? Khoảng cách giữa 2 chiếc thuyền là </b>
doạn nào trên hình vẽ



HS : Đoạn AB


<b>? Đoạn AB được tính như thế nào .</b>
HS:AB =IB -IA


<b>? Nêu cách tính IB.</b>


HS: : IB là cạnh góc vng của tam
giác vuôngIBK


-IB =IK .tan650<sub>, </sub><i><sub>IKB</sub></i><sub>=50</sub>0<sub>+15</sub>0 <sub>=65</sub>0<sub>.</sub>
<b>? Nêu cách tính IA</b>


HS:IA là cạnh góc vng của tam giác
vng IAK


- <sub>IA =IK tan50</sub>0


Dựng góc nhọn  <sub> biết :</sub>


a) sin <sub> = 0,25 ;c) tan </sub> <sub>= 1</sub>


-GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
và đại diện các nhóm lên dựng hình
<b>? Biết sin</b> <sub> =0,25 ta suy ra được điều </sub>


gì .
HS


. 1



. 4
<i>c d</i>
<i>c h</i>  <sub> </sub>


?Như vậy để dựng góc nhọm  <sub> ta quy </sub>


bài tốn về dựng hình nào .


HS : vng ABC với <i>A</i>=900;AB


=1 ;BC =4


<b>?Biết tg </b> <sub> =1 ta suy ra được điều gì .</sub>


HS:


. 1
. 1
<i>c d</i>
<i>c k</i> 


Ta có : AC là cạnh góc vuông
của tam giác vuôngABC .


Nên :AC = AB tanB = 30 tan 500
= 30.0,721 (m)


Ta lại có : AD = BE =1,7 m
Vậy chiều cao của cây là:



CD = AD + AC =1,7 +21 = 22,7 (m)
<b>Bài tập 38:</b>


Ta có : IB là cạnh góc
vng của tam giác
vngIBK


Nên IB =IK
.tg( 500<sub>+15</sub>0<sub>)</sub>


=IB tg 600<sub> =380 .tg 65</sub>0
 814,9 (m)


Ta lại có IA là cạnh góc vng của tam
giác vng IAK


Nên IA =IK tg 500<sub>= 380 .tg 50</sub>0<sub></sub><sub>452,9 </sub>
(m)


Vậy khoảng cách giữa 2 chiếc thuyền
là:


AB =IB - IA814,9 -452,9 36,2 (m)
a)Dựng




<i>xOy</i><sub> =90</sub>0
- Trên Ay


dựng điểm B
sao cho AB
=1


- Dựng (b ,
4cm) cát Ax
tạ C


- Lúc đó  <sub>=</sub>


<i>∠</i> ACB là
góc cần dựng.
b)


Dựng vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>?Hãy suy ra cách dựng góc nhọn </b>


HS: Dựng vng ABC với AB


=1;AC =1; <sub>=</sub><i>ACB</i>


ABC với AB =1;AC =1


-Lúc đó đó  <sub>= </sub><i>ACB</i><sub> là góc cần dựng.</sub>
<b>3. Hoạt động vận dụng : </b>


Yêu cầu thảo luận nhóm nửa lớp làm bài 1, còn lại làm bài 2
<b>Bài : Cho tan</b> <i>α</i> = 1<sub>2</sub> .Tính cos<sub>cos</sub><i>α<sub>α −</sub></i>+sin<sub>sin</sub><i>α<sub>α</sub></i>



Chia cả tử và mẫu của cos<sub>cos</sub><i>α<sub>α −</sub></i>+sin<sub>sin</sub><i>α<sub>α</sub></i> cho sin <i>α</i> # 0(1đ) ta được
Cos<sub>cos</sub><i><sub>α −</sub>α</i>+<sub>sin</sub>sin<i><sub>α</sub>α</i>=cot<i>α</i>+1


cot<i>α −1</i>=
2+1


2−1=¿ 3


<b>Bài 2: Cho tam giác DEF có ED =7cm; </b> <i>D</i> <sub> = 40</sub>0<sub>; </sub><i><sub>F</sub></i><sub>= 58</sub>0.<sub>- Kẻ đường cao EI của </sub>
tam giác đó .


Hãy tính (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3):
a). EI = ED. SinD =7.Sin 400<sub> =4,5 cm</sub>


b). 0 0


4,5


5,306( )
sin 58 sin 58


<i>EI</i>


<i>EF</i>    <i>cm</i>


<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


- Ơn tập các câu hỏi ôn tập chương, các công thức đã học


- Về nhà làm phần bài tập còn lại trong Sgk và bài 103, 104, 106/Sbt


- Xem lại các dạng bài đã làm ( cả bài tập trắc nghiệm và tự luận)


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018


<b>TUẦN 10</b>


<b>TIẾT 19: KIỂM TRA CHƯƠNG 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b> :


<b>1. Kiến thức</b><i><b>:</b></i> Kiểm tra kiến thức và kỹ năng vận dụng kiến thức cơ bản trong chương I.
Qua bài kiểm tra Gv đánh giá được chất lượng học tập của Hs, uốn nắn kịp thời những
lệch lạc của Hs. Học sinh vận dụng thành thạo các kiến thức đã học trong chương vào
bài kiểm tra.


<b>2.Kỹ năng</b>:


Hs thực hiện được : Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài tốn
Hs thực hiện thành thạo :kỹ năng đã có về tính tốn


<b>3.Thái độ: </b>


<b> - </b>Thói quen:<i><b>:</b></i>- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong q trình giải tốn.
- Tính cách: Tự giác


<b> 4. Năng lực, phẩm chất</b>:


<b>Năng lực</b>: tính tốn, năng lực tự học ; năng lực giải quyết vấn đề ; tư duy logic



<b>phẩm chất:</b> trung thực, tự lập.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


1.GV: - đề kiểm tra


2.HS: ơn tập tồn bộ kiến thức của chương.


<b>III. Hình thức kiểm tra: </b>


Kết hợp Trắc nghiệm và tự luận ( TN 50% ; TL 50% ).


<b>IV. Ma trận đề kiểm tra</b> MA trận HÌNH 9


<b>Tên chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộn</b>


<b>g</b>


TNKQ TL TNKQ TL


Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL <sub>KQ</sub>TN TL


<b>Chủ đề 1:</b>
<b>Hệ thức về</b>
<b>cạnh và</b>
<b>đường cao</b>


<b>trong tam</b>
<b>giác vuông</b>


Nhận
biết các
hệ thức
về cạnh


đường
cao


Biết vận
dụng các
hệ thức
lượng để
tính
đường
cao,
cạnh góc
vng,
h/ chiếu


Tính
được
tỉ số
của
2
h/chi
ếu


của
2
cạnh
góc
vn
g khi
biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

tỉ số
2
cạnh
góc
vn
g
Số câu hỏi


Số điểm
Tỉ lệ %


C1
0,
5
C2

0,5
C11a
,b
3
C3
0,5


C12
1
6
5,
5

55%
<b>Ch</b>


<b> ủ đ ề 2: </b>
<b>TSLG của</b>
<b>góc </b>
<b>nhọn-Hệ thức về</b>
<b>cạnh và</b>
<b>góc trong</b>
<b>tam giác</b>
<b>vuông</b>


Nhận
biết các
TSLG
của góc
nhọn


Biết tìm
các


TSLG
khi biết
mqh


2canh
trong
t.giác.
Biết tìm
sđ góc
kh biết 1
TSLG;
Biết mqh
giữ 2 góc
phụ
nhau;
Tìm các
TSLG
cịn lại
khi biết 1
TSLG


Tính giá
trị biểu
thức liên
quan đến
TSLG;
giải tam
giác
vng
Tìm
TSL
G khi
biết
mqh


giữa
các
TSL
G


Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %


C4,5
1
C6,7
1
C8,9,10
1,5
C13
1
8
4,
5
45%
<b>Cộng:</b>
<b>Số câu hỏi</b>
<b>Số điểm</b>
<b>Tỉ lệ</b>
<b>3</b>
<b> 1,5</b>
<b> </b>
<b>15,%</b>
<b>2</b>


<b> 1</b>
<b>10%</b>
<b>9</b>
<b> 7,</b>
<b>5</b>
<b> 75</b>
<b>%</b>
<b>14</b>
<b> 10</b>
<b>100</b>
<b>%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b>(<i>5điểm)</i>


<i> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi phương án đúng</i>
<b>Câu</b>


<b>Câu</b> 1. : Cho Hình vẽ H.1 1. : Cho Hình vẽ H.1


<b>Tìm đẳng thức đúng trong câu sau</b>


<b>Tìm đẳng thức đúng trong câu sau</b>


H.1
<b>Câu</b>


<b>Câu</b> 1 A. h 1 A. h22<sub> = a. a’</sub><sub> = a. a’</sub> <sub>B. h</sub><sub>B. h</sub>22<sub> = a’.c</sub><sub> = a’.c</sub> <sub>C. h</sub><sub>C. h</sub>22<sub> = b’. c</sub><sub> = b’. c</sub> <sub>D. h</sub><sub>D. h</sub>22<sub> = a’. b’</sub><sub> = a’. b’</sub>
<b>Câu</b>


<b>Câu</b> 2: Cho tam giác AHB vuông tại H, biết góc B bằng 600<sub>, HB = 10m. Khi đó AH bằng</sub>



A. 20m B. 10 3m C. 15 3m D. 20 3m


<b>Câu</b>


<b>Câu</b> 3: Tam giác PQR vuông tại P có đường cao PH = 4cm, QH : HR = 1 : 2. Khi đó
QR có độ dài là:


A. 6 2<sub>cm</sub> <sub>B.4</sub> 3<sub>cm</sub> <sub>C. 5</sub> 2<sub>cm</sub> <sub>D. 5</sub> 3<sub>cm</sub>


H.1
Cho hình 1


<b>Câu</b>


<b>Câu</b> <b>44</b>. . A. os
<i>a</i>
<i>c</i>


<i>b</i>


 


B. os
<i>b</i>
<i>c</i>


<i>c</i>


 



C. os
<i>a</i>
<i>c</i>


<i>c</i>


 


D. os '
<i>b</i>
<i>c</i>


<i>b</i>


 


<b>Câu 5</b>


<b>Câu 5</b> A. A. tan '
<i>h</i>
<i>b</i>


 


B.


B. tan
<i>b</i>
<i>c</i>



 


C.


C. tan
<i>b</i>
<i>h</i>


 


D.


D. tan
<i>b</i>
<i>a</i>


 


<b>Câu</b>


<b>Câu</b> 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3; AC = 4; BC = 5. Khi đó tanC bằng:


A. 5/3 B. 5/4 C. 3/5 D. 3/4


<b>Câu</b>


<b>Câu</b> 7: cos 230<sub> bằng:</sub>


A. sin 670 <sub>B. Sin 23</sub>0 <sub>C. Cos67</sub>0 <sub>D sin77</sub>0


<b>Câu</b>


<b>Câu</b> 8: Cho tam giác ABC vng tại A, BC = 5cm, góc B bằng 300<sub>, Khi đó độ dài AB, </sub>
AC là:


A. AB = 2,5cm; AC =
5 3


2 <i>cm</i> <sub>B. AB = </sub>


5 3


2 <i>cm</i><sub>; AC = 2,5cm</sub>
C. AB =


5 3


3 <i>cm</i><sub>; AC = </sub>
5 3


2 <i>cm</i> <sub>C. AB = 2,5cm; AC = </sub>5 3cm
<b>Câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

A. 2/3 B. 4/9 C. 9/16 D. 3/4
<b>Câu</b>


<b>Câu</b> 10: Biểu thức A = sin6<sub></sub><sub>+ cos</sub>6<sub></sub><sub>+ 3 sin</sub>2<sub></sub><sub>. cos</sub>2<sub></sub> <sub> bằng:</sub>


A. 0 B. ½ C. ¼ D. 1



<b>II. Tự luận( 5 đ)</b>
<b>Câu</b>


<b>Câu</b> 11: ( 3 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 16, BH = 25.
a) Tính lần lượt BC, CH, AB, AC. b) Tính số đo góc B, C?


<b>Câu</b>


<b>Câu 12 : (1 điểm) Chứng minh rằng: Diện tích của một tam giác nhọn bằng nửa tích</b>
của hai cạnh nhân vớisin của góc nhọn tạo bởi các đường thẳng chứa hai cạnh ấy.


<b>Câu</b>


<b>Câu 13 : (1 điểm) Cho </b>


4
sin


5


 


. Tính giá trị của biểu thức A =

2sin

2

3cos

2



<b>ĐỀ 02: </b>


<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b>(<i>5điểm)</i>


<i> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi phương án đúng</i>
<i>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi phương án đúng</i>


<b>Câu</b>


<b>Câu</b> 1. : Cho Hình vẽ H.1 1. : Cho Hình vẽ H.1


<b>Tìm đẳng thức đúng trong câu sau</b>


<b>Tìm đẳng thức đúng trong câu sau</b>


H.1
<b>Câu</b>


<b>Câu</b> 1 A. h 1 A. h22<sub> = a. a’</sub><sub> = a. a’</sub> <sub>B. h</sub><sub>B. h</sub>22<sub> = a’.c</sub><sub> = a’.c</sub> <sub>C. h</sub><sub>C. h</sub>22<sub> = b’. c</sub><sub> = b’. c</sub> <sub>D. h</sub><sub>D. h</sub>22<sub> = a’. b’</sub><sub> = a’. b’</sub>


H.1
Cho hình 1


<b>Câu</b>


<b>Câu</b> <b>22</b>. . A. os
<i>a</i>
<i>c</i>


<i>b</i>


 


B. os
<i>b</i>
<i>c</i>



<i>c</i>


 


C. os
<i>a</i>
<i>c</i>


<i>c</i>


 


D. os '
<i>b</i>
<i>c</i>


<i>b</i>


 


<b>Câu 3</b>


<b>Câu 3</b> A. A. tan '
<i>h</i>
<i>b</i>


 


B.



B. tan
<i>b</i>
<i>c</i>


 


C.


C. tan
<i>b</i>
<i>h</i>


 


D.


D. tan
<i>b</i>
<i>a</i>


 


<b>Câu</b>


<b>Câu</b> 4: Cho tam giác AHB vng tại H, biết góc B bằng 600<sub>, HB = 10m. Khi đó AH bằng</sub>


A. 20m B. 10 3m C. 15 3m D. 20 3m


<b>Câu</b>



<b>Câu</b> 5: Tam giác PQR vng tại P có đường cao PH = 4cm, QH : HR = 1 : 2. Khi đó
QR có độ dài là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Câu</b>


<b>Câu</b> 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3; AC = 4; BC = 5. Khi đó tanC bằng:


A. 5/3 B. 5/4 C. 3/5 D. 3/4


<b>Câu</b>


<b>Câu</b> 7: cos 230<sub> bằng:</sub>


A. sin 670 <sub>B. Sin 23</sub>0 <sub>C. Cos67</sub>0 <sub>D sin77</sub>0
<b>Câu</b>


<b>Câu</b> 8: Cho tam giác ABC vng tại A, BC = 5cm, góc B bằng 300<sub>, Khi đó độ dài AB, </sub>
AC là:


A. AB = 2,5cm; AC =
5 3


2 <i>cm</i> <sub>B. AB = </sub>


5 3


2 <i>cm</i><sub>; AC = 2,5cm</sub>
C. AB =


5 3



3 <i>cm</i><sub>; AC = </sub>
5 3


2 <i>cm</i> <sub>C. AB = 2,5cm; AC = </sub>5 3cm
<b>Câu</b>


<b>Câu</b> 9: Biểu thức A = sin6<sub></sub> <sub>+ cos</sub>6<sub></sub> <sub>+ 3 sin</sub>2<sub></sub> <sub>. cos</sub>2<sub></sub> <sub> bằng:</sub>


A. 0 B. ẵ C. ẳ D. 1


<b>Cõu</b>


<b>Cõu</b> 10: Một tam giác vng có tỉ số hai cạnh góc vng là 2/3. Tỉ số hai hình chiếu của
hai cạnh góc vng đó trên cạnh huyền là:


A. 2/3 B. 4/9 C. 9/16 D. 3/4


<b>II. Tự luận( 5 đ)</b>
<b>Câu</b>


<b>Câu</b> 21: ( 3 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 16, BH = 25.
a) Tính lần lượt CH, BC, AB, AC <i>( làm trịn đến chữ số thập phân thứ 3)</i>


b) Tính số đo góc B, C? <i>( làm trịn đến phút)</i>
<b>Câu</b>


<b>Câu 22 : (1 điểm) Chứng minh rằng: Diện tích của một tam giác nhọn bằng nửa tích</b>
của hai cạnh nhân vớisin của góc nhọn tạo bởi các đường thẳng chứa hai cạnh ấy.



<b>Câu</b>


<b>Câu 23 : (1 điểm) Cho </b>


4
sin


5


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>VI. Đáp án – thang điểm</b>
<b>ĐỀ 01:</b>


<i><b> I. TNKQ</b></i>. Mỗi ý đúng được 0,25 đ


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Đáp</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>ĐỀ 02:</b>


<i><b> I. TNKQ</b></i>. Mỗi ý đúng được 0,25 đ


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Đáp</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>II. TỰ LUẬN: ( 5 đ)</b>



<b>STT</b> <b>Đáp án</b> <b>Biểu điểm</b>


<b>Câu </b>
<b>21</b>
<b>3đ</b>


<b>a. Tính được HC = AH2<sub>/ BH = 10,24</sub></b>


<b> BC = BH + HC = 35,24</b>


<b> AB = </b> <i>BH BC</i>.  25.35, 24 881 29,682


<b> AC = </b> <i>HC BC</i>.  10, 24.35, 24 18,996


<b>0,5 đ</b>
<b>0,5đ</b>
<b>0,5đ</b>
<b>0,5đ</b>
<b>b.</b> tanB = AH/ HB = 16/25




góc B = 320<sub>37’</sub>




góc C = 900<sub> - 32</sub>0<sub>37’= 57</sub>0<sub>23’</sub>


<b>0,5đ</b>
<b>0,25đ</b>


<b>0,25đ</b>
<b>Câu </b>


<b>22</b>
<b>( 1 đ)</b>


<b>Ta có:</b>


SABC = ½.BK.AC
= ½. AB.sinA. AC


= ½ . AB.AC. sin A ( đpcm)


<b>0,5đ</b>
<b>0,5đ</b>


<b>Câu </b>
<b>23</b>


<b>( 1 đ)</b> Ta có Cho


4
sin


5


 


. Tính giá trị của biểu thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

A




2 2


2 2


2
2


2sin 3cos
2.sin 3 1 sin
3 sin


4
3


5
59
25


<i>A</i>  


 




 



  


 


 


   


 




<b>0,25đ</b>
<b>0,25đ</b>


Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018


<b>CHƯƠNG II : ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b> Tuần 11 </b>


<b>Tiết 20 §1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRỊN .TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA</b>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>


I. MỤC TIÊU
<b>1. Kiến thức: </b>


<b>- HS biết:: Học sinh hiểu được định nghĩa đường tròn ,các cách xác định một đường </b>
tròn ,đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn .



- Hs hiểu : HS nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng ,có trục đối xứng
<b>2. Kĩ năng :</b>


-HS thực hiện được : HS biết dựng đường trịn qua 3 điểm khơng thẳng hàng ,biết
chứng minh một điểm nằm trên,nằm bên tronng ,nằm bên ngồi đường trịn.


-Hs thực hiện thành thạo: HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống
thực tiễn đơn giản như tìm tâm của 1 vật hình trịn , nhạn biết các biển giao thơng , hình
trịn có tâm đối xứng ,trục đối xứng


<b>3. Thái độ: </b>


- Thói quen : HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.
- Tính cách: cẩn thận trong tính tốn.


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Một tấm bìa hình trịn thước thẳng ,compa ,bảng phụ ghi bài tập 2</b>
<b>2. HS : Thước thẳng com pa và 1c tấm bìa hình trịn giác .</b>



<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>*hd1Ổn định lớp</b>


<b>*hd2 Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng, em hãy vẽ đường tròn đi qua 3 điểm </b>
<b>- Ở lớp 6 ta đã biết khái niệm về đường trịn. Ở chương này ta sẽ tìm hiểu kĩ hơn các t/c </b>
liên quan đến đường tròn.


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


<b>HĐ1: Nhắc lại về đường tròn</b>
1. Phương pháp: Vấn đáp, nêu và
giải quyết vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật, kĩ thuật
đặt câu hỏi, động não.


* Năng lực: HS được, năng lực giao
tiếp, năng lực hợp tác, tìm hiểu
-GV u cầu hs vẽ đường trịn tâm O
bán kính R.


- Nêu định nghĩa đường tròn.?



<b>Hs: phát biểu được định nghĩa đường</b>
tròn như SGK .tr.97


-GV treo bảng phụ giới thiệu 3 vị trí
tương đối của điểm M đối với (O;R)
?Em hãy cho biết các hệ thức liên hệ
giữa độ dài OM và bán kính R của
(O) trong từng trường hợp


a)OM>R ;b)OM = R ;OM<R
-GV treo bảng phụ vẻ hình 53


- Để so sánh <i><sub>OKH</sub></i>ˆ <sub> và </sub><i><sub>OHK</sub></i>ˆ <sub> ta so sánh </sub>


hai đoạn thẳng nào ? vì sao?
<b>Hs:OH và OK theo quan hệ giữa </b>
cạnh và góc trong tam giác .
- Làm thế nào để so sánh OH và
OK.?


<b>Hs: So sánh OH và OK với bán kính </b>
R của (O)


-OH>R(Do điểm H nằm ngoài (O;R)
-OK<R (Do điểm K nằm trong (O;R)
_OH>OK  <i>OKH</i>ˆ > <i>OHK</i>ˆ


<b>I .Nhắc lại về</b>
<b>đường trịn : (sgk)</b>


-Kí hiệu :( O;R )
hoặc (O)
a)Điểm M nằm ngoài
(O;R) OM>R


b) Điểm M nằm trên (O;R)  OM=R


c) Điểm M nằmbên trong (O;R)  OM<R


Giải : Ta có
:OH>R(doH
nằm ngồi (O;R)


OK<R( do K nằm trong (O;R) 


OH>OK


Vậy: <i><sub>OKH</sub></i>ˆ <sub></sub><i><sub>OHK</sub></i>ˆ <sub>(theo định lý về góc và cạnh </sub>


đối diện trong tam giác )


<b>HĐ2: Cách xác định đường tròn</b>
* Phương pháp: Vấn đáp, nêu và giải
quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi,
động não.


<b>II .Cách xác định đường tròn:</b>



<b>R</b>
<b>O</b>


<b>H</b>
<b>K</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

* Năng lực: giao tiếp


<b>1. Đường tròn qua 2 điểm</b>


Một đường tròn được xác định khi biết
những yếu tố nào?


<b>Hs: Tâm và bán kính .</b>


-Một đoạn thẳng là đường kính của
đường trịn


GV cho hs thực hiện ?.2


a) Hãy vẽ một đường tròn qua 2 điểm A
và B?


b) Có bao nhiêu đường trịn như vậy?
Tâm của chúng nằm trên đường trịn
nào ?


<b>Hs: Có vơ số đường trịn qua A và </b>
B.Tâm của các đường trịn đó nằm trên
đường trung trực của AB ,vì OA =OB


<b>2. Đường trịn qua 3 điểm khơng </b>
<b>thẳng hàng</b>


GV cho HS thực hiện ?.3


-Cho 3 điểm A ,B ,C khơng thẳng hàng.
Hãy vẽ đường trịn qua 3 điểm đó


-Vẽ dược bao nhiêu đường trịn? vì sao ?
<b>Hs: chỉ vẽ được 1 đường trịn ,vì trong </b>
tam giác 3 trung trực cùng đi qua 1 điểm
- Vậy qua bao nhiêu điểm ta vẽ được
một đường tròn duy nhất ?.


<b>Hs :qua 3 điểm không thẳng hàng .</b>
- Tại sao qua 3 điểm thẳng hàng khônng
xác dịnh được đường trịn?.


<b>Hs :vì đường trung trực của 2 đoạn thẳng</b>
khơng giao nhau.


<b>1. Đường trịn qua 2 điểm :</b>


có vơ số đường trịn qua 2 điểm. Tâm
của các đường trịn đó nằm trên đường
trung trựccủa đt nối 2 điểm đó .


<b>O2</b>


<b>O1</b>



<b>B</b>
<b>A</b>


<b>2. Đường trịn qua 3 điểm không </b>
<b>thẳng hàng :</b>


Qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ được
1 và


Chỉ 1 đường tròn,
-Tâm của đường tròn
là giao điểm của 2
đường trung trực hai
cạnh của tam giác
Tam giác ABC gọi là
nội tiếp đường


tròn(O)


<b>HĐ3. Tâm đối xứng</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, nêu và giải
quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật, kĩ thuật
đặt câu hỏi, động não.


* Năng lực: HS được, năng lực giao
tiếp, năng lực hợp tác, tìm hiểu


- Có phải đường trịn là hình có tâm
đối xứng không ?.Em hãy thực
hiện ?.4 rồi trả lời .


<b>Hs :ta có OA = OBmà OA = R nên </b>
OB = R


III. Tâm đối xứng:


<b>?.4 Ta có OA=OBmà OA=Rnên có </b>
OB=R


 BR


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

 BO


HS: kết luận đường trịn là hình có
tâm đối xứng


Kết luận (SGK)


<b>HĐ4: Trục đối xứng</b>


* Năng lực: HS được rèn năng lực
tính tốn, năng lực giao tiếp, năng


lực hợp tác, tìm hiểu
* Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
* Năng lực giao tiếp, thẩm mĩ
GV hướng dẫn HS thực hiện :
- Lấy miếng bìa hình trịn


- Vẽ 1 đường thẳng đi qua tâm của
miếng bìa


- Gấp miếng bìa hình trịn đó theo
đường thẳng vừa vẽ.


- Hãy nêu nhận xét?


<b>Hs :nêu dược hai phần bìa hình trịn </b>
bằng nhau và đường trịn là hình có
trục đối xứng.


Đường trịn có bao nhiêu trục đối
xứng?


HS : đường trịn cố vơ số trục đối
xứng( HS gấp hình theo 1 vài đường
kính khác )


- Hãy thực hiện ?5


- Để chứng minh O(O;R),cần


chứng minh điều gì?


<b>Hs: OC</b>, = <sub>R </sub>


- Để chứng minh OC,<sub> =R,cần chứng </sub>
minh điều gì?( HS: AB là tt )


- AB là trung trực của CC/<sub> , vì sao ?</sub>
<b>Hs: tính chất đối xứng</b>


<b>IV.Trục đối xứng:</b>
-Kết luận :SGK.


<b>?5 Ta có :C và C</b>/<sub> đối xứng nhau qua </sub>
AB.Nên AB là trung trực của CC/<sub>.Ta lại </sub>
có O AB 


OC/<sub>=OC=R.</sub>
Vậy C (O;R)


<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>


*Bài 2/100: HS thực hiện thảo luận nhóm
* Bài 3 trang 100


:+HS đọc đề


+ GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình và hướng dẫn hs chứng minh
?Để chứng minh A,B,C  cùng 1 đường trịn tâm O ta chứng


minh diều gì?



-HS :OA =OB =OC =OD .


<b>O</b>


<b>C/</b>


<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>


<b>O</b>


<b>5cm</b>
<b>12cm</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>O</b>
<b>R</b>
<b>R</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Căn cứ vào đâu để chứng minh OA =OB =OC =OD?.
<b>Hs: căn cứ vào tính chất 2 đường chéo của hình chữ nhật</b>
Để tính bán kính OA của(O) ta phái tính đoạn nào?



<b>Hs: tính đoạn AC</b>
-Nêu cách tính AC?


<b>Hs áp dụng định lý pitago vào tam giác vuông ABC:</b>
<i>AC</i> 12252  144 25  169 13


-Suy ra:OA= 6,5(cm)
<b>4.Hoạt động vận dụng</b>
<b>- Yêu cầu hỏi đáp </b>


<b>-Nêu cách nhận biêt 1 điểm nằm trong ,nằm ngoài hay nằm trên đường tròn ?</b>
-Nêu các cách xác định 1 đường tròn?


-Nêu các tính chất của đường trịn?
<b>5. Hoạt động tìm tòi mở rộng</b>


- Học thuộc bài ; Xem kỹ các bài tâp đã giải; Làm bài tập 3,4
<b>Chuẩn bị tiết sau LUYỆN TẬP</b>


<b>===========================</b>


Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018


<b>Tuần:11 </b> <b> </b>


<b>Tiết 21</b> <b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-HS biết: HS được củng cố các kiến thứ về sự xác định đường tròn,
- HS hiểu: tính chất đối xứng của đường trịn qua 1 số bài tập.


<b>2.Kĩ năng: - HS thực hiện được:;suy luận ;chứng minh hình học.</b>


- HS thực hiện thành thạo: HS được rèn luyện kĩ năng vẽ hình.
<b>3.Thái độ: </b>


- Tính cách: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi đó và cộng độ dài các đoạn thẳng.
- Thói quen: Cẩn thận trong khi đo


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
toán học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.



2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Hđ 1 Ổn định: </b>


<b>b. Hđ 2. Kiểm tra bài cũ: </b>


1.Một đường tròn được xác định khi biết những yếu tố nào?
2. Giải bài tập 3b/100 SGK


<b>c. Hđ3: Để biết được 4 , 5 nhiều điểm hơn nữa cùng thuộc một đường trong em làm ntn</b>
<b>2. Hoạt động luyện tập</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật, kĩ thuật đặt
câu hỏi, hỏi đáp, động não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực
giao tiếp


* Năng lực: HS được rèn năng lực
tính tốn, năng lực giao tiếp, năng
lực hợp tác , chủ động sáng tạo
-GV treo bảng phụ ghi đề bài 7(sgk)
và yêu cầu hs nối mỗi ô ở cột trái với
mỗi ô ở cột phải để được 1 khẳng


định đúng


HS (1)và(4) ; (2)và (6);(3) và (5)
<b>Bài tập 8/101</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập
và thực hành, hoạt động nhóm, nêu
và giải quyết vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo
luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi
đáp, động não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực
tính tốn, năng lực giao tiếp, năng
lực hợp tác , chủ động sáng tạo
Gv treo bảng phụ vẽ hình (giả sử đã
dựng được ) bài tập 8 và u cầu hs
phân tích để tìm tâm O


<b>?Đường tròn cần dựng qua B và </b>
C;Vậy tâm nằm ở đâu?


HS: trung trực d của đoạn BC


<b>Bài tập 7/101</b>
(1)và(4) ; (2)và (6);
(3) và (5)


<b>Bài 8/101</b>



-Dựng trung trực d củaBC


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>? Tâm của đường tròn cần dựng lại </b>
nằm trên


Ay.Vậy tâm đó nằm ở đâu?


HS: tâm O là giao điểm của d và Ay
?Bán kính của đường tròn cần dựng
HS: OB hặc OC


GV treo bảng phụ ghi đề bài 12 sbt
và yêu cầu Hs đọc đề và vẽ hình
1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập
và thực hành, hoạt động nhóm, nêu
và giải quyết vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo
luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi
đáp, động não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực
tính tốn, năng lực giao tiếp, năng
lực hợp tác , chủ động sáng tạo
a)Để chứng minh AD là đường kính
của (O) ta chứng minh điều gì ?
HS: O AD


<b>? Làm thế nào để chứng minh O </b>



AD


HS: Tam giác ABC cân tại A 


đường cao AH là đường trung trực 


D AH


 O AD(do D AH)


b) Làm thế nào để tính số đo <i>ACD</i>ˆ <sub>?</sub>
HS: trung tuyến CO=


1


2<i>AD</i>  


ACD vuông tại c  <i>ACD</i>ˆ =90o


<b>Bài tập</b>


<b>12:SBT/130</b>


a)Ta có ABC cân


tại A. Do đó đường
cao AH đồng thời
là đường trung trực



O  AH


Mà D AH Nên O
AD


Vậy AD là đường
kính của (O)
b) Ta có :


1
2


<i>CD</i> <i>AD</i>


 ACD tạiC


Vậy :<i>ACD</i>ˆ <sub>=90</sub>o


<b>3.Hoạt động vận dụng</b>


1.Tâm của đường trịn ngoại tiếp của tam giác vng nằm ở đâu?


-HS:Tâm của đường tròn ngoại tiếp của tam giác vuông là trung điểm cạnh huyền
2 .Nếu 1 tam giác có cạnh là đường kính của đường trịn ngoại tiếp tam giác thì đó là
tam giác gì


-HS: Tam giác vng
<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>
- Ôn các kiến thức đã học của tiết 20
- Xem kĩ các bài tập đã giải



<b>* Em hãy vẽ đường trịn có đường kính 3cm vẽ dây AB khơng đi qua tâm. Hayxso sánh </b>
độ dài đường kính và dây đó


<b>* Nghiên cứu bài ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN</b>


<b>d</b>


<b>y</b>


<b>x</b>
<b>O</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>H</b>
<b>D</b>
<b>O</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018


<i><b>Tuần 12</b></i> <i><b> </b></i>



<i> </i>


Tiết 22 §2 . ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: -HS biết: HS hiểu đường kính là dây lợi nhất trong các dây của đường </b>
tròn , nắm được 2 định lý về đường kính vng góc với dây và đường kính đi qua trung
điểm của 1 dây khơng đi qua tâm.


-HS hiểu: HS biết vận dụng các định lý để chứng minh đường kính đi qua trung điểm
của 1 dây, đường kính vng góc với dây.


<b>2. Kĩ năng: </b>


 HS thực hiện được: kĩ năng suy luận và chứng minh


- HS thực hiện thành thạo: HS được rèn luyện kĩ năng lập mệnh dề đảo.
<b>3. Thái độ:</b>


-Tính cách: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi đó và cộng độ dài các đoạn thẳng.
- Thói quen:HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chun biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ


tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên: Thước thẳng ,compa ,phấn mầu ,bảng phụ.</b>
<b>2. Học sinh: Vở ghi, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài </b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>b. KT bài cũ </b>


Kiểm tra bài cũ: Vẽ đường trịn ngoại tiếp của tam giác vng (<i><sub>A</sub></i>ˆ 90<i>O</i>


 ) Hãy chỉ rõ tâm


đường kính,và các dây của đường trịn đó ?
- Trả lời :Tâm là trung điểm của đoạn BC.
Đường kính là BC, dây là AB, AC
<b>c. Đường kính và dây, dây nào lớn hơn.</b>
<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


<b>HĐ1: I. So sánh độ dài của đường </b>


<b>kính và dây </b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, hoạt động nhóm, nêu và
giải quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận
nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp,
động não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực
thẩm mĩ, năng lực giao tiếp, chủ động
sáng tạo.
- GV yêu cầu hs đọc đề bài tốn


<b>? Đưịng kính có phải là dây của </b>
đường trịn khơng?


HS: Đưịng kính là dây của đường trịn
<b>?Vậy ta cần xét AB trong mấy trường </b>
hợp?


HS: Hai trường hợp AB là đường kính
và AB khơng là đường kính


<b>? Nếu AB là đường kính thì độ dài AB </b>
là bao nhiêu?


HS: AB = OA + OB = R + R = 2R
<b>? Nếu AB khơng là đường kính thì dây</b>


AB có quan hệ thế nào với OA + OB?
Tại sao?


HS: AB < OA + OB =2R (theo bất
đẳng thức tam giác)


<b>? Từ hai trường hợp trên em có kết </b>
luận gì về độ dài của dây AB?
HS: AB 2R


<b>? Vậy thì lúc nào thì dây AB lớn nhất .</b>
HS: đọc định lí 1.tr:103 (sgk)


<b>I. So sánh độ dài của đường kính và </b>
<b>dây :</b>


1. Bài toán (sgk)
Giải:


a) Trường hợp dây AB là đường
kính:AB=2.R


<b>R</b>
<b>R</b>


<b>O</b> <b>B</b>


<b>A</b>


b) Trường hợp dây AB khơng là đường


kính:


<b>R</b>
<b>O</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


Ta có AB<OA+OB=2R(bất đẳng thức


)


Vậy AB 2R


2.Định lí 1(SGK)
<b>HĐ2: Quan hệ vng góc giữa </b>


<b>đường kính và dây</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

thực hành, hoạt động nhóm, nêu và
giải quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận
nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp,
động não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực
thẩm mĩ, năng lực giao tiếp, chủ động


sáng tạo.
GV vẽ đường trịn (O;R); đường kính
AB với dây CD tại I.


<b>?Em hãy so sánh độ dài IC và ID? Có </b>
bao nhiêu cách để so sánh .


HS:-C1: COD cân tại O


 đường cao OI là trung tuyến 


IC=ID


C2: OIC = OIDIC=ID


<b>? Nếu CD là đường kính thì kết quả </b>
trên cịn đúng khơng


-HS: CDAB tại IIC = IDAB


qua trung điểm O của CD.


<b>? Em hãy rút ra nhận xét từ kết quả </b>
trên.


HS: đọc định lí
2.tr 103 SGK
<b>?Hãy thực</b>
hiện ?.1
HS: Hình vẽ


:AB khơng
vng góc với
CD.


<b>?Cần bổ sung thêm điều kiện nào thì </b>
đường kính AB đi qua trung điểm của
dây CD sẽ vuông góc với CD.


HS : điều kiện :dây CD khơng đi qua
tâm


HS: đọc định lí 3 .tr:103 sgk


<b> Yêu cầu thảo luận cặp đôi giải ?2 trả </b>
lời câu hỏi


<b>?Từ giả thiết:AM=MB,suy ra được </b>
điều gì? Căn cứ vào đâu?


<b>?Như vậy để tính độ dài dây AB ta chỉ</b>


1.Định lí 2 (SGK)


CD:dây
GT AB CD tại I


KL IC=ID


Ta có COD cân tại O (OC=OD=R).



Do đó đường cao OI đồng thời là trung
tuyến Vậy: IC=ID


C2: OIC = OIDIC=ID


2. Định lí 3 ( đảo của định lí 2)
- AB là đường kính


- AB cắt CD tại I AB CD


- I O; IC=ID


<b>?.2 ( O;13cm)</b>
AB:dây;
GT AM=MB
OM =5cm


<b>I</b> <b>D</b>


<b>O</b>


<b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>D</b>


<b>O</b>



<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

cần tínhđộ dài đoạn nào .
<b>? Làm thế nào để tính AM.</b>
HS: sử dụng định lí pitago vào 


vuông AMO với
OA=13cm;CM=5cm.
AB=2.AM


KL AB?


CM: Ta có MA=MB
(theo gt) OM 


AB(định lí quan hệ


vng góc giữa đường kính và dây)


 AMO vng tại M


 <i>AM</i>  <i>OA</i>2<i>OM</i>2(định lí pitago)
 <i>AM</i>  132 52 12<i>cm</i>


 AB = 2.AM = 2.12 = 24cm


Vậy AB = 24 (cm)
<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>



1. Phát biểu định lí so sánh độ dài của đường kính và dây?


2 Phát biểu định lí quan hệ vng góc giữa đường kính và dây ?Hai định lí này có mối
quan hệ như thế nào với nhau?


<b>4.Hoạt động vận dụng</b>


- Nêu điều kiện để dịnh lí đảo hồn tồn đúng ?
<b>5. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


- Học thuộc và chứng minh được 3 định lí đã học.
- Làm bài tập 10,11 SGK.


<b> Chuẩn bị tiết sau LUYỆN TẬP</b>


<b>================================================</b>
<b> </b>


Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018
<i><b>Tuần 12 </b></i>


<i><b> Tiết 23</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh biết: khắc sâu kiến thức đường kính là dây lớn nhất của đường trịn



- Học sinh hiểu: định lí về quan hệ vng góc giữa đường kính và dây qua 1 số bài tập
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Học sinh thực hiện được: kĩ năng suy luận ,chứng minh
- Học sinh thực hiện thành thạo: kĩ năng vẽ hình


<b>3. Thái độ: </b>


- Tính cách: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi đó và cộng độ dài các đoạn thẳng.
- Thói quen: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.


<b>M</b>
<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ, thước thẳng.</b>


<b>2. HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vng. Định lý Pitago, hình chiếu </b>
của đoạn thẳng, điểm lên một đường thẳng.



- Thước thẳng, êke.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ, thước thẳng.</b>
<b>2. HS: </b>


- Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vng. Định lý Pitago, hình chiếu của
đoạn thẳng, điểm lên một đường thẳng.


- Thước thẳng, êke.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, động não
<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. KT bài cũ: Kiểm tra bài cũ: </b>


?Phát biểu định lí quan hệ vng góc giữa đường kính và dây. Chứng minh định lí đó?
<b>c. Yêu cầu học sinh vấn đáp nhau các định lí, tính chất các bài đã học</b>


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, nêu và giải quyết vấn đề.
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi,
động não


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác,
chủ động sáng tạo.
GV yêu cầu học sinh đọc đề bài ,vẽ hình,
ghi gt và kết luận của bài toán :


<b>? Để chứng minh 4 điểm B,E,D,D cùng </b>
thuộc 1 đường trịn ta phải chứng minh
điều gì.


HS: B,E ,D ,C cách đều tâm O
<b>? Tâm O của đường trịn qua 4 </b>
điểmB,E,D,C nằm ở đâu.?Vì sao.


<b>Bài tập 10/104.sgk</b>


GT ABC


BDAC




CEAB



KL


a)B,E,D,C1 đường tròn


b)DE<BC


<b>E</b> <b>D</b>


<b>O</b> <b>C</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

HS:Do BDAC vàCEAB nên tâm O


của đường tròn qua B,E,D,Clà trung điểm


của BC vì 2


<i>BC</i>
<i>OE OD</i> 


theo tính chất
đường trung tuyến của  vuông


<b>? Hãy chứng minnh DE<BC.</b>


HS: DE là dây ,BC là đường kính của (o)
nên DE<BC theo định lí quan hệ giữa
đường kính và dây.



GV yêu cầu HS đọc đề bài toán ,vẽ hình
ghi giả thiết ,kết luận. Bài 11


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành,


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận
nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, động não
* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác,
chủ động sáng tạo.
GV hướng dẫn kẻ đường phụ:OICD


- Yêu cầu HS thảo luận trả lời các câu
hỏi sau


<b>?Nêu cách tính HC và DK.</b>


<b>?Như vậy để chứng minh : HC=DK ta </b>
phải làm điều gì.


<b>?Hãy chứng minh IH=IK</b>
<b>?Hãy chứng minh IC=ID</b>


HS:OICDIC=ID (theo quan hệ vng


góc giữa đường kính và dây)


C/M :Gọi O là rung điểm của BC


Ta có :BDAC vàCEAB(gt)


Do đó: BEC và BDC vng tại E và D


 2


<i>BC</i>
<i>OE OD</i> 


theo tínhđườngtrung tuyến của  vng


Vậy: B,E,D,C cùng (O)


b) Ta có:DE là dây và BClà đường kính
của(O) .Vậy DE<BC


<b>Bài tập :11/104.sgk</b>
GT ( ; 2 )


<i>AB</i>
<i>O</i>


CD là dây
AH CD;


BK  CD


KL CH=DK


C/M: kẻ OI CD.Ta có OI CD tại I



Nên IC=ID(định lí quan hệ vng góc
giữa đường kính và dây)


Ta lại có: OI // AH // BK(vì cùng vng
góc AB)


Và: OA=OB(bán kính)


Nên IH =IK( định lí 1 về đường trung
bình của hình thang)


Mặt : CH=IH - IC và DK=IK - ID


Vậy: CH=DK
<b>3.Hoạt động vận dụng</b>


1.Phát biểu định lí so sánh độ dài của đường kính và dây cung.


2. Phát biểu định lí quan hệ vnng góc giữa đường kính và dây cung
<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


-Khi làm bài tập cần đọc kĩ đề ,nắm vững giả thiết ,kết luận.
-Cố gắng vẽ hình chuẩn xác và rõ đẹp .


-Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học ,cố gắng suy luận logic
-Làm bài tâp:22,23.SBT


* Cho đường tròn ( O) vẽ đường kính AB dây CD khơng qua tâm. Hãy so sánh khoảng
cách từ tâm đến hai dây



<b>- Nghiên cứu trước bài liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây</b>


<b> </b>


<b>K</b>
<b>I</b>


<b>H</b>


<b>D</b>


<b>O</b>
<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018


<i><b>Tuần: 13</b></i> <i><b> </b></i>


<i><b>Tiết : 24</b></i> <b>LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh biết: các định lí trên để so sánh độ dài hai dây , so sánh các khoảng cách từ
tâm đến dây


- Học sinh hiểu: được các định lí về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Học sinh thực hiện được: rèn luyện tính chính xác trong suy luận và chứng minh
- Học sinh thực hiện thành thạo: kỹ năng vẽ hình


<b>3. Thái độ: </b>


- Tính cách: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi đó và cộng độ dài các đoạn thẳng.
- Thói quen: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ, thước thẳng.</b>


<b>2. HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông. Định lý Pitago, hình chiếu </b>
của đoạn thẳng, điểm lên một đường thẳng.


- Thước thẳng, êke.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>



1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
<b>1.Hoạt động khởi động: </b>


<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. Kiểm tra bài cũ: Phác biểu định lí quan hệ vng góc giữa đường kính và dây</b>
* Giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây có t/c gì?


<b>c. Tiến trình bài học:</b>


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>HĐ1: Bài toán</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, hoạt động nhóm, nêu và
giải quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận
nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp,
động não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác, chủ động sáng tạo
<b>- Gv treo bảng phụ ghi đề bài tốn và </b>


hình vẽ 68 trang 104 sgk


<b>? Nêu cách tính OH</b>2 <sub>+OB</sub>2
HS: OHB vng tại H nên


OH2<sub> + HB</sub>2<sub> =OB</sub>2<sub> =R</sub>2<sub> (Định lí Pytago)</sub>
<b>? Nêu cách tính OK</b>2<sub> = KD</sub>2


HS: OKD vng tại K nên OK2 +KD2


=OD2<sub>=R</sub>2<sub> (Định lí Pytago)</sub>


<b>? Từ hai kết quả trên hãy suy ra điều </b>
cần chứng minh


HS: OH2<sub>+HB</sub>2<sub>=OK</sub>2<sub>+KD</sub>2
<b>? Hãy chứng minh phần chú ý</b>


HS: AB là đường kính thì HO lúc đó


HB2<sub>= R</sub>2<sub>= OK</sub>2<sub>+KD</sub>2<sub>, AB và CD là </sub>
đường kính thì K và H đều O, lúc đó


HB2<sub>= R</sub>2<sub> = KD</sub>2
<b>? Hãy thực hiện ?1</b>


<b>1.Bài tốn(sgk)</b>


- Áp dụng định lí Pytago vào tam giác
vng OHB và OKD ta có:



OH2<sub> + HB</sub>2<sub> =OB</sub>2<sub> = R</sub>2<sub> (1)</sub>
OK2<sub> +KD</sub>2 <sub>=OD</sub>2<sub>= R</sub>2<sub>(2)</sub>


Từ (1) và (2) suy ra
OH2<sub>+HB</sub>2<sub> = OK</sub>2<sub>+KD</sub>2


Chú ý : Kết luận của biểu thức trên vẫn
đúng nếu một dây hoặc hai dây đều là
đường kính


<b>HĐ2: Liên hệ giữa dây và khoảng cách </b>
<b>từ tâm đến dây</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải
quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận
nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động
não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác,
chủ động sáng tạo
a). Nếu AB = CD thì HB=HDHB2=KD2


 OH2=OK2 OH=OK


<b>? Hãy phát biểu kết quả trên thành định lí</b>


HS: Trong một đườnh trịn hai dây bằng
nhau thì cách đều tâm


<b>2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ </b>
<b>tâm đến dây:</b>


a). Định lí 1( sgk)
AB = CD  OH = OK


R
O


K


H


D
C


B
A


R
O


K


H


D


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Nếu OH =OK thì


OH2<sub> = OK</sub>2 <sub></sub><sub>HB</sub>2<sub> = KD</sub>2


 HB=KD.


<b>? Hãy phát biểu kết quả trên thành định lí</b>
HS: Trong một đường trịn hai dây cách
đều tâm thì bằng nhau.


b). Định lí 2(sgk)
AB > CD  OH < OK


<b>HĐ3: Áp dụng </b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải
quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận
nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động
não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác,
chủ động sáng tạo
Hãy thực hiện ?3



a) AB > AC HB > KD HB2 > KD2 


OH2<sub> < OK</sub>2 <sub></sub><sub>OH < OK.</sub>


<b>? Hãy phát biểu kết quả trên thành định lí</b>
HS: Trong hai dây của đường trịn ,dây
nào lớn hơ thì dây đó gần tâm hơn.


b). OH < OK OH2 < OK2 HB2 > KD2
 HB > KD  AB > CD


<b>? Hãy phát biểu kết quả trên thành định lí</b>
HS:Trong hai dây của đường tròn ,dây
nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.


<b>3. Áp dụng </b>


<b>?3</b>


a). Ta có : OE = OF
nên BC = AC (định lí1)


b). Ta có : OD > OE và OE = OF(GT)
Nên OD > OF


Vậy AB < AC( định lí 2b)


<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>


<b>Bài tập 12/106sgk. HS thảo luận nhóm và đại diện nhóm trình bày :</b>


- Hướng dẫn:


a) Nêu cách tính DE?


OE<i>⊥</i>AB<i>⇒</i>AE=1


2AB=
8


2=4(cm)
OE=

OA2<i>−</i>AE2=

52<i>−</i>42=3(<i>c</i><<i>m</i>)


b) Để chứng minh CD=AB ta phải làm điều gì?
- Kẻ OH vng góc với CD rồi chứng minh OH=OE
<b>? Nêu cách chứng minh OH=OE.</b>


- HS :Tứ giác OEIH có: ^<i><sub>E</sub></i><sub>= ^</sub><i><sub>I</sub></i><sub>= ^</sub><i><sub>H</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub><i>O</i> <sub>và OE = EI = 3cm</sub>


Nên OEIH là hình vng
<b>4. Hoạt động vận dụng</b>


- Bài học cung cấp pp chứng minh hình học nào?
<b>5. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


- Học thuộc các định lí 1 và 2


O
F


E


D


C
B


A


H
I
O


E
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Xem kĩ các ví dụ và bài tập đã giải.
- Làm bài 13,14,15,16.sgk


Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018


<i><b>Tuần: 13</b></i> <i><b> </b></i>


<i><b>Tiết : 25</b></i> <b>§4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức</b>


-Học sinh biết: các k/n tiếp điểm ,tiếp tuyến, các hệ thức liên hệ các khoảng cách từ tâm
đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường trịn ứng với từng vị trí tương đối của


đường thẳng và đường tròn .


- Học sinh hiểu: được 3 vị trí tương đối của dường thẳng và dường tròn
Học sinh hiểu,


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Học sinh thực hiện được: vận dụng các kiến thức trong bài để nhận bíêt các vị trí
tương đối của đường thẳng và đường tròn .


- Học sinh thực hiện thành thạo: Học sinh thấy được 1 số hình ảnh về vị trí tương đối
của đường thẳng và đường tròn trong thực tế


<b>3.Thái độ: </b>


-Tính cách: Rèn luyện tính cẩn thận


- Thói quen: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.
<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
toán học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



<b>1. Giáo viên: - Phương tiện: +1que thẳng ,thước thẳng ,compa ,phấn màu. Bảng phụ ghi</b>
bài tập 17 ,sgk tr109.


<b>2. Học sinh: Compa ,thước thẳng ,1 que thẳng.</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1. Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định lớp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Cho đường thẳng a, đường tròn (O;R) .Hãy xác định các vị trí tương đối của a và (O;R)?


 Trả lời:
<b>O</b>


a



<b> </b>


* Giữa điểm và đường trịn có 3 vị trí tương đối. Vậy giữa đường thẳng và đường trịn
thì sao? Ta nghiên cứu bài.


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>



<i><b>Hoạt động của GV-HS</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<b>Hoạt động 1: Ba vị trí tương đối của </b>


<b>đường thẳng và đường tròn.</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, , nêu và giải quyết vấn đề.
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi,
hỏi đáp, động não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác.


HS giải ?1.


Lớp nhận xét. GV hoàn chỉnh lại


GV: Nhìn hình ảnh ở đầu bài và căn cứ
vào số điểm chung ta có thể chia vị trí
tương đối của 1 đường thẳng và 1 đường
trịn thành mấy trường hợp.


<i><b>a) Đường thẳng và đường tròn cắt </b></i>
<i><b>nhau.</b></i>


GV vẽ đường thẳng a cắt đường tròn
(O:R) tại A và B. HS vẽ khoảng cách
OH từ O đến a. HS nhận xét OH và R.
HS giải ?2. Lớp nhận xét. GV hoàn


chỉnh lại


<i><b>b. Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc.</b></i>
GV di chuyển cây que sao cho OH lớn
dần. Khoảng cách giữa A và B nhỏ dần .
Đến khi A trùng B thì đường thẳng và




- OH a tại H


- OH là khoảng cách từ tâm O đến
đường thẳng a, ký hiệu d


<i><b>1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng </b></i>
<i><b>và đường tròn.</b></i>


<i><b>a. Đường thẳng và đường tròn cắt nhau.</b></i>


+ Số điểm chung: 2


+ Hệ thức đặc trưng: d < R


<i><b>b. Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc.</b></i>
+ Số điểm chung: 1


+ Hệ thức đặc trưng: d = R


a: gọi là tiếp tuyến



a


O H


<b>O</b>


a
<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

đường trịn chỉ có 1 điểm chung C. GV
giới thiệu trường hợp đường thẳng và
đường trịn tiếp xúc.


GV trình bày các khái niệm: tiếp tuyến,
tiếp điểm.


HS phát hiện hệ thức và chứng minh H
trùng với C.


GV yêu cầu vài HS phát biểu định lý và
nhấn mạnh đây là tính chất cơ bản của
tiếp tuyến đường tròn.


HS viết GT-KL của định lý.


<i><b>c. Đường thẳng và đường trịn khơng </b></i>
<i><b>giao nhau.</b></i>


GV dùng cây que. Di chuyển đường
thẳng đến khi đường thẳng và đường


thẳng khơng có điểm chung. GV giới
thiệu trường hợp đường thẳng a và
đường thẳng (O) không giao nhau.


Điểm C: gọi là tiếp điểm.




* Định lý: (sgk)


GT: đường thẳng a là tiếp tuyến (O).
C là tiếp điểm


KL : a OC.


<i><b>c. Đường thẳng và đường trịn khơng </b></i>
<i><b>giao nhau.</b></i>


+ Số điểm chung: 0
+ Hệ thức đặc trưng:


<b>Hoạt động 2: Hệ thức giữa khoảng </b>
<b>cách từ tâm đến đường thẳng và bán </b>
<b>kính đường trịn.</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải
quyết vấn đề.



* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận
nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động
não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
, chủ động sáng tạo


HS giải ?3 theo nhóm. Chia lớp thành 4
nhóm. Đại diện nhóm lên giải trên bảng
phụ


GV theo dõi quá trình hoạt động nhóm.


<i><b>2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đến</b></i>
<i><b>đường thẳng và bán kính đường trịn.</b></i>


Vị trí tương đối giữa
đ.thẳng và đ.tròn


Số điểm
chung


Hệ
thức
Đường thẳng và


đường tròn cắt nhau
Đường thẳng và
đường tròn tiếp xúc


nhau


Đường thẳng và
đường trịn khơng
giao nhau


2
1
0


d <
R
d =
R
d >
R
<i>? 3/sgk</i>


a) Đường thẳng a cắt đường tròn (O) vì 3
< 5 hay d < R


b) Tính BC.


( BH = 4; BC = 8 )
<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>


-Bài tập 17.sgk.tr109:GV treo bảng phụ ghi đề bài 17 yêu cầu HS điền vào chỗ trống .
*Hướng dẫn:+ Làmthế nào để giải quyết bài toán?


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

2)Do a tiếp xúc với (O;6cm) nên d=R=6cm


3)Khơng cắt do d=7cm>R= 4cm


<b>-Bài tập 20.sgk.tr110:</b>
HS vẽ hình ghi gt,kl


đường thẳng và đường trịn.
<b>4.Hoạt động vận dụng</b>


Các vị trí của mặt trời so với đường chân trời cho ta hình ảnh 3 vị trí trương đối của
đường thẳng và đường trịn.(Hình vẽ đóng khung ở đầu bài )


<b>5. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>
- Học thuộc bài


- Xem kĩ các bài tập đã giải
- Làm bài 18,19 / sgk.tr110.


- Nghiên cứu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn


Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018
<i><b>Tuần: 14</b></i>


<b>Tiết : 26</b>


<b>CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b>1. Kiến thức: </b>



- Học sinh biết: Nắm được dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.


- Học sinh hiểu: Thấy được một số hình ảnh về tiếp tuyến của đường tròn trong thực tế.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Học sinh thực hiện được: Biết vận dụng dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trịn
vào các bài tập tính toán và chứng minh


- Học sinh thực hiện thành thạo: Biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường trịn, vẽ tiếp
tuyến đi qua một điểm nằm bên ngồi đường trịn


<b>3. Thái độ:</b>


- Tính cách: Rèn luyện tính cẩn thận


- Thói quen: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.
<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>2. Học sinh: Thước thẳng, compa, êke </b>



<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Nắm sĩ số: </b>


<b>b. Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS 1: Nêu những dấu hiệu nhận biết một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn mà
em đã biết.


- HS 2: Giải bài 18 trang 110 SGK


* Giữa tiếp tuyến với đường trịn có tính chất gì đặc biệt?


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>


<i><b>Hoạt động của GV-HS</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<b>Hoạt động 1. 1.Các dấu hiệu nhận </b>


<b>biết tiếp tuyến của đường trò</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải


quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận
nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp,
động não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác , chủ động sáng tạo
GV yêu cầu HS phát biểu lại dấu hiệu
nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
một cách trực quan hơn. HS phát biểu.
GV hoàn chỉnh thành định lý.


GV ghi GT, KL của định lý. HS nhắc
lại định lý.


HS giải ?1 theo hoạt động nhóm và
trình bày trên bảng phụ. GV treo bảng
phụ lên. Lớp nhận xét. GV hoàn chỉnh
lại.


<i><b>1. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của </b></i>
<i><b>đường trịn:</b></i>


Định lí 1(sgk)
; ( )


<i>C a C</i> <i>O</i>



<i>a OC</i>


  







 <sub>a là tiếp tuyến của (O)</sub>


<b>?1</b>
Giải :


C1 :Ta có : <i>BC</i><i>AH</i>


tại


( ; )
<i>H</i> <i>A AH</i>


Vậy BC là tiếp tuyến
của(A;AH)


C2:Ta có AH=R


Vậy BC là tiếp tuyến của (A; AH)


C
A



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Hoạt động 2. Áp dụng</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải
quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận
nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp,
động não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác , chủ động sáng tạo
GV đưa ra bài toán như SGK(GVghi
trên bảng phụ ). GV vẽ sẵn hình sau:


AB, AC là tiếp tuyến của đường tròn
(O). Có nhận xét gì về điểm B đối với
hai điểm A và O ? Tam giác ABO là
tam giác gì? Điểm B nằm trên đương
nào? Có nằm trên đường trịn đường
kính AO khơng ?


1 HS giải bài tốn.


Lớp nhận xét. GV hồn chỉnh lại.
HS tham gia giải ?2.



Lớp nhận xét.


GV gợi mở và hoàn chỉnh từng bước.


<i><b>2. Áp dụng:</b></i>
Bài toán (sgk)
Giải :


* Cách dựng :
-Dựng M là trung
điểm của OA
-Dựng (m M ;MO)
cắt (O) tại BC
_Dựng các đường


thẳng AB,AC ta được các tiếp tuyến cần
dựng




Chứng minh :
Ta có MB=CM=1/2AO


Do đó :các tam giác ABO và ACO
vng tại B và C


Suy ra: <i>AB</i><i>OB</i><sub>tại B</sub>


<i>AC</i><i>OC</i><sub>tại C</sub>



Vậy AB,AClà tiếp tuyến của (O)


<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>


GV cho HS nhắc lại dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
GV tổ chức HS tham gia giải bài tập 21.


<b>4.Hoạt động vận dụng</b>


Cho HS nghiên cứu phần có thể em chưa biết.


<b>Bài 1 : Cho nửa đtr (O ; R), đường kính AB, vẽ các tiếp tuyến Ax, By về nửa mp bờ AB</b>
chứa nửa đtr. Trên Ax, By lấy theo thứ tự M và N sao cho góc MON bằng 900<sub>. Gọi I là</sub>
trung điểm của MN. CMR :


a) AB là tt của đtr (I ; IO)


b) MO là tia phân giác của góc AMN
c) MN là tt của đtr đường kính AB


LG


M
C


A
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

a) CMR : AB là tt của (I ; IO)



- ta có: AM // BN (cùng vng góc với AB) => tứ
giác ABNM là hình thang


- xét hình thang ABNM, ta có:


<i>AO BO</i>
<i>MI</i> <i>NI</i>


 





 <sub></sub> <sub>IO là</sub>


đường trung bình của hình thang ABNM
=> IO // AM // BN


- mặt khác: <i>AM</i> <i>AB</i> <i>IO</i><i>AB O</i>  <sub>AB là tt của</sub>


đtr (I; IO)


y
x


N


M


I


H


O B


A


b) CMR : MO là tia phân giác của góc AMN


- vì AM // IO => AMO = MOI (so le trong) (1)


- tam giác MON có O = 900, OI là trung tuyến


1
2
<i>OI</i> <i>IM</i> <i>IN</i> <i>MN</i>


=> tam giác IMO
cân tại I => IMO = IOM (2)


- từ (1) và (2) => MOI = AMO = IMO => MO là phân giác của AMN


c) CMR: MN là tt của đtr đkính AB
- kẻ OH vng góc với MN (3)


- xét tam giác MAO và tam giác MHO, ta có:




0
90


:


<i>A</i> <i>H</i>


<i>MN chung</i> <i>MAO</i> <i>MHO CH GN</i>


<i>AMO</i> <i>HMO</i>




  




   





  <sub></sub>


=> OA = OH = R (cạnh tương ứng)
=> OH là bán kính của đtr tâm O đkính AB (4)


- từ (3) và (4) => MN là tt của đtr đkính AB
<b>5. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


<b>- Học để hiểu nội dung bài </b>


- Giải các bài tập 22, 23, 24, 25 /111 SGK.



__________________________________________________
Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018


<b>Tuần: </b> <b>14</b> <i> </i>


<b>Tiết : </b> <b>27</b> <b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


-Học sinh biết:củng cố và khắc sâu định lý quan hệ giữa đường kính và dây.
- Học sinh hiểu: dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến đường tròn


2.Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Học sinh thực hiện thành thạo: vận dụng các tính chất của dây, đường kính, tiếp
tuyến của đường trịn để giải tốt các bài tập trong phạm vi sách giáo khoa


<b> 3.Thái độ:</b>


-Tính cách: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác


- Thói quen: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập
<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>



- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ, thước thẳng.</b>


<b>2. HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vng. Định lý Pitago, hình chiếu </b>
của đoạn thẳng, điểm lên một đường thẳng.


- Thước thẳng, êke.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
trình bày 1’


<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<b>1. Hoạt động khởi động: </b>


<b>a. Nắm sĩ số: </b>
<b>b. Kiểm tra bài cũ:</b>


Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.


<b>?.2 Giải bài tập 22.tr111sgk. </b>


* Yêu cầu HS hỏi đáp nội dung tiếp tuyến của đường tròn
<b>2.</b>


<b> Hoạt động luyện tập:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, nêu và giải quyết vấn đề.
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi,
hỏi đáp, động não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
, chủ động sáng tạo
- GV yêu cầu h/s đọc đề ,vẽ hình ghi giả
thiết ,kết luận.


- Gọi H là giao điểm của AB và OC.
<b>? Để chứng minh CB là tiếp tuyến của </b>
(O) ta làm điều gì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

HS: <i>CB OB</i> tại B Hay <i>CBO</i>ˆ 90<i>O</i>


<b>? Để chứng minh </b><i><sub>CBO</sub></i>ˆ 90<i>O</i>


 ta chứng minh



điều gì.


HS: c/m CBO = CAO


? Hãy c/m CBO = CAO.


HS: Tam giác ABC cân tại O đường


cao OH đồng thời là phân giác  <i>O</i>ˆ1<i>O</i>ˆ2


 CBO = CAO(c.g.c)


<b>? Từ</b>CBO = CAO ta suy ra được điều


gì .Tại sao?


HS :<i><sub>CBO CAO</sub></i>ˆ ˆ <sub>90</sub>0


  ( Do CA là tiếp tuyến


của (o) nên CA  OA <i>CAO</i>ˆ = 90o )


<b>? </b><i>CAO</i>ˆ <sub>= 90</sub>o <sub>suy ra được điều gì.</sub>


HS: CBOB tại B.Hay CB là tiếp tuyến


của (O).


GV yêu cầu h/s đọc đề, vẽ hình, ghi giả
thiết, kết luận của bài tập 25/112



<b>? Hai đường chéo của tứ giác OCAB có </b>
đặc điểm gì.


HS: MO=MA(gt)


MB=MC(do BCOA tại M)


<b>? Từ khẳng định trên suy ra tứ giác </b>
OCAB là hình gì.


HS: hình thoi (tứ giác có 2 đường chéo
vng góc tại trung điểm của mỗi đường
)


<b>? BE là hình gì của (o).</b>
HS : BE=BO.tan<i>BOE</i>ˆ
GV :OB đã biết R .
<b>?Hãy nêu cách tính </b><i>BOE</i>ˆ <sub>.</sub>
HS: ABC đều  <i>BOE</i>ˆ =60o .


<b>?Em nào có thể phát triển thêm câu hỏi </b>
của bài tập này .


HS: Hãy chứng minh EC là tiếp tuyến
của (O)?


Giải tương tự bài 24


Chứng minh:



Gọi H là giao điểm


của OB và OC ta




 ABC cân tại O


nên OA=OB


 <i>O</i>ˆ1<i>O</i>ˆ2( đường cao OH đồng thời là
phân giác)


 CBO = CAO(c.g.c)
 <i>CBO</i>ˆ = <i>CAO</i>ˆ


Ta lại có CA OA tại A(tính chất tiếp


tuyến)


 <i>CAO</i>ˆ =90o  <i>CBO</i>ˆ =90o CB CO


tại B


 Vậy CB là tiếp tuyến của (O)


<b>Bài tập 25 tr 112 SGK.</b>


<b>M</b>



<b>O</b> <b>E</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


a) Ta có :BCOA tại M(gt)


Suy ra : MB=MC (định lí quan hệ
vng góc giữa đường kính và dây )
Ta lại có :MO=MA( gt)


Vậy tứ giác OCAB là hình thoi.
b) Ta có BEOB taị B (tính chất tiếp


tuyến)


Suy ra : OBE vng tại B
 BE=OB.tan <i>BOE</i>ˆ .


Ta lại có : AOB đều (do


OA=OB=AB=R)


 <i>BOE</i>ˆ = 60o


 Vậy BE=R.tan60o =<i>R</i> 3



c) Ta có : OCE=OBE(c.g.c)


 <i>OCE OBE</i>ˆ  ˆ 90<i>O</i>


CEOC tại C


Vậy CE là tiếp tuyến của (O)
<b>3. Hoạt động vận dụng</b>


Trong từng phần


<b>H</b>
<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>
<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Bài tập</b> : Từ 1 điểm A nằm bên ngoài đtr (O), kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đtr (B ;
C là các tiếp điểm). Qua điểm M thuộc cung nhỏ BC, kẻ tt với đtr (O), tt này cắt các tt
AB, AC theo thứ tự tại D và E. Chứng minh rằng chu vi tam giác ADE bằng 2.AB
- Yêu cầu thảo luận nhóm 4’


LG


E
D
M


C


B


O
A


Theo tính chất 2 tt cắt nhau, ta có :
DM = DB (1) ;


EM = EC (2)
Chu vi tam giác ADE là :


<i>ADE</i>


<i>C</i><sub></sub> <i>AD AE DE AD AE DM EM</i>      <sub> (3)</sub>


Từ (1) ; (2) và (3) :


 

2


<i>ADE</i>


<i>C</i><sub></sub> <i>AD AE DB EC</i> <i>AD DB</i> <i>AE EC</i> <i>AB AC</i> <i>AB</i>


            <sub>(vì AB = AC)</sub>


<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


-Nắm vững định nghĩa ,tính chất ,dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến .
-Xem kĩ các bài tập đã giải.



-Làm bài tập 46,47 sách bài tập.


* Cho hai tiếp tuyến cắt nhau tại M . Em hãy đo độ dài từ M đến hai tiếp điểm và so
sánh.


<b>* Chuẩn bị trước TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU</b>
<i>=============================</i>


Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018


<i><b>Tuần: 15</b></i> <i><b> </b></i>


<i><b>Tiết :28</b></i> <b>TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh biết: được tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau


- Học sinh hiểu: thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác, tam gíac ngoại tiếp đường trịn,
hiểu được đường trịn bàng tiếp tam giác


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Học sinh thực hiện được: Biết vận dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau vào các
bài tập về tính tốn và chứng minh.


- HS biết tìm tâm của một vật hình trịn bằng thước phân giác



- Học sinh thực hiện thành thạo biết vẽ đường tròn nội tiếp 1 tam giác cho trước .
<b> 3. Thái độ:</b>


- Tính cách: Rèn luyện tính cẩn thận


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên : Thước thẳng ,compa, eke, phấn màu .</b>
<b>2. Học sinh: Thước thẳng ,compa, eke.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định: </b>



<b>b. KT bài cũ: </b>


?.1 Phát biểu định lí ,dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.


?.2 Cho (O) và 1 điểm A ở ngoài (O). Hãy dựng tiếp tuyến AB, AC của (O)
* Giữ lại bài 2 của HS yêu cầu HS đo độ dài hai tiếp tuyến, <i>BAO</i> <sub>, </sub><i><sub>CAO</sub></i>


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


<b>Hoạt động 1: 1. Định lý về 2 tiếp </b>
<b>tuyến cắt nhau.</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, hoạt động nhóm, nêu và
giải quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận
nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp,
động não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác , chủ động sáng tạo
HS làm ?1.


Gợi ý: Đo AB, AC rồi dự đốn.
Đo BÂO, CÂO rồi dự đốn.
Đo B, C rồi dự đoán.


Chứng minh các dự đoán trên.
HS tham gia giải.


Lớp nhận xét. GV hoàn chỉnh lại.
H: Từ kết quả của ?1. hãy nêu các tính
chất của hai tiếp tuyến của đường trịn
(O) cắt nhau tại A.


GV hồn chỉnh lại.


GV lưu ý HS : góc tạo bởi hai tiếp
tuyến AB là AC là góc BAC. Góc tại


<b>I. Định lí về hai tiếp tuyến</b>
<b> cắt nhau(sgk)</b>


AB, AC là tiếp tuyến của đường tròn
(O)


ˆ ˆ


ˆ ˆ


<i>AB AC</i>
<i>BAO CAO</i>
<i>AOB AOC</i>














Ứng dụng:Đặt miếng gỗ hình trịn tiếp
xúc với hai cạnh của thước .


Kẻ theo tia phân giác cua thước ta
được 1 đường kính.




C


A
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

bởi hai bán kính OA và OC là BOC
GV gọi 1 HS phát biểu định lý về 2
tiếp tuyến cắt nhau. Nêu GT – KL của
định lý.


Cho HS tự đọc chứng minh định lý
trên ( đã chứng minh ở ?1).


HS làm ?2



Gợi mở: đặt miếng gỗ hình trịn vào
thước phân giác thì tia phân giác của
thước đi qua điểm của của hình trịn.
Từ đó HS nghĩ ra cách tình tâm của
hình trịn


Xoay miếng gỗ rồi tiếp tục làm như
trên ta được đường kính thứ hai.
Giao điểm của hai đường kính là tâm
của miếng gỗ hình trịn .


<b>Hoạt động 2: 2. Đường tròn nội tiếp </b>
<b>tam giác</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, hoạt động nhóm, nêu và
giải quyết vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận
nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp,
động não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác , chủ động sáng tạo
GV cho HS làm ?3.


Gợi mở:



H: muốn chứng minh D, E, F cùng
thuộc đường tròn tâm I ta cần chứng
minh điều gì ?


H: I thuộc phân giác của góc B ta có
được điều gì ? HS chứng minh tiếp.
lớp nhận xét. GV hồn chỉnh lại.
GV giới thiệu đường trịn ngoại tiếp
tam giác, tam giác ngoại tiếp đường
tròn.


Hỏi: cho trước <i>Δ</i> ABC. Hãy nêu
cách xác định tâm của đường tròn nội
tiếp tam giác.


<i><b>2. Đường tròn nội tiếp tam giác:</b></i>


<i>* Định nghĩa: (sgk)</i>


+ Tâm của đường tròn nội
tiếp tam giác là giao điểm
của hai đường phân giác của
các góc của tam giác.


<b>Hoạt động 3: 3. Đường trịn bàng </b>
<b>tiếp tam giác.</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, hoạt động nhóm, nêu và
giải quyết vấn đề.



<b>3. Đường tròn bàng tiếp tam giác.</b>
<i>* Định nghĩa: (sgk)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận
nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp,
động não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác , chủ động sáng tạo
HS nêu tiếp hướng giải ?4.


Gợi mở:


H: Muốn chứng minh D, E, F cùng
nằm trên đường tròn tâm K ta chứng
minh điều gì?


HS chứng minh. Lớp nhận xét.
GV hồn chỉnh lại.


GV giới thiệu đường tròn bàng tiếm
tam giác


Hỏi: Cho trước <i>Δ</i> ABC. Hãy nêu
cách xác định tâm đường tròn bàng
tiếp tam giác ABC


đường phân giác trong và một đường


phân giác ngoài


+ Một tam giác có 3 đường trịn bàng
tiếp.


<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>
Bài tập 26/ 115( sgk)
Hướng dẫn:


Từ gt AB,AC là hai tiếp tuyến của (O) ta suy ra được điều gì? Vì sao ?
AB=AC và góc BAO= góc CAO theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau .
Từ các kết luận trên ta suy ra được điều gì?


Tam giác BAC cân tại A nên phân giác OA đồng thời là đường cao  <i>OA BC</i> tại I


b). Hãy nêu các cách chứng minh BD// OA?
Cách1: BD và OA cùng vng góc vói BC
Cách 2: OI là đường trung bình tam giác BCD
<b>4.Hoạt động vận dụng</b>


Hãy vẽ các đường tròn bàng tiếp một tam giác.
<b>5. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


Học thuộc bài xem kĩ các bài tập đã giải
Làm bài tập 27,28,30,31 (sgk)





K



F E


D <sub>C</sub>


A
B


<b>I</b>
<b>O</b>


<b>D</b> <b>B</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018


<i><b>Tuần: 16</b></i> <i> </i>


<b>Tiết : 29</b> <b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh được củng cố tính chất tiếp tuyến của đường tròn;
- Học sinh hiểu: đường tròn nội tiếp tam giác


<b>2. Kỹ năng:</b>



- Học sinh bước đầu vận dụng tính chất của tiếp tuyến vào bài tập quỷ tích ,dựng hình.
- Học sinh được rèn luyện kĩ năng vẽ hình, vận dụng cấc tính chất của tiếp tuyến vào
các bài tập về tính tốn và chứng minh


<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn luyện tính cẩn thận, tính chính xác
- HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.
<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chun biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi,bài tập hình vẽ, thướthẳng, compa, eke.</b>
<b>2. Học sinh: Vở ghi, dụng cụ học tập, chuẩn bị bài.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học<b>: </b>Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.<b> </b>



<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<b>1. Hoạt động khởi động: </b>


<b>a. Nắm sĩ số: </b>
<b>b. Kiểm tra 15’</b>


<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b>(<i>5điểm</i>
<i>)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i><b>Câu 1:</b></i> Cho  MNP và hai đường cao MH, NK


(H1) Gọi (C) là đường trịn nhận MN làm đường
kính. Khẳng định nào sau đây không đúng?


A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (C)
B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (C)


H1


H P


M


N


K


C. Bốn điểm M, N, H, K khơng cùng nằm trên đường trịn (C)
D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (C)



<i><b>Câu 2:</b></i> Đường trịn là hình


A. Khơng có trục đối xứng
B. Có một trục đối xứng


C. Có hai trục đối xứng
D. Có vơ số trục đối xứng


<i><b>Câu 3:</b></i> Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường trịn tâm O


<b>đường kính</b> 5 cm. Khi đó đường thẳng a
A. Khơng cắt đường trịn


B. Tiếp xúc với đường tròn
C. Cắt đường trịn
D. Khơng tiếp xúc với đường trịn


<i><b>Câu 4:</b></i> Cho hình vng MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường trịn ngoại tiếp


hình vng đó bằng:


A. 2 cm B.

2

3

cm
C.

4

2

cm D. 2

2

cm


<i><b>Câu 5:</b></i> Cho điểm A( 3;5), số giao điểm của đường tròn (A; 4) với các trục tọa độ Ox,


Oy lần lượt là:


A. 2 và 0 B. 0 và 2



C. 1 và 2 D. 2 và 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Câu 6:</b> Cho đường tròn ( O; 8cm), AB là 1 dây của đường tròn, biết khoảng cách từ tâm
O đến dây AB bằng 4 cm. Tính độ dài dây AB?


<b>ĐỀ 02: </b>


<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b>(<i>5điểm)</i>


<i> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi phương án đúng</i>


<i><b>Câu 1:</b></i> Cho  MNP và hai đường cao MH, NK


( H1) Gọi (C) là đường trịn nhận MN làm đường
kính. Khẳng định nào sau đây không đúng?


E. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (C)
F. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (C)


H1


H P


M


N


K



G. Bốn điểm M, N, H, K không cùng nằm trên đường tròn (C)
D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường trịn (C)


<i><b>Câu 2:</b></i> Đường trịn là hình


C. Khơng có trục đối xứng B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng D. Có vơ số trục đối xứng


<i><b>Câu 3:</b></i> Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O


đường kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a


A. Khơng cắt đường tròn B. Tiếp xúc với đường tròn
C. Cắt đường tròn D. Không tiếp xúc với đường trịn


<i><b>Câu 4:</b></i> Cho hình vng MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường trịn ngoại tiếp


hình vng đó bằng:


A. 2 cm B. 2 3<sub>cm C. </sub>4 2<sub>cm D. 2</sub> 2<sub> cm</sub>


<i><b>Câu 5:</b></i> Cho điểm A( 3;5), số giao điểm của đường tròn (A; 4) với các trục tọa độ Ox,


Oy lần lượt là:


A. 2 và 0 B. 0 và 2 C. 1 và 2 D. 2 và 1.


<b>II Tự luận ( 5 đ)</b>


<b>Câu 6:</b> Cho đường tròn ( O; 8cm), AB là 1 dây của đường tròn, biết dây AB có độ dài


bằng 4 cm. Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB?


* Tiết trước ta đã nghiên cứu tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau. Yêu cầu HS hỏi đáp nội
dung của bài.


<b>2.</b>


<b> Hoạt động luyện tập:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, nêu và giải quyết vấn đề.
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu


<b>Bài tập 30 tr</b> <b>y</b> <b>116 sgk</b>


<b>x</b>
<b>M</b>


<b>O</b>
<b>D</b>
<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

hỏi, hỏi đáp, động não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác , chủ động sáng tạo



- GV treo bảng phụ vẽ hình bài 30 và
yêu cầu học sinh ghi giả thiết ,kết luận.
a) Trên hình vẽ:góc COD bằng tổng
những góc nào?


HS:<i>COD COM MOD</i>ˆ  ˆ  ˆ


? Để chứng minh góc COD = 90o<sub> ta </sub>
chứng minh điều gì


HS: ˆ ˆ 90<i>O</i>


<i>COM MOD</i> 


? Dựa vào đâu để chứng minh được


ˆ ˆ <sub>90</sub><i>O</i>


<i>COM MOD</i> 


HS: dựa vào tính chất của 2 tiếp tuyến
cắt nhau và tính chất phân giác của 2
góc kề bù.


b)Trên hình vẽ CD bằng tổng những
đường thẳng nào?


HS: CD=CM+MD


?Vậy để chứng minh CD=CM+MD ta


chứng minh điều gì


HS: c/m AC=CM; BD=MD.
? Dựa vào đâu để chứng minh
AC=CM; BD=MD.


HS: Dựa vào tính chất của 2 tiếp tuyến
cắt nhau.


c)Để chứng minh AC.BD không đổi ta
nên quy về chúng minh tích nào khơng
đổi? Tại sao?


HS: CM . DM vì CM=AC và MD=BD
?Hãy nêu tất cả các cách để chứng
minh CM.MD không đổi.


C1 :Áp dụng hệ thức lượng trong tam
giác vuông.


C2 :Chứng minh 2 tam giác đồng dạng.
GV treo bảng phụ vẽ hình


<b>bài 31 tr 116 sgk và yêu cầu h/s hoạt </b>
động theo nhóm rồi cử đại diện nhóm
trình bày.


a) ta có OC và OD là phân giác của <i>AOM</i>ˆ <sub>và</sub>


ˆ



<i>MOB</i><sub>( tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau)</sub>
Ta lại có: <i>AOM</i>ˆ <sub> và </sub><i>MOB</i>ˆ <sub> là 2 góc kề bù.</sub>
Nên OC OD.


Vậy <i><sub>COD</sub></i>ˆ 90<i>O</i>




b)Ta có :AC=AM ; BD=MD(tính chất của 2
tiếp tuyến cắt nhau)


Vậy :CD=CM+MD=AC+BD.


c) Ta có OM CD (tính chất của tiếp tuyến)


Suy ra:CM.MD=OM2<sub> =R(hệ thức lượng trong </sub>
tam giác vuông)


Mà: CM=AC;MD=BD


Vậy AC . BD = R2<sub> :không đổi.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Gợi ý: ? Hãy tìm các cặp đoạn thẳng
bằng nhau trên hình vẽ.


HS: AD=AF;BD=BE; CF=CE theo
tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau.
?Hãy tìm các hệ thức tương tự.
HS: 2BE=BA+BC-AC



2CF=CA+CB-AB


GV yêu cầu h/s vẽ hình và tìm các
bước phân tích. Bài 29/116 SGK


? Tâm O của đường trịn cần dựng phải
thoả mãn điều kiện gì.


HS: Đường tròn (O) tiếp xúc với Ax tại
B nên tâm O phải nằm trên đường
thẳng d vng góc với Ax tại B


- Đường tròn (O) tiếp xúc với Ay nên
tâm O phải nằm trên tia phân giác Az
của góc xAy.


?Vậy tâm O là giao của những đường
nào.


HS: Olà giao của d và Az


<b>F</b>


<b>E</b>
<b>D</b>


<b>C</b>
<b>B</b>



<b>A</b>


<b>O</b>


Ta có AD=AF;BD=BE; CF=CE (tính chất của
2 tiếp tuyến cắt nhau.)


Suy raAB+AC-BC=AD+BD+AF+FC-BE-BC
=AD+DB+AD+FC-BD-FC=2AD(đpcm)
b) 2BE=BA+BC - AC


2CF=CA+CB - AB


<b>Bài tập 29 tr 116 sgk</b>
Cách dựng:


- Dựng đường thẳng d vuông góc Ax tại B
- Dựng tia phân giác Az của góc xAy
- Gọi d là giao điểm của d và Ay


- Dựng (O;OB) ta được đường tròn cần
<b>3.Hoạt động vận dụng</b>


Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi trả lời các câu hỏi sau


1. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2; 5). Khi đó đường trịn (M; 5)


A. cắt hai trục Ox, Oy. B. cắt trục Ox và tiếp xúc với trục Oy.
C. Tiếp xúc với trục Ox và cắt trục Oy. D. không cắt cả hai trục.



2. Cho tam giác DEF có DE = 3; DF = 4; EF = 5. Khi đó


A. DE là tiếp tuyến của (F; 3). B. DF là tiếp tuyến của (E; 3).
C. DE là tiếp tuyến của (E; 4). D. DF là tiếp tuyến của (F; 4).
<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


- Xem kĩ các bài tập đã giải


- Hướng dẫn bài 28: Tâm O thuộc tia phân giác Az của góc xAy
* Nghiên cứu trước bài Vị trí tương đối của hai đường tròn


<i>______________________________________________________________________</i>
Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018


<i><b> Tuần: 16</b></i> <i><b> </b></i>


<i><b>Tiết 30 </b></i> <b>VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh nắm được 3 vị trí tương đối của 2 đường trịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>2. Kỹ năng:</b>


- Học sinh được rèn luyện tính chính xác trong tính tốn, phát biểu ,vẽ hình.


- Học sinh thực hiện thành thạo: Học sinh biết vận dụng tính chất 2 đường tròn cắt nhau,


tiếp xúc nhau, vào các bài tập về tính tốn và chứng minh.


<b>3.Thái độ:</b>


- Tính cách: Rèn luyện tính cẩn thận


- Thói quen: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.
<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên: Một đường tròn bằng dây thép ,thước thẳngcompa,eke,phấn màu. </b>


<b>2. Học sinh: Ôn tập sự xác định đường trịn,tính chất đối xứng của đường trịn ,thước kẻ</b>
, eke.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.


<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định lớp</b>


<b>b. Kiểm tra bài cũ:</b>


?.1 Hãy xác định đường tròn (O) qua 3 điểm khơng thẳng hàng.
?.2 Vì sao 2 đường trịn phân biệt khơng thể có q 2 điểm chung.


* GV chiếu hình ảnh của 2 đường trịn cho HS dự đốn các vị trí của chúng.
<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


<b>Hoạt động 1: Ba vị trí tương đối của </b>
<b>hai đường tròn</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, hoạt động nhóm, nêu và
giải quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận
nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp,
động não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác , chủ động sáng tạo
GV giũ nguyên hình vẽ phần bài cũ



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

cầm đường ròn (O) bằng dây thép dịch
chuyển để học sinh thấy sự xuất hiện
lần lượt 3 vị trí tương đối của 2 dường
trịn.


?Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa 2
đưịng trịn .


HS: có 3 vị trí tương đối :1) cắt
nhau;2)tiếp xúc nhau ; 3)ngoài
nhau-đựng nhau.


-GV treo hình vẽ trường hợp cắt nhau.
?Hãy xác dịnh số giao điểm của (O) và
(O/<sub>).</sub>


HS: có 2 giao điểm là A và B


-GV giới thiệu :AB là dây chung của
hai đường .


GV treo bảng phụ vẽ hình trường hợp
tiếp xúc ?Hãy xác dịnh số giao điểm
của (O) và (O/<sub>).</sub>


HS : có 1 giao điểm (điểm chung) A
-GV giới thiệu :điểm A gọi là tiếp
điểm .



GV treo bảng phụ vẽ hình trường hợp
khơng cắt nhau.


? ?Hãy xác dịnh số giao điểm của (O)
và (O/<sub>).</sub>


HS: trả lời là khơng có điểm chung.
-GV giới thiệu :3 trường hợp khơng cắt
nhau:


+ Ngồi nhau
+ Đựng nhau.
+ Đồng tâm.


<b>1.Hai đường trịn cắt nhau: Là 2 </b>
đường trịn có 2 điểm chung .Đoạn nối
2 điểm chung gọi là dây chung của 2
đường tròn.


(AB là dây chung)


<b>2.Hai đường tròn tiếp xúc nhau:Là 2 </b>
đường trịn chỉ có 1 điểm chung .Điểm
chung đó được gọi là tiếp điểm .


a)Tiếp xúc ngoài b)Tiếp xúc trong


<b>O/</b>


<b>O</b> <b>A</b>





<b>3 Hai đường trịn khơng cắt nhau: </b>
Là 2 đường trịn khơng cố điểm chung.
a) Ngoài nhau b) Đựng nhau


<b>O/</b>
<b>O</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>O/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>B</b> <b>O/</b> <b>D</b>


<b>C</b>
<b>O</b>


<b>A</b> <b>O</b> <b>O/</b>


<b>Hoạt động 2:Tính chất đường nối </b>
<b>tâm</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, hoạt động nhóm, nêu và
giải quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận


nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp,
động não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác , chủ động sáng tạo


HS hoạt động nhóm.


GV chốt.


<b>II Tính chất đường nối tâm:</b>
<b>1.Định lí : sgk</b>


- O và O/<sub> cắt nhau tại A và B</sub>


<i>⇒</i>


OO❑<i><sub>⊥</sub></i><sub>AB</sub>


IA=IB


¿{


Tại I


-- O và O/ <sub>tiếp xúc nhau tại A suy ra </sub>
O,O/<sub> và A</sub>


thẳng hàng


Áp dụng: ?.3
Giải


a)Hai đường tròn - O và O/<sub> cắt nhau tại </sub>
Avà B


b)Gọi I là giao điểm của AB và O O/
Ta có OA=OB (gt)


IA =IB ( tính chất đường nối
tâm)


Do đó IO là đường trung bình của tam
giác ABC.


Vậy IC //BC Hay O O/<sub>//BC(1)</sub>
Tương tự:O O/<sub> //BD (2)</sub>


Từ (1) và (2) suy ra C,B,D thẳng hàng
(theo tiên đề ơ clít)


<i>Lưu ý : Khơng thể chứng minh trực </i>
tiếp CD//OO/<sub> vì 3 điểm C,B,D chưa </sub>
thẳng hàng


<b>3.Hoạt động luyện tập:</b>
<b>Bài tập 33 tr 119 sgk</b>


Hướng dẫn:-Để chứng minh OC//O/<sub>C ta chứng</sub>
minh điều gì?



-HS: <i><sub>C</sub></i>^


1=^<i>D</i>1 : ở vị trí so le trong


? Để chứng minh <i><sub>C</sub></i>^


1=^<i>D</i>1


HS: <i><sub>C</sub></i>^


1=^<i>A</i>1<i>;D</i>^1= ^<i>A</i>2do \{^<i>A</i>1= ^<i>A</i>2 : đối đỉnh ,vì (O) và (O/)


tiếp xúc tại A nên A thuộc đường nối tâm O O/
<b>4.Hoạt động vận dụng</b>


Qua bài học các em nắm được những nội dung gì?


<b>B</b> <b>O/</b> <b>D</b>


<b>C</b>
<b>O</b>


<b>A</b>


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>


<b>1</b>



<b>O/</b>


<b>D</b>
<b>C</b>


<b>O</b> <b><sub>A</sub></b>


<b>B</b> <b>O/</b> <b>D</b>


<b>C</b>
<b>O</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>O/</b> <b>D</b>


<b>C</b>
<b>O</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>O/</b> <b>D</b>


<b>C</b>
<b>O</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>O/</b> <b>D</b>


<b>C</b>
<b>O</b>


<b>A</b>



<b>D</b> <b>C</b>


<b>I</b>
<b>B</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Yêu cầu HS trả lời trắc nghiệm sau.


1. Nếu hai đường trịn (O); (O’) có bán kính lần lượt là 5 cm và 3 cm và khoảng cách
hai tâm là 7 cm thì hai đường trịn


A.tiếp xúc ngồi. B.tiếp xúc trong.


C.khơng có điểm chung. D.cắt nhau tại hai điểm.
2. Trong các câu sau, câu nào sai ?


A.Tâm của đường trịn là tâm đối xứng của nó.


B.Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O) khi và chỉ khi đường thẳng a đi qua O.


C.Đường kính vng góc với dây cung thì chia dây cung ấy thành hai phần bằng nhau.
D.Bất kỳ đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường trịn.


<b>5. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


-Học thuộc bài và xem kĩ các bài tập đã giải.
-Làm bài tập 34 SGK


=================================



Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018


<i><b>Tuần17</b></i> <i><b> </b></i>


<i><b>Tiết 31 : </b></i> <b>VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (t .t)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


-HS nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của 2 đường trịn ứng với
từng vị trí tương đối của 2 đường tròn


- Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của 2 đường tròn
2. Kĩ năng:


- HS biết vẽ 2 đường tròn tiếp xúc ngoài ,tiếp xúc trong , tiếp tuyến chung của hai
đường trịn ,biết xác định vị trí tương đối của 2 đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn
nối tâm và các bán kính .


- HS thấy được hình ảnh của 1 số vị trí tương đối của 2 đường tròn trong thực tế
<b>3. Thái độ:</b>


<b>- HS tự giác tích cực trong học tập.</b>
- Rèn cho hs tính cách cẩn thận.
<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>



- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

2. HS: Ôn tập bất đẳng thức tam giác ,tìm hiểu các đồ vật có hình dạng và kết cấu lien
quan tới những vị trí tương đối của 2 đường trịn,thước thẳng , bút chì.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. KT bài cũ </b>


?1 Nêu các vị trí tương đối giữa 2 đường trịn .


?2 Phát biểu tính chất của đường nối tâm ,định lí về 2 đường trịn cắt nhau,hai đường
tròn tiếp xúc nhau.


<b>* Bằng thực tế hãy cho biết hai đường trịn những vị trí tương đối nào? Có giống vị trí </b>


tương đối của đường thẳng và đường trịn khơng?


2. Hoạt động hình thành kiến thức mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


Hoạt động 1: Hệ thức giữa đoạn nối
<b>tâm và các bán kính</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, nêu và giải quyết vấn đề.
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu
hỏi, hỏi đáp, động não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác , chủ động sáng tạo
- GV treo bảng phụ vẽ sẵn vị trí 2
đường trịn cắt nhau.


? Em có nhận xét gì về độ dài đoạn nối
tâm OO/<sub> với các bán kính R,r.</sub>


HS: R-r< OO/ <sub><R+r( bất đẳng thức tam</sub>
giác )


?Để chứng minh (O;R) cắt (O/<sub>;r) ta </sub>
chứng minh điều gì.


HS: R-r< OO/ <sub><R+r</sub>



GV treo bảng phụ vẽ sẵn vị trí tiếp xúc
ngồi và tiếp xúc trong của 2 đường
trịn .


? Hãy tính OO/ <sub>rồi nêu mối quan hệ </sub>
giữa OO/<sub> với các bán kính .</sub>


HS: OO/<sub> =OA+OA</sub>/<sub> =R+r</sub>
Quan hệ OO/<sub>=R+r</sub>


? Hãy tính OO/ <sub>rồi nêu mối quan hệ </sub>


<b>I .Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các </b>
<b>bán kính</b>


<b>1.Hai đường tròn cắt nhau:</b>


<b>r</b>
<b>d/</b>


<b>d</b>


<b>R - r < OO/<sub><R + r</sub></b>


<b>O/</b>


<b>O</b>
<b>R</b> <b>A</b>



<b>2 .Hai đường tròn tiếp xúc nhau :</b>
a) Tiếp xúc ngoài:


<b>OO/<sub>=R +r</sub></b>


<b>r</b>
<b>d</b>


<b>O/</b>


<b>O</b> <b>R A</b>


b)Tiếp xúc trong:


<b>OO/<sub>=R -r</sub></b>


<b>d</b>


<b>O/</b>


<b>O</b> <b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

giữa OO/<sub> với các bán kính .</sub>
HS: OO/<sub>=OA-O</sub>/<sub>A Hay OO</sub>/<sub> =R-r</sub>
?Để chứng minh (O;R) tiếp xúc trong
(ngoài) với (O;r) ta chứng minh điều gì
.


HS: OO/<sub> =R-r(OO</sub>/ <sub><R+r)</sub>



GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình


a) ? Hãy tính OO/<sub> ?Rút ra mối quan hệ </sub>
giữa OO/<sub> với các bán kính R,r?</sub>


HS:OO/<sub>=OA+AB+BO</sub>/<sub>=R+AB+r</sub>


 OO/ > R + r


b);c) Thực hiện tương tự a)
HS: OO/<sub>=OA-AB-O</sub>/<sub>A=R-r-AB</sub>


 OO/ > R - r


HS: OO/<sub> =O</sub>


? Để chứng minh (O;R) và (O/<sub> ;r) ngoài</sub>
nhau hoặc đựng nhau hoặc đồng tâm ta
chứng minh điều gì .


HS: OO/<sub> > R + r hoặc OO</sub>/<sub> > R - r </sub>
hoặc


OO/<sub> =O</sub>


<b>d<sub>2</sub></b>
<b>d<sub>1</sub></b>


<b>r</b>



<b>OO/<sub>=R- r</sub></b>


<b>O/</b>


<b>B</b>
<b>A</b>
<b>R</b>
<b>O</b>


b) Đựng nhau: c) Đồng
tâm




<b>OO/<sub>>R -r</sub></b>


<b>O/</b>


<b>O</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, hoạt động nhóm, nêu và
giải quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận
nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp,
động não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp


tác , chủ động sáng tạo
<b>- GV nêu khái niệm tiếp tuyến chung </b>
của 2 đường tròn rồi yêu cầu 4 nhóm
thảo luận và vẽ tiếp tuyến vào các hình
vẽ phần hệ thức .


?Hãy thực hiện ?.3


HS: thảo luận nhóm và vẽ được tiếp
tuyến


<b>II.Tiếp tuyến chung của 2 đường </b>
<b>tròn : </b>


là đường thẳng tiếp xúc với cả 2 đường
trịn đó.


?.3


-H 97a: Tiếp tuyến chung ngoài :d1và
d2-TT chung trong : m


-H 97b:Tiếp tuyến chung ngoài : d1và
d2


-H 97c: Tiếp tuyến chung ngoài :d
-H 97d: Khơng có tiếp tuyến chung
<b>3.Hoạt động luyện tập:</b>


<b>OO/<sub>=O</sub></b>



<b>O/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>Bài tập 35 : Học sinh thảo luận nhóm và điền vào chổ trống </b>
Vị trí tương đối của 2 đường


tròn


Số điểm chung Hệ thức giữa d,R,r


(O;R) đựng (O/<sub>;r)</sub> <sub>0</sub> <sub>d<R-r</sub>


Ở ngoài nhau 0 d> R-r


Tiếp xúc trong 1 d=R-r


Tiếp xúc ngoài 1 d =R+ r


Cắt nhau 2 R-r<d<R+r


<b>4.Hoạt động vận dụng </b>


Hai đường tròn ở vị trí như thế nào chỉ có 1, 2, 3, 4 tiếp tuyến chung?


<i><b>Câu 1:</b></i>


Nếu hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R=5cm và r = 3cm và khoảng
cách hai tâm là 7 cm thì (O) và (O’)


A. Tiếp xúc ngồi



<b>B</b>. Cắt nhau tại hai điểm
C. Khơng có điểm chung
D. Tiếp xúc trong


<i><b>Câu 171:</b></i> Trong H2 cho OA = 5 cm; O’A = 4 cm; AI = 3 cm.


Độ dài OO’ bằng:


H2


O' O


A


I


A. 9 <b>B. 4 + </b> 7 <b> </b> C. 13 D.

41


<b>5. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

-Làm bài tập 36,37,38,39 SGK


____________________________________________________
Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018


<b>Tiết 32.</b> <b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức:- HS được củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đường trịn, tính</b>
chất của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.


<b>2. Kĩ năng:-HS được rèn kĩ năng vẽ hình , phân tích chứng minh thông qua các bài tập </b>
-HS thấy được ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của 2 đường tròn ,của đường thẳng
và đường tròn.


<b>3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập.</b>
<b>3. Thái độ: </b>


- HS có thói quen làm việc khoa học thơng qua biến đổi các tỉ số đồng dạng
- Rèn cho hs tính cách cẩn thận.


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1. GV: Bảng phụ ghi đề bài tập, hình vẽ 99,100,101,102,103 sgk, thước thẳng ,eke,
compa,phấn màu.


2. HS: Ôn các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đường trịn , thước thẳng ,compa.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. KT bài cũ: </b>


?.1 Điền vào ô trống trong bảng sau:


R R D Hệ thức Vị trí tương đối


4 2 6 d =R +r Tiếp xúc ngoài


3 1 2 d = R-r Tiếp xúc trong


5 2 3,5 R-r<d<R+r Cắt nhau


3 0<r<2 5 d > R+r ở ngoài nhau


5 2 1,5 d < R-r Đựng nhau


?.2 Giải bài tập 36:
* Trả lời :



<b>2</b>


<b>2</b>
<b>1</b>


<b>D</b>


<b>C</b>


<b>A</b> <b><sub>O</sub>/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

1) Phần chữ màu đỏ


2) a) Hai đường tròn tiếp xúc nhau
-O/<sub>C//OD( do </sub> <i><sub>C</sub></i><sub>^</sub>


1=^<i>D</i>1 đồng vị)


- O/<sub>C là đường trung bình của tam giác AOD( do O</sub>/<sub>C//ODvà O</sub>/<sub>A= OO</sub>/<sub> nên CA=CD)</sub>
- Kết luận: CA=CD


* Giờ trước chúng ta nghiên cứu vị trí tương đối của hai đường tròn, tiết này chúng ta sẽ
vận dụng lí thuyết để giải quyết bài tập


<b>2.</b>


<b> Hoạt động luyện tập:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>



* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, hoạt động nhóm, nêu và
giải quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận
nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp,
động não


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác , chủ động sáng tạo
<b>- GV treo bảng phụ vẽ hình </b>


- Yêu cầu thảo luận cặp đơi, cử đại
diên trình bày


?Đường trịn (O/<sub>;1cm) tiếp xúc ngồi </sub>
với (O;3cm) thì O O/<sub> bằng bao nhiêu </sub>
HS: O O/<sub> =3+1=4cm</sub>


Vậy các tâm O/<sub> nằm trên đường nào ?</sub>
HS: Nằm trên (O;4cm)


? Các(I;1cm) tiếp xúc trong với
(o;3cm) thì OI bằng bao nhiêu.
HS:OI=3-1=2cm


? Vậy các tâm I nằm trên đường nào
HS: nằm trên (O;2cm)



-GV treo bảng phụ vẽ sẳn hình bài 39
hướng dẫn học sinh vẽ hình


?Để chứng minh <i>B</i>^<i><sub>A C</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub><i>O</i> <sub>ta chứng</sub>


minh điều gì.


HS: chứng minh tam giác ABC vng
tại A


? Để chứng minh tam giác ABC vuông
tại A ta chứng minh điều gì ?Vì sao?
HS: c/mIA=IB=IC= 1<sub>2</sub>BC <sub>.Theo tính </sub>


chất trong tiếp tuyến của tam giác
vuông


?Căn cứ vào đâu để chứng minh
IA=IB=IC .HS: Tính chất của 2 tiếp


<b>Bài tập 38 tr 123 SGK:</b>


a) Nằm trên ( 0 ;4cm)


b) Nằm tren ( 0;2cm)


<b>Bài tập 39 tr 123 sgk:</b>


a) Ta có IA=IB, IA=IC( tính chất 2 tiếp
tuyến cắt nhau)



<b>A</b>
<b>I</b>


<b>C</b>
<b>O/</b>


<b>O</b>
<b>B</b>


<b>O/</b>
<b>I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

tuyến cắt nhau: IA=IB ;IA=IC <i>⇒</i>


IA=IB=IC= 1<sub>2</sub>BC


? Để chứng minh <i>O<sub>I O</sub></i>^ ❑


=80<i>O</i> ,ta


chứng minh điều gì .


HS: <i>O<sub>I O</sub></i>^ ❑ <sub> là góc tạo bởi 2 tia phân </sub>


giác của 2 góc kề bù <i>B<sub>I A</sub></i>^ <sub> và</sub>


<i>A</i>^<i><sub>I C</sub></i>


? Căn cứ vào đâu để khẳng định IO và


IO/<sub> là phân giác của </sub><i><sub>B</sub><sub>I</sub></i>ˆ<i><sub>A</sub></i><sub> và </sub> <i><sub>A</sub></i>^<i><sub>I C</sub></i> <sub>.</sub>


HS: Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau.
? Hãy nêu cách tính BC.


HS: BC=2IA do IA=IB=IC.
? Làm thế nào để tính IA.


HS: Áp dụng hệ thức lượng trong tam
giác vng OIO/<sub> tính được IA=6</sub><sub></sub>
BC=12cm


<b>Bài tập 40 tr 123 sgk:</b>


-GV treo bảng phụ vẽ sẵn hinh 99 a,b,c
sgk yêu cầu thảo luận nhóm lớn, sau
đó cử đại diện trình bày


+ Hai đường trịn tiếp xúc ngoài ( nội
dung Nội dung cần đạt)


++ Hai đường tròn tiếp xúc trong (nội
dung Nội dung cần đạt)


--GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình 100,
101 sgk


+ Ở hình 100: đường thẳng AB tiếp
xúc với <i>B C</i> nên AB được vẽ chắp
nối trơn với <i>B C</i>



+ Ở hình 101: MN không tiếp xúc với
cung NP nên MNP bị gãy tại N


<i>⇒</i>IA=IB=IC=BC


2


 <i><sub>Δ</sub></i> ABC vuông tại A


Vậy : <i>B</i>^<i><sub>A C</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub><i>O</i>


b)Ta có :IO và IO/<sub> là phân giác của góc</sub>
BIA và AIC ( tính chất 2 tiếp tuyến cắt
nhau)


Mà góc BIA kề bù với góc AIC
Vậy góc OIO/<sub>=90</sub>o


c)Ta có :IA O O/<sub>( tính chất của </sub>
tiếp tuyến chung trong)


Suy ra :IA2<sub>=OA.O</sub>/<sub>A( Hệ thức </sub>
lượngtrong tam giác vuông)


<i>⇔</i> IA2=9.4=36


IA=6cm


BC=2IA=12cm


Vậy BC =12 cm
<b>Bài tập 40 tr 123 sgk:</b>


1) Trên các hình 99a, 99b hệ thống
bánh răng chuyển động được


-Trên hình 88c hệ thống bánh răng
khơng chuyển động được.


2) Giải thích về chhiều quay của từng
bánh xe


-Nếu 2 đường tròn tiếp xúc ngồi thì 2
bánh xe quay theo 2 chiều khác


nhau( 1 bánh xe quay theo chiều kim
đồng hồ ,bánh xe kia quay ngược chiều
kim đồng hồ)


-Nếu 2 đường trịn tiếp xúc trong thì 2
bánh xe quay theo chiều như nhau.


<b>3.Hoạt động vận dụng </b>
- GVchốt lại các bài tập đã giải
- Yêu cầu cá nhân trả lời


1. Cho 2 đường tròn (O; 8cm) và (I; 6cm) tiếp xúc ngoài nhau tại A, MN là 1 tiếp tuyến
chung ngoài của (O) và (I), độ dài đoạn thẳng MN là :


A. 8cm B. 9 3cm C. 9 2<sub>cm</sub> <sub>D. </sub>8 3<sub>cm</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

A. 2,4cm B. 4,8cm C.
5


12<sub>cm</sub> <sub>D. 5cm</sub>


<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>
-Xem kĩ các bài tập đã giải .
-Làm bài 70 tr 138 sbt


-Làm 10 câu hỏi Ôn tập chương II


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018


<i><b>Tuần: 18</b></i> <i><b> </b></i>


<i><b>Tiết : </b></i> <i><b>33</b></i> <b>ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


-Học sinh biết: -HS được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của
đường tròn , liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây ,về vị trí tương đối của
đường thẳng và đường tròn của 2 đường tròn


- Học sinh hiểu: HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính tốn
và chứng minh.



2. Kỹ năng:


- Học sinh thực hiện được: :HS được rèn luyện dạng bài tập về tìm vị trí của 1 điểm
để một đoạn thẳng có đọ dài lớn nhất .


- Học sinh thực hiện thành thạo: HS được rèn luyện cách phân tích , tìm t lời giải
bài tốn và trình bày lời giải,


<b>3. Thái độ:</b>


- Tính cách: Rèn luyện tính cẩn thận


- Thói quen: HS tự giác tích cực trong học tập.
<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên: Phương tiện: Bảng phụ ghi câu hỏi , bài tập, hệ thống kiến thức ,bài giải </b>
mẫu, thước thẳng compa, eke, phấn màu


<b>2. Học sinh: Ôn tập theo câu hỏi ôn tập chương và làm bài tập. Thước kẻ, compa, eke </b>
phấn màu



<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1. Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. KT bài cũ: Lồng vào bài</b>


<b>* u cầu hỏi đáp nội dung ơn tập lí thuyết của chương</b>
<b>2.</b>


<b> Hoạt động ôn tập:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải
quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận
nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp,
động não.



* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác , chủ động sáng tạo
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài tập 41/
<b>sgk.</b>


Yêu cầu học sinh đọc đề và nhắc lại các
khái niệm đường tròn ngoại tiếp tyam
giác và tam giác nội tiếp đường tròn.
Gv : hướng dẫn hs vẽ hình ghi GT KL
- Yêu cầu thảo luận cặp đơi câu a
a). Hãy tính OI ,OK,IK rồi kết luận ?
HS: OI= OB –IB: (I ) tiếp xúc trong với
(O)


OK=OC-KC (K) tiếp xúc trong với (O)
IK=IH_KH : ( I ) tiếp xúc ngoài với (K)
GV: Hãy nêu cách chứng minh hai
đường tròn tiếp xúc ngồi?,tiếp xúc
trong và các vị trí tương đối của hai
đường trịn?


HS: Tính đoạn nối tâm bằng tổng hai
bán kính thì hai đường trịn tiếp xúc
ngồi, nếu đoạn nối tâm bằng hiệu hai
bán kính thì hai đường trịn tiếp xúc
trong. ( vị trí tương đối (sgk)).


b) Hãy dự đốn tứ giác AEHF là hình
gì?



HS: Hình chữ nhật


GV: Nên sử dụng dấu hiệu nhận biết
nào để chứng minh tứ giác AEH F là
hình chữ nhật?


HS: Tứ giác có ba góc vng vì đã có


^


<i>E</i>= ^<i>F</i>=900 ta chỉ cần chứng minh góc


A bằng 900 .


GV: Căn cứ vào đâu để chứng minh góc
A bằng 900<sub> ?</sub>


HS: Sử dụng tính chất nếu tam giác nội
tiếp nội tiếp đường tròn có một cạnh là
đường kính thì tam giác đó là tam giác
vuông.


<b>* Bài tập 41 tr 128 sgk:</b>


<b>B</b>


<b>2</b>
<b>12</b>



<b>1</b>


<b>D</b>


<b>C</b>
<b>F</b>


<b>A</b>


<b>K</b>
<b>H</b> <b>O</b>
<b>I</b>


<b>E</b>


Chứng minh:


a) Ta có : OI = OB –IB


Vậy (I) tiếp xúc trịn với đường trịn (O)
Ta có: OK = OC –KC


Vậy ( K) tiếp xúc tron với ( O)
Ta có : IK = IH + HK


Vậy (I) tiếp xúc ngồi với (K)


b) a có : ABC nội tiếp đường trịn


đường kính BC (gt)



Nên ABC vuông tại A  <i>EAF</i> =900


Tứ giác AEH F có <i>A E</i>ˆ ˆ <i>F</i>ˆ 900


Vậy tứ giác AEH F là kình chữ nhật


c) AHB vng tại H và HE AB nên


AH2<sub>=AC. AE (1) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

c). Hãy nêu các cách chứng minh
:AE.AB=AF.AC?


HS: Sử dụng hệ thức lượng trong tam
giác vuông, sử dụng tam giác đồng
dạng.


Gv: cần sử dụng hệ thức lượng vào tam
giác vng nào? Vì sao?


Hs: Tam giác vng AHB và AHC vì
có AH chung


d) Hãy nêu dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến?


Hs: Trả lời như (sgk)


Gv: Để chứng minh E F là tiếp tuyến


của ( I ) và ( K ) ta chứng minh điều gì?
Hs: E F IE tại E và E F KF tại F
Gv: Để chứng minh E F IE ta chứng
minh điều gì? ( <i>I</i>^<i><sub>E F</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0 <sub>) </sub>


GV: Trên hình vẽ : <i>I</i>^<i><sub>E F</sub></i> <sub>bằng tổng </sub>


của hai góc nào?
Hs: <i>IEF</i>ˆ <i>E</i>ˆ1<i>E</i>ˆ2


Gv: Hãy so sánh gócE1 với góc H1 và
góc E2 với góc H2 ? Hãy tính tổng góc
H1 với góc H2 rồi kết luận ?


Hs: Trả lời như nội dung Nội dung cần
đạt


Tương tư đối với đường tròn (K)


e) Để chứng minh E F lớn nhất ta qui về
chứng minh đoạn nào lớn nhất ? Vì sao?
Hs: AH lớn nhất vì E F=AH và đoạn
AH liên quan đến vị trí điểm H


GV: Hãy so sánh AH và AO ?


Hs:<i>AH</i> <i>AO</i><sub> quan hệ giữa đường vng</sub>
góc và đường xiên


Gv: Vậy AH lớn nhất khi nào? Khi đó


vị trí điểm H ở đâu?


Hs: AH=AO .Lúc đó <i>H</i> <i>O</i><sub> tức là AD</sub>


BC tại O


Gv: còn cách chứng minh nào khác ?
Hs:


1
2


<i>EF AH</i>  <i>AD</i> <i>EF</i>


lớn nhất
AD lớn nhất  AD=BC
H  O( đường kính là dây lớn


nhất của đường tròn )


AH2<sub> = AC.A F (2) </sub>


Từ (1) và (2) AE.AB= A F. AC


d)Gọi N là giao điểm của E F và AH . Ta
có EN =HN ( tính chất đường chéo hình
chữ nhật)


EHN cân tại N



 <i>E</i>ˆ2 <i>H</i>ˆ2


Ta lại có EIH cân tại I ( IE =IH)
 <i>E</i>ˆ1<i>H</i>ˆ1




0


1 2 1 2


ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ <sub>90</sub>


<i>E</i> <i>E</i> <i>H</i> <i>H</i> <i>AHB</i> <sub>( Do </sub>


ADBC tại H )
 Góc IE F= 900
 E F  IE tại E


 E F là tiếp tuyến của đường tròn (I)


Tương tự : EF là tiếp tuyến của đường
tròn (K)


Vậy E F là tiếp truyến chung của đường
tròn (I) và đường trịn (K)


e). Ta có AH  AC ( quan hệ giữa đường


vng góc và đường xiên)



do đó : AH lớn nhất  AH = AO HO


ta lại có E F =AH (tính chất đường chéo
hình chữ nhật)


vậy EF lớn nhất HO , tức là dây AD


BC tại O.


Cách 2:
Ta có :


1
2


<i>EF</i><i>AH</i> <i>AD</i>


 E F lớn nhất  AD lớn nhất
AD = BC HO (đường kính là


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>3.Hoạt động vận dụng : GV cho HS nhắc lại hệ thống các bài tập </b>
1. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vng nằm ở


A.đỉnh góc vng. B.trong tam giác. C.trung điểm cạnh huyền. D.ngồi tam giác.
2.Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 18; AC = 24. Bán kính đường trịn ngoại tiếp
tam giác đó bằng


A. 30. B. 20. C. 15. <sub>D. 15</sub> <sub>2</sub><sub>.</sub>



3.Cho (O; 1 cm) và dây AB = 1 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng
A.


1


2<sub> cm.</sub> B.


3<sub> cm.</sub>


C.
3


2 <sub> cm.</sub> <sub>D. </sub>


1
3<sub> cm.</sub>
3.Cho đường tròn (O; 5). Dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 3. Khi đó:


A. MN = 8. B. MN = 4. C. MN = 3. D.kết quả khác.


4.Nếu hai đường tròn (O); (O’) có bán kính lần lượt là 5 cm và 3 cm và khoảng cách
hai tâm là 7 cm thì hai đường trịn


A.tiếp xúc ngồi. B.tiếp xúc trong.


C.khơng có điểm chung. D.cắt nhau tại hai điểm.
5.Trong các câu sau, câu nào sai ?


A.Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.



B.Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O) khi và chỉ khi đường thẳng a đi qua O.


C.Đường kính vng góc với dây cung thì chia dây cung ấy thành hai phần bằng nhau.
D.Bất kỳ đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường trịn.


<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


- Học thuộc bảng tóm tắc kiến thức cần nhớ
- Xem kĩ các bài tập đã giải .


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018


<i><b>Tuần: 18</b></i> <i><b> </b></i>


<i><b>Tiết :34 </b></i> <b>ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


-Học sinh biết: Học sinh được tiếp tục củng cố các kiến thức đã học ở chương
- Học sinh hiểu: Các dạng bài tập


2.Kỹ năng:


- Học sinh thực hiện được: Học sinhvận dụng được các kiến thức đã học vào giải các
bài tập tính tốn và chứng minh


- Học sinh thực hiện thành thạo: Học sinh được rèn luyện kĩ năng vẽ hình ,Phân tích


bài tốn ,trình bày lời giải bài tốn.


<b> 3.Thái độ:</b>


- Tính cách: Rèn luyện tính cẩn thận


- Thói quen: HS tự giác tích cực chủ động, u thích mơn học.
<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chun biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ, thước thẳng.</b>
<b>2. HS: </b>


- Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông. Định lý Pitago, hình chiếu của
đoạn thẳng, điểm lên một đường thẳng.


- Thước thẳng, êke, com pa.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết


vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. KT bài cũ: Lồng vào bài</b>


* Cho HS hỏi đáp nội dung định lí, bạn khác viết giả thiết- kết luận và ngược lại
<b>2. </b>


<b> Hoạt động luyện tập:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NÔI DUNG CẦN ĐẠT</b>


GV: Treo bảng phụ ghi đề bài tập 42
,hướng dẫn học sinh vẽ hình ghi GT, KL
* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp


<b>Bài 42</b>
<b>tr 128</b>


<b>sgk</b> <b>E</b>


<b>I</b>


<b>F</b>


<b>M</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

tác , chủ động sáng tạo
* Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
toán, năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác , chủ động sáng tạo
- Thảo luận cặp đôi chứng minh ý a
a) Để chứng minh tứ giác AEM F là
hình chữ nhật ta chứng minh điều gì?
Hs: <i>A M</i>ˆ  ˆ <i>E</i>ˆ 90 0


GV: Hãy chứng minh : <i>A M</i>ˆ  ˆ <i>E</i>ˆ 90 0<sub> ?</sub>
b). Hãy nêu các cách chứng minh :
ME.MO=M F.MO/<sub> ? (hs giải tương tự </sub>
như câu c )bài 41 )


c). Hãy xác định tâm của đường trịn
đường kính BC?


Hs: M là tâm vì MA=MB=MC=
1
2<sub>BC</sub>
Gv : Để chứng minh O O/<sub> là tiếp tuyến </sub>
của đường tròn ( M ; 2



<i>BC</i>


) ta chứng
minh điều gì ?


Hs : O O/<sub> vng góc AM tại A do MA </sub>
là bán kính của đường trịn tâm M và A
thuộc O O/


GV : Căn cứ vào đâu để khẳng định MA


 OO/ ?


Hs : Tiếp tuyến chung trong  với


đường nối tâm


d) Xác định tâm của đường trịn đường
kính


OO/ <sub>?</sub>


HS : Tâm I là trung điểm của OO/
GV: Để chứng minh BC là tiếp tuyến
của đường tròn (I) ta chứng điều gì ?
HS: IM BC tại M


GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 43 và
yêu cầu H/S vẽ hình ghi giả thiết kết
luận



<b>Chứng minh:</b>


a)Ta có : <i><sub>A E M</sub></i>ˆ ˆ ˆ <sub>90</sub>0


  


Vậy tứ giác AEMF là hình chữ nhật
b) Ta có EB=EA( tính chất 2 tiếp
tuyến cắt nhau)


Ta lại có EA=MF ( theo câu a)
Suy ra EB=MF


Mà EB2<sub>=EM.MO(1)</sub>
MF2<sub>=MF.MO</sub>/<sub>(2)</sub>


Từ (1) và (2)  ME.MO=MF.MO/


c) Ta có : MA=MB=MC=


1
2<sub>BC</sub>


Nên M là tâm của đường trịn đường
kính BC


Ta lại có MAOO/ tại A (tính chất


tiếp tuyến chung trong)



Vậy OO/<sub> là tiếp tuyến của đường </sub>
tròn ( M ; 2


<i>BC</i>
)


d) Gọi I là trung điểm của OO/
Ta có IM là đường trung bình của
hình thang OBCO/<sub> nên MI//OB//OC </sub>
mà OB OC (tính chất của tiếp


tuyến)


 MI BC tại M


Vậy BC là tiếp tuyến của dường tròn
/


( ; )


2


<i>OO</i>
<i>I</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

GV: để chứng minh AC=AD ta phải
làm gì?


HS: Kẻ OM AC và O/ N AD lúc đó



việc so sánh AC và AD chuyển sang so
sánh AM và AN


GV: Hãy nêu cách chứng minh AM
=AN?


HS: Sử dụng định lí 1 về đường trung
bình của hình thang


GV: Căn cứ vào đâu để từ AM=AN suy
ra AC=AD?


HS: Theo quan hệ giữa đường kính và


dây :OM AC và O/N AD 


AM=AC;AN=AD 


AC=2AM;AD=2AN


c)để chứng minh KB với AB ta chứng


minh điều gì ?
HS: Góc KBA=90o


GV:để chứng minh góc KBA=900<sub> ta </sub>
chứng minh điều gì ?


HS: KBA vng tại B



GV: Làm thế nào để chứng minh KBA


vuông tại B?


<b>K</b>


<b>O/</b>
<b>O</b>


<b>N</b>
<b>M</b>


<b>H</b>


<b>I</b>


<b>D</b>
<b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


a) kẻ OM AC và O/N AD Ta có


AI//OM//O/<sub>N (cùng </sub><sub></sub><sub>CD )</sub>
Và OI=O/<sub>I (giả thiết)</sub>


 AM=AN (định lí 1 về đường



trung bình của hình thang)
Ta lại có AC=2AM ;AD=2AN


( quan hệ vng góc giữa đường kính
và dây )


Vậy AC=AD


c)Ta có AB là dây chung của (O) và
(O/<sub>)</sub>


Nên OO/ <sub>là đường trung trực của AB</sub>


 IB=IA=IK=


1
2<i>AK</i>


<b>3.Hoạt động vận dụng : GV cho HS nhắc lại hệ thống các bài tập </b>
<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


-Học thuộc và tóm tắt kiến thứ cần nhớ
-Xem kĩ các bài tập đã giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

Ngày soạn : / /2018


Ngày dạy: / /2018
<b>TUẦN 18.</b>


<b>Tiết 35. </b> <b>ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:-HS được hệ thống lại các kiến thức của học kì I( Hệ thức lượng trong tam</b>
giác vng-Đường trịn)


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải một số dạng toán trắc nghiệm .</b>
<b>3. Thái độ :</b>


- HS tự giác tích cực trong học tập.
- Rèn cho hs tính cách cẩn thận.
<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1. GV: Bảng phụ ghi tóm tắt các kiến thức cần nhớ của chương I, II và bảng phụ ghi đề
bài tập.


- HS : Ôn tập lý thuyết.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết


vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. KT bài cũ: Không</b>


<b>* GV cho HS điền khuyết các hệ lượng</b>
<b>2.</b>


<b> Hoạt động luyện tập:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải
quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận
nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động
não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
, chủ động sáng tạo


Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại hệ


thức về cạnh và đờng cao trong tam giác


<b>I. Lý thuyết :</b>


<b>* Kiến thức cần nhớ:</b>


<b>Chơng I</b>: Hệ thức lợng trong tam giác
vuông:


<i>1) Mt s h thc v cnh v ng cao:</i>


Cho tam giác ABC vuông tại A:
a)) b2<sub> = ab</sub><sub>; c</sub>2<sub> = ac</sub>’


b) b2<sub> + c</sub>2<sub> = a</sub>2<sub>.</sub>


c) h2<sub> = b</sub><sub>.c</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

vuông. ( theo hình vẽ )


- Giỏo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
định nghĩa các tỉ số lợng giác của các
góc nhọn


Nêu tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt
Nêu một số hệ thức về cạnh và góc trong
tam giác vng


Thế nào là giải tam giác vng. điều kiện
tối thiểu để có th gii c tam giỏc


vuụng?


Giáo viên yêu cầu HS trả lời theo câu hỏi
ở sách giáo khoa


<b>Bi 1: Cho nửa đường trịn đường kính </b>
AB, trên cùng một mặt phẳng bờ AB vẽ
2 tiếp tuyến Ax, By. Gọi M là điểm bất
kỳ thuộc nửa đường tròn(O) tiếp tuyến
tại M cắt Ax tại C, cắt By tại D.


a) CMR: CD = AC + BD
b) Tính góc COD


c) CMR: AB là tiếp tuyến của đường
trịn đường kính CD


d) Tìm vị trí của M để ABCD có chu vi
nhỏ nhất.


- Yêu cầu thảo luận nhóm ý a, ý b


e) 1


<i>h</i>2=
1
<i>b</i>2+


1
<i>c</i>2



2) Tỉ số lợng giác của các góc nhọn:
* sin <i>α</i> = đối / huyền; cos <i>α</i> = kề /
huyền


tan <i>α</i> = đối / kề; cot <i>α</i> = kề / đối.
* Với <i>α</i> và <i>β</i> là hai góc phụ nhau ta
có: sin <i>α</i> = cos <i>β</i> ; cos <i>α</i> = sin <i>β</i> ;
tan <i>α</i> = cot <i>β</i> ; cot <i>α</i> = tan <i>β</i> .
* Tỉ số lợng giác của một số góc đặc biệt:
Một số hệ thức v cnh v gúc trong tam
giỏc vuụng:


<b>Giải tam giác vuông:</b>...


<b>I. Ch ơng II</b>:<b> Đờng tròn</b>


ôn tập theo câu hỏi trong SGK.


<b>B: Bài tập</b>:


<b>B</b>


<b> i 1à </b>: a) Theo t/ c của 2 tiếp tuyến cắt


nhau ta có: CA = CM ; MD = BD nên CD
= AC + BD = CM + MD


b) Theo t/c của 2 tiếp tuyến cắt nhau ta có :
OC là phân giác <i>AOM</i> <sub>; OD là phân giác </sub>


mà <i>AOM</i> <sub> kề bù </sub><i><sub>BOM</sub></i> <sub>nên</sub><i><sub>COD</sub></i> <sub> = 90</sub>0
c) Gọi I là trung điểm CD. Ta có OI là
trung tuyến thuộc cạnh huyền CD và OI =


2
<i>CD</i>


 IO = IC = ID  O thuộc đường trịn


đường kính CD (1) . Mặt khác AC//BD
( vì cùng vng góc AB) nên ABCD là
hình thang vng mà OI là đường trung
bình  IO  AB (2) . Từ (1) và (2) suy ra


AB là tiếp tuyến (I; 2
<i>CD</i>


)


d) Chu vi hình thang ABCD ln bằng AB
+ 2CD.


Ta có AB khơng đổi nên chu vi ABCD
nhỏ nhất  CD nhỏ nhất  CD = AB
b = a.sin B = a. cosC; b = c.tan B = c.cotC


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>Bài tập 2: Cho tam giác ABC ( </b><i>A</i><sub> = 90</sub>0<sub>)</sub>
đường cao AH chia cạnh huyền BC
thành 2 đoạn BH , Ch có độ dài lần lượt
4cm , 9cm. Gọi DE lần lượt là hình chiếu


của H trên AB , AC.


a) Tính độ dài AB, AC


b) Tính độ dài DE , số đo <i>B C</i> ,


9
4


E


C
D


H
B


A


 CD ∥ AB  OM  AB . Khi OM 


AB thì chu vi = 3 AB ( nhỏ nhất)
<b>Bài tập 2</b>


a)Theo hệ thức lượng tronh tam giác
vuông ta có: AB2<sub> = BH . BC = 4.(4 + 9) = </sub>
4.13


 AB = 2 13



AC2<sub> = HC . BC = 9.( 4 + 9) = 9.13</sub>


 AC = 3. 13


b) Tứ giác ADHE có <i>D A E</i>    900<sub> nên </sub>
ADHE là hình chữ nhật  AH = DE ( t/c


2 đường chéo)


Theo hệ thức lượng trong tam giác vng
ta có: AH2<sub> = BH . CH = 4.9 = 36</sub>


 DE = AH = 6 cm


Tan B =


6 3
4 2
<i>AH</i>


<i>HB</i>   <sub> = 1,5</sub>


 <i>B</i>= 56019'  <i>C</i> = 900 - 56019' = 33041'


<b>3.Hoạt động vận dụng : GV cho HS nhắc lại hệ thống các bài tập </b>
<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


- Ôn kĩ bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Ngày soạn : / /2019



Ngày dạy: / /2019
Tuần đệm


<b>Tiết 36 - TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: HS có thể thấy được ưu và nhược điểm trong quá trình mình đã làm để </b>
rút kinh nghiệm cho học kỳ II.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng bài toánvà kỷ năng tinh toán.</b>
<b>3. Thái độ: nghiêm túc, cẩn thận, trung thực.</b>


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chun biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ, thước thẳng.</b>


<b>2. HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông. Định lý Pitago, hình chiếu </b>
của đoạn thẳng, điểm lên một đường thẳng.



- Thước thẳng, êke.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
mảnh ghép, hợp đồng


<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<b>1.Hoạt động khởi động: </b>


<b>a. Ổn định: </b>
<b>b. KT bài cũ</b>


<b>c. Tiến trình bài học:</b>


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


Gv: Nhận xét bài làm của học sinh
Hs: Lắng nghe


A. Ưu điểm:


Nhìn chung các em nắm được yêu cầu
của bài toán .Nhiều em làm bài rất tốt, chữ
viết rõ ràng.



Nắm được kiến thức trọng tâm của các
chương đã học để làm bài.


Phần rút gọn biểu thức các em đã làm
tôt.


B. Hạn chế:


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

làm 2 trường hợp.


Bài hình cịn nhiều sai sót
<b>3.Hoạt động vận dụng :</b>


Củng cố KT trong từng phần


Câu <b>11 12 13 14 15 16 17 18 19 20</b>


Đáp
án


C D C A C B B D C A


ĐỀ 2


Câu <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


Đáp
án



C C D A C A C B C A


<b>Câu </b>
<b>24 </b>
<b>(2,5đ</b>
<b>)</b>


<b>a ) (0,75đ</b> )


Vì MA là tiếp tuyến của đường tròn tâm O, đk AB, <i>MAO</i><sub> = 90</sub>0<sub> </sub><b><sub>(0,25đ) </sub></b>
Áp dụng định lí Py-ta-go …


=> tính được AM = 8 cm <b>(0,5đ)</b>


<b>b) (1,25đ)</b>
Xét AOM và BOP có:


(GT) <i>A B</i> = 900(GT)
OA = OB (= R)


<i>AOM</i> <i>BOP</i> <sub>(hai góc đối đỉnh)</sub>


 <sub>AOM = </sub>BOP (g.c.g)


 <sub>OM = OP (hai cạnh tương ứng) </sub><b><sub>(1đ)</sub></b><sub> </sub>


d d'


P
M



O


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

NMP có NOMP (GT) và OM = OP (cmt)


 <sub>NMP có NO vừa là đường trung tuyến, vừa là đường cao </sub>


nên NMP cân tại N.


Trong  cân NMP, NO là đường cao xuất phát từ đỉnh nên đồng thời là phân


giác


 <sub>OI = OB = R (t/c điểm nằm trên tia phân giác của 1 góc).</sub>


=>I thuộc đường tròn (O) mà MN OI tại I (gt)


 <sub>MN là tiếp tuyến của (O). </sub><b><sub>(0,25đ)</sub></b><sub> </sub>


<b>c. (0,5đ)</b>


Trong tam giác vng MON, có OI là đường cao( Vì MN là tiếp tuyến của
(O) tại I).


 <sub>IM.IN = OI</sub>2<sub> (hệ thức lượng trong tam giác vuông). </sub><b><sub>(0,25đ)</sub></b><sub> </sub>
Có IM = AM, IN = BN (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau).


OI = R


Do đó AM.BN = R2 <b><sub>(0,25đ)</sub></b><sub> </sub>


<b>Câu 25</b> (<b>0,5đ)</b>
<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


Xem lại các bài tập đã giải ở trên. Ôn tập lại các dạng rút gọn biểu thức.
Đọc trước bài " Góc ở tâm"


================================


Ngày soạn : / /2019 Ngày dạy: / /2019
<b>HỌC KÌ II</b>


<b>CHƯƠNG III: GĨC VỚI ĐƯỜNG TRỊN </b>
<b>Tuần 20</b>


<i><b>Tiết 37</b></i> <b>Bài 1. GÓC Ở TÂM - SỐ ĐO CUNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: -HS nắm được định nghĩa góc ở tâm và cung bị chắn </b>


-HS thấy được sự tương ứng giữa số đo(độ) của cung và góc ở tâm chắn cung đó trong
truờng hợp cung nhỏ hoặc cunng nữa đường tròn và biết suy ra số đo của cung lớn
-HS bết so sánh 2 cung trên 1 đường tròn căn cứ vào số đo của chúng


-HS hiểu định lí về cộng 2 cung.


<b>2. Kĩ năng: HS nhận biết được góc ở tâm bằng thước đo góc ;Biết so sánh 2 cung trên 1</b>
đường tròn và chứng minh được định lí về cộng 2 cung



<b>3. Thái độ: - HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.</b>
- u thích mơn học


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: thước thẳng ,compa thước đo góc </b>


<b>2. HS</b>: thước thẳng ,compa thước đo góc.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
mảnh ghép, hợp đồng


<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<b>1.Hoạt động khởi động: </b>


1.1. Nắm sĩ số:



1.2. Kiểm tra bài cũ: Không


<b>* Cho đường trịn tâm O và </b><i>AOB</i><sub>, góc </sub><i>AOB</i><sub> có quan hệ gì với cung AB</sub>
<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải
quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận
nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp,
động não


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác


- GV treo bảng phụ vẽ hình 1sgk để HS
quan sát


<i><sub>AmB</sub></i><sub>? Đỉnh của </sub><i><sub>AOB</sub></i><sub> có đặc điểm gì.</sub>


HS: Trùng với tâm của đường trịn .
GV giới thiệu “<i>AOB</i><sub> là góc ở tâm”</sub>
? Góc ở tâm là gì .


HS: phát biểu định nghĩa tr 66 sgk
? Số đo của góc ở tâm có thể là những


giá trị nào .


HS:00  1800


? Mỗi góc ở tâm ứng với mấy cung .
HS: 2 cung : <i>AmB</i><sub> và </sub> <i><sub>AnB</sub></i>


? Hãy chỉ ra cung bị chắn ở hình 1a<i>AmB</i>
<b>II. Số đo cung </b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải


<b>I. Góc ở tâm:</b>


<b>1.Định nghĩa :Góc ở tâm là góc có đỉnh </b>
trùng với tâm của dường trịn .


VD: AOB là góc ở tâm chắn cung AmB




O


B
A


<b>2.Cung bị chắn :là cung nằm bên trong </b>
góc .



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận
nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp,
động não, mảnh ghép, hợp đồng


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác , chủ động sáng tạo
?Hãy đo góc ở tâm của hình 1a rồi điền
vào chổ trống <i>AOB</i><sub>=60</sub>0


Số đo <i>AmB</i><sub> =60</sub>0


?Vì sao <i>AOB</i><sub>và </sub><i><sub>AmB</sub></i><sub>có cùng số đo.</sub>


HS: Vì <i>AOB</i><sub> chắn cung </sub><i>AmB</i>


? Từ kết quả trên hãy suy ra cách tính số
đo cung cung AB nhỏ .


? Số đo của cunng
1


2<sub>đường trịn bằng </sub>
bao nhiêu? Vì sao.


? Số đo cung lớn AB bằng bao nhiêu? vì
sao.



HS: Trả lời như phần nội dung Nội dung
cần đạt


<b>III .So sánh hai cung:</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải
quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận
nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp,
động não, mảnh ghép, hợp đồng


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
toán, năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác , chủ động sáng tạo
- Nếu cung AB bằng cung CD thì ta suy
ra được điều gì


HS:Số đo <i>AB</i><sub>= sđ </sub><i>CD</i>
?Nếu sđ<i>AB</i><sub> > sđ </sub><i>CD</i>
thì ta suy ra được điều gì .
HS: sđ<i>AB</i><sub> > sđ sđ </sub><i>CD</i>


?Em thử tìm điều kiện để kết luận trên
hoàn toàn đúng .


HS: Trả lời như phần Nội dung cần đạt


<b>1. Định nghĩa (sgk)</b>


-sđ <i>AB</i><sub> nhỏ=sđ </sub><i>AOB</i><sub> =</sub>


-Số đo của cunng
1


2<sub>đường tròn =180</sub>0<sub> .</sub>
-sđ <i>AB</i><sub>lớn =360</sub>0 <sub>- sđ </sub><i><sub>AB</sub></i><sub>nhỏ.</sub>


<b>2.Chú ý :</b>


-Cung nhỏ có sđ<1800<sub>.</sub>
-Cung lớn có sđ>1800<sub> .</sub>


-“Cung khơng ”có sđ bằng 00<sub> và cung cả</sub>
đường trịn có sđ bằng 3600<sub> .</sub>


<b>III .So sánh hai cung:</b>


1.<i><sub>AB</sub></i><sub>=</sub><i><sub>CD</sub></i> <sub></sub><sub>sđ</sub><i><sub>AB</sub></i><sub>=sđ</sub><i><sub>CD</sub></i> <sub>.</sub>


2..<i><sub>AB</sub></i><sub>></sub><i><sub>CD</sub></i> <sub></sub> <sub>sđ</sub><i><sub>AB</sub></i><sub>>sđ</sub><i><sub>CD</sub></i> <sub>.</sub>


Điều kiện :2 cung đang xét phải thuộc 1
đường tròn hoặc 2 đường tròn bằng
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

GV treo bảng phụ vẽ hình 3 sgk
<b>IV.Cộng 2 cung:</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và


thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải
quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận
nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp,
động não, mảnh ghép, hợp đồng
?<i>AOB</i><sub>bằng tổng của những góc nào </sub>
HS: <i>AOB</i><sub> = </sub><i><sub>AOC COB</sub></i><sub></sub>


? <i>AOB</i><sub>, </sub><i>AOC</i><sub>, </sub><i>COB</i> <sub> chắn cung nào .HS:</sub>




<i>AB</i><sub>; </sub><i>AC</i><sub> ;</sub><i>CB</i>


?Theo định nghĩa về số đo cung ta suy
ra được điều gì.


HS: sđ<i>AB</i><sub>=sđ</sub><i>AC</i><sub>+sđ</sub><i><sub>CB</sub></i>


? Từ kết quả trên hãy phát biểu tổng
quát về “phép cộng 2 cung”.


HS: Phát biểu định lí tr 68 sgk


<b>Định lí : sgk</b>


C


B


O


A


sđ<i>AB</i><sub> = sđ</sub><i>AC</i><sub> + sđ</sub><i>CB</i>


<b>3.Hoạt động luyện tập:</b>
<b>Bài tập 1 tr 68 sgk</b>


Kết quả:a)900<sub> ;b) 150</sub>0<sub> ;c) 180</sub>0<sub> ;d) 0</sub>0<sub> ;e) 120</sub>0<sub>.</sub>
<b>Bài tập 2 tr 69 sgk</b>


Hướng dẫn :


? <i>xOt</i> <sub>có quan hệ thế nào với </sub><i><sub>sOx</sub></i>


Hs:Kề bù


?Vậy <i>xOt</i> <sub>được tính như thế nào .</sub>
HS<i>xOt</i><sub> =180</sub>0<sub>- </sub><i><sub>sOx</sub></i><sub>= 180</sub>0<sub>- 40</sub>0 <sub> = 140</sub>0<sub>.</sub>
?Làm thế nào để tính <i>tOy</i> , <i>yOs</i>,


HS: <i>tOy</i> = <i>sOx</i><sub>=40</sub>0<sub>(đ đ) và </sub><i>yOs</i><sub>=</sub><i><sub>xOt</sub></i> <sub>=140</sub>0<sub>(đ đ)</sub>
<b>Bài tập 3 tr 69 sgk: hoạt động nhóm.</b>


HD: Đo góc ở tâm <i>AOB</i><sub>rồi suy ra số đo </sub><i><sub>AmB</sub></i>


?
?



?
O


t


s


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>4.Hoạt động vận dụng:</b>


Vẽ góc ở tâm rồi đo số đo của góc đó.
<b>5. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


-Học thuộc bài -Xem kĩ các bài tập đã giải
-Làm bài 4,5,6,7,8,9sgk


________________________________________________
Ngày soạn : / /2019 Ngày dạy: / /2019


<b>Tuần 20 </b>


<i><b>Tiết 38</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức:HS được củng cố các dịnh nghĩa :góc ở tâm ,số đo cung </b>


-HS biết so sánh 2 cungvà vận dụng được định lí về cộng 2 cung dể giải bài tập
<b>2. Kĩ năng: -HS bết phân chia trường hợp để tiến hành chứng minh ,biết khẳng định </b>
tính đúng dắn của 1 mệnh đề,khái quát bằng 1 chứng minh và bác bỏ 1 mệnh đề khái
quát bàng 1 phản VD.



<b>3. Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.</b>
<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1.GV: Thước thẳng ,compa,thước đo góc .


2.HS: Thước thẳng ,compa,thước đo góc và làm bài tập giao về nhà .
<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
a Nắm sĩ số:


b. Kiểm tra bài cũ?.1 Vẽ góc ở tâm AOB.Viết cơng thức tính số đo của cung bị chắn
và số đo cung cịn lại



?.2Hãy giải thích bài tập 8
<b>Trả lời :?.1SGK</b>


* Yêu cầu 2HS vấn đáp ?2 và có giải thích vì sao
?.2 : a):đúng


b):sai vì khơng rõ 2 cung đang xét có nằm trên 1 đường trịn hay 2 hai đường trịn
bằng nhau khơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>2.</b>


<b> Hoạt động luyện tập:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


*Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải
quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận
nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp,
động não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác , chủ động sáng tạo


Bµi 9 tr 70 SGK



(Đề bài đa lên màn hình).
GV yêu cầu HS đọc kĩ đề bài.
và gọi một HS vẽ hình trên bảng.
GV : Trờng hợp C nằm trên cung nhỏ




AB<sub> thì số đo cung nhỏ BC và cung lớn </sub>


BC b»ng bao nhiªu ?


HS : C n»m trªn cung nhá AB


C nằm trên cung lớn AB.


GV : Trờng hợp C nằm trên cung lớn


AB. HÃy tính sđBC <sub>nhỏ</sub><sub>, sđ</sub>BC <sub>lín</sub><sub>.</sub>


s® BC <sub>nhá</sub><sub> = s®</sub>AB <sub> – s®</sub>AC


= 1000<sub> – 45</sub>0


= 550


sđBC <sub>lớn</sub><sub> = 360</sub>0<sub> 55</sub>0


= 3050<sub>.</sub>


C nằm trên cung lín AB.



s®BC <sub>nhá</sub><sub> = s®</sub>AB <sub> + s®</sub>AC


= 1000<sub> + 45</sub>0<sub> = 145</sub>0


s®BC <sub>lín</sub><sub> = 360</sub>0<sub> – 145</sub>0<sub> = 215</sub>0


<b>Bài tập 4 tr 69 sgk:</b>


Yêu cầu HS đọc đề


- Bài tốn cho gì, u cầu gì?


<b>- u cầu cá nhân làm vào vở, cử đại </b>
diện cả lớp lên trình bày


<b>Bài tập 4 tr 69 sgk:</b>


Giải:


Ta có OA=AT và




<i>OAT</i> <sub>=90</sub>0<sub> (gt</sub>/<sub>)</sub>


Do đó <i>OAT</i><sub> vng cân tại A</sub>


<i><sub>AOT</sub></i><sub> = 45</sub>0



(do O,B thẳng hàng)


n


m T
B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- GV chốt kiến thức cộng hai cung
<b>Bài tập 7 tr 69</b>


?Em cố nhận xét gì về số đo của các
cung nhỏ AM,CP,BN,DQ


HS:Do Ô1= Ô2(đ đ) Nên số đo


sđ<i>AM</i> <sub>= 45</sub>0
sđ<i>CP</i> <sub>= 45</sub>0
sđ<i>QD</i> = 450
sđ<i>BN</i><sub>= 45</sub>0


? Hãy nêu tên các cung nhỏ bằng nhau.
HS: sđ<i>AM</i> <sub> = sđ</sub><i>QD</i> <sub>;</sub>


sđ<i>CP</i> <sub>= sđ</sub><i>BN</i><sub>; sđ</sub><i>AQ</i><sub>= sđ</sub><i><sub>MD</sub></i> <sub>, </sub>
sđ<i>CP</i> <sub>= sđ</sub><i><sub>BN</sub></i>


?Hãy nêu tên 2 cung lớn bằng nhau.
Yêu cầu HS đứng tại chỗ GVghi



GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 8tr 70
sgk và yêu cầu HS thảo luận nhóm .
-Nhóm 1,2 xét trường hợp C nằm trên
cung nhỏ AB


-Nhóm 3,4 trường hợp điểm C nằm trên
cung lớn AB


Các nhóm nêu phương pháp giải và đại
diện các nhóm lên trình bày ở bảng.


 sđ<i>AmB</i>=450


sđ<i>AnB</i><sub>=360</sub>0<sub> -sđ </sub><i><sub>AmB</sub></i><sub>=360</sub>0 <sub>– 45</sub>0 <i><sub>AOB</sub></i>
=3600<sub>- 45</sub>0<sub>=315</sub>0


Vậy : <i>AOB</i><sub>=45</sub>0<sub>;sđ </sub><i><sub>AnB</sub></i><sub>=315</sub>0
<b>Bài tập 7 tr 69 sgk:</b>


a) Ta có :Ô1=Ô2(đđ)
Vậy: sđ<i>AM</i> <sub>= 45</sub>0
sđ<i>CP</i> <sub>= 45</sub>0
sđ<i>QD</i> = 450
sđ<i>BN</i> <sub>= 45</sub>0
b) : sđ<i>AM</i> <sub> = sđ</sub><i>QD</i> <sub>;</sub>


sđ<i>CP</i> <sub>= sđ</sub><i>BN</i><sub>; sđ</sub><i>AQ</i><sub>= sđ</sub><i><sub>MD</sub></i> <sub>, </sub>
sđ<i>CP</i> <sub>= sđ</sub><i>BN</i>


c) sđ<i>MAD</i> <sub> = sđ</sub><i>AMQ</i>



<b>Bài tập 8 tr 70 sgk:</b>


a) Điểm C nằm trên cung mhỏ AB


Sđ <i>BC</i> <sub>nhỏ =100 -45</sub>0<sub> =55</sub>0
Sđ <i>BC</i> <sub>lớn =360</sub>0<sub> -55</sub>0<sub>=305</sub>0


b) Điểm C nằm trên cung lớn AB
sđ <i>BC</i><sub> nhỏ=100</sub>0<sub>+45</sub>0<sub>=145</sub>0


sđ <i>BC</i><sub> lớn =360</sub>0<sub>-145</sub>0<sub>=215</sub>0
<b>3.Hoạt động vận dụng </b>


* GV: Nhắc lại các kiến thức đã học, và các dạng bài toán đã giải


450


450


C


C B


B


A <sub>A</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- Hỏi đáp nội dung lí thuyết của bài góc ở tâm
<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>



- Xem kĩ các bài tập đã giải
- Làm thêm các bài tập ở sbt.


<b>- Nghiên cứu trước bài LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY</b>




Ngày soạn : / /2019 Ngày dạy: / /2019
<b>Tuần 21</b>


<b>Tiết 39.</b>


BÀI 2. LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức: HS biết sử dụng các cụm từ “cung căng dây” và “dây căng cung”</b>


-HS phát biểu được các định lí 1,2 và hiểu được vì sao các định lí 1,2 chỉ phát biểu đối
với các cung nhỏ trên 1 đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau.


<b>2. Kĩ năng: HS vận dụng được các định lí trên vào giải 1 số bài tập liên quan</b>
<b>3. Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.</b>


<b>3. Thái độ: </b>


- Rèn cho hs tính cách cẩn thận vẽ hình
<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>



<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ, thước thẳng.</b>
<b>2. HS: Thước thẳng, êke, com pa</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1. Hoạt động khởi động: </b>
a. Nắm sĩ số:


b. Kiểm tra bài cũ: Hãy vẽ 1 đường tròn tâm O rồi vẽ 2 cung bằng nhau? So sánh số đo
của 2 góc ở tâm chắn cung đó.


<b>* Trả lời :</b>


sđ <i>AB</i><sub>= sđ</sub><i>CD</i> <sub> (so sánh 2 cung)</sub>



Do đó : <i>AOB</i><sub>= </sub><i>COD</i> <sub>( Quan hệ giữa góc ở tâm và cung bị chắn)</sub>


<b>* Việc so sánh hai cung sang việc so sánh hai dây và ngược lại có được</b>
khơng?


O
D


B
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải
quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi,
hỏi đáp, động não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác , chủ động sáng tạo.


GV treo bảng phụ vẽ hình mở đầu bài
học và giới thiệu cụm từ “cung căng
dây”và “dây căng cung”



GV giữ nguyên phần bài cũ ở bảng
? Hãy so sánh 2 dây AB và CD.
HS:


? Nếu AB = CD thì <i>AB</i><sub>có bằng </sub><i>CD</i>
không.


<i>AOB</i> <i>COD</i>


  (c.g.c) <i>AOB</i>= <i>COD</i>
 sđ <i>AB</i>= sđ<i>CD</i>


? Hãy phát biểu các kết luận trên trong
trường hợp tổng quát.


HS: định lí 1 tr 71 sgk


<b>I. Định lí 1:SGK</b>




<i>AB</i><sub>= </sub><i>CD</i>
AB=CD
Chứng minh


Ta có: sđ <i>AB</i><sub>= sđ</sub><i>CD</i> <sub> </sub>


 sđ <i>AB</i>= sđ<i>CD</i>
 <i>AOB</i><i>COD</i>(c.g.c)



 <i>AOB</i>= <i>COD</i>  cung AB=cungCD
 Vậy sđ <i>AB</i>= sđ<i>CD</i>


 AB=CD


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập
và thực hành, nêu và giải quyết vấn
đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu
hỏi, hỏi đáp, động não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực
tính tốn, năng lực giao tiếp, năng
lực hợp tác , chủ động sáng tạo.
GV treo bảng phụ vẽ hình 11 và giới
thiệu nội dung định lí 2 .


?Hãy so sánh <i>AB</i><sub>và </sub><i>CD</i> <sub> của (O) và </sub>


<b>Định lí 2:sgk</b>


<i>AB</i><sub> > </sub><i>CD</i>


O
D


B
C



</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

(O/<sub>)</sub>


O/


O


D
C


B
A


?Hãy rút ra kết luận :


HS: rút ra được như phần chú ý của
nội dung Nội dung cần đạt.




 <sub>AB>CD</sub>


<b>* Chú ý :định lí 1 và2 chỉ đúng trong </b>
trường hợp 2 cung đang xét phải nằm trên 1
đường tròn hay 2 đường tròn bằng nhau
<b>3.Hoạt động luyện tập:</b>


- Qua bài học các em nắm được những nội dung gì?
- Làm bt 12, 13 sgk



<b>4.Hoạt động vận dụng : Hãy vẽ 1 góc ở tâm và 1 góc nội tiếp cùng chắn 1 cung rồi cho</b>
nhận xét.


<b>5. Hoạt động tìm tòi mở rộng</b>


-Học thuộc bài ,Xem kĩ các bài tập đã giải


-Xem bài 13 như 1 định líđể áp dụng giải bài tập về sau.
-Làm bài 10,11,14,sgk


<b>_______________________________________________________</b>


Ngày soạn : / /2019 Ngày dạy: / /2019Tuần 21


<b>Tiết 40</b> <b>BÀI 3. GÓC NỘI TIẾP</b>


<b>I.MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa góc nội tiếp .</b>
-HS nắm được định lí và các hệ quả về số đo của góc nội tiếp .


<b>2. Kĩ năng: HS nhận biết được các góc nội tiếp trên 1 đường trịn ,chứng minh được </b>
định lí về số đo góc nội tiếp và các hệ quả của định lí .


HS vận dụng về số đo của góc nội tiếp và các hệ quả của định lí vào giải 1 số bài tập
liên quan .


<b>3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.</b>
<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>



<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chun biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ, thước thẳng.</b>


<b>2. HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vng. Định lý Pitago, hình chiếu </b>
của đoạn thẳng, điểm lên một đường thẳng.


- Thước thẳng, êke.


O
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
1.1. Nắm sĩ số:



1.2. Kiểm tra bài cũ? Cho hình vẽ sau:


Hãy tìm mối liên hệ giữa số đo của góc ABC và sđ của góc BOC .
<b>* Trả lời :Ta có </b><i><sub>BAC</sub></i><sub> là góc ngồi của </sub><sub></sub><sub>cân BOC</sub>


Nên :<i>BAC</i> <b><sub> = </sub></b> 1<sub>2</sub> <i>BOC</i>


* Từ bài kiểm tra trên em thấy <i>BAC</i> <sub>, </sub><i>BOC</i><sub> cùng chắn cung BC vậy mối liên hệ giữa</sub>




<i>BAC</i><sub> và cung BC như thế nào/</sub>


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>
* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực


hành, nêu và giải quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi
đáp, động não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác ,
chủ động sáng tạo
- GV giữ lại hình vẽ và giới thiệu <i>BAC</i> <sub> là </sub>
góc nội tiếp chắn <i>BC</i><sub>.</sub>



?Vậy góc nội tiếp là gì .


HS:nêu như định nghĩa tr 72 sgk.
?Hãy thực hiện ?.1


HS:-Hình 14 :đỉnh khơng nằm trên đường
trịn


-Hình 15 :Hai cạnh khơng thuộc 2 dây của
đường trịn .


<b>I. Định nghĩa :SGK</b>


VD: <i>BAC</i><sub>Blà góc nội tiếp chắn </sub><i>BC</i>


A


O
C
B


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực
hành, nêu và giải quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi
đáp, động não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác ,
chủ động sáng tạo



- GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình
16,17,18sgk


<b>II. Định lí :SGK</b>


Gt (O;R), <i>∠</i> BAClà góc nội tiếp


KL <i>BAC</i><sub>=</sub> 
1
2<i>sd BC</i>
1)Tâm O nằm trên 1
cạnh của góc :


A
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

?Hãy thực hiện ?.2


HS: Số đo góc nội tiếp bằng 1/2 số đo cung
bị chắn .


?Hãy đọc định lí tr 73 sgk và ghi gt, kl.
_Hướng dẫn chứng minh:


? <i>BAC</i><sub>chắn cung nào? .</sub>
HS:Chắn cung BC


?Trên hình vẽ cịn có góc nào chắn cung
BC nữa



HS: <i>BAC</i>


?Nêu mối quan hệ giữa <i>BAC</i><sub>và </sub><i><sub>BOC</sub></i>


HS: <i>BAC</i><sub>= </sub> 1<sub>2</sub> <i>BOC</i> <sub> (bài cũ )</sub>


? <i>BOC</i> <sub> thuộc loại góc nào đã học? Hãy tính</sub>
sđ <i>BOC</i><sub>.</sub>


HS<i>BOC</i> <sub>là góc ở tâm chắn </sub><i><sub>BC</sub></i> <sub></sub> <i><sub>BOC</sub></i> <sub>= sđ</sub>


<i>BC</i> điều phải c/m


?Làm thế nào để đưa trường hợp 2),3) về
trường hợp 1).


HS:Kẻ đường AD


?Hãy trình bày chứng minh.


Ta có <i>BOC</i><sub>là góc ngồi của tam giác </sub>
cân AOB Do đó : <i>BOC</i><sub>=2 </sub><i>BAC</i>


Vậy


 1


2



<i>BAC</i> <i>BOC</i> <sub></sub>
<i>BAC</i><sub>=</sub>




1
2<i>BC</i>
2) Tâm O nằm bên trong góc :Kẻ
đường kính AD 1)


3)Tâm O nằm bên ngồi góc :Kẻ
đường kính AD 1)


O


D
C
B


A


D
A


O


C


B



-GV vẽ hình (Hệ quả)


Cho <i>DBC</i><sub>=</sub><i>EBC</i> <sub>.Hãy so sánh </sub><i>DC</i> <sub>và </sub><i>EC</i><sub>?</sub>
HS:sđ <i>DC</i> <sub>=2</sub><i><sub>DBC</sub></i><sub> và sđ</sub><i><sub>EC</sub></i> <sub>=2</sub><i><sub>EBC</sub></i> <sub></sub>


DC=EC


?Hãy nêu kết luận tổng quát .
HS:Nêu hệ quả 1 tr 74 sgk


?Hãy tính sđ của <i>DAC</i> <sub>và </sub><i><sub>DBC</sub></i><sub>?So sánh và </sub>


rút ra kết luận tổng quát .


HS: <i>DAC</i><sub>=1/2.sđ </sub><i>DC</i> <sub>và </sub><i>DBC</i> <sub>=1/2sđ </sub><i>DC</i>


  <i>DAC</i>=<i>DBC</i>


 Hệ quả 2 tr 74 sgk


?Hãy tìm mối liên hệ giữa góc ở tâm và góc
nơi tiếp cùng chắn <i>DC</i><sub>?Nêu kết luận tổng </sub>
quát


HS:Bài cũ Hệ quả 3 tr 74 sgk


?Hãy tính <i>BAC</i> <sub>?Nêu kết luận tổng quát </sub>
HS: <i>BAC</i><sub> =1/2 sđ </sub><i>DC</i><sub>=1/2.180</sub>0<sub>=90</sub>0 <sub></sub><sub>Hệ </sub>
quả 4 tr 74 sgk



<b>III. Hệ quả :SGK</b>


E


O C


B


A


D


1) <i>DBC</i> <sub>=</sub><i>EBC</i>  <i>DC</i>=<i>EC</i>


2) <i>DAC</i> <sub> =</sub><i><sub>DBC</sub></i><sub> (cùng chắn </sub><i><sub>DC</sub></i><sub>)</sub>


<i>DAC</i><sub>=</sub><i>DBC</i><sub> =</sub><i>EBC</i> <sub> (cùng chắn </sub><i>DC</i>
và <i>EC</i><sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

130


O A


B


C


<b>3.Hoạt động luyện tập:</b>



- Hãy nêu định nghĩa, định lí, hệ quả góc nội tiếp.
- Trả lời các câu hỏi sau


1. Trong hình vẽ bên có: ABC cân tại A và nội


Tiếp đường trịn tâm O, số đo góc BAC bằng 1200<sub>.</sub>
Khi đó số đo góc ACO bằng:


A. 1200 <sub>B. 60</sub>0


C. 450 <sub>D. 30</sub>0


2. Cho đường trịn (O) và góc nội tiếp <i>BAC</i>1300<sub>. Số đo của góc</sub> <i>BOC</i>


<b>là:</b>


A. 1300 <sub>B. 100</sub>0


C. 2600 <sub>D. 50</sub>0


<b>4.Hoạt động vận dụng </b>
- Làm bài tập 15 SGK


<b>5. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>
- Học thuộc bài


- Chứng minh được định lí và các hệ quả
- Xem kĩ các bài tập đã giải



- Làm bài 19,20,21,22.sgk


<b> </b>


============================================
Ngày soạn : / /2019 Ngày dạy: / /2019


<b>Tuần 22 </b>


<b>Tiết 41 </b> <b> </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh được củng cố về số đo của góc nội tiếp và các hệ quả</b>
<b>2. Kỹ năng : Học sinh vận dụng được dịnh lí và hệ quả vào giải bài tập.</b>
<b>3. Thái độ : Học sinh nghiêm túc , tích cực chủ động trong học tập </b>
<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ, thước thẳng.</b>


<b>2. HS: Thước thẳng, êke.</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não
<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. KT bài cũ: Phát biểu định lí và hệ quả của góc nội tiếp?</b>


* Tiết trước ta đã học xong các định lí góc nội tiếp. Hơm nay chúng ta vận dụng kiến
thức đó để giải các bài toán


<b>2.</b>


<b> Hoạt động luyện tập:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và
thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải
quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận
nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp,
động não


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính


tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác , chủ động sáng tạo
<b>? Hãy đọc đề , vẽ hình, ghi GT,KL bài </b>
tốn


HS: (Hình vẽ gt,kl như nội dung ghi
bảng)


<b>? Để cm SH </b>AB ta cm điều gì


HS: H là trực tâm của tam giác SAB.
<b>? Để cm H là trực tâm của tam giác </b>
SAB ta cm điều gì? Vì sao?


Hs :BMSA và AN SB vì BM cắt


AN tại H


<b>? Để cm BM</b>SA và AN SB ta cm


điều gì?


Hs : <i>∠</i> AMB= <i>∠</i> ANB=900<sub> </sub>


<b>?Căn cứ vào đâu để chứng minh được </b>


<i>∠</i> AMB= <i>∠</i> ANB=900<sub> ?</sub>
Hs: Hệ quả của góc nội tiếp.
<b>Bài tập 20 tr 76 sgk</b>



<b>?Hãy đọc đề vẽ hình ,ghi gt,kl của bài </b>
tốn :


HS: Như nội dung Nội dung cần đạt.
<b>?Để chứng minh C,B,D thẳng hàng ta </b>
chứng minh điều gì.


HS: =1800


<b>?</b> <i>∠</i> CBA bằng tổng của những góc
nào .


<b>Bài tập 19/75(sgk)</b>
S ở ngoài ; 2


<i>AB</i>
<i>O</i>


 


 


 


GT SA,SB cắt (O) tại M,N
AN cắt BM tại H
KL SH AB


Chứng minh:
Ta có: <i>∠</i> AMB=



<i>∠</i> ANB=900
(góc nội tiếp chắn
nửa =900<sub> đường</sub>
tròn)


,


<i>BM</i> <i>SA AN</i> <i>SB</i>


   <sub></sub> <sub>H là trực tâm của </sub>


tam giác SAB
Vậy SHAB.


<b>Bài tập 20 tr 76 sgk:</b>


O/


O


D


C B


A


Ta có <i>∠</i> CBA và <i>∠</i> ABDlà góc nội


N


M


O B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

HS: <i>∠</i> CBA= <i>∠</i> CAB+ <i>∠</i> ABD
?Hãy tính sđ của <i>∠</i> CBA và <i>∠</i>


ABD rồi suy ra điều phải c/m


HS: <i>∠</i> CBA và <i>∠</i> ABD là góc nội
tiếp chắn


1


2<sub>(O) và </sub>
1


2<sub>(O</sub>/<sub>) Nên</sub> <i>∠</i>
CBA= <i>∠</i> ABD=900<sub> (Hệ quả của góc </sub>
nội tiếp )


<i>∠</i> CBA= <i>∠</i> ABD=900<sub> (Hệ quả của </sub>
góc nội tiếp )


<i>∠</i> CBA= <i>∠</i> ABD=900<sub> (Hệ quả của </sub>
góc nội tiếp )


<i>∠</i> CBA= <i>∠</i> ABD=900<sub> (Hệ quả của </sub>


góc nội tiếp )


 <i>∠</i> CBA + <i>∠</i>


ABD=900<sub>+90</sub>0<sub> =180</sub>0
Hay <i>∠</i> CBD =1800


Vậy C,B,D thẳng hàng
Bài tập 23 tr 76 sgk


?Hãy đọc dề vẽ hình ,ghi gt ,kl của bài
tốn .


HS: Như nội dung Nội dung cần đạt
<b>?Để c/m MA.MB=MC ta c/m điều gì .</b>
HS:MAD đồng dạng MCB suy ra


được điều gì .
HS:


<i>MA</i> <i>MD</i>


<i>MC</i><i>MB</i> MA.MB=MC .MD


<b>?Hãy trình bày c/m.</b>


HS:Trình bày như nội dung Nội dung
cần đạt.


<b> Bài tập 26 tr 76 sgk:</b>



<b>?Hãy đọc dề vẽ hình ,ghi gt ,kl của bài </b>
toán .


HS:thực hiện được như nội dung ghi
bảng


<b>?Để chứng minh SM=SC ta c/m điều </b>
gì .


HS:Tam giác MSC cân tại S


<b>?Để c/m Tam giác MSC cân tại S ta </b>
chứng mính điều gì .


tiếp chắn
1


2<sub>(O) và </sub>
1


2<sub>(O</sub>/<sub>) Nên </sub> <i>∠</i>
CBA= <i>∠</i> ABD=900<sub> (Hệ quả của góc </sub>
nội tiếp )


 <i>∠</i> CBA + <i>∠</i> ABD


=900<sub>+90</sub>0<sub> =180</sub>0
Hay <i>∠</i> CBD =1800
Vậy C,B,D thẳng hàng



<b>Bài tập 23 tr 76 sgk</b>


O
D


C
B


A


C/M:Xét MAD vàMCB ta có :


<i>∠</i> BMC= <i>∠</i> B ( đ đ) .


<i>∠</i> B = ( Góc nội tiếp cùng chắn
cung AC)


Do đó MAD đồng dạng MCB (g.g)




<i>MA</i> <i>MD</i>
<i>MC</i><i>MB</i>


Vậy : MA.MB=MC .MD
<b>Bài tập 26 tr 76 sgk:</b>


GT AB,BC,CA:dâycungMA=cungMB
MN//BC



</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

HS: =


<b>?Hãy tính số đo </b>


<b>?Như vậy để chứng minh </b><i><sub>SMC</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>SCM</sub></i><sub>ta </sub>


chứng minh điều gì .
HS: .


<b>?Hãy chứng minh NC=MA.</b>
HS: c/m như ndgb


<b>? Hãy trình bày bài giaỉ.</b>


HS: Trình bày như NDGB Chứng minh:Ta có: <i>∠</i> SMC=
1


2<sub>sđNC </sub>
và <i>∠</i> SCM=


1


2<sub>sđMA(đinhỵ lí về sđ của</sub>
góc nội tiếp )


Ta lại có :NC=MB(Do MN//BC)
Và:MA=MB(gt)


Do đó :NC=MA <i>∠</i> SMC= <i>∠</i> SCM



 Tam giác MSC cân tại S


Vậy SM=SC
<b>3.Hoạt động vận dụng </b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại lí thuyết.
<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


- Xem kĩ các bài tập đã giải
- Làm bài tập 21,22.


Nghiên cứu GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG


===================================


Ngày soạn : / /2019 Ngày dạy: / /2019
<b>Tuần 22 </b>


<b>Tiết 42 GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: HS nắm được khái niệm và định lí về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến </b>
và dây cung


<b>2. Kĩ năng: HS biết phân chia các trường hợp để tiến hành chứng minh định lí và áp </b>
dụng được định lí vào giải 1 số bài tập liên quan.


<b>3. Thái độ: HS nghiêm túc , tự giác tích, cực chủ động trong học tập.</b>
<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>



<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


S <sub>N</sub>


M


C
B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ, thước thẳng.</b>
<b>2. HS: Thước thẳng, êke, com pa</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>



<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. Yêu cầu HS hổi đáp nội dung bài góc nội tiếp, góc ở tâm</b>
Cho (O);Góc nội tiếp ACBvà góc ở tâm AOB.


Tính số đo của mỗi góc ?


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập,
nêu và giải quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu
hỏi, hỏi đáp, động não.


GV giữ nguyên hình vẽ bài cũ và
giới thiệu: “<i>xAB</i> là góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung”


<b>?Hãy nhận xét và nêu đặc điểm của</b>
góc .


HS: nhận xét như nội dung Nội
dung cần đạt


<b>?Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây </b>


cung có phải là trường hợp đặc biệt
của góc nội tiếp khơng.


HS: Phải (đó là trường hợp đặc biệt
của góc nội tiếpkhi 1 cát tuyếnh trở
thành tiếp tuyến )


<b>?Hãy thực hiện ?.1</b>


HS: 23,24,25 :không thoả mãn đặc
điểm về cạnh .


Đỉnh ở ngồi (O)


<b>I.Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và </b>
<b>dây cung:</b>


-Đỉnh nằm trên dường tròn


-Một cạnh là một tia tiếp tuyến còn cạnh
kia chứa dây cung.


VD:<i>xAB</i> là góc tạo bởi tia tia tiếp tuyến và
dây cung


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập
và thực hành, hoạt động nhóm, nêu
và giải quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo


luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi


<b>II.Định lí : SGK</b>
<b>Chứng minh :</b>


<b>1) Tâm O nằm trên 1 cạnh của góc:</b>


x
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

đáp, động não.


<b>?Hãy thực hiện ?.2 rồi phát biểu </b>
thành định lí .


HS:sđBA=600<sub> ;sđBA=180</sub>0<sub>; </sub>
sđBA=2400<sub>.</sub>


<b>?Hãy tính sđ của .</b>


HS: BAAx(tính chất của tiếp


tuyến ) =900.


Sđ <i><sub>AB</sub></i><sub>=180</sub>0<sub> (cung </sub>
1


2<sub>(O))</sub> <i>BAx</i> =


1


2
sđ<i><sub>AB</sub></i>


<b>?Hãy trình bày chứng minh.</b>
HS: trình bày được như nội dung
Nội dung cần đạt.


GV treo bảng phụ vẽ hình trường
hợp 2 .


<b>?Để tính sđ </b><i><sub>BAx</sub></i><sub>cần tìm mối liên hệ</sub>


giữa <i><sub>BAx</sub></i> <sub> với các loại góc đã biết sđ </sub>


rồi kẻ đường phụ :OHAB vì Ax
OA


<b>?Như vậy để tính sđ</b><i><sub>BAx</sub></i> <sub> ta tính sđ </sub>


của góc nào ?Vì sao?
HS


<b>?</b><i><sub>AOH</sub></i><sub> được tính nhờ đâu .</sub>


HS:AOB cân tại O Đường cao


AH đồng thời là phân giác


<i>∠</i>
AOH=


1
2<sub>AOB=</sub>
1
2<sub>sđAB</sub>
 BAx=
1
2<sub>sđAB</sub>


-Trường hợp 3 :Bài tập về nhà:


Ta có :BAAx(tính chất của tiếp tuyến )


<i>∠</i> BAx=900


Ta lại có :sđAB=1800<sub>(cung </sub>
1
2<sub>(O))</sub>
Vậy : <i>∠</i> BAx=


1


2<sub>sđAB</sub>


<b>2) Tâm O nằm bên ngồi góc </b>
Kẻ OHAB


Ta có : <i>∠</i> BAx= <i>∠</i>


AOH(cùng phụ với
OAH)



Ta lại có ::AOB cân tại


O(OA=OB=b/k) Nên
đường cao OH đồng
thời là phân giác
Do đó : <i>∠</i> BAx=


1


2 <i>∠</i> <sub>AOB=</sub>
1


2<sub>sđAB</sub>
Vậy : <i>∠</i> BAx=


1
2<sub>AB</sub>


GV giữ nguyên phần hình vẽ bài cũ
.


<b>?Hãy so sánh </b> <i>∠</i> ACBvà <i>∠</i>


xAB.


HS: <i>∠</i> ACB= <i>∠</i> xAB(vì cùng
1
2
sđAmB)



<b>?Hãy phát biểu kết quả trên trong </b>
trường hợp tổng quát ./


HS:Phát biểu hệ quả tr 79 sgk


<b>III.Hệ quả:SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>3.Hoạt động luyện tập: </b>


? Nêu khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung ?
? Định lý về số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung


? Quan hệ giữa góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung ?


- GV cho HS làm Bài tập Cho hình vẽ (0 < MÂT < 900<sub> ). Gãc M¢T b»ng: </sub>


A. 300


B. 600


C. 900


D. 1200




0
A



T
M


? Để chọn đáp án đúng vận dụng kiến thức nào ?


<b>4.Hoạt động vận dụng</b>
- Nhắc lại nội dung bài học
<b>5. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


- Học thuộc và chứng minh được định lí hệ quả
- Xem kĩ các bài tập đã giải


- Làm bài tập 31 ,32,33,34,35.sgk


<b>=====================================</b>


Ngày soạn : / /2019 Ngày dạy: / /2019
<b>Tuần 23 </b>


<b>Tiết: 43</b> LUYỆN TẬP


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: HS được củng cố định lí hệ quả về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến </b>
và dây cung


<b>2. Kĩ năng: HS được vận dụng các kiến thức trên vào giải các bài tập liên quan.</b>
<b>3. Thái độ: HS nghiêm túc , tự giác tích, cực chủ động trong học tập.</b>



<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ, thước thẳng.</b>


<b>2. HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vng. Định lý Pitago, hình chiếu </b>
của đoạn thẳng, điểm lên một đường thẳng.


- Thước thẳng, êke.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. </b>Tổ chức trò chơi truyền tay câu hỏi vừa hát vừa đưa cho bạn, bạn nào cuối cùng sẽ
mở câu hỏi<b>: </b>Phát biểu định lí hệ quả về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây


cung .Vẽ hình minh hoạ.


<b>2.</b>


<b> Hoạt động luyện tập:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
* Năng lực: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác ,
chủ động sáng tạo


<b>?Hãy đọc đề vẽ hình ghi gt,kl của bài</b>
toán


HS: Như nội dung Nội dung cần đạt
<b>?</b><i>BAC</i><sub> Thuộc góc nào đã học</sub>


HS: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung


<b>?Vậy</b><i>BAC</i> <sub> được tính như thế nào .</sub>
HS:


<b>?Hãy tính sđ của BC.</b>


HS:AB, AC: tiếp tuyến .Suy ra tam


giác BAC cân tại A.Suy ra <i>ABC</i><sub>=</sub>




<i>BCA</i><sub>=30</sub>0 <sub></sub> <i><sub>BCA</sub></i> <sub>.Hoặc sử dụng định </sub>
lí tổng số đo các góc của tứ giác .
<b>Bài tập 33 tr 80 sgk</b>


<b>?Hãy đọc đề vẽ hình ghi gt,kl của bài</b>
tốn


HS: Như nội dung Nội dung cần đạt
<b>?Để chứng minh AB.AM=AC.AN ta </b>
chứng minh điều gì .


HS:


<i>AM</i> <i>AN</i>
<i>AC</i> <i>AB</i>


<b>?Để chứng minh được khẳng định </b>
trên ta chứng minh điều gì.


<b>Bài tập 31 tr 79 sgk:</b>
GT (O;R);BC:dây
BC=R


AB,AC:(t.t)
KL
<i>BAC</i> <sub>?</sub><i>BAO</i><sub>?</sub>



C/m: Ta có BC = OB=OC=R(gt)
Do đó tam giác BOC đều


 <i>BOC</i> =600 


 sđ <i>BC</i> =600


 <i>BCA</i> = ½ sđ <i>BC</i> ½.600=300
 <i>BAC</i> =1800 -(<i>ABC</i>+<i>BCA</i>)=
 1800-(300+300)=1200


Vậy <i>ABC</i><sub>=30</sub>0<sub>; </sub><i><sub>BAC</sub></i><sub>=120</sub>0<sub>.</sub>
<b>Bài tập 33 tr 80 sgk:</b>


C/M:


Ta có <i>AMN</i><sub>=</sub><i>tAB</i> <sub>( so le trong)</sub>
Mà <i>tAB</i> <sub>=</sub><i>ACB</i>


C
B


A


O


o


t M



N


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

HS:AMN đồng dạng ACB


- Yêu cầu thảo luận cặp đôi, cử đại
diện lên trình bày


- GV chốt Để chứng minh tích các
cạnh ta đưa về chứng minh hai tam
giác đồng dạng hoặc sử dụng hệ thức
lượng trong tam giác


<b>Bài tập 34 tr 30 sgk:</b>


<b>?Hãy đọc đề vẽ hình ghi gt,kl của bài</b>
toán


<b>? Để chứng minh MT</b>2<sub> = MA.MB ta </sub>
chứng minh điều gì .


HS:


<i>MT</i> <i>MB</i>
<i>MA</i><i>MT</i>
<b>?Để chứng minh </b>



<i>MT</i> <i>MB</i>


<i>MA</i><i>MT</i> <sub> ta chứng </sub>
minh điều gì .


HS: MTA đồng dạng MTB.


<b>?Hãy chứng minh </b>MTA đồng dạng
MTB.


HS: Như nội dung Nội dung cần đạt.
<b>?Hãy trình bày bài giải.</b>


HS: Trình bày như nội dung ghi
bảng.


- GV chốt Để chứng minh tích các
cạnh ta đưa về chứng minh hai tam
giác đồng dạng hoặc sử dụng hệ thức
lượng trong tam giác


( cùng chắn AB Theo hệ quả )
Nên<i>AMN</i><sub>=</sub><i><sub>ACB</sub></i>




<i>AM</i> <i>AN</i>


<i>AC</i> <i>AB</i>  AB.AM=AC.AN (đpcm)



<b>Bài tập 34 tr 30 sgk:</b>


C/M:


Xét tam giác MTA và MBT ta có :




<i>M</i> <sub>chung; </sub><i>T</i> <sub>=</sub><i>B</i> <sub>(cùng chắn </sub><i>AT</i> <sub>)</sub>


Do đó :MTA đồng dạng MTB(g.g).




<i>MT</i> <i>MB</i>
<i>MA</i><i>MT</i>
Vậy :MT2<sub>=MA.MB</sub>


<b>3.Hoạt động vận dụng </b>


Tìm mối liên hệ giữa các góc với nhau?
- Yêu cầu trả lời câu hỏi


1. Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = <i>R</i> 3, Ax là tia tiếp tuyến tại A của đường tròn
(O). Số đo của <i>xAB</i><sub> là:</sub>


A. 900 <sub>B. 120</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. B và C đúng</sub>


2. Cho đường tròn (O ; R) và điểm A bên ngồi đường trịn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B
là tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng:



A. <i>AM. AN = 2R2</i> <sub>B. </sub><i><sub>AB</sub>2<sub> = AM. MN</sub></i>


C. <i>AO2<sub> = AM. AN</sub></i> <sub>D. </sub><i><sub>AM. AN = AO</sub>2</i> <sub></sub> <i><sub> R</sub>2</i>


T


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>
-Xem kĩ các bài tập đã giải .
-Làm bài tập 32,35.


* Hướng dẫn bài 35:-Áp dụng kết quả bài 34


Ngày soạn : / /2019 Ngày dạy: / /2019Tuần 23
<b>Tiết: 44 GĨC CĨ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>GĨC CĨ ĐỈNH Ở BÊN NGỒI ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: HS nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi đường trịn</b>
-HS nắm được định lí về số đo của góc đỉnh ở bên trong hay bên ngồi đường tròn.
<b>2. Kĩ năng: HS vận dụng được các kiến thức trên vào giải các bài tập liên quan</b>
<b>3. Thái độ: HS nghiêm túc , tự giác tích, u thích mơn học.</b>


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>



- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
toán học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1. GV: Com pa, thước thẳng, máy chiếu


2. HS: Com pa, thước thẳng và ôn tập định lí về số đo của góc nội tiếp ,góc ngoại tiếp
của tam giác .


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. KT bài cũ: Cho hình vẽ:</b>


<b> Hãy tính :</b><i>DAB ADC</i>


* HS hỏi đáp nội dung góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>



F
O


n m


D


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, nêu và giải quyết vấn đề.
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác ,
chủ động sáng tạo




<b>?Hãy vẽ 1 góc có đỉnh ở bên trong </b>
đường trịn và nêu đặc điểm của
góc đó.


HS: Vẽ được như nội dung ghi bảng
(GV đưa hình vẽ và kết quả lên máy
chiếu )


<b>?Hãy tính số đo của </b><i><sub>DFB</sub></i>



HS:Nối AD nhằm liên kết <i><sub>DFB</sub></i><sub> với </sub>


các góc nội tiếp chắn <i><sub>AmC</sub></i><sub> và</sub><i><sub>BnD</sub></i>


<b>? Nêu quan hệ giữa </b><i><sub>DFB</sub></i><sub> và tam giác</sub>


ADF


HS:<i><sub>DFB</sub></i><sub> là góc ngồi của tam giác </sub>


ADF


<b>? Vậy </b><i><sub>DFB</sub></i> <sub> được tính như thế nào.</sub>


HS: Kết quả như bài cũ.


<b>? Góc ở tâm có phải là góc có đỉnh </b>
ở bên trong đường trịn khơng.


<b>I.Các đỉnh có ở bên trong</b>
<b>đường tròn :</b>


<b>1) Đặc điểm:</b>


-Đỉnh ở bên trong đường trịn
-Hai cạnh là 2 cát tuyến .
<b>2) Định lí : SGK</b>


Nối AD ta có <i><sub>DFB</sub></i><sub> là góc ngồi của tam giác </sub>



ADF nên <i>DFB</i> <sub>= </sub>


   


2


<i>sd AmC sd Bnd</i>


<i>DAB ADC</i>  


Vậy :


  


2


<i>sd AmC sd BnD</i>


<i>DFB</i> 


*Chú ý :Góc ở tâm là trường hợp đặc biệt của
góc ở đỉnh có ở bên trong đường tròn ( chắn 2
cung bằng nhau)


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động
nhóm


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não, chia nhóm



* Năng lực: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác , chủ
động sáng tạo


<b>? Hãy vẽ 1 góc có đỉnh ở bên ngồi </b>
đường trịn và nêu đặc điểm của góc
đó .


HS: Vẽ được như ở bảng .


<b>? Hãy tính sđ của góc có đỉnh ở bên </b>
ngồi (O)


HS: Hoạt động nhóm và sau đó cử
đại diện trình bày :


-Nhóm 1:Tính số đo của góc trong
trường hợp 2 cạnh đều là 2 cát tuyến
-Nhóm 2: Tính số đo của góc trong


<b>II.Góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn :</b>
<b>1)Đặc điểm :-Đỉnh ở bên ngồi đường trịn </b>
-Hai cạnh đều là tiếp tuyến hoặc 1 cạnh là cát
tuyến ,1 cạnh là tiếp tuyến hoặc 2 cạnh đều là
tiếp tuyến .


<b>2)Định lí:SGK</b>


C/M: a)Hai cạnh đều là cát tuyến :
Nối AB



E


B
O


n m


D


C
A


F
O


n m


D


C
B


A


B


F
O


n m



D


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

trường hợp 1 cạnh là cát tuyến ,1
cạnh là tiếp tuyến .


-Nhóm 2: Tính số đo của góc trong
trường hợp cả 2 cạnh đều là tiếp
tuyến .


* GV hướng dẫn HS thực hiện
- Nhóm 1:Nối AB rồi xét quan hệ
giữa góc DAB với EAB


- Nhóm 2: Nối AC rồi xét quan hệ
giữa <i><sub>DAC</sub></i> <sub> với </sub><sub></sub><sub>AEC</sub>


- Nhóm 3: Nối AC rồi xét quan hệ
giữa góc Cax với AEC.


- GV lần lượt đưa ra kết quả của mỗi
trường hợp lên máy chiếu .


<b>? Trong cả 3 trường hợp :sđ của góc </b>
có đỉnh ở bên ngồi đường trịn có
quan hệ thế nào với sđ của 2 cung bị
chắn ?Hãy phát biểu kết quả trên
trong trường hợp tổng quát .


-GV đưa nội dung định lí lên máy


chiếu .


Ta có :<i><sub>DAB</sub></i><sub> là góc ngồi của </sub><sub></sub><sub>EAB</sub>


 :<i>DAB</i> =<i><sub>DEB</sub></i><sub>+</sub><i>ABC</i>


:<i><sub>DEB</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>DAB</sub></i><sub>-</sub><i><sub>ABC</sub></i><sub>=</sub>


 


2


<i>sd DnB sd AmC</i>


<b>b).Một cạnh là cát</b>
<b>tuyến ,1 cạnh là cát</b>
<b>tuyến :</b>


Nối AC
Ta có : <i><sub>DAC</sub></i>


Là góc ngồi của EAC


 <i>DAC</i> =<i>DEC</i>+<i>ACE</i>


  


<i>DEC DAC AEC</i>  <sub>=</sub>


 



2
<i>sd DC sd AC</i>


<b>c)Hai cạnh đều là tiếp tuyến :</b>


Nối AC


Ta có :<i>CAx</i> <sub> là góc ngồi</sub>
của EAC


<i><sub>AEC CAx ACE</sub></i><sub></sub> <sub></sub>  <sub>=</sub>


 


2


<i>sd AmC sd AnC</i>


<b>3.Hoạt động luyện tập :Bài tập 36 tr 82 sgk</b>
-GV đưa hình vẽ và gt,kl lên


?Để chứng minh EAH cân ta chứng minh điều gì .


Bài tập 37 tr 82 sgk:


-GV đưa nội dung bài tập ,hình vẽ ,gt,kl lên máy


<b>?</b><i><sub>ABC</sub></i><sub>và </sub><i><sub>MCA</sub></i> <sub> thuộc loại góc nào đã học? Hãy tính sđ của mỗi góc ?</sub>



So sánh và kết luận .


<b>4.Hoạt động vận dụng: Nhắc lại kiến thức của bài.</b>
<b>5. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


-Học thuộc (Vẽ hình ,viết cơng thức tính số đo có đỉnh ở bên trong và bên ngồi (O)
-Xem kĩ các bài tập đã giải .


-Làm bài tập 38,39, 40,41,42 sgk


E
O


n m


D


C
A


E
O


n


m


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

Ngày soạn : / /2019 Ngày dạy: / /2019Tuần 24


<b>Tiết: 45</b> <b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: HS được củng cố các định lí về số đo của góc có đỉnh ở bên trong hay </b>
bên ngồi đường trịn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.


<b>2. Kĩ năng: HS biết vận dụng các kiến thức trên vào giải các bài tập liên quan.</b>
<b>3. Thái độ: HS nghiêm túc, tự giác tích cực, u thích mơn học.</b>


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1. GV: Compa ,thước thẳng.


2. HS: Compa ,thước thẳng, làm các bài tập về nhà tiết trước .
<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.


<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. KT bài cũ: KT 15’</b>


Đề: Trắc nghiệm hãy chọn câu đúng
<b>Câu 1/ Góc ở tâm là góc:</b>


a. Có đỉnh nằm trên đường trịn


b. Có đỉnh trùng với tâm của đường tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>Câu 2/ Trong các tứ giác sau: Hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình thang cân. Tứ</b>
giác nào nội tiếp được đường trịn?


a. Hình thang b. Hình bình hành c. Hình thoi d. Hình thang cân


<b>Câu 3/ Cho đường trịn (O) đường kính AB, C là điểm di động trên đường trịn tâm (O).</b>
Góc ACB bằng


a. 450<sub> b. 90</sub>0<sub> c. 120</sub>0<sub> d. 180</sub>0
<b>Câu 4/ Góc nội tiếp chắn nủa đường trịn là góc:</b>


a. Nhọn b. Vng c. Bẹt d. Tù


<b>Câu 5/ Hai điểm M,N thuộc đường trịn (O) và góc OMN = 25</b>0<sub> . Tính số đo của cung </sub>
MN.



a. 1550 <sub>b. 130</sub>0 <sub>c. 65</sub>0 <sub>d. 260</sub>0


<b>Bài 1: Cho (O) và 1 điểm M cố định khơng nằm trên đtrịn. Qua M kẻ 2 đường thẳng,</b>
đường thẳng thứ nhất cắt đtròn (O) tại A và B, đường thẳng thứ hai cắt đtròn (O) tại C
và D. CMR: MA.MB = MC.MD


<b>Đáp án: </b>


Câu 1 2 3 4 5


Đáp án B D B B A


M
2


1


D <sub>B</sub>


O


C


A <b>* TH1: điểm M nằm bên trong đtròn (O)</b>


- Xét tam giác MAC và tam giác MDB, ta có:


 


1 2



<i>M</i> <i>M</i> <sub> (đối đỉnh)</sub>


 


<i>CAM</i> <i>BDM</i> <sub> (góc nt chắn cung BC)</sub>
( . )


. .


<i>MAC</i> <i>MDB g g</i>


<i>MA</i> <i>MC</i>


<i>MA MB MC MD</i>


<i>MD</i> <i>MB</i>


  


   




1


M
1


D



B
O


C


A


<b>* TH2: điểm M nằm bên ngồi đtrịn (O)</b>
- Xét tam giác MAD và tam giác MCB, ta có:




<i>M</i> <sub> (chung)</sub>


 


1 1


<i>D</i> <i>B</i> <sub> (góc nt chắn cung AC)</sub>
( . )


. .


<i>MAD</i> <i>MCB g g</i>


<i>MA</i> <i>MD</i>


<i>MA MB MC MD</i>



<i>MC</i> <i>MB</i>


  


   




<b>2.</b>


<b> Hoạt động luyện tập:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn
đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>? Hãy đọc đề vẽ hình ,ghi gt,kl của bài </b>
39


HS: như nội dung Nội dung cần đạt.
<b>? Để chứng minh ES=EM ta chứng minh</b>
điều gì


HS:ESM cân tại E


<b>? Để chứng minh :</b>ESM cân tại E ta


chhứng minh điều gì ?
HS: <i>MSC</i><sub>=</sub><i><sub>CME</sub></i>



<b>? </b><i>MSC</i> <sub>, </sub><i>CME</i> <sub> thuộc loại góc nào đã học.</sub>
- HS: <i>MSC</i><sub>là góc có đỉnh ở bên trong </sub>
đường trịn ;




<i>CME</i><sub>là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây </sub>
cung


<b>? Hãy tính sđ của </b><i>MSC</i><sub>và </sub><i>CME</i> <sub> ?So </sub>
sánh ,kết luận .


HS: Thực hiện được như nội dung Nội
dung cần đạt.


<b>? Hãy đọc đề vẽ hình ,ghi gt,kl của bài </b>
41.


HS:như nội dung Nội dung cần đạt.
<b>? Â và </b><i>BSM</i><sub>thuộc loại góc nào đã học .</sub>
HS::Â là góc có đỉnh ở bên ngồi(O) ;




<i>BSM</i><sub>là góc có đỉnh ở bên trong (O)</sub>
<b>? Hãy tính sđ của  và </b><i>BSM</i><sub>?Suy ra </sub>
tổng Â+ <i>BSM</i>


HS:Nội dung Nội dung cần đạt.


<b>? </b><i>CMN</i> <sub>thuộc loại góc nào đã học .</sub>
HS: Góc nội tiêp sđường trịn
<b>? Hãy tính sđ của </b><i>CMN</i> <sub>.</sub>


HS: Tính được như nội dung Nội dung
cần đạt.


<b>? Từ 2 khẳng định trên hãy suy ra điều </b>
phải chứng minh.


HS:Từ (1) và (2)Â+<i>BSM</i> = 2<i>CMN</i>
<b>? Hãy đọc đề vẽ hình ,ghi gt,kl của </b>
<b>bài 42.</b>


HS: Nội dung Nội dung cần đạt.


<b>Bài tập 39 tr 83 sgk:</b>


C/M:


Ta có là góc có đỉnh ở bên trong (O)




<i>MSE</i><sub>=</sub>


 


2
<i>AC MD</i>



(1)




<i>CME</i><sub> là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây </sub>
cung. <i>CME</i> =


1


2<sub>sđ </sub><i>CM</i> <sub>(2)</sub>




<i>MSC</i><sub>Ta lại có : </sub><i>CA</i> <sub>=</sub><i>CB</i> <sub> (3) </sub>
do ABCD tại (O)


Từ (1),(2),(3)  <i>MSC</i> = <i>CME</i>
 ESM cân tại E


Vậy ES=EM
<b>Bài 41 tr 83 sgk:</b>


C/M:


Ta có: Â là góc có đỉnh ở bên ngồi(O) và





<i>BSM</i> <sub> là góc có đỉnh ở bên trong (O)</sub>
Nên :


 dCN 


2


<i>s</i> <i>sd BM</i>


<i>A</i> 






<i>BSM</i> <sub>= </sub>


 


2
<i>sdCN sd BM</i>


 Â+ <i>BSM</i> =sđ<i>CN</i> +sđ<i>BM</i> (1)


Ta lại có : <i>CMN</i> <sub> là góc nội tiếp (O) </sub>
Nên <i>CMN</i> <sub>=1/2 sđ </sub><i>CN</i> <sub> (2)</sub>


Từ (1) và (2)Â+<i>BSM</i> =2<i>CMN</i>


O


S E
M
D
C
B
A
N


O S M
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>? Để chứng minh AP </b>RQ ta chứng


minh điều gì .


HS: <i>AER</i><sub>=90</sub>0<sub> với E là giao điểm của AP</sub>
và QP


<b>? </b><i>AER</i><sub>thuộc loại góc nào đã học .</sub>


HS: <i>AER</i><sub>thuộc góc có đỉnh ở bên trong </sub>


đường trịn


<b>? Hãy tính số đo của </b><i>AER</i><sub>? Suy ra điều </sub>


phải c/m


HS: Như nội dung ghi bảng .
b)? Hãy nêu cách chứng minh.



HS: Tính sđ <i>CIP</i> <sub>và </sub><i><sub>PCI</sub></i> <sub>? So sánh và kết </sub>


luận .


?Hãy trình bày bài giải.


HS: TRình bay như nội dung ghi bảng.


<b>Bài tập 42 tr 83 sgk:</b>


Gọi E là giao điểm
của AP và QP


Ta có : <i>AER</i><sub>là góc có đỉnh ở bên trong (O)</sub>


Nên <i>AER</i><sub>=</sub>


 


AR
2
<i>sd</i> <i>sd PQ</i>


Vậy APQR


b) Ta lại có : <i>CIP</i> <sub>=</sub>


 



2
<i>sd AR sd PC</i>


(1)




<i>PCI</i><sub>= </sub>


 


2
<i>sd RP sd BP</i>


(2)


Mà :<i>AR</i><sub>=</sub><i><sub>BR</sub></i> <sub>; </sub><i><sub>CP</sub></i> <sub>= </sub><i><sub>BP</sub></i> <sub>(3) gt</sub>
Từ 1,2,3  <i>PIC</i>=<i>PCI</i>


Tam giác CPI cân tại P(đpcm)
<b>3.Hoạt động vận dụng </b>


GVchốt lại các dạng toán đã giải trong tiết học


<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng </b>
-Xem kĩ các bài tập đã giải .


-Làm bài tập 40,43 SGK


___________________________________________________________


Ngày soạn : / /2019 Ngày dạy: / /2019


<b>Tuần 24 </b>


<b>Tiết: 46</b> <b>CUNG CHỨA GÓC</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu quỹ tích cung chứa góc ,biết vận dụng cặp mệnh đề thuận </b>
đảo của quỹ tích để giải tốn.


<b>2. Kĩ năng: Học sinh biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn </b>
thẳng ,biết dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc váo bài tập dựng hình
,biết trình bày bài giải một bài tốn quỹ tích gồm phần thuận, phần đảo và kết luận.
<b>3. Thái độ: HS nghiêm túc , tự giác tích, cực chủ động trong học tập.</b>


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


R Q


P
I


O
E


C
B



</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1. GV: Phương tiện: Thước ,compa, thước đo góc, bìa cứng, kéo ,đinh
2. Hs: Thước ,compa, thước đo góc, bìa cứng, kéo ,đinh


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. KT bài cũ: Vẽ hình có các góc có đỉnh ở trong đường trịn cùng chắn một cung nhận</b>
xét các góc


* GV xóa đường trịn chỉ cịn các góc cùng chắn một cung. Em hãy nhận xét các đỉnh
này có thuộc cùng một đường trịn khơng


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hànhnêu và giải quyết vấn đề.
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác , chủ
động sáng tạo


<b>Gv: Treo bảng phụ ghi đề bài toán </b>
? Hãy thực hiện ?1


<b>I. Bài tốn quỹ tích</b>
<b>“cung chứa góc” :</b>


<b> Kết luận :Với đoạn thẳng AB và góc </b>


(00<sub><</sub><sub></sub><sub><180</sub>0<sub>) cho trước thì quỷ tích các </sub>


m
d





M/


y


x


O
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

Hs :Trả lời


Nên N1, N2, N3 đường trịn đường kính


CD


? Hãy thực hiện ?2.


Dự đốn : Quỹ tích của M là cung AmB
?Dự đốn quỹ tích của M khi =900 .


HS: Quỹ tích là đường trịn đường kính
AB.


điểm M thoả mãn <i>AMB</i><sub>=</sub> là hai cung chứa


góc dựng trên đoạn AB


<b>* Chú ý : - Hai cung chứa góc nói trên là 2</b>
cung tròn đối xứng với nhau qua AB
- A,B được coi là  quỹ tích .


- =900: Quỹ tích là cả đường trịn đường


kính AB.


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hànhnêu và giải quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác , chủ
động sáng tạo


GV : Qua bài toán vừa học trên, muốn
chứng minh quỹ tích các điểm M thoả


mÃn tính chất là một hình


HS : ta cần chứng minh


Phần thuận : mọi điểm có tính chất


u thuc hỡnh H.


GV : Xét bài toán quỹ tích cung chứa
góc vừa chứng minh thì các ®iĨm M cã


tÝnh chÊt  lµ tÝnh chÊt gì?


– HS : Trong bài toán quỹ tích cung


chứa góc, tính chất của các điểm M là


t/c nhìn đoạn thẳng AB cho trớc dới một


gúc bng (hay AMBã = a khơng đổi).


<b>II. Cách giải bài tốn quỹ tích :sgk</b>



<b>3.Hoạt động luyện tập : Bài tập 45 tr 86 sgk: Hướng dẫn :</b>
a)Phần thuận : Hai đường chéo của hình thoi có tính chất gì?
HS: Vng góc


? Hãy suy ra số đo <i>AOB</i>
HS: <i>AOB</i><sub>=90</sub>0


? Vậy điểm O có tính chất gì .


HS: O nhìn AB cố định dưới 1 góc vng
? Em thử dự đốn quỹ tích của O


HS: ; 2


<i>AB</i>
<i>O</i><sub> </sub><i>I</i> <sub></sub>


 


b) phần đảo : Lấy O/ <sub></sub> ; 2
<i>AB</i>
<i>O</i><sub> </sub><i>I</i> <sub></sub>


 <sub> cần</sub>


chứng minh điều gì .
HS:O/<sub> có tính chất của O</sub>


<b>I</b>


<b>D/</b>


<b>C/</b>


<b>O/</b>


<b>O</b>


<b>D</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

?Để chứng minhO/<sub> có tính chất của O ta chứng điều gì .</sub>
HS: O/<sub> là giao điểm 2 đường chéo của hình thoi </sub>


? Để chứng minh O/<sub> là giao điểm 2 đường chéo của hình thoi ta phải làm gì .</sub>
HS: Dựng hình thoi ABC/<sub>D</sub>/<sub>.</sub>


?Nêu cách dựng hình thoi ABC/<sub>D</sub>/<sub>.</sub>


HS: Dựng C/<sub> đối xứng với A qua O</sub>/<sub> ,D</sub>/<sub> dối xứng với B qua O</sub>/
?Hãy chứng minh tứ giác ABC/<sub>D</sub>/<sub> là hình thoi và kết luận .</sub>


HS:O/<sub> A=O</sub>/<sub> C</sub>/<sub>;O</sub>/<sub> B=O</sub>/<sub> D</sub>/<sub> và </sub><i><sub>AOB</sub></i><sub>=90</sub>0<sub> (góc nội tiếp nữa đường tròn (I).Suy ra tứ giác </sub>
ABC/<sub>D</sub>/<sub> là hình thoi</sub><sub></sub><sub>O</sub>/<sub> có tính chất của O</sub>


c) Kết luận : Quỹ tích của O là ; 2
<i>AB</i>
<i>I</i>



 


 


 <sub> với I là trung điểm của AB( trừ A,B)</sub>


<b>4.Hoạt động vận dụng: Nêu cách giải bài toán quỹ tích?</b>
<b>5. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


-Học thuộc bài -Xem kĩ các bài tập đã giải
-Làm bài tập 48,49,50,51,52.


Ngày soạn : / /2019 Ngày dạy: / /2019
<b>Tuần 26 </b>


<b>Tiết: 47</b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: HS được củng cố cách giải 1 bài tốn quỹ tích ,quỹ tích là cung chứa góc </b>
<b>2. Kĩ năng: HS được vận dụng các kiến thức trên vào giải các bài tậpm liên quan .</b>
<b>3. Thái độ: HS nghiêm túc , tự giác tích, cực chủ động trong học tập.</b>


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ


toán học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Thước, com pa.</b>


<b>2. HS: Thước ,compa, thước đo góc</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


1. Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


2. Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. KT bài cũ: ? Nêu các bước giải 1 bài tốn quỹ tích “ cung chứa góc “</b>
* Trả lời : SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>2.</b>


<b> Hoạt động luyện tập: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>



-Hãy phân tích:Giả sử đã dựng được 


ABC thoả mãn đề ra


?Để dựng ABC cần xác định đỉnh


nào ?Vì sao


HS:Đỉnh A do BC=6 cm là dụng được
? Đỉnh A phải thoả mãn nhửng điều kiện
nào .


HS: Đỉnh A nằm trên cung chứa góc 400
dụng trên đoạn BC =6cm và nằm trên
đường thẳng d // BC về 1 phía của BC
và cách BC 1 khoảng bằng 4 cm.
? Hãy trình bày cách dựng .


HS: Trình bày như nội dung Nội dung
cần đạt.


? Hãy chứng minh và biện luận .
HS: Bài tốn có 2 nghiệm hình


?Hãy đọc đề vẽ hình ,ghi gt,kl của bài
tốn


HS: Như nội dung Nội dung cần đạt.
? Để chứng minh <i>AIB</i><sub> ta phải làm gì .</sub>



HS: tính số đo <i>AIB</i>


?Hãy nêu cách tính sđ


HS:MIB vng tại M(do <i>AMB</i>=900 :


góc nội tiếp


1


2<sub>(O)</sub> <i>MIB</i> =900)


tan<i>AIB</i><sub>= </sub>


<i>MB</i>
<i>MI</i> <sub>=</sub>


1


2  <i>AIB</i> 26034/: khơng
đổi .


? Hãy trình bày chứng minh .


HS: Trình bày như nội dung Nội dung
cần đạt.


? Điểm I có tính chất gì .



HS: I nhìn AB cố định dưới 1 góc khơng
đổi bằng 260<sub>34</sub>/<sub>: </sub>


? hãy dự đốn quỹ tích của x .


HS: I thuộc 2 cung chứa góc 260<sub>34</sub>/<sub>: </sub>
dựng trên đoạn AB


<b>Bài tập 49 tr 87 sgk:</b>
Cách dựng :


Dựng đoạn
thẳng BC =6cm


Dựng cung chứa góc 400<sub> trên đoạn </sub>
thẳng BC


Dựng đt d//BC và cách BC 1 khoảng
bằng 4 cm.Đoạn thẳng d cắt cung chứa
góc 400<sub> tại A</sub>


Nối AB,AC ta được ABC cần dựng .


Biện luận : bài tốn có 2 nghiệm hình .
<b>Bài tập 50 tr 87 sgk:</b>


a) Ta có <i>AMB</i><sub>=90</sub>0
( góc nội tiếp bằng


1



2<sub> (O)Do đó </sub>MIB


vuông tại M
tan <i>AIB</i><sub>=</sub>


<i>MB</i>
<i>MI</i> <sub>=</sub>


1
2


 <i>AIB</i> 26034/:
Vậy <i>AIB</i><sub> khơng đổi </sub>


<b>b)Phần thuận :</b>


Ta có : <i>AIB</i><sub>=26</sub>0<sub>34</sub>/<sub>: và AB cố định </sub>
Vậi I thuộc cung chứa góc260<sub>34</sub>/<sub>: dựng </sub>
trên 1 đoạn AB


* Giới hạn:Khi MA Thì AM A/AI


A/
d
6cm
4cm
400
400
400


A/
C
B
A
A/


26034/
26034/ m


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

?Hãy tìm dưới hạn của quỷ tích .
HS: Khi M trùng A thì cát tuyến MA
trở thành tiếp tuyến AA/<sub>. Lúc đó I </sub><sub></sub><sub> A</sub>/


 <i>I</i><i>AmB</i>


?Lấy I/ <sub></sub><i><sub>I</sub></i><sub></sub><i><sub>AmB</sub></i><sub>cần chứng minh điều </sub>
gì .


HS: I/<sub> có tính chất của I;M</sub>/<sub>I</sub>/<sub> =2 M</sub>/<sub>B.</sub>
? Để chứng minh M/<sub>I</sub>/<sub> =2 M</sub>/<sub>B ta làm gì </sub>
HS:Nối I/<sub> A cắt (O) tại M;Chứng minh</sub><sub></sub>
BM/<sub>I vng tại M</sub>/ <sub></sub><sub>Tính tanI</sub><sub></sub> <sub>M</sub>/<sub>I</sub>/<sub> =2 </sub>
M/<sub>B.</sub>


?Hãy kết luận quỹ tích của


HS: như nội dung Nội dung cần đạt.


Vậy <i>I</i><i>AmB</i>



<b>* Phần Đảo : Lấy </b><i>I</i><i>AmB</i>;<sub> I</sub>’<sub>A cắt (O) </sub>
tại M


Ta có BM/I vng tại M/ .


Nên tan I/<sub>=</sub>
'
' '
<i>M B</i>


<i>M I</i> <sub>=tan 26</sub>0<sub>34</sub>/<sub> =1/2</sub>


 M/I/ =2 M/B.


Vậy I/<sub> có tính chất của I.</sub>


<b>* Kết luận :Quỹ tích của I là 2</b><i>AmB</i><sub> và</sub>
 <sub>''</sub>


<i>M AB</i><sub>đối xứng qua AB</sub>


<b>3.Hoạt động vận dụng </b>


* Qua bài học các em nắm được nội dung gì?
<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


-Xem kĩ các bài tập đã giải.
-Làm các bài tập còn lại


=========================================


Ngày soạn : / /2019 Ngày dạy: / /2019


<b>Tuần 26 </b>


<b>Tiết: 48</b> <b>BÀI 7. TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: -HS: nắm được khái niệm tứ giác nội tiếp </b>
-HS nắm được các điều kiện cần và đủ để 1 tứ giác nội tiếp .


<b>2. Kĩ năng: HS vận dụng được các kiến thức trên vào giải 1 số bài tập lien quan.</b>
<b>3. Thái độ: HS nghiêm túc , tự giác tích, cực chủ động trong học tập.</b>


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chun biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Thước, com pa.</b>


<b>2. HS: Thước ,compa, thước đo góc.</b>



<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1. Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định lớp</b>


<b>b. Kiểm tra bài cũ? Cho hình vẽ :</b>


?Tính sđ của <i>BDA</i><sub> và </sub><i>BCD</i><sub>?Suy ra tổng </sub><i><sub>BDA</sub></i> <sub>+</sub><i><sub>BCD</sub></i>


<b>*Trả lời : Ta có </b><i>BDA</i> <sub>là góc nội tiếp chắn </sub><i>BCD</i> <sub> và </sub><i>BCD</i><sub>là góc nội tiếp chắn cung BAD</sub>
<b>Nên </b><i>BDA</i>


1
2




sđ <i>BC</i><sub> và </sub><i>BCD</i>
1
2




sđ <i>BDA</i>


Vậy <i>BDA</i><sub>+</sub><i>BCD</i> <sub>=</sub>
1


2




(sđ<i>BCD</i> <sub>+sđ</sub><i><sub>BA</sub></i><sub>)</sub>
1
2




.3600<sub>=180</sub>0<sub>.</sub>


2. Hoạt động hình thành kiến thức mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, nêu và giải quyết vấn đề.
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp,chủ động sáng tạo


? Hãy thực hiện ?.1


-GV giới thiệu tứ giác có tất cả các đỉnh
nằm trên (O) gọi là tứ giác nội tiếp .
? Hãy phát biểu định nghĩa tứ giác nội
tiếp .


HS; định nghĩa tr 87 sgk.



-GV treo bảng phụ vẽ hình 44 yêu cầu
học sinh nhận xét .


HS: Không nt:


<b>I .Khái niệm tứ giác nội tiếp :</b>
<b>1) Ví dụ:Tứ giác ABCD nội tiếp (O)</b>
<b>2) Định nghĩa: SGK</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, nêu và giải quyết vấn đề.
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,


<b>* Năng lực: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác , </b>
<b>chủ động sáng tạo </b>


? GV đặt vấn đề : Thử xem tổng 2 góc đối
diện của 1 tứ giác nội tiếp bằng bao nhiêu độ
? Hãy tính <i>A C</i>


HS: Kết quả phần bài cũ .


<b>II. Định lí : SGK</b>
GT Tứ giác ABCD nội
tiếp (O)


KL <i>A C</i> <sub>= </sub><i>B D</i>  =1800


O


D


C
B


A
O


D
C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

? Hãy tính <i>B D</i> 
HS: <i>B D</i> =


1
2




sđ<i>ADC</i><sub>+</sub>
1


2<sub>sđ</sub><i>ABC</i>
1
2




.3600<sub>=180</sub>0<sub>.</sub>


?Hãy nêu kết luận tổng quát .


HS: Nêu như định lí tr 88 sgk


?Một tứ giác thoả mãn điều kiện nào thì nó
nội tiếp được trong 1 đường tròn.


Hoạt động 3(12')


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực
hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn
đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm,
kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
* Năng lực: HS được rèn năng lực tính tốn,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác , chủ
động sáng tạo
HS: Nêu định lí đảo tr 88 sgk


-Hướng dẫn chứng minh: Hãy dựng (O) qua
A,B,C.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm cử đại diện
trình bày


Chứng minh :


Ta có <i>A</i><sub> và </sub><i>C</i> <sub> là góc nội tiếp của (O)</sub>
Nên : <i>A</i>


1


2




sđ<i>BCD</i><sub> và </sub><i>C</i> <sub>= </sub>
1


2<sub>sđ</sub><i><sub>BAD</sub></i>
Suy ra


 


<i>A C</i>


1
2




(sđ<i>BCD</i><sub>+sđ</sub><i><sub>DBA</sub></i> <sub>)</sub>
1
2




.3600<sub>=180</sub>0
Tương tự : <i>B D</i>  =1800 .


<b>III.Định lí đảo : SGK</b>
Gt Tứ giác ABCD


<i>B D</i> =1800(2v)


Kl Tứ giác ABCD nội
tiếp


<b>3.Hoạt động luyện tập: Bài tập 53 tr 89 sgk: Học sinh thực hiện.</b>


Hướng dẫn:? Để tính sđ các góc cịn lại cần áp dụng định lí nào .(định lí thuận )
Kết quả:1) <i>C</i> <sub>=100</sub>0<sub>; </sub><i><sub>D</sub></i><sub>=110</sub>0


2) <i>A</i><sub>=105</sub>0<sub>; </sub><i><sub>D</sub></i><sub>=75</sub>0
3) <i>C</i> <sub>=125</sub>0


4) <i>D</i><sub>=140</sub>0


5) <i>A</i><sub>=106</sub>0<sub>; </sub><i><sub>D</sub></i> <sub>=115</sub>0
6) <i>B</i><sub> =82</sub>0<sub>; </sub><i><sub>C</sub></i> <sub>=85</sub>0


<b>4.Hoạt động vận dụng: - Nhắc lại nội dung bài học</b>
<b>5. Hoạt động tìm tịi mở rộng </b>


-Học thhuộc bài -Xem kĩ các bài tập đã giải .
-Làm bài tập 56,57,58,59,60.sgk




========================================
Ngày soạn : / /2019 Ngày dạy: / /2019
<b>Tuần 27 </b>



O
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<b>Tiết: 49</b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: HS được củng cố các định lí về số đo góc của đường trịn ,Định lí về tứ </b>
giác nội tiếp ,quỷ tích ,”cung chứa góc”


<b>2. Kĩ năng: HS biết vận dụng các kiến thức trên vào giải các bài tập liên quan.</b>
<b>3. Thái độ: HS nghiêm túc , tự giác tích, cực chủ động trong học tập.</b>


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chun biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1. GV: Com pa ,thước thẳng ,thước đo góc
2. HS: làm các bài tập về nhà tiết trước .


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết


vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. KT bài cũ: Vẽ tứ giác nội tiếp (O)</b>
?Tứ giác nội tiếp (O) suy ra được điều gì .


?Với điều kiện nào thì tứ giác ABCD nội tiếp (O)


<b> Trả lời : Tứ giác ABCD nội tiếp khi & chỉ khi </b><i>A C B D</i>    <sub>=180</sub>0


* Giờ trước ta ta đã nghiên cứu xong 2 định lí, tiết này ta vận dụng các định lí đó để làm
một số bài tập


<b>2.</b>


<b> Hoạt động luyện tập: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não
* Năng lực: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác , chủ
động sáng tạo




- GV treo bảng phụ vẽ hình 47
?Hãy ghi gt,kl của bài tốn .


?Tứ giác ABCD nội tiếp suy ra được điều


HS: <i>ABC</i><sub>+ </sub><i>ADC</i><sub>=180</sub>0<sub> và </sub>




<i>BCD</i><sub>+</sub><i><sub>BAD</sub></i> <sub> =180</sub>0


?Trên hình vẽ <i>ABC</i><sub>và</sub><i>ADC</i><sub>bằng tổng những</sub>
<b>Bài</b>
<b>tập 56</b>
<b>tr 89</b>
<b>sgk</b>


20/


400


x
x


F
E



D
C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

góc nào? Căn cứ vào đâu để tính được.
HS: <i>ABC</i><sub>=40</sub>0<sub>+</sub><i><sub>BCD</sub></i> <sub>và</sub><i><sub>ADC</sub></i><sub>=20</sub>0<sub>+</sub><i><sub>FCD</sub></i>
(theo t/c góc ngồi của tam giác .)
?Quan hệ của<i>BCE</i> <sub>và </sub><i>DCF</i>


HS: <i>BCE</i><sub>=</sub><i>DCF</i> <sub> (đ.đ)</sub>


?Nếu đặt <i>BCE</i> <sub> = </sub><i>DCF</i><sub>= x thì ta được </sub>
phương trình nào .


HS: 2x+600<sub>=180</sub>0


?Hãy giải pt tìm x rồi suy ra só đo các góc
của tứ giác ABCD.


- Yêu cầu 1 HS đại diện lên trình bày như
nội dung Nội dung cần đạt.


<b>Bài tập 57 tr 89 sgk:</b>


? Hãy vẽ hình , ghi gt,kl của bài toán .
? Hãy so sánh DAC và DBC.


HS:DAC =DBC.


?Hãy xác định quỹ tích của A và B



HS: A,B thuộc cung chứa góc <sub> dựng trên </sub>


đoạn DC


?Từ khẳng định trên ta suy ra được điều gì .
HS:A,B,C,D thuộc 1 đường tròn  Tứ giác


ABCD nội tiếp .


-GV giới thiệu phươpng pháp thứ 2 để
chứng minh 1 tứ giác nội tiếp .


Chú ý :Như nội dung Nội dung cần đạt.
?Hãy đọc đề, vẽ hình , ghi gt,kl của bài toán
<b>Bài tập 58 tr 80 s</b>


?Để chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp ta
chứng minh điều gì .


HS: <i>ABD</i><sub>=</sub><i>ABC</i><sub>+</sub><i>DBC</i> <sub>và</sub>
ADC <i>ACD</i><sub>=</sub><i><sub>ACB</sub></i><sub>+</sub><i><sub>DCB</sub></i>


?SSó đo <i>ABC</i><sub>và</sub><i>ADC</i><sub> đã biết nhờ đâu.</sub>
HS: <i>ABC</i><sub>=</sub><i><sub>ADC</sub></i><sub>=60</sub>0


do tam giác ABC đều .
- Yêu cầu thảo luận nhóm


?Hãy xác định tâm Ocủa đường tròn qua


A,B,C,D.


HS: Do <i>ABD</i><sub>=</sub><i>ACD</i><sub>=90</sub>0<sub></sub> <sub>Tâm O là trung </sub>
điểm của AD


Ta có : <i>BCE</i> <sub>=</sub><i><sub>DCF</sub></i><sub> (đ.đ)</sub>


Đặt x=<i>BCE</i> <sub>=</sub><i>DCF</i> <sub>thì </sub><i>ADC</i><sub>=x+20</sub>0<sub> và</sub>




<i>ABC</i><sub>=x+40</sub>0<sub>( Góc ngồi của tam giác )</sub>
Ta lại vó : <i>ABC</i><sub>+</sub><i>ADC</i><sub>=180</sub>0<sub>( định lí về tứ </sub>
giác nội tiếp )


 2x+600=1800 x=600


 <i>ABC</i>=600+400=1000 <i>ADC</i>=800


Và <i>BCD</i> <i>BCD</i> <sub>=180</sub>0<sub>-60</sub>0<sub>=120</sub>0 <sub></sub> <i><sub>BAD</sub></i><sub>=60</sub>0
Vậy Â=600<sub>; </sub><i><sub>B</sub></i><sub>=100</sub>0<sub>; </sub><i><sub>C</sub></i> <sub>=120</sub>0<sub>; </sub><i><sub>D</sub></i> <sub>=80</sub>0
<b>Bài tập 57 tr 89 sgk:</b>


Ta có DAC =
DBC.(c.cc)


<i>∠</i> DAC= <i>∠</i>


DBC



Ta lại có :DC cố định


Do đó :A,B thuộc cung chứa góc <sub> dựng </sub>


trên đoạn DC


Vậy hình thang cân ABCD nội tiếp
* Chú ý :Nếu 1 tứ giác có 2 đỉnh cùng
nhìn 1 cạnh dưới 1 góc khơng đổi thì tứ
giác đó nội tiếp .


<b>Bài tập 58 tr 80 sgk:</b>


Ta có: DB=DC(gt)


 BDC cân tại D


 <sub></sub>


D C


B
A


600 600


300


300



O


D


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

- Đại diện nhóm lên trình bày


- GV chốt để chứng minh tứ giác nội tiếp ở
bài này ta sử dụng điịnh lí đảo.


 <i>DCB</i> =<i>DBC</i>


=


 0 0


1 1


. .60 30


2 <i>ACB</i>2 


 <i>ABD</i>=<i>ABC</i>+<i>DBC</i> =600+300=900.


Và <i>ACD</i><sub>=</sub><i><sub>ACB</sub></i><sub>+</sub><i><sub>DCB</sub></i><sub>= 60</sub>0<sub>+30</sub>0 <sub>= 90</sub>0<sub>.</sub>


 <i>ABD</i>+<i>ACD</i>=900+900=1800



Vậy tứ giác ABCD nội tiếp
b)Tâm O là trung điểm của AD
<b>3.Hoạt động vận dụng </b>


* GVyêu càu học sinh nhắc lại các dạng toán đã giải
* Thế nào là tứ giác nội tiếp? Hãy phát biểu định lý đảo
<b>4. Hoạt động tìm tòi mở rộng</b>


-Xem kĩ các bài tập đã giải .
-Làm bài tập 59,60.


<b> </b>


<b>___________________________________________________</b>


Ngày soạn : / /2019 Ngày dạy: / /2019
<b>Tuần 27 </b>


<b>Tiết: 50</b> <b>ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP- ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: HS hiểu được định nghĩa ,tính chất của đường tròn ngoại tiếp (nội tiếp ) </b>
một đa giác


-HS hiểu được bất kì một đa giác đều nào củng có một đường trịn nội tiếp và 1 đường
tròn ngoại tiếp


<b>2. Kĩ năng: -HS biết vẽ tâm của đa giác đều (đó là tâm của đường tròn ngoại tiếp đồng</b>
thời là tâm của đường trịn nội tiếp ) từ đó vẽ được đường trịn ngoại tiếp và đường tròn
nội tiếp của 1 đa giác đều cho trước .



<b>3. Thái độ: HS nghiêm túc , tự giác tích, cực chủ động trong học tập.</b>
<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
toán học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


* GV: Com pa ,thước thẳng ,thước đo góc
* HS: Com pa ,thước thẳng ,thước đo góc


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. KT bài cũ Hãy vẽ đường tròn ngoại tiếp,đường tròn nội tiếp tam giác đều ,tam giác </b>
thường ,tứ giác đều (hình vng)


<b>*Trả lời : </b>



* Các hình vẽ trên là các đường


trịn nội tiếp, đường trịn ngoại


tiếp


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hànhnêu và giải quyết vấn đề.
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác , chủ động sáng tạo


-GV giữ nguyên hình vẽ bài cũ
?Hãy phát biểu đường trịn ngoại
tiếp, nội tiếp đa giác


?Hãy thực hiện ?


1)Hãy vẽ lục giác đều ABCDEF nội
tiếp (O;2cm)


HS: Trên (O;2cm) đặt liên tiếp các
cung AB,BC,CD,DE,EF mà dây
căng cung đó có độ dài bằng 2cm
.Nối AB,BC...Ta được lục giác đều


ABCDEF cần vẽ


2) Hãy giải thích


HS: giải thích như nội dung Nội
dung cần đạt


-GV giữ lại hình vẽ của bài cũ và
hình vẽ của ?


?Hãy phát biểu đường tròn ngoại
tiếp, nội tiếp đa giác đều


HS: SGK tr 91.


<b>I. Định nghĩa: SGK</b>
<b>?a)</b>


b)c) Ta có


OA=OB=OC=OD=OE=OF=AB=BC=
CD=DE=EF=FA


Nên tâm O cách đều các cạnh của lục
giác đều


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, nêu và giải quyết vấn đề.
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,


F



2cm
O


E D


C
B
A


R
R


R


R <sub>r</sub>


r r


O
O


O


D
C


C C


B



B
B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

* Năng lực: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác , chủ
động sáng tạo


-GV giới thiệu nội dung định lí
? Em có nhận xét gì về tâm của
đường trịn ngoại tiếp, nội tiếp đa
giác đều


HS: Trùng nhau


<b>II. Định lí: SGK</b>


* Chú ý :Trong đa giác tâm của đường
tròn ngoại tiếptrùng với tâm của đường
tròn nội tiếp và được gọi là tâm của đa
giác đều .


<b>3.Hoạt động luyện tập: </b>
<b>Bài tập 61, tr 91 : </b>


GV yêu cầu nửa lớp làm bài 61 còn lại làm bài 62 sau đó cử đại
diện lên trình bày


Giải : a),b): Vẽ (O;2cm)



Vẽ 2 đường kính AC và BD vng góc với nhau ,nối


AB,BC,CD,DA ta được hình vng ABCD nội tiếp (O;2cm)
c) Kẻ OH vng góc với AB ta có <i><sub>r</sub></i>2 <i><sub>OH</sub></i>2 <sub>2</sub>2 <i><sub>r</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>cm</sub></i>


   


Cách 2: r=OB.sin 450<sub>=</sub>
2


2. 2


2  <i>cm</i>
<b>Bài 62 tr91 sgk:</b>


a),b) Tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABCD là
giao điểm của 3 đường cao(3 đường trung trực ,3 đường trung
tuyến ,3 đường phân giác )


/


2 2 3 2 3 3


. 3


3 3 2 3 2


<i>R OA</i> <i>AA</i> <i>AB</i> <i>cm</i>



     


c)


/ 1 / 3


3 2


<i>r OA</i>  <i>AA</i>  <i>cm</i>
<b>4.Hoạt động vận dụng: </b>
<b>- Nhắc lại nội dung bài học</b>


<b>5. Hoạt động tìm tịi mở rộng </b>


-Học thuộc bài -Xem kĩ các bài tập đã giải .
-Làm bài tập 63,64 sgk


<b>=======================================</b>
Ngày soạn : / /2019 Ngày dạy: / /2019
<b>Tuần 28 </b>


<i><b>Tiết: 51</b></i> <b>ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN CUNG TRÒN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- HS nhớ cơng thức tính độ dài đường trịn C=2.3,14.R ( hoặc C=3,14.d)
- HS nắm cơng thức tính độ dài cung trịn và hiểu được số  3,14


O



450


2
H


D


C
B


A


O


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b>2. Kĩ năng: HS vận dụng được các kiến thức trên vào giải các bài tập liên quan</b>
<b>3. Thái độ: HS nghiêm túc, tự giác tích, cực chủ động trong học tập.</b>


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng



<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Com pa ,thước thẳng ,thước đo góc</b>
<b>2. HS: làm các bài tập về nhà tiết trước .</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. KT bài cũ: Viết cơng thức tính chu vi đường tròn đã học ở lớp 5.</b>


<b>* Trả lời</b> : C=2.3,14.R ( hoặc C=3,14.d) với R là bán kính,d là đường kính của đường
trịn


<b>* Vậy để tính độ dài của một cung tròn ta làm như thế nào?</b>


2. Hoạt động hình thành kiến thức mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.



* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
* Năng lực: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác ,
chủ động sáng tạo


-GV giới thiệu cơng thức tính độ dài
đường trịn (chính là cơng thức tính chu
vi đường trịn đã học ở lớp 5)


?Từ công thức C= 2<sub>.R hoặc C=</sub><sub>.d </sub>


hãy suy ra cơng thức tính R hoặc d( R=
2


<i>C</i>


 <sub>; d= </sub>


<i>C</i>


 <sub>)</sub>


Gv: Yêu cầu hs thực hiện bt 65(sgk)
Hs: Thực hiện


<b>I. Cơng thức tính độ dài đường trịn:</b>
<b>C= 2</b><b><sub>.R hoặc C=</sub></b><b><sub>.d (</sub></b> 3,14<sub>) Với R là </sub>


bán kính ,d là đường kính của đường trịn
BT65(SGK):



R <b>10</b> 5 <b>3</b> 1.5 3.2 4


d 20 <b>10</b> 6 <b>3</b> 6.4 8


C 62.8 31.4 18.84 9.4 <b>20</b> <b>25,12</b>
* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và


thực hành, nêu và giải quyết vấn đề.
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận
nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp,
động não,


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

* Năng lực: HS được rèn năng lực tính
tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác , chủ động sáng tạo
? Đường trịn bán kính R ( ứng với
cung 3600<sub>) có độ dài là bao nhiêu.</sub>
HS: 2 <sub>.R</sub>


?Cung 10<sub> có độ dài bằng bao nhiêu.</sub>
HS:


.2
360
<i>R n</i>
<i>l</i> 


??Cung n0<sub> có độ dài bằng bao nhiêu.</sub>
HS: 180



<i>Rn</i>
<i>l</i> 


?Từ cơng thức 180
<i>Rn</i>
<i>l</i>


hãy suy ra cơng
thưc tính R,n.


HS: Như nội dung cần đạt


180
<i>Rn</i>
<i>l</i>


( Trong đó R là bán kính đường
trịn ,n là số đo cung trịn )


Suy ra:


.180
.
<i>l</i>
<i>R</i>


<i>n</i>








.180
.
<i>l</i>
<i>n</i>


<i>R</i>





* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
<b>* Năng lực: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác , </b>
<b>chủ động sáng tạo </b>


?Hãy nêu cách tính .


- u câu thảo luận cặp đơi làm bài 66/
SGK/ 95


?Hãy trình bày bài giải .


<b>III. Áp dụng:</b>



<b>Bài tâp 66 tr 95 sgk:</b>


Giải :a) Độ dài cung 600<sub> của đường trịn</sub>
cố bán kính bằng 2 dm là:


3,14.2.60


2, 09 2,1
180


<i>l</i>  <i>dm</i>


b) Chu vi vành xe đạp có đường kính
650 mm là:C3,14.6502041mm2m


<b>3.Hoạt động luyện tập: Bài tập 67 tr 95 sgk</b>
- Yêu cầu thảo luận nóm cử đại diện lên trình bày :
Kết quả:


R 10cm 40,8cm 21cm 6,2cm 21cm


N 900 <sub>50</sub>0 <sub>57</sub>0 <sub>41</sub>0 <sub>25</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>Bài tập 69 tr 95 sgk:</b>


<b>Hướng dẫn :?Hãy nêu cách tính số vịng mà bánh xe trước lan được .</b>


HS: Lấy quảng đường mà bánh xe sau lăn được chia cho chu vi của bánh xe trước .
?Hãy tính chu vi của bánh xe sau?chu vi bánh xe trước ?Quảng đường bánh xe sau lăn
được trong 10 vòng .



-1,672<sub>(m); 0,88</sub><sub>(m); 16,72</sub><sub>(m)</sub>


- Kết quả 19 vòng
<b>4.Hoạt động vận dụng: </b>
<b>- Nhắc lại nội dung bài học </b>
- Trả lời câu hỏi


1. Một hình quạt trịn OAB của đường trịn (O; R) có diện tích
2
7


24
<i>R</i>




(đvdt). vậy số đo


AB<sub>là: A. 90</sub>0 <sub>B. 150</sub>0 <sub>C. 120</sub>0 <sub>D. 105</sub>0


<b>5. Hoạt động tìm tịi mở rộng </b>


-Học thuộc công thhức -Xem kĩ các bài tập đã giải .
-Làm bài tập 70,71,72,73,74,75,76 sgk.


_________________________________________________________


Ngày soạn : / /2019 Ngày dạy: / /2019


<b>Tuần 28 </b>


<b> </b>


<b>Tiết: 52</b> <b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: HS được củng cố cơng thức tính độ dài đường trịn , cơng thức tính độ dài</b>
cung trịn ,Bán kính ,đường kính ,số đo cung .


<b>2. Kĩ năng: HS vận dụng tốt các kiến thức trên vào giải các bài tập liên quan</b>
<b>3. Thái độ: HS nghiêm túc , tự giác tích, cực chủ động trong học tập.</b>


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
toán học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ, thước thẳng.</b>


<b>2. HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vng. Định lý Pitago, hình chiếu </b>
của đoạn thẳng, điểm lên một đường thẳng.



- Thước thẳng, êke.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
<b>IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. KT bài cũ: </b>
<b>* Tổ chức trò chơi</b>


Cả lớp cùng hát một bài hát hết bài hát viết xong cơng thức tính độ dài đường trịn, bán
kính, đường kính


<b>* Viết cơng thức tính độ dài đường trịn rồi suy ra cơng thức tính bán kính ,đường kính .</b>
?.2 Viết cơng thức tính độ dài cung trịn rồi suy ra cơng thức tính bán kính,số đo cung
tương ứng


<b>*Trả lời : </b>


?.1 C= 2<b><sub>.R =</sub></b><b><sub>.d </sub></b> 2


<i>C</i>
<i>R</i>





 


,
<i>d</i>
<i>C</i>





<b>2.Hoạt động luyện tập: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
* Năng lực: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác , chủ
động sáng tạo


GV treo bảng phụ ghi đề bài 71 tr
96 sgk


? hãy nêu cách vẽ đường xoắn
AEFGH.


HS: Nội dung Nội dung cần đạt
?Hãy nêu cách tính độ dài d của
đường xoắn .



HS: trả lời


?Hãy tính <i>l</i><i><sub>AE</sub></i>?<i>l<sub>EF</sub></i> ?<i>l</i><i><sub>FG</sub></i>?<i>l<sub>GH</sub></i> ?


- Yêu cầu học sinh thảo luận cặp
đôi. Cử đại diện các nhóm lên
trình bày


GV treo bảng phụ vẽ hình 72:
?Hãy ghi giả thiết ,kết luận của bài


<b>Bài tập 71 tr 96 sgk</b>
a) Cách vẽ :


Vẽ hình vng ABCD có cạnh dài 1 cm
-Vẽ


1


4<sub>(B;1cm) được cung AF</sub>


-Vẽ


1


4<sub>(C;2cm) được cung EF</sub>


-Vẽ


1



4<sub>(D;3cm) được cung FG</sub>


-Vẽ


1


4<sub>(A;4cm) được cung GH</sub>


b)


Ta có :<i>d l</i><i><sub>AE</sub></i> <i>l<sub>EF</sub></i> <i>l</i><i><sub>FG</sub></i><i>l<sub>GH</sub></i> =


1 1 1 1


.2 .2 .2 .2 .3 .2 .4 5 ( )
4 4  4  4    <i>cm</i>


?
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

tốn .


HS: Trình bày như NDGB


?Làm thế nào dể tính sđ <i><sub>AOB</sub></i>


HS:C1:Ta có 540mm ứng với 3600
200mm ứng với x0



Suy ra <i>AOB</i><sub>=x</sub>0<sub>(</sub><i><sub>AOB</sub></i><sub>=sđ</sub><i><sub>AB</sub></i><sub>)</sub>
C2:Tính bán kính của bánh xe (R=


2
<i>C</i>


 <sub>) rồi áp dụng cơng thức</sub>


.180
.
<i>l</i>
<i>n</i>


<i>R</i>





để có số đo <i>AOB</i>


? Hãy nêu cách tính bán kính của
trái đất


HS:R=2
<i>C</i>


 6369(km)


- Cá nhân hoàn thành vào vở



GV treo bảng phụ ghi đề bài 75 và
yêu cầu hs vẽ hình ,ghi gt, kl.
?Để so sánh <i>l</i><i><sub>MA</sub></i> và <i>l</i><i><sub>MB</sub></i> ta phải làm
gì .


HS: Tính <i>l</i><i><sub>MA</sub></i>và<i>l<sub>MB</sub></i>


?Để tính <i>l<sub>MA</sub></i> và <i>l</i><i><sub>MB</sub></i> cần biết thêm
yếu tố nào .


HS: sđ<i>MA</i> <sub>=sđ</sub><i>MB</i>


?Làm thế nào để tính được
sđ<i>MA</i><sub> và sđ</sub><i>MB</i> <sub>. Yêu cầu thảo </sub>


luận nhóm tìm cách giải


- Đặt <i>MOA</i> <sub>=</sub> <i>α</i> <sub> thì </sub><i><sub>MOB</sub></i> <sub> =2</sub> <i><sub>α</sub></i> <sub>:</sub>


quan hệ giữa góc nội tiếp và góc ở
tâm cùng chắn <i>MA</i>


sđ<i>MB</i> <sub>= </sub>2;sđ<i>MA</i> =


<b>Bài tập 72 tr 96 sgk :</b>
GT: C=540mm


<i>l</i><i><sub>AE</sub></i>=200mm
KL: <i>∠</i> AOB



Ta có 540mm ứng với 3600
200mm ứng với x0


0
360.200


133
540


<i>x</i>


  


.Vậy <i>AOB</i>
=sđ<i>AB</i><sub>=133</sub>0


<b>Bài tập 73 tr 69 sgk:</b>
Ta có : 2<sub>R=40000(km)</sub>


Vậy R=
20000


 6369(km)


<b>Bài tập 75 tr 96 sgk:</b>


Đặt <i>MOA</i> <sub>=</sub> <i>α</i> <sub> thì </sub><i><sub>MOA</sub></i><sub>=2</sub> <i><sub>α</sub></i> <sub>(quan hệ giữa </sub>


góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn<i>MB</i> sđ<i>MB</i>



=2;sđ<i>MA</i> =


Ta có :<i>l<sub>MA</sub></i> =<i>l</i><i><sub>MB</sub></i>


<b>3.Hoạt động vận dụng </b>


Hãy nêu cơng thức tính chu vi đường trịn, cung trịn?
<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


-Xem kĩ các bài tập đã giải


-Làm các bài tập còn lại .


<b>Nghiên cứu trước : diện tích hình trịn - hình quạt tròn</b>


2


O/


M O


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

Ngày soạn : / /2019 Ngày dạy: / /2019
<b>Tuần 29 </b>


<i><b>Tiết: 53</b></i> <b>DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN - HÌNH QUẠT TRỊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh nhớ cơng thức tính diện tích hình trịn bán kính R là S =</b><i>R</i>2<sub>,học</sub>
sinh biết cách tính diện tích hình quạt trịn.



<b>2. Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng các công thức trên vào giải một số bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức học tập xây dựng bài .</b>


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Com pa ,thước thẳng ,thước đo góc</b>
<b>2. HS: Làm các bài tập về nhà tiết trước .</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>
<b>1.Hoạt động khởi động: </b>


<b>a. Ổn định lớp </b>


<b>b. Kiểm tra bài cũ: Viết cơng thức tính độ dài cung tròn </b> 180


<i>Rn</i>
<i>l</i> 


* Tiết trước ta đã học cơng thức độ dài cung trịn, tiết này vận dụng kiến thức đã học
tính diện tích hình quạt như thế nào?


2. Hoạt động hình thành kiến thức mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, nêu và giải quyết vấn đề.
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,


* Năng lực: HS được rèn năng năng lực giao tiếp, chủ động sáng tạo
GV: Hãy viết cơng thức tính diện tích


hình dã học ở lớp 5?


Hs: <i>S</i>.<i>R</i>2<sub> ( R bán kính hình trịn)</sub>


<b>I . Cơng thức tính diện tích hình trịn</b>
2


.


<i>S</i>  <i>R</i> <sub>( R bán kính hình trịn)</sub>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, nêu và giải quyết vấn đề.
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,



* Năng lực: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ
động sáng tạo


Gv: Hình trịn bán kính R ( ứng với
cung 3600<sub>) có diện tích là bao nhiêu? </sub>
Hs: <i>S</i>.<i>R</i>2


Gv: Vậy hình quạt trịn bán kính R
( cung 10<sub>) có diện tích là bao nhiêu? </sub>
Hs:


2
360
<i>R</i>
<i>S</i>


Gv: Suy ra hình quạt trịn bán kính R
ứng với cung n0<sub> có diện tích là bao </sub>
nhiêu?


Hs:


2
360


<i>R n</i>
<i>S</i>


Gv: Hãy viết công thức tính diện tích
hình quạt trịn trên cơ sở cơng thức tính


độ dài cung tương ứng?


Hs:


2


. .


360 180 2 2


<i>R n</i> <i>Rn R</i> <i>R</i>


<i>S</i>  <i>l</i>


<b>II. Cách tính diện tích hình quạt trịn.</b>
2


360
<i>R</i>
<i>S</i> 


hay .2
<i>R</i>
<i>S l</i>


Trong đó: n là số đo cung hình quạt
R: Bán kính hình quạt trịn


l: Độ dài cung hình quạt trịn.



<b>3.Hoạt động luyện tập Bài tập 82/99/sgk.</b>


Hs: Hoạt động nhóm , đại diện nhóm trình bày bài giải.
Hướng dẫn: Từ cơng thức <i><sub>S</sub></i> <sub>.</sub><i><sub>R</sub></i>2




 <sub>hãy suy ra cơng thức tính R? Hs: </sub>


<i>S</i>
<i>R</i>





<b>R</b>
<b>n0</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

Từ công thức


2
360
<i>R</i>
<i>S</i> 


hãy suy ra cơng thức tính R?, n?.



Hs: 2


360. 360.
;


. .


<i>S</i> <i>S</i>


<i>R</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>R</i>


 


 


Kết quả:


R C S(hình trịn) n0 <sub>S( quạt n</sub>0<sub>)</sub>


2,1cm 13,2cm 13,8cm2 <sub>47,5</sub>0 <sub>1,83cm</sub>2


2,5cm 15,7cm 16,9cm2 <sub>229,6</sub>0 <sub>12,50cm</sub>2


3,5cm 22cm 37,80cm2 <sub>101</sub>0 <sub>10,60cm</sub>2


<b>4.Hoạt động vận dụng </b>
Bài tập 80/99/sgk.



<b>Hướng dẫn: Theo cách buộc thứ nhất thì diện tích dành cho mỗi con bê có quan hệ thế </b>
nào với nhau? Hs: Bằng nhau.


Gv: Hãy tính diện tích cỏ mỗi con ăn được? Hs:


2 2


1


. .20 100
4


<i>S</i>    <i>cm</i>


Suy ra: S1+S2 =2S =200<sub>(cm</sub>2<sub>) (1)</sub>


Gv: Theo cách buộc hai nhất thì diện tích dành cho mỗi con bê có quan hệ thế nào với
nhau?


Hs: Diện tích dành cho con bê buộc ở A lới hơn con bê buộc ở B.
Gv: Hãy tính diện tích cỏ mỗi con bê ăn được?


2 2


1


2
1 2


2 2



2
1


.30 225 ( )


4 <sub>250 (</sub> <sub>)</sub>


1


.10 25 ( )
4


<i>S</i> <i>m</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>m</i>


<i>S</i> <i>m</i>


 




 




  <sub></sub>





  










(2)
Từ (1) và (2) kết luận.


<b>5. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>
- Học thuộc công thức .


Xem kỹ các bài tập đã giải - Làm các bài tập 77,78,79,81,83,84,85.
<b>___________________________________________</b>
Ngày soạn : / /2019 Ngày dạy: / /2019


<b>Tuần 29 </b>


<b> Tiết: 54</b> <b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh được củng cố các cơng thức tính diện tích hình trịn, hình quạt trịn.</b>
<b>2. Kĩ năng: Học sinh có kỹ năng vận dụng các cơng thức trên vào giải tốn.</b>



<b>3. Thái độ: Có ý thức học tập ,phát triển tư duy năng động sáng tạo.</b>
<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ, thước thẳng.</b>


<b>2. HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vng. Định lý Pitago, hình chiếu </b>
của đoạn thẳng, điểm lên một đường thẳng.


- Thước thẳng, êke.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


<b>* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết </b>
vấn đề.


<b>* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não, </b>
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định lớp: </b>


<b>b. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Viết cơng thức tính diện tích hình tròn ? Áp dụng giải bài tập 78sgk.


- Viết cơng thức tính diện tích hình quạt trịn ? Áp dụng giải bài tập 79 sgk.
<b>*Trả lời : </b>


1.<i>S</i><i>R</i>2<sub> Áp dụng: </sub>

 


2


2


6 36


11,5


<i>S</i>  <i>m</i>


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>  


 


2.


2
. .
360


<i>R n</i>
<i>S</i> 




2


2
.6 .36


11,3
360


<i>S</i>  <i>cm</i>


* Giờ trước ta đã xây dựng cơng thức tính diện tích hình trịn, quạt trịn. Vận dụng công
thức đã học để giải một số bài tập.


<b>2.</b>


<b> Hoạt động luyện tập: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
* Năng lực: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác ,
chủ động sáng tạo



GV: Treo bảng phụ ghi đề và vẽ hình
bài tập bài tập 83.


Hs: Hoạt động nhóm.


Gv: Hướng dẫn : Đặt diện tích hình
HOABINH bằng S ,diện tích nữa đường
trịn đường kính HI =S1 , diện tích nữa
đường trịn đường kínhOB là S2 diện
tích nữa đường trịn đường kính HO =S3
thì diện tích hình HOABINH được tính
như thế nào?


<b>Bài tập 83/99 sgk:</b>


a. Đặt S =diện tích hình HOABINH
S1= diện tích nữa đường trịn đường kính
HI.


S2=diện tích nữa đường trịn đường kính
OB


S3= diện tích nữa đường trịn đường kính
HO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

Hs: S=S1+S2-2S3 .


Gv: Hãy tính S1?, S2,S3? Rồi suy ra S?
Kết quả như nội dung ghi bảng.



Gv: hãy tính diện tích hình trịn đường
kính NA?


Hs: S= <sub>.4</sub>2<sub>=16</sub><sub></sub><sub>(cm</sub>2<sub>) </sub>


Gv: So sánh với diện tích hình
HOABINH rồi suy ra kết luận?


Gv: Treo bảng phụ ghi đề và hình vẽ
<i><b>85 /100sgk:</b></i>


? Hãy nêu cách tính diện tích hình viên
phân AmB.


Hs: S(VPAmB)S(quạt OAmB) -S(AOB)


? Hãy nêu cách tính S(quạt OAmB) .
S(quạt OAmB) =


2<sub>.60</sub> 2


360 6


<i>R</i> <i>R</i>


 





? Hãy nêu cách tính diện tích tam giác
OAB.


Hs: Kẻ đường cao AH.


Vì tam giác AOB đều nên AH =
3
4
<i>R</i>


S(AOB)=


2


1 1 3 3


. .


2 2 2 4


<i>R</i> <i>R</i>


<i>AB AH</i>  <i>R</i> 


Thay số R=5,1cm  <sub>S=2,4(cm</sub>2<sub>) </sub>


Gv: Treo bảng phụ ghi đề bài tập 86 và
hình vẽ 65/100(sgk).


? Hãy nêu cách tính diện tích hình vành


khăn .


Hs:SVK= <sub>R1</sub>2<sub>-</sub><sub></sub> <sub>R2</sub>2<sub>=</sub><sub></sub> <sub>(R1</sub>2<sub>-R2</sub>2<sub>) (R1>R2)</sub>
? Hãy tính diện tích hình vành khăn với
R1=10,5cm ,R2=7,8cm.


Hs:). SVK=<sub>(10,5</sub>2<sub>-7,8</sub>2<sub>)</sub><sub></sub><sub>155,1(cm</sub>2<sub>)</sub>
Gv: Treo bảng phụ ghi đề bài tập 87 và
hình vẽ .


? Em có nhận xét gì về diện tích hai
hình viên phân cần tính .


Hs: Bằng nhau.


? Vậy diện tích hình cần tìm được tính
như thế nào.


S= 2SvpNmC


2 2 2


1 1


.5 .3 .1


2 2 


  



2



25 9
2 2
16 <i>cm</i>
  

  


b. Diện tích hình trịn đương kính NA :
S= <sub>.4</sub>2<sub>=16</sub><sub></sub><sub>(cm</sub>2<sub>) </sub>


Vậy diện tích hình trịn đường kính NA=
diện tích hình HOABINH


<b>Bài tập 85/100sgk.</b>
Ta



có:S(vpAmB)=S(quạtOAmB)-S(OAB)


Ta lại có :S ( quạtOAmB)
2<sub>.60</sub> <sub>.</sub> 2


360 6


<i>R</i> <i>R</i>


 



 


Và S(AOB) =


2


1 1 3 3


. .


2 2 2 4


<i>R</i> <i>R</i>


<i>AB AH</i>  <i>R</i> 


Suy ra :S(vpAmB)=


2 2


2


3 3


6 4 6 4


<i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i>
  


  <sub></sub>  <sub></sub>
 
 


Thay R=5,1 ta được S(vpAmB)=2,4(cm2<sub>)</sub>


<b>Bài tập 86/100sgk:</b>


SVK= <sub>R1</sub>2<sub>-</sub><sub></sub> <sub>R2</sub>2
=<sub>(R1</sub>2<sub>-R2</sub>2<sub>)</sub>
(R1>R2)


b). SVK= <sub>(10,5</sub>2<sub>-7,8</sub>2<sub>)</sub>
155,1(cm2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

=






2 2


2
2


3


24 16



2. 2 3 3


48


2 3 3
24


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>









 




 


 


 







<b>3.Hoạt động vận dụng </b>


<b> - HS nhắc lại các kiến trức vừa luyện tập.</b>
- Cá nhân trả lời trắc nghiệm sau


1. Một hình quạt trịn OAB của đường trịn (O;R) có diện tích
2
7


24
<i>R</i>




(đvdt). vậy số đo


AB<sub> là:</sub>


A. 900 <sub>B. 150</sub>0 <sub>C. 120</sub>0 <sub>D. 105</sub>0


2.

ABC cân tại A, có BAC 30  0<sub>nội tiếp trong đường tròn (O). Số đo cung </sub>

AB

<sub> là:</sub>


<b>A</b>. 1500 <sub>B. 165</sub>0 <sub> C. 135</sub>0 <sub> D. 160</sub>0


3. Độ dài cung AB của đường trịn (O; 5cm) là 20cm, Diện tích hình quạt trịn OAB là:


A. 500cm2<sub> B. 100cm</sub>2 <b><sub>C</sub></b><sub>. 50cm</sub>2 <sub> D. 20cm</sub>2


4. Diện tích hình quạt trịn OAB của đường tròn (O; 10cm) và sđ

AB 60

0là (

3,14



<sub>)</sub>


A. 48,67cm2 <sub>B. 56,41cm</sub>2


<b>C.</b> 52,33cm2 <sub>D. 49,18cm</sub>2
<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>
Xem kỹ các bài tập đã giải.


Ơn tập chương III ( Trả lời các câu hỏi và học thuộc bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ)
Ngày soạn : / /2019 Ngày dạy: / /2019


<b>Tuần 30 </b>


<b>Tiết: 55</b> <b>ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh được ơn tập ,hệ thống hố các kiến thức của chương </b>
Vận dụng các kiến thức vào giải toán .


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng lí thuyết vào giải các bài tập tổng hợp.</b>
<b>3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận trong vẽ hình, trình bày lời giải.</b>


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>



<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

2. HS: Trả lời các câu hỏi và học thuộc bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. Kiểm tra : KT khi ơn tập</b>


* Tổ chức trị chơi hoa điểm 10, bông hoa 4 cánh mỗi cánh ứng với một câu hỏi
Câu 1: Thế nào là góc ở tâm. Vẽ hình chỉ rõ góc đó


Câu 2: Thế nào là góc nội tiếp. Vẽ hình chỉ rõ góc đó


Câu 3: Thế nào là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Vẽ hình chỉ rõ góc đó



Câu 4: Thế nào là góc có đỉnh bên trong đường, bên ngồi đường trịn Vẽ hình chỉ rõ
góc đó


Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm
<b>2.Hoạt động luyện tập: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


<b>O</b>


<b>O</b> <b>O</b>


<b>O</b> <b>O</b>


Gv: Yêu cầu hs đọc các góc ở hình
66/sgk.


HS: Trả lời như nội dung ghi bảng.
Gv: Treo bảng phụ vẽ sẵn hình 67 sgk:
<b>? Hãy vẽ góc ở tâm chăn cung AmB và </b>
tính số đo của góc đó .



Hs: Vẽ hình và tính như ndgb.


<b>? Hãy vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung </b>
AmB,và tính số đo của góc đó .


Hs:Vẽ hình và tính như ndgb.


<b>? Hãy vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến Bt và</b>
dây cung AB và tính số đo của góc đó.


<b>A. Tóm tắt kiến thức cần nhớ (sgk)</b>
<b>B. Ơn tập:</b>


<b>Bài 88/103sgk:Hình vẽ 66:</b>
a). Góc ở tâm.


b). Góc nội tiếp.


c). Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
d). Góc có đỉnh bên trong đường trịn.
e). Góc có đỉnh bên ngồi đường trịn.


<b>Bài tập 89/104sgk:</b>


sđ<i>AB</i><sub>=60</sub>0


<b>n</b>
<b>N</b>
<b>M</b>



<b>t</b>
<b>I</b>


<b>K</b>


<b>O</b> <b><sub>D</sub></b>
<b>E</b>


<b>m</b>
<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

Hs: trả lời


<b>? Hãy vẽ góc ADB có đỉnh bên trong </b>
đường trịn và so sánh góc ADB và góc
ACB.


Hs: Vẽ hình và tính như ndgb.


<b>? Hãy vẽ góc AEB có đỉnh bên ngồi </b>
đường ,so sánh góc AEB và góc ACB.
Hs: Trả lời


Vậy : <i>AEB</i><sub>< </sub><i><sub>AEB</sub></i>
<b>Bài tập 91/104sgk:</b>


Gv: Treo bảng phụ vẽ hình 68 sgk.
<b>? Hãy tính số đo cung AqB nêu cách </b>
tính.



Hs: Tính số đo cung ApB rồi lấy 3600<sub>- </sub>
sđ<i>AqB</i>


<b>? Hãy nêu cách tính l ABvà l ApB .</b>


Hs: Áp dụng cơng thức tính độ dài cung
180


<i>Rn</i>
<i>l</i> 


.


<b>? Hãy nêu các cách tính diện tích hình </b>
quạt trịn OAqB .Nên chọn cách giải
nào?.


Hs: Cách 1. Áp dụng công thức S= 2
<i>lR</i>


Cách 2: Áp dụng công thức S=
2
360


<i>R n</i>




Nên chọn cách 1 vì <i>l</i><i><sub>AqB</sub></i><sub>đã biết (kết quả </sub>



câu b)


<b>Bài tập 92/104sgk:</b>


Gv: Treo bảng phụ vẽ các hình 69,70,71
sgk.


<b>? Hãy nêu cách tính diện tích hình 69.</b>
Hs: Áp dụng cơng thức tính diẹn tích
hình vành khăn:S=<sub>(</sub><i>R</i>12 <i>R</i>22)


<b>? Hãy nêu cách tính diện tích hình 70.</b>
Hs: S(quạtlớn)-S(quạtbé)


<b>? Hãy nêu cách tính diện tích hình 71</b>
Hs: S=S(hìnhvng)-4.S(hình quạt)


Hs: Hoạt động theo nhóm và đại diện


a, <i>AOB</i><sub>=sđ </sub><i><sub>AmB</sub></i><sub>=60</sub>0
b, <i>ACB</i><sub> =sđ</sub><i><sub>AmB</sub></i><sub>=</sub> 1


260
0


= 300





<i>ABt</i><sub> = sđ</sub><i><sub>AmB</sub></i><sub>=30</sub>0
Tacó:


Ta lại có: <i>ACB</i><sub> = 30</sub>0
Vậy, <i>ADC</i><sub>></sub><i><sub>ACB</sub></i>


e). <i><sub>AEB</sub></i><sub> = </sub> 1


2 (sd <i>AmB</i>-sd<i>NM</i>)


Vậy : <i>AEB</i><sub><</sub><i><sub>AEB</sub></i>
<b>Bài tập 91/104sgk:</b>


<b>a). Ta có : sd </b><i>AqB</i> =


<i><sub>AOB</sub></i><sub>= 75</sub>0


Vậy sđ<i>ApQ</i>= 3600<sub>- 75</sub>0




3,14.2,75 5
).


180 6


<i>AqB</i>


<i>b l</i>    <i>cm</i>





2.285 19


180 6


<i>ApB</i>


<i>l</i>    <i>cm</i>




1


2
).


5 .2 5
.


2 6.2 6


<i>AqB</i>


<i>c C</i>
<i>R</i>


<i>S l</i>     <i>cm</i>





2
2


2
.2 .75 5


360 6


<i>C</i>


<i>S</i>    <i>cm</i>


<b>Bài tập 92/104sgk:</b>


<b>2cm</b>
<b>750</b>


<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

nhóm trình bày.




 


 



2 2 2



2


2
2


2
). 1,5 1 1, 25


.1,5 80


). 1,5


360
.1 .80


0, 7
360


<i>ql</i>


<i>qb</i>


<i>a S</i> <i>cm</i>


<i>b S</i> <i>cm</i>


<i>S</i> <i>cm</i>


 









 


  


 


 


 


Vậy S=1,5-0,7=0,8(cm)2
c). S(hình vng) =32<sub>=9(cm</sub>2<sub>) </sub>


S(quạt)=



2
.1,5.90


1, 77


360 <i>cm</i>







Vậy S9-4.1,771,1(cm2)


<b>3.Hoạt động vận dụng </b>


Yêu cầu hs nhắc lại các kiến thức đã ôn tập
- Thảo luận cạp đôi trả lời các câu hỏi sau


1. Cho (O) và MA, MB là hai tiếp tuyến (A,B là các tiếp điểm) biết AMB 35  0<sub>. Vậy số </sub>


đo của cung lớn AB là:


A. 1450 <sub>B. 190</sub>0 <sub> C. 215</sub>0 <sub> D. 315</sub>0


2. Từ 1 điểm M nằm ngồi đường trịn (O), vẽ 2 cát tuyến MAB và MCD (A nằm giữa
M và B, C nằm giữa M và D) Cho biết số đo dây cung nhỏ AC <sub> là 30</sub>0<sub> và số đo cung nhỏ</sub>




BD<sub> là 80</sub>0<sub>. Vậy số đo góc M là:</sub>


A. 500 <sub>B. 40</sub>0 <sub>C. 15</sub>0 <sub>D. 25</sub>0


3. Cho 2 đường trịn (O; 8cm) và (I; 6cm) tiếp xúc ngồi nhau tại A, MN là 1 tiếp tuyến
chung ngoài của (O) và (I), độ dài đoạn thẳng MN là :


A. 8cm B. 9 3cm C. 9 2<sub>cm</sub> <sub>D. </sub>8 3<sub>cm</sub>


4. Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường trịn, thì bán kính đường trịn


là:


A. 5 3cm B.
5 3


3 <sub>cm</sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. </sub>


10 3


3 <sub>cm</sub> <sub>D. </sub>


5 3
2 <sub>cm</sub>
<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


<b>n</b>
<b>N</b>
<b>M</b>


<b>t</b>
<b>I</b>


<b>K</b>


<b>O</b> <b><sub>D</sub></b>
<b>E</b>


<b>m</b>
<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

Học thuộc bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ


Xe kỹ các bài tập đã giải . Làm bài 95,96,97,98,99/105sgk.
Ngày soạn : / /2019 Ngày dạy: / /2019
<b>Tuần 30 </b>


<b>Tiết: 56</b> <b>ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: HS được củng cố kiến thức của chương</b>


<b>2. Kỹ năng: HS được vận dụng được các kiến thức vào giải tốn </b>
<b>3. Thái độ: Rèn tính tự giác, cẩn thận,u thích mơn học.</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não
<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



<b>* GV: Compa thước thẳng ,bảng phụ.</b>


<b>* HS: Com pa ,thước kẻ và làm các bài tập về nhà tiết trước .</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. KT bài cũ: Khơng</b>


* Tổ chức trị chơi truyền hộp quà. Cả lớp cùng hát bài hát và truyền hộp quà có chứa
câu hỏi người hát cuối cùng sẽ trả lời câu hỏi


- Phát biểu định lí tứ giác nội tiếp
<b>2.</b>


<b> Hoạt động luyện tập: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.



</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<b>GV yêu cầu hs đọc đề, vẽ hình, ghi giả </b>
thiết, kết luận


? Hãy nêu phương pháp chứng minh tứ
giác ABCD nội tiếp


HS: Sử dụng quỹ tích của cung tồn tại
góc


?Đỉnh A của tứ giác ABCD nhìn đoạn
BC cố định dưới 1 góc bằng 900<sub> Suy ra </sub>
A nằm ở đâu.


HS A thuộc đường trịn đường kính BC.
?Hãy dự đốn quỷ tích của D.


HS: <i>MDC</i> <sub>=90</sub>0<sub> ( Góc nội tiếp bằng </sub>
1
2
(O))Nên Dthuộc đường trịn đường kính
BC.


?A và D cùng thhuộc đường trịn đường
kính BC ta két luận được điều gì .


HS: Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn
đường kính BC .


b) Tại sao <i>ABD ACD</i> <sub>.</sub>



Hai góc nội tiếp cùng chắn cung AD của
đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD
? <i>C</i>1 góc nào trên hình vẽ ?Vì sao.
HS <i>C</i>1 <i>D</i> 1 vì cùng chắn cungABcủa
đường trịn ngoại tiếp tứ gíac ABCD
? Góc C bằng góc nào trên hình vẽ
HS: <i>C</i>1= <i>C</i> 2 suy ra được điều gì .
HS: CA là phân giác của <i>SCB</i>
<b>Bài tập 98 tr 105</b>


GV yêu cầu HS đọc đề vẽ hình và ghi
giả thiết ,kết luận ,Hoạt động nhóm để
dự đốn quỹ tích của M


-Hướng dẫn :


?Từ giả gt MA=MB suy ra được điều
gì .


HS:OA AB:Theo quan hệ giữa


đường kính và dây


? Hãy dự đốn quỹ tích của M.


HS:Mdường trịn đường kính OA(do A


cố định , AO cố định )


?Lấy M/ <sub></sub><sub>M</sub><sub></sub><sub>đường trịn đường kính </sub>



<b>Bài tập 97 tr 105:</b>


Ta có <i>ABC</i><sub>= 90</sub>0<sub>(GT)</sub>


Ta lại có <i>MDC</i> <sub>=90</sub>0<sub>( Góc nội tiếp chắn nửa </sub>
đường trịn )


Suy ra <i>BDC</i> <sub>=90</sub>0<sub> (D thuộc BM)</sub>


Tứ giác ABCD có đỉnh A và D cùng nhìn
BC cố định dưới 1 góc 900


Vậy tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn
đường kính BC.


b)Ta có ; <i>ABD</i><sub>và </sub><i>ACD</i><sub>là 2 góc nội tiếp </sub>
cùng chắn cung AD của đường tròn ngoại
tiếp tứ giác ABCD


Vậy : <i><sub>ABD</sub></i><sub>=</sub><i><sub>ACD</sub></i>


c)Ta có <i>C</i>1 <i>D</i> 1 (cùng chắn <i>AB</i>của đường
tròn ngoại tiếp tứ gíac ABCD)


Ta lại có <i>C</i> 2 =<i>D</i> 1 (cùng bù với <i>MDS</i> )
Suy ra <i>C</i>1= <i>C</i> 2


Vậy CA là phân giác của <i>SCB</i>



<b>Bài tập 98 tr 105</b>


a)Phần thuận:
Ta có MA=MB (gt)


 <sub>OM</sub>AB(Quan hệ giữa đường kính và


dây)


<b>2</b>
<b>1</b>


<b>1</b>


<b>S</b>


<b>M</b> <b>O</b>


<b>D</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>M</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

OA cần chứng minh điều gì .
HS: M/ <sub>có tính chất của M.</sub>



?Để M/ <sub>có tính chất của M ta phải làm </sub>
gì.


HS: Dụng hình : Nối M/<sub> với A,đường </sub>
thẳng M/<sub> A cắt đường tròn tại B rồi sử </sub>
dụng hệ quả của góc nội tiếp và quan hệ
vng góc giữa đường kính và dây để
chứng minh M/<sub>A =M</sub>/<sub>B</sub>/


?Hãy kết luận quỹ tích của M.
HS: Đường trịn đường kính OA


 <i>AMO</i>=900


Ta lại có AO cố định


Vậy Mdường trịn đường kính OA


b) Phần đảo:


Lấy M/ <sub></sub><sub>M</sub><sub></sub><sub>đường trịn đường kính OA</sub>
Nối M/<sub> với A,đường thẳng M</sub>/<sub> A cắt đường </sub>
trịn tại B


Ta lại có <i>AMO</i><sub>=90</sub>0<sub> (góc nội tiếp chắn 1/2 </sub>
đường trịn)


Nên OM/ <sub></sub><sub>AB</sub>/


 M/A =M/B/(theo quan hệ vng góc



giữa đường kín và dây)


c) Kết luận :Quỹ tích của M là đường trịn
đường kính OA


<b>3.Hoạt động vận dụng </b>


GV Nhắc lại các kiến thức trọng tâm của chương
<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


- Xem kĩ các bài tập đã giải


- Làm bài tập 99(tương tự bài 49 tr 87 sgk)
- Chuẩn bị giấy kiểm tra 1 tiết .


=========================================


Ngày soạn : / /2019 Ngày dạy: / /2019


<i><b>Tiết 57</b></i>


<b>KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>:


- Đánh giá được mức độ tiếp thu kiến thức của hs về chương góc với đường trịn.


<b>2. Kỹ năng</b>:



- Phát hiện được những thiếu sót của hs qua việc vận dụng các định lí, hệ quả về góc với
đường trịn và các cơng thức tính độ dài đường trịn, độ dài cung trịn ; diện tích hình
trịn, diện tích hình quạt trịn thơng qua việc giải bài tập.


<b>3. Thái độ</b>: HS u thích bộ mơn, nghiêm túc
- Phân loại được các đối tượng hs.


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>II. CHUẨN BỊ</b>


1. GV: Đề kiểm tra (có đề chẵn, đề lẻ).


2. HS : Ôn tập các kiến thức đã học trong chương.


<b>III. MA TRẬN ĐỀ</b><i><b>.</b></i>


Cấp
độ
Chủ đề


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng



Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao


TN TL TN TL TN TL TN TL


Góc ở
tâm.
Số đo


cung.


Hiểu khái niệm
góc ở tâm, số đo
của một cung.


- Biết tính góc ở tâm để tìm
số đo của hai cung tương
ứng, nhất là tìm số đo của
cung nhỏ.


- Biết so sánh hai cung của
cùng một đường tròn bằng
cách so sánh số đo (độ) của
chúng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
C1


0,25
C19,14,2;
13
1
C18
0,25
5
1,5
Liên hệ
giữa cung
và dây.


- Biết được mối
liên hệ giữa cung
và dây để so sánh
được độ lớn của
hai cung theo hai
dây tương ứng và
ngược lại.


- Giải được bài tập đơn giản,
chứng minh hai cung bằng
nhau (không bằng nhau)
hoặc chứng minh hai đoạn
thẳng bằng nhau (không
bằng nhau).
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
C3 1


0,25
Góc tạo
bởi
hai cát
tuyến của
đường
trịn.


- Nhận biết
được góc nội
tiếp, góc tạo bởi
tia tiếp tuyến và
dây cung.


- Nhận biết
được góc có
đỉnh ở bên
trong hay bên
ngồi đường
trịn.


- Hiểu được mối
liên hệ giữa góc
nội tiếp, góc tạo
bởi tia tiếp tuyến
và dây cung với
cung bị chắn. Mối
liên hệ về số đo
của góc có đỉnh ở
bên trong đường


trịn, góc có đỉnh
ở bên ngồi


- Tính được số đo các góc
theo cung bị chắn, từ đó so
sánh được các góc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

đường tròn với số
đo hai cung bị
chắn.


Số câu
Số điểm


Tỉ lệ


C4 ; 5;
6
0,75
C15
0,25
4
1
Cung
chứa góc.


- Hiểu được quỹ
tích cung chứa
góc  <sub> nói chung </sub>



và trường hợp đặc
biệt khi  <sub> = 90</sub>0<sub>.</sub>


- Vận dụng quỹ tích cung
chứa góc  <sub> vào bài tốn quỹ</sub>


tích và dựng hình đơn giản.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
C7
0,25
1
0,25
Tứ giác
nội tiếp.


- Nhận biết
được tứ giác nội
tiếp.


- Hiểu định lí
thuận và định lí
đảo về tứ giác nội
tiếp.


- Vận dụng được các định lí
để giải bài tập liên quan đến
tứ giác nội tiếp.



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
C8; 9
0,5
C10; 16
0,5
22

3
5
4
Cơng thức


tính độ dài
đường
trịn, diện
tích hình
trịn. Giới
thiệu hình
quạt trịn
và diện
tích hình
quạt trịn.


- Nhận biết
được đường
tròn ngoại tiếp
đa giác và đa


giác nội tiếp
đường tròn,
đường tròn nội
tiếp đa giác và
đa giác ngoại
tiếp đường trịn.


- Viết được cơng
thức tính độ dài
đường trịn, diện
tích hình trịn, độ
dài cung trịn,
diện tích hình
quạt trịn.


- Vận dụng được cơng thức
tính độ dài đường trịn, độ
dài cung trịn, diện tích hình
trịn và diện tích hình quạt
tròn để giải bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<i><b>2/ Nội dung đề kiểm tra.</b></i>


<b>Đề lẻ.</b>
<b>Phần trắc nghiệm (5 điểm).</b>


<i><b>Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và viết đáp án vào bài làm</b></i>


<b>Câu 1</b>. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Hai cung trịn có số đo bằng nhau thì bằng nhau.



B. Trong hai cung trịn, cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn.
C. Trong hai cung trịn, cung nào nhỏ hơn thì có số đo nhỏ hơn.


D. Trong một đường trịn, số đo của góc ở tâm bằng số đo của cung bị chắn.


<b>Câu 2</b>. Cho hình vẽ bên (Hình 1).
Số đo cung AmB bằng :


A. 3000<sub> </sub>
B. 1200
C. 600<sub> </sub>
D. 300


H×nh 1
60


m
n


B
A


O


<b>Câu 3</b>. Cho đường tròn (O ; R), biết <i>AOB</i><sub> = 80</sub>0<sub> và </sub><i><sub>BOC</sub></i> <sub> = 120</sub>0
(Hình 2). Sắp xếp độ dài AB, BC, CA theo thứ tự tăng dần ta
có :


A. BC < CA < AB.


B. AB < BC < CA.
C. BC < AB < CA.
D. AB < CA < BC.


H×nh 2
120


80


C
B


A


O


<b>Câu 4</b>. Chọn câu đúng trong các phát biểu sau :


A. Trong một đường trịn, góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của cung bị chắn.
B. Trong một đường trịn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.


C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp khơng cùng chắn một cung thì khơng bằng
nhau.


D. Trong một đường trịn, số đo của một góc nội tiếp bằng số đo của cung bị chắn.


<b>Câu 5</b>. Trong hình vẽ bên (Hình 3) có các góc nội tiếp là :
A. <i>BAC</i> ; <i>ABC</i> ; <i>ACB</i>


B. <i>ACB</i> ; <i>ABC</i> ; <i>BEC</i>


C. <i>BEC</i> ; <i>BAC</i> ; <i>BFC</i>
D. <i>BAC</i> ; <i>ABC</i> ; <i>BFC</i>


H×nh 3
F
E


C B


A
O


<b>Câu 6</b>. Cho hình vẽ (Hình 4).
Hãy chọn kết quả đúng.
A.


 


2
<i>AB</i>
<i>xAB</i> 


B. <i>xAB</i> <i>sd AmB</i>
C.


 1<sub>.</sub> 


2


<i>xAB</i>  <i>sd AnB</i>



D.


 1<sub>.</sub> 


2


<i>xAB</i>  <i>sd AmB</i>


H×nh 4
n


m


x
B


A
O


<b>Câu 7</b>. Xét các tam giác ABC có BC cố định, <i>A</i>700<sub>. Quỹ tích của điểm A là :</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

BC.


<b>Câu 8</b>. Tứ giác nội tiếp đường tròn là :


A. Tứ giác có ít nhất ba điểm cùng nằm trên một đường trịn.
B. Tứ giác có bốn cạnh tiếp xúc với đường trịn.


C. Tứ giác có nhiều nhất bốn đỉnh cùng nằm trên một đường trịn.


D. Tứ giác có bốn đỉnh cùng nằm trên một đường tròn.


<b>Câu 9</b>. Trong các tứ giác sau, tứ giác nào nội tiếp được đường trịn ?


A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thang


<b>Câu 10</b>. Biết tứ giác MNPQ nội tiếp được đường trịn. Số đo các góc của tứ giác có thể
là bao nhiêu ?


A. <i>M</i> <sub> = 70</sub>0<sub> ; </sub><i><sub>N</sub></i> <sub> = 90</sub>0<sub> ; </sub><i><sub>P</sub></i><sub> = 110</sub>0<sub> ; </sub><i>Q</i> <sub> = </sub>
900


B. <i>M</i> <sub> = 80</sub>0<sub> ; </sub><i><sub>N</sub></i><sub> = 72</sub>0<sub> ; </sub><i><sub>P</sub></i> <sub> = 100</sub>0<sub> ; </sub><i>Q</i> <sub> = </sub>
upload.123doc.net0


C. <i><sub>M</sub></i> <sub> = 70</sub>0<sub> ; </sub><i><sub>N</sub></i> <sub> = 110</sub>0<sub> ; </sub><i><sub>P</sub></i><sub> = 50</sub>0<sub> ; </sub><i>Q</i> <sub> = </sub>
1300


D. <i><sub>M</sub></i> <sub> = 48</sub>0<sub> ; </sub><i><sub>N</sub></i><sub> = 100</sub>0<sub> ; </sub><i><sub>P</sub></i><sub> = 80</sub>0<sub> ; </sub><i>Q</i>
=1420


<b>Câu 11</b>. Một đường trịn là đường trịn nội tiếp nếu nó :
A. nằm trong một tam giác.


B. tiếp xúc với các cạnh của một tam giác.
C. đi qua các đỉnh của một tam giác.


D. tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của một tam giác.


<b>Câu 12</b>. Cơng thức tính độ dài cung 10<sub> của một đường trịn bán kính R là :</sub>


A. 90


<i>R</i>




B. 360
<i>R</i>




C. 180
<i>R</i>




D. 270


<i>R</i>




<b>Câu 13</b><i>. </i>Trong một đường trịn, góc ở tâm chắn cung 1200<sub> có số đo là :</sub>
A. 600<sub> B. 90</sub>0<sub> C. 30</sub>0<sub> D. 120</sub>0


<b>Câu 14</b>. Cho đường trịn (O), vẽ góc ở tâm AOB có số đo 600<sub>. Khi đó cung nhỏ AB có </sub>
số đo là:


A. 2400<sub> B. 300</sub>0<sub> C. 120</sub>0 <sub> D. 60</sub>0



<b>Câu 15</b>. Trong một đường tròn, số đo gúc nội tiếp chắn cung 800<sub> là :</sub>


A. 800 <sub>B. 40</sub>0<sub> C. 1600 D. 280</sub>0


<b>Câu 16</b>. Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn có <i>DAB = 1200</i><sub> . Vậy số đo </sub><i>BCD</i><sub>là :</sub>
A. 600 B.1200 C.900 <sub>D. 180</sub>0


<b>Câu 17</b>. Độ dài đường trịn tâm O ; bán kính R được tính bởi cơng thức.
A. R2 B. 2 R C.


R
2




D. 2 2R


<b>Câu 18 :</b> AB là một dây cung của (O; R ) với số đo<i>AB</i><sub>= 80</sub>0<sub> ; M là điểm trên cung nhỏ </sub>
AB .Góc AMB có số đo là :


A. 2800<sub> B. 160</sub>0<sub> C. 140</sub>0<sub> D. 80</sub>0


<b>Câu 19</b> :<b> </b> Hai bán kính OA , OB của đườn trịn tạo thành gócc ở tâm là 800<sub>. Số đo cung </sub>
lớn AB là:


A. 1600<sub> B. 280</sub>0<sub> C . 80</sub>0<sub> D . Một số khác .</sub>
Câu 20 : Hình trịn có diện tích 12, 56m2<sub>. Vậy chu vi của cung tròn là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

<b>Phần tự luận (5 điểm).</b>
<b>Câu 21</b> (2 điểm).



Cho hình vẽ bên, biết chu vi của đường trịn là 5 <sub>(cm), </sub><i>AOB</i><sub> = 120</sub>0<sub>.</sub>
Hãy tính :


a) Bán kính R của đường trịn.


b) Diện tích của hình quạt trịn OAmB.


120


B
m
A


O


<b>Câu 22</b> (3 điểm).


Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên BC lấy một điểm E và vẽ đường trịn đường kính
EC. Kẻ AE cắt đường trịn ở D. Chứng minh rằng :


a) Tứ giác ABDC là tứ giác nội tiếp.
b) <i>BAD</i> <i>BCD</i> <sub> và </sub>


<i>AB</i> <i>CD</i>


<i>AE</i> <i>CE</i> <sub>.</sub>


<b>Đề chẵn:</b>



<b>Phần trắc nghiệm (5 điểm).</b>


<i><b>Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và viết đáp án vào bài làm</b></i>


<b>Câu 1</b>. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Hai cung trịn có số đo bằng nhau thì bằng nhau.


B. Trong hai cung tròn, cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn.
C. Trong hai cung tròn, cung nào nhỏ hơn thì có số đo nhỏ hơn.


D. Trong một đường trịn, số đo của góc ở tâm bằng số đo của cung bị chắn.


<b>Câu 2</b>. Cho hình vẽ bên (Hình 1).
Số đo cung AmB bằng :


A. 3000<sub> </sub>
B. 1200
C. 600<sub> </sub>
D. 300


H×nh 1
60


m
n


B
A


O



<b>Câu 3</b>. Chọn câu đúng trong các phát biểu sau :


A. Trong một đường trịn, góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của cung bị chắn.
B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.


C. Trong một đường trịn, hai góc nội tiếp khơng cùng chắn một cung thì khơng bằng
nhau.


D. Trong một đường tròn, số đo của một góc nội tiếp bằng số đo của cung bị chắn.


<b>Câu 4</b>. Trong hình vẽ bên (Hình 3) có các góc nội tiếp là :
A. <i>BAC</i> ; <i>ABC</i> ; <i>ACB</i>


B. <i>ACB</i> ; <i>ABC</i> ; <i>BEC</i>
C. <i>BEC</i> ; <i>BAC</i> ; <i>BFC</i>
D. <i>BAC</i> ; <i>ABC</i> ; <i>BFC</i>


H×nh 3
F
E


C B


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<b>Câu 5</b>. Cho hình vẽ (Hình 4).
Hãy chọn kết quả đúng.
A.


 



2
<i>AB</i>
<i>xAB</i> 


B. <i>xAB</i> <i>sd AmB</i>
C.


 1<sub>.</sub> 


2


<i>xAB</i>  <i>sd AnB</i>


D.


 1<sub>.</sub> 


2


<i>xAB</i>  <i>sd AmB</i>


H×nh 4
n


m


x
B


A


O


<b>Câu 6</b>. Tứ giác nội tiếp đường tròn là :


A. Tứ giác có ít nhất ba điểm cùng nằm trên một đường trịn.
B. Tứ giác có bốn cạnh tiếp xúc với đường trịn.


C. Tứ giác có nhiều nhất bốn đỉnh cùng nằm trên một đường trịn.
D. Tứ giác có bốn đỉnh cùng nằm trên một đường tròn.


<b>Câu 7</b>. Trong các tứ giác sau, tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ?


A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thang


<b>Câu 8</b>. Một đường trịn là đường trịn nội tiếp nếu nó :
A. nằm trong một tam giác.


B. tiếp xúc với các cạnh của một tam giác.
C. đi qua các đỉnh của một tam giác.


D. tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của một tam giác.


<b>Câu 9</b>:<b> </b> AB là một dây cung của (O; R ) với số đo<i>AB</i><sub>= 80</sub>0<sub> ; M là điểm trên cung nhỏ </sub>
AB .Góc AMB có số đo là :


A. 2800<sub> B. 160</sub>0<sub> C. 140</sub>0<sub> D. 80</sub>0


<b>Câu 10 :</b> Hai bán kính OA , OB của cung trịn tạo thành góc ở tâm là 800<sub>. Số đo cung </sub>
lớn AB là:



A. 600<sub> B. 280</sub>0<sub> C . 80</sub>0<sub> D . Một đáp số </sub>
khác .


<b>Câu 11</b>. Cho đường tròn (O ; R), biết <i>AOB</i><sub> = 80</sub>0<sub> và</sub>




<i>BOC</i><sub> = 120</sub>0<sub> (Hình 2). Sắp xếp độ dài AB, BC, CA </sub>
theo thứ tự tăng dần ta có :


A. BC < CA < AB.
B. AB < BC < CA.
C. BC < AB < CA.
D. AB < CA < BC.


H×nh 2
120


80


C
B


A


O


Câu 12<i>. </i>Trong một đường trịn, góc ở tâm chắn cung 1200<sub> có số đo là :</sub>


A. 600 <sub>B. 90</sub>0<sub> C. 30</sub>0 <sub>D. 120</sub>0



<b>Câu 13.</b> Cho đường tròn (O), vẽ góc ở tâm AOB có số đo 600<sub>. Khi đó cung nhỏ AB có </sub>
số đo là:


A. 2400 B. 3000<sub> C. 120</sub>0 <sub> D. 60</sub>0


<b>Câu 14.</b> Trong một đường tròn, số đo góc nội tiếp chắn cung 800<sub> là :</sub>


A. 800 B. 400 <sub>C. 160</sub>0 <sub>D. 280</sub>0


<b>Câu 15.</b> Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn có <i>DAB = 1200</i><sub> . Vậy số đo </sub><i>BCD</i><sub>là :</sub>
A. 600 B.1200<sub> C.90</sub>0 <sub>D. 180</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

A. cung chứa góc 700<sub> dựng trên cạnh BC.</sub> <sub>B. cung chứa góc 70</sub>0<sub> dựng trên cạnh AB.</sub>
C. hai cung chứa góc 700<sub> dựng trên cạnh </sub>


BC.


D. cung chứa góc 700<sub> dựng trên cạnh AC.</sub>


<b>Câu 17</b>. Biết tứ giác MNPQ nội tiếp được đường trịn. Số đo các góc của tứ giác có thể
là bao nhiêu ?


A. <i>M</i> <sub> = 70</sub>0<sub> ; </sub><i><sub>N</sub></i> <sub> = 90</sub>0<sub> ; </sub><i><sub>P</sub></i><sub> = 110</sub>0<sub> ; </sub><i>Q</i> <sub> = </sub>
900


B. <i>M</i> <sub> = 80</sub>0<sub> ; </sub><i><sub>N</sub></i><sub> = 72</sub>0<sub> ; </sub><i><sub>P</sub></i> <sub> = 100</sub>0<sub> ; </sub><i>Q</i> <sub> = </sub>
upload.123doc.net0


C. <i>M</i> <sub> = 70</sub>0<sub> ; </sub><i><sub>N</sub></i> <sub> = 110</sub>0<sub> ; </sub><i><sub>P</sub></i><sub> = 50</sub>0<sub> ; </sub><i>Q</i> <sub> = </sub>


1300


D. <i>M</i> <sub> = 48</sub>0<sub> ; </sub><i><sub>N</sub></i><sub> = 100</sub>0<sub> ; </sub><i><sub>P</sub></i><sub> = 80</sub>0<sub> ; </sub><i>Q</i>
=1420


<b>Câu 18</b>. Công thức tính độ dài cung 10<sub> của một đường trịn bán kính R là :</sub>
A. 90


<i>R</i>




B. 360
<i>R</i>




C. 180
<i>R</i>




D. 270


<i>R</i>




Câu 19 . Độ dài đường tròn tâm O ; bán kính R được tính bởi cơng thức.
A. R2 B. 2 R C.



R
2




D. 2 2R


Câu 20 : Hình trịn có diện tích 12, 56m2<sub>. Vậy chu vi của cung tròn là :</sub>


A. 25,12cm B. 12,56cm C . 6,28cm D .
3,14cm


<b>Phần tự luận (5 điểm).</b>
<b>Câu 21</b> (2 điểm).


Cho hình vẽ bên, biết chu vi của đường tròn là 5 <sub>(cm), </sub><i>AOB</i><sub> = 120</sub>0<sub>.</sub>
Hãy tính :


a) Bán kính R của đường trịn.


b) Diện tích của hình quạt tròn OAmB.


120


B
m
A


O



<b>Câu 22</b> (3 điểm).


Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên BC lấy một điểm E và vẽ đường trịn đường kính
EC. Kẻ AE cắt đường tròn ở D. Chứng minh rằng :


a) Tứ giác ABDC là tứ giác nội tiếp.
b) <i>BAD</i> <i>BCD</i> <sub> và </sub>


<i>AB</i> <i>CD</i>


<i>AE</i> <i>CE</i> <sub>.</sub>


<b>V/ đáp án - biểu điểm.</b>
<b>Phần trắc nghiệm (5 điểm).</b>


<i><b>Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm.</b></i>


Đề chẵn Đề lẻ


<b>Câu</b> <i><b>Đáp án Câu</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Câu</b></i> <i><b>Đáp án C</b></i>


<i><b>âu</b></i>


<i><b>Đáp án</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

2 <i><b>A</b></i> 12 <i><b>D</b></i> 2 <i><b>A</b></i> 12 <i><b>C</b></i>


3 <i><b>A</b></i> 13 <i><b>D</b></i> 3 <i><b>B</b></i> 13 <i><b>D</b></i>



4 <i><b>A</b></i> 14 <i><b>B</b></i> 4 <i><b>A</b></i> 14 <i><b>D</b></i>


5 <i><b>D</b></i> 15 <i><b>A</b></i> 5 <i><b>A</b></i> 15 <i><b>B</b></i>


6 <i><b>D</b></i> 16 <i><b>A</b></i> 6 <i><b>D</b></i> 16 <i><b>A</b></i>


7 <i><b>C</b></i> 17 <i><b>A</b></i> 7 <i><b>A</b></i> 17 <i><b>B</b></i>


8 <i><b>B</b></i> 18 <i><b>C</b></i> 8 <i><b>D</b></i> 18 <i><b>C</b></i>


9 <i><b>C</b></i> 19 <i><b>B</b></i> 9 <i><b>C</b></i> 19 <i><b>B</b></i>


10 <i><b>B</b></i> 20 <i><b>B</b></i> 10 <i><b>A</b></i> 20 <i><b>B</b></i>


<b>Phần tự luận (5 điểm)</b><i><b>.</b></i><b> </b>


Câu Đáp án Điểm


21
(2đ)




gt Đường tròn (O ; R) <sub>C = 5</sub><sub></sub> <sub> (cm) ; </sub><i><sub>AOB</sub></i><sub> = 120</sub>0
kl a) R = ?b) SOAmB = ?


120


B
m


A


O


a) áp dụng công thức : C = 2 <sub>R </sub> <sub> R = </sub>2
<i>C</i>




C = 5 <sub> (gt) </sub> <sub> Bán kính đường trịn là : R = </sub>
5
2




 <sub> = 2,5 (cm)</sub>


b) <i>AOB</i><sub> = 120</sub>0<sub> (gt) </sub>


 <i>AmB</i><sub> = 120</sub>0<sub> (sđ cung bằng sđ góc ở tâm chắn cung đó). </sub>
Diện tích của hình quạt tròn OAmB là :


S =
2
360


<i>R n</i>





=


2
.(2,5) .120


360




=


25 1


2


12 12







(cm2<sub>)</sub>
(Với  <sub>= 3,14 </sub> <sub> S </sub> 6,54 cm)


1


1


22


(3đ)



gt


ABC, <i>B</i> = 900<sub> ; E </sub><sub></sub><sub> BC</sub>
Đường trịn (O) đường kính EC.
AE <sub> (O) = </sub>

 

<i>D</i>


kl


a) Tứ giác ABDC là tứ giác nội tiếp.
b) <i>BAD</i> <i>BCD</i> <sub> và </sub>


<i>AB</i> <i>CD</i>


<i>AE</i> <i>CE</i> <sub>.</sub> D


E


O


C
B


A


a) Theo (gt) ta có điểm D thuộc đường trịn đường kính EC


 <i>EDC</i> 900<sub> (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn) hay </sub><i>ADC</i>900



Mà <i>ABC</i> 900<sub> (vì </sub><sub></sub><sub>ABC vng tại B) </sub> <i>ABC</i><i>ADC</i>900<sub> </sub>


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

Xét tứ giác ABDC có hai điểm B và D cùng nhìn đoạn AC dưới một góc
vng.


 <sub> Tứ giác ABDC nội tiếp đường trịn đường kính AC. </sub>


b) Vì tứ giác ABDC nội tiếp (theo câu a)


 <i>BAD</i> <i>BCD</i><sub> (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung BD)</sub>


Xét <sub>ABE và </sub><sub>CDE có : </sub><i>B</i> <i>D</i> <sub> = 90</sub>0<sub> ; </sub><i>EAD</i> <i>ECD</i> <sub> (câu a)</sub>


 <sub>ABE </sub><sub>CDE (g.g) </sub>


<i>AB</i> <i>CD</i>


<i>AE</i> <i>CE</i> <sub>.</sub>


0,5
0,5
0,5
*Nghiên cứu trước bài trải nghiệm sáng tạo hình trụ đứng- hình trụ




Ngày soạn : / /2019 Ngày dạy: / /2019



<b>Tuần 32</b>


<b>CHƯƠNG IV. HÌNH TRỤ- HÌNH NĨN- HÌNH CẦU.</b>
<b>TIẾT 58: TNST: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG – HÌNH TRỤ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


-Phân tích được các phần của hình lăng trụ đứng và hình trụ


<b>2. Kĩ năng:</b>


<b>- </b>Sử dụng tốt các cơng thức tính thể tích, diện tích lăng trụ và hình trụ trng giải tốn
- Xác định được thể tích, diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lăng trụ
đứng và hình trụ.


<b>3. Thái độ: </b>u thích mơn học, biết ứng dụng vào thực tế.
<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
toán học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
.



<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b>1. Thời gian thực hiện: 2 tuần (tuần 30, tuần 33) sau khi kiểm tra 1 tiết bắt đầu học </b>
chương IV


<b>2. Thiết bị, vật tư: SGK Tốn 9, SGK HĐTNST 9, thước kẻ, máy tính, giấy màu, bút </b>
viết, giấy A4, băng dính, kéo, gạo, khay nước, thước dây, hộp giấy hình lưng trụ đứng.
<b>3. Hình thức hoạt động: làm việc theo nhóm ( 4 nhóm: có nhóm trưởng, thư kí mỗi </b>
nhóm 5-6 bạn)


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

* Kĩ thuật : Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm, động não.
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1. Hoạt động khởi động: </b>


<b>a: </b>Ổn định lớp


<b>b. </b>GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>H Đ 1: TRẢI NGHIỆM ĐỂ KHÁM </b>
<b>PHÁ</b>


GV yêu cầu hS hoạt động theo nhóm
5-6 người



GV hướng dẫn cách làm


Yêu cầu các nhóm thực hiện đúng các
bước, làm cẩn thận thì kết quả sẽ chính
xác.


HS trải ngiệm để kiểm chứng cơng thức
tính thể tích lăng trụ V = B.h


- Lập bảng 1


<b>H Đ 2: Lĩnh hội kiến thức</b>


<b>GV: yêu cầu HS làm việc cá nhân</b>
- Lập bảng thể hiện mlh giữa công suất
và thể tích tối ưu của mỗi loại điều hịa
( mẫu bảng 2)


- Tính thể tích căn phịng của em ( hoặc
của lớp học) dựa vào các kích thước
- So sánh và kết luận dùng loại điều hòa
nào cho phù hợp.


<i><b>Chú ý: Đơn vị quy đổi</b></i>


1m3<sub> tương đương với 200BTU</sub>


<b>H Đ 3: Xác định diện tích bề mặt của </b>
<b>lăng trụ đứng.</b>



GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 5 – 6
em.


Yêu cầu: Tính diện tích giấy dùng để
làm 1 chiếc hộp bánh hình lăng trụ
( tính cả diện tích dùng làm mép)
GV: gợi ý phân cơng nhiệm vụ
Hướng dẫn cách thực hiện:


GV có thể giới thiệu 1 số hình lăng trụ
cùng với hình trải phẳng của nó để HS
tham khảo.


<b>1. Thể tích - Trải nghiệm để khám phá</b>


HS theo dõi GV hướng dẫn, ghi chép lại các
yêu cầu GV đưa ra.


Nhóm trưởng phân công nhiệm vụ và cách
thức tiến hành cho các tổ viên


<b>2. Bài tóan tính thể tích phục vụ lắp đặt </b>
<b>điều hòa:</b>


HS lắng nghe và ghi chép lại yêu cầu GV đưa
ra.


<b>3. Xác định diện tích xung quanh và diện </b>
<b>tích tồn phần của lăng trụ đứng</b>



Thư ký của các nhóm ghi lại yêu cầu mà GV
đưa ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

Bảng 1: so sánh kích thước hai hình lăng trụ lục giác đều


Tên hình Chiều cao (cm) Cạnh đáy (cm) Bình phương
cạnh đáy


Chiều cao x bình
phương cạnh đáy
Lăng trụ 1


Lăng trụ 2
Tỉ lệ


Bảng 2: Bảng quy đổi cơng suất/ thể tích cho các loại điều hịa


<b>Cơng suất điều hịa</b>
<b>(BTU)</b>


<b>Thể tích tối ưu(m3<sub>) Cơng suất điều hịa</sub></b>
<b>(BTU)</b>


<b>Thể tích tối ưu(m3<sub>)</sub></b>


<b>10 000</b> <b>25 000</b>


<b>12 000</b> <b>35 000</b>



<b>17 000</b> <b>43 000</b>


<b>20 000</b> <b>48 000</b>


<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng:</b>


<i>BT: Tính diện tích xung quanh của 1 chiếc hộp có hình dạng bất kỳ</i>
Tiết 63,64 ( Tuần 33 ): Thực hiện báo cáo chủ đề.


<b> Ngày soạn : / /2019</b> Ngày dạy: / /2019


<b>Tuần 32</b>


<b>CHƯƠNG IV. HÌNH TRỤ- HÌNH NĨN- HÌNH CẦU.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<b>1. Kiến thức: Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt </b>
xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song
song với đáy)


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Nắm chắc và sử dụng thành thạo cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn
phần của hình trụ.


- Nắm chắc và sử dụng thành thạo cơng thức tính thể tích hình trụ.
<b>3. Thái độ: Giáo dục trí tưởng tượng, tính cẩn thận</b>


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>



- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1. GV: Dùng tranh ảnh, đồ dùng dạy học để mơ tả cách tạo ra hình trụ.
2. HS: Chuẩn bị trước bài.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề, quan sát.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. KT bài cũ: Không</b>


<b>* Tổ chức trị chơi thi viết nhanh có hai đội chơi . Em hãy tìm những hình lăng trụ trong</b>
thực tế trong 1’ đội nào viết nhiều hơn và đúng đội đó thắng


2. Hoạt động hình thành kiến thức mới



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, nêu và giải quyết vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
* Năng lực: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác , chủ
động sáng tạo, quan sát


GV: treo bảng phụ vẽ H 73 lên bảng
và giới thiệu với HS: Khi quay hình
chữ nhật ABCD vòng quanh cạnh CD
cố định , ta được một hình gì ? ( hình
trụ )


<b>GV: giới thiệu : </b>


+ Cách tạo nên hai đáy của hình trụ ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

đặc điểm của đáy .


+ Cách tạo nên mặt xung quanh của
hình trụ .


+ Đường sinh, chiều cao, trục của
hình trụ


GV: y/c HS đọc (Sgk – 107).


?/ Hãy quan sát hình vẽ và trả lời câu
hỏi trong ?1



GV: y/c HS chỉ ra mặt xung quanh và
đường sinh của hình trụ.


Khi quay ABCD quanh CD cố định  <sub> ta được </sub>


một hình trụ.


- DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ là (D)
và (C ) nằm trong hai mặt phẳng song song
- AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ.
- AB là đường sinh vng góc với mặt phẳng
đáy.


- DC là trục của hình trụ .
?1 (sgk)


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
* Năng lực: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác , chủ
động sáng tạo, quan sát


GV: Khi cắt hình trụ bởi một mặt
phẳng song song với đáy thì mặt cắt
là hình gì ? ( HS dự đốn , quan sát
hình vẽ sgk nhận xét) . GV đưa ra
khái niệm .



+) Khi cắt hình trụ bởi một mặt
phẳng song song với trục DC thì
mặt cắt là hình gì . học sinh nhận
xét, GV đưa ra khái niệm.


GV: phát cho mỗi bàn một cốc
thuỷ tinh và một ống nghiệm hở hai
đầu y/c HS thực hiện ?2


- Gọi học sinh nêu nhận xét và trả
lời câu hỏi ở ?2.


<b>2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng: </b>


- Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song
song với đáy thì mặt cắt là hình trịn bằng hình
trịn đáy .


- Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song
song với trục DC thì mặt cắt là hình chữ nhật .


<b>?2 Mặt nước trong cốc là hình trịn (cốc để </b>
thẳng) mặt nước trong ống nghiệm khơng phải
là hình tròn (để nghiêng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
* Năng lực: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác ,
chủ động sáng tạo


<b>GV: vẽ H 77 ( sgk ) phóng to y/c </b>


HS quan sát tranh vẽ và hình 77
<b>GV: HD phân tích cách khai triển </b>
hình trụ. học sinh thực hiện ?3 theo
nhóm .


<b>GV: phát phiếu học tập cho HS thảo</b>
luận nhóm làm ?3.


<b>HS: Các nhóm làm ra phiếu học </b>
tập và nộp cho GV kiểm tra nhận
xét kết quả .


<b>GV: đưa ra đáp án đúng để học sinh</b>
đối chiếu và chữa lại bài vào vở .
?/ Hãy nêu cách tính diện tích xung
quanh của hình trụ .


<b>HS: Nêu cơng thức tổng qt . </b>
?/ Từ cơng thức tính diện tích xung
quanh nêu cơng thức tính diện tích
tồn phần .


<b>3. Diện tích xung quanh của hình trụ: </b>


<b>?3 </b>


- Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi đáy
của hình trụ bằng : 2. .5  <sub>(cm) = </sub>10 <sub> (cm) . </sub>


- Diện tích hình chữ nhật :


10 <sub>. </sub>10 <sub> = </sub>100 <sub> (cm</sub>2<sub>)</sub>
- Diện tích một đáy của hình trụ :
R2 =  . 5.5 = 25 (cm2)


- Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai
hình trịn đáy ( diện tích tồn phần ) của hình
trụ


100 <sub>+ </sub> 25 <sub>. 2 = </sub>150 <sub> (cm</sub>2<sub>) </sub>
<b>*) Tổng quát: </b>


- Diện tích xung quanh : S = 2xq <i>R</i>.h<sub> </sub>
- Diện tích tồn phần


S = S + S = 2 R.h + 2 RTP xq d   2
( R : bán kính đáy ; h chiều cao hình trụ )
* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hànhnêu và giải quyết vấn đề.
* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác , chủ
động sáng tạo


?/ Hãy nêu cơng thức tính thể tích
hình trụ


- Giải thích cơng thức .


<b>4. Thể tích hình trụ: </b>


Cơng thức tính thể tích hình trụ:


V = S.h = R .h 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

?/ Áp dụng cơng thức tính thể tích
hình 78 ( sgk )


<b>HS: đọc VD trong sgk </b>


<b>GV: khắc sâu cách tính thể tích của </b>
hình trong trường hợp này và lưu ý
cách tính tốn cho học sinh


<b>3.Hoạt động luyện tập:</b>


- Giáo viên cho học sinh giải bài tập số 1; Bài tập số 4 SGK tra 110
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện.


<b>4.Hoạt động vận dụng </b>


- HS nhắc lại cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình trụ
- Nêu cơng thức tính thể tích hình trụ


<b>5. Hoạt động tìm tịi mở rộng:</b>
<b> - Đọc phần “có thể em chưa biết”</b>
- Học lý thuyết theo SGK và vở ghi
- Làm các bài tập 2,3,7,8,9,10,11,12.


========================================


<b>TUẦN 33</b>



<i><b>Tiết 60 </b></i>


<b>HÌNH NĨN- HÌNH NĨN CỤT. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ</b>
<b>TÍCH CỦA HÌNH NĨN, HÌNH NĨN CỤT.</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình nón: đáy của hình nón, mặt </b>
xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt song song với đáy và có khái niệm về hình
nón cụt.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Nắm chắc và sử dụng thành thạo cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn
phần của hình nón, hình nón cụt.


- Nắm chắc và sử dụng thành thạo cơng thức tính thể tích hình nón, hình nón cụt.
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. u thích mơn học.</b>


<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

<b>1. Giáo viên: Tranh ảnh, hình ảnh về hình nón, hình nón cụt, hình ảnh thực về hình </b>
nón...



<b>2. Học sinh: Tam giác vuông quay quanh một trục.</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


*Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. KT bài cũ</b>


* Tổ chức trò chơi truyền hộp quà. Cả lớp cùng hát và truyền hộp quà kết thúc bài hát
bạn nào cầm hộp q bạn đó trả lời:Nêu khái niệm hình trụ, cách tạo ra một hình trụ,
nêu cơng thức tính diện tích xung quanh, thể tích hình trụ.


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, thảo luận nhóm nêu và giải quyết
vấn đề.


*Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não, thảo luận nhóm.


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác ,
chủ động sáng tạo



GV: dùng mơ hình và hình vẽ 87
<b>Sgk – 114 và giới thiệu các khái </b>
<b>niệm của hình nón . </b>


<b>- HS: Quan sát mơ hình và hình vẽ </b>
sgk nêu các khái niệm về đáy, mặt
xung quanh, đường sinh, đỉnh của
hình nón,


<b>GV: cho HS nêu sau đó chốt lại các</b>
khái niệm - học sinh ghi nhớ


?/ Hãy chỉ ra trên hình 87 (sgk)
đỉnh, đường sinh, đường cao, đáy
của hình nón.


<b>GV: y/c HS quan sát H88 - sgk và </b>
thảo luận cặp đôitrả lời ?1


<b>1. Hình nón: </b>


- Quay <i>AOC</i><sub>vng tại O một vịng quanh </sub>
cạnh góc vng OA cố định ta được một hình
nón.


- Cạnh OC qt nên đáy của hình nón, là
hình trịn tâm O.


- Cạnh AC qt nên mặt xung quanh của hình


nón


- Mỗi vị trí của AC được gọi là một đường
sinh.


- A gọi là đỉnh và OA gọi là đường cao .
<b>?1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

* Năng lực: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác , chủ
động sáng tạo


<b>GV: vẽ H 89 giới thiệu cách </b>
khai triển diện tích xung quanh
của hình nón, u cầu học sinh
quan sát hình vẽ và cho biết hình
khai triển của một hình nón là
hình gì ?


?/ Vậy diện tích xung quanh của
một hình nón bằng diện tích hình
nào ?


?/ Vậy cơng thức tính diện tích
xung quanh của hình nón như
thế nào ?


<b>GV: HD HS xây dựng cơng thức</b>
tính diện tích xung quanh và
diện tích tồn phần của hình nón
như (sgk – 115) .



?/ Tính độ dài cung trịn .
?/ Tính diện tích quạt trịn theo
độ dài cung và bán kính của qụt
trịn .


?/ Vậy cơng thức tính diện tích
xung quanh là gì ?


- Từ đú cú cụng thức tớnh diện
tớch toàn phần như thế nào ?
<b>GV: </b> ra vớ dụ sgk – y/c HS đọc
lời giải và nêu cách tính của bài
tốn .


<b>2. Diện tích xung quanh của hình nón: </b>


- Gọi bán kính đáy hình nón là r, đường sinh là l
Theo cơng thức tính độ dài cung ta có :


Độ dài cung hình quạt trịn là
ln
180




Độ dài đường trịn đáy của hình nón là 2r .


 <sub> r = </sub>



ln
360


Diện tích xung quanh của hình nón bằng bằng
diện tích hình quạt trịn khai triển nên :




2 <sub>ln</sub>


.


360 360


<i>xq</i>


<i>l n</i>


<i>S</i>  <i>l</i> <i>rl</i>


Vậy diện tích xung quanh của hình nón là:


<i>xq</i>


<i>S</i> <i>rl</i>


Diện tích tồn phần của hình nón ( tổng diện tích
xung quanh và diện tích đáy) là :


2


tp


S = rl + r  


<b>*) Ví dụ: (SGK - 115 )</b>


Tính diện tích xung quanh của hình nón có chiều
cao h =16cm và bán kính đường trịn đáy


R=12cm.
Giải:


Độ dài đường sinh của hình nón là:
2 2 <sub>16</sub>2 <sub>12</sub>2 <sub>400 20</sub>


<i>l</i> <i>h</i> <i>R</i>    


Diện tích xung quanh của hình nón là:
2


.12.20 240 ( )


<i>xq</i>


<i>S</i> <i>Rl</i>   <i>cm</i>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, nêu và giải quyết vấn đề.
*Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.


* Năng lực: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác , chủ


động sáng tạo


GV: phát dụng cụ như H 90
<b>(sgk) cho các nhóm y/c HS </b>
<b>làm thí nghiệm sau đó nêu </b>
<b>nhận xét. </b>


<b>?/ Nhận xét gì về thể tích </b>
<b>nước ở trong hình nón so với</b>
<b>thể tích nước ở trong hình </b>


<b>3. Thể tích hình nón </b>
- Thí nghiệm (H90 - sgk )
- Ta có :


<b>V nón = </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

<b>trụ</b>


<b>HS: Kiểm tra xem chiều cao </b>
cột nước trong hình trụ bằng
bao nhiêu phần chiều cao của
hình trụ .


?/ Vậy thể tích của hình nón
bằng bao nhiêu phần thể tích
của hình trụ


Vậy thể tích của hình nón là :



2


1
3


<i>V</i>  <i>r h</i>


(h là chiều cao hình nón, r là bán kính đáy của hình
nón)


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, nêu và giải quyết vấn đề.


*Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.
* Năng lực: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác , chủ
động sáng tạo


<b>GV : y/c HS quan sát tranh vẽ</b>
trong Sgk sau đó giới thiệu về
hình nón cụt .


?/ Hình nón cụt là hình nào ?
giới hạn bởi những mặt phẳng
nào ?


<b>GV: vẽ H92 (sgk) sau đó giới </b>
thiệu các kí hiệu trong hình vẽ
và cơng thức tính diện tích
xung quanh và thể tích của
hình nón cụt



<b>4. Hình nón cụt: </b>


- Cắt hình nón bởi một mặt phẳng song song với
đáy thì phần mặt phẳng nằm trong hình nón là một
hình trịn . Phần hình nón nằm giữa mặt phẳng và
mặt đáy được gọi là một hình nón cụt .


<b> </b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành nêu và giải quyết vấn đề.
*Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não.


* Năng lực: HS được rèn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác , chủ động sáng tạo
?/ Nêu cách tính Sxq của hình


nón cụt trên . Bằng hiệu những
diện tích nào ? Vậy cơng thức
tính diện tích xung quanh của
hình nón cụt là gì ?


- Tương tự hãy suy ra cơng thức
tính thể tích của hình nón cụt .


<b>5. Diện tích xq và thể tích hình nón cụt: </b>
Cho hình nón cụt (H 92 - sgk )


+) r1 ; r2 là các bán kính đáy
+) l là độ dài đường sinh .
+) h là chiều cao



+) Kí hiệu Sxq và


V là thể tích của hình nón cụt

.


<i>xq</i>


<i>S</i>  <i>R</i><i>r h</i>


2 2



1
.
3


<i>V</i>  <i>h R</i> <i>r</i> <i>Rr</i>


<b>3.Hoạt động luyện tập</b>


- Yêu cầu thảo luận bài 24 SGK cử đại diện lên trình bày


Đường sinh của hình nón l = 16. Độ dài cung của hình quạt là: <sub>360</sub>2<i>π</i>. 16 . 120=32<i>π</i>


3 = chu vi


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

Mà chu vi đáy là 2<i>πr</i>


Suy ra r = 16<sub>3</sub>


Trong tam giác vuông AOS ta có:


h =

162<i><sub>−</sub></i>


(

163

)


2


=32


3 .√2


<b>4.Hoạt động vận dụng </b>


- Cho học sinh nhắc lại các công thức đã học


- Nêu cách tính Sxq của hình nón cụt trên . Bằng hiệu những diện tích nào ? Vậy cơng
thức tính diện tích xung quanh của hình nón cụt là gì ?


- Tương tự hãy suy ra cơng thức tính thể tích của hình nón cụt .
<b>5. Hoạt động tìm tịi mở rộng</b>


- Nắm vững các công thức đã học và làm bài tập 10,12,13(sgk)


- Hãy tìm các hình có dạng của hình nón và hình nón cụt trong thực tế.


_____________________________________________________


Ngày soạn : / /2019 Ngày dạy: / /2019


<b>Tuần 33</b>


<b>TIẾT 61:</b>



<b>BÁO CÁO THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


-Phân tích được các phần của hình lăng trụ đứng và hình trụ


<b>2. Kĩ năng:</b>


<b>- </b>Sử dụng tốt các cơng thức tính thể tích, diện tích lăng trụ và hình trụ trong giải tốn
- Xác định được thể tích, diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lăng trụ
đứng và hình trụ.


<b>3. Thái độ: </b>u thích môn học, biết ứng dụng vào thực tế.
<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

<b>2. Thiết bị, vật tư: SGK Tốn 9, SGK HĐTNST 9, thước kẻ, máy tính, giấy màu, bút </b>
viết, giấy A4, băng dính, kéo, gạo, khay nước, thước dây.



<b>3. Hình thức hoạt động: làm việc theo nhóm ( 4 nhóm: có nhóm trưởng, thư kí mỗi </b>
nhóm 5-6 bạn)


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>


* Phương pháp: Thảo luận nhóm, vấn đáp, thuyết trình, tự nghiên cứu.
* Kĩ thuật : Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm, động não.
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1. Hoạt động khởi động: </b>


<b>a: </b>Ổn định lớp


<b>b. </b>GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>2. Hoạt động luyện tập:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>H Đ 1: BÁO CÁO SẢN PHẨM phần – Thể </b>
<b>tích: Trải nghiệm để khám phá</b>


GV yêu cầu hS hoạt động theo nhóm 5-6
người , thực hiện lại được nhiệm vụ:


- Mỗi nhóm tạo ra 2 ống hình lăng trụ đứng
lục giác đều, 1 ống có chu vi đáy là chiều rộng
của tờ giấy A4, ống kia có chu vi đáy là chiều
dài của tờ giấy.



- Rót đầy gạo vào ống cao hơn đặt thẳng đứng
trên khay.


- Lồng ống còn lại bao quang ống đang chứa
gạo, sau đó rút ống chứa gạo ra.


- Quan sát lượng gạo trong ống và rút ra so
sánh về thể tích 2 ống




Ống thấp hơn có thể tích lớn hơn.


- Dùng kéo cắt phần thừa ra phía trên cùng
của ống thấp để thu được 1 ống ngắn hơn có
thể tích vừa đủ để chứa lượng gạo đó.


- Đo chiều cao và cạnh đáy của 2 ống cùng
<i>thể tích và tính tỉ lệ giữa hai chiều cao và tỉ lệ</i>
<i>giữa hai cạnh đáy</i>


- Lập bảng so sánh hai tỉ lên này và đề xuất
cách giải thích. ( mẫu bảng 1)


Chú ý: Với đáy là lục giác đều thì diện tich
đáy TLT với bình phương cạnh đáy <sub></sub> Thể tích
của 2 hình lăng trụ TLT với chiều cao và diện
tích đáy: V = B. h


<b>H Đ 2: Đánh giá sản phẩm và hoạt động</b>



GV tổ chức cho HS tự đánh giá giữa các
nhóm, giữa các cá nhân trong nhóm dựa vào
tiêu chí đánh giá sản phẩm.


<b>1. Thể tích - Trải nghiệm để </b>
<b>khám phá</b>


Yêu cầu về kết quả của hoạt động:
Nếu làm chính xác thì: Tỉ lệ chiều cao
= nghịch đảo của bình phương tỉ lệ độ
dài cạnh đáy và bằng nghịch đảo tỉ lệ
diện tích đáy


HS kiểm chứng được cơng thức tính thể
tích lăng trụ V = B. h


<b>Yêu cầu HS điền đầy đủ vào bảng 1</b>


<b>Đánh giá sản phẩm và hoạt động</b>
<b>*Về sản phẩm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

- GV: đưa ra đánh giá chung chính xác, đúng đắn.


<b>*Về hoạt động</b>


- có sự phân chia hoạt động cho các
thành viên trong nhóm


- Các thành viên trong nhóm được tìm


kiếm thông tin, thảo luận đưa ra kết
luận cuối cùng để hình thành khái niệm
thể tích


<b>3. Hoạt động vận dụng: </b>


Tương tự, làm thí nghiệm để trải nghiệm khám phá với hình lăng trụ, để rút ra thể
tích phụ thuộc đại lượng nào, phụ thuộc như thế nào và cơng thức là gì?


<b>4. Hoạt động tìm tịi mở rộng:</b>


- Tìm hiểu ngơi nhà hình lăng trụ đứng lục giác đều của Ong để xem xem
với cách xây tổ theo kiểu như vậy thì chúng được lợi gì?


- Chuẩn bị tốt cho tiết báo cáo sau về: bài tốn lắp đặt điều hịa và bài tốn
tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của lăng trụ đứng.


=============================================


Ngày soạn : / /2019 Ngày dạy: / /2019


<b>Tuần 34</b>


<b>Tiết 62: BÁO CÁO THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


-Phân tích được các phần của hình lăng trụ đứng và hình trụ



<b>2. Kĩ năng:</b>


<b>- </b>Sử dụng tốt các cơng thức tính thể tích, diện tích lăng trụ và hình trụ trong giải tốn
- Xác định được thể tích, diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lăng trụ
đứng và hình trụ.


<b>3. Thái độ: </b>u thích mơn học, biết ứng dụng vào thực tế.
<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
toán học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<b>2. Thiết bị, vật tư: SGK Toán 9, SGK HĐTNST 9, thước kẻ, máy tính, giấy màu, bút </b>
viết, giấy A4,thước dây, hộp giấy hình lăng trụ đứng.


<b>3. Hình thức hoạt động: làm việc theo nhóm ( 4 nhóm: có nhóm trưởng, thư kí mỗi </b>
nhóm 5-6 bạn)


<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>


* Phương pháp: Thảo luận nhóm, vấn đáp, thuyết trình, tự nghiên cứu.


* Kĩ thuật : Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật thảo luận nhóm, động não.
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1. Hoạt động khởi động: </b>


<b>a: </b>Ổn định lớp


<b>b. </b>GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>2. Hoạt động luyện tập:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>H Đ 1: BÁO CÁO SẢN PHẨM phần – </b>
<b>Lĩnh hội kiến thức: Bài toán tính thể tích </b>
<b>phục vụ lắp đặt điều hịa.</b>


GV thu kết quả hoạt động của từng cá nhân


<b>* Đánh giá sản phẩm và hoạt động</b>


GV tổ chức cho HS tự đánh giá lẫn nhau bằng
cách kiểm tra chéo bài cho nhau


GV: hỏi thêm câu hỏi để kiểm tra sự hiểu bài
của HS:


? Ta có nên chọn loại điều hịa có cơng suất
nhỏ hơn thể tích tối ưu hay khơng? Tại sao?





khơng nên. Vì như vậy sẽ làm điều hịa nhanh
bị hỏng do phải chạy hết cơng suất


? Ta có nên chọn loại điều hịa có cơng suất
qua lớn so với thể tích tối ưu hay khơng? Tại
sao?




khơng nên. Vì như vậy thì chi phí đầu tư sẽ
lớn, gây lãng phí.


<b>Giáo dục ý thức tiết kiệm điện:</b>


Việc lựa chọn cơng suất điều hịa phù hợp với
diện tích phịng là 1 biện pháp tiết kiệm điện
năng.


<b>H Đ 2: BÁO CÁO SẢN PHẨM về cách xác </b>
<b>định diện tích xung quanh và diện tích tồn</b>
<b>phần của lăng trụ đứng</b>


<b>u cầu HĐ theo nhóm</b>
Cách thực hiện:


+Cắt rời 2 đáy của hình lăng trụn đứng mà
nhóm đã chuẩn bị và cắt mở phần cịn lại để


<b>1. Bài tốn tính thể tích lắp đặt điều </b>


<b>hòa </b>


Yêu cầu về kết quả của hoạt động:
- Lập được bảng thể hiện mối liên hệ
giữa công suất và thể tích tối ưu của
mỗi loại điều hịa


<b>- </b>Tính được thể tích phịng của cá nhân
HS và đưa ra được sự lựa chọn loại
điều hòa phù hợp.


<b>2. Xác định diện tích bề mặt của lăng </b>
<b>trụ đứng”</b>


Nhóm trưởng phân cơng nhiệm vụ:
- Người cắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

trải phẳng ra.


+ Thực hiện các phép đo cần thiết rồi tính
tổng diện tích các mặt bên


+ Tính diện tích của đáy bằng cách chia chúng
thành các đa giác đã biết cách tính diện tích
( có thể vẽ trên giấy hình có hình dạng, kích
thước giống đáy hộp rồi chia theo nhiều cách
khác nhau)


+ Tính tổng diện tích làm hộp( kể cả mép dán)
<b>GV: nhận xét, đánh giá các nhóm</b>



- Người ghi chép


<b>Đánh giá sản phẩm và hoạt động</b>
<b>*Về sản phẩm</b>


- Các kết quả đo đạc , tính tốn cần
được trình bày rõ ràng , dễ kiểm tra độ
chính xác, đúng đắn.


<b>*Về hoạt động</b>


- có sự phân chia hoạt động cho các
thành viên trong nhóm


- Các thành viên trong nhóm được tìm
kiếm thơng tin, thảo luận đưa ra kết
luận cuối cùng về khái niệm diện tích
bề mặt.


<b>3.Hoạt động vận dụng: </b>


Nhắc lại cách tính diện tích bề mặt( hay diện tích tồn phần của hình lăng trụ đứng)?


<b>4.Hoạt động tìm tịi mở rộng:</b>


BT: Tính diện tích bề mặt của 1 vật bất kỳ trong thực tế
Đọc trước bài hình cầu


===========================================


Ngày soạn : / /2019 Ngày dạy: / /2019


<b>Tuần 34 </b>


<b>Tiết 63: HÌNH CẦU DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức: Nhớ lại và nắm chắc các khái niệm của hình cầu: Tâm, bán kính, đường </b>
kính, đường trịn lớn, mặt cầu.


<b>2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo cơng thức tính diện tính mặt cầu và cơng thức tính </b>
thể tích hình cầu.


<b>3. Thái độ: Thấy được các ứng dụng của các công thức trên trong đời sống thực tế.</b>
<b>4. Năng lực, phẩm chất : </b>


<b>4.1.Năng lực</b>


- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo


- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
tốn học, năng lực vận dụng


<b>4.2.</b> Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. GV: Bảng phụ, thước thẳng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

- Thước thẳng, êke.



<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết
vấn đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>1.Hoạt động khởi động: </b>
<b>a. Ổn định: </b>


<b>b. KT bài cũ: : Giải bài tập số 29.</b>


* Tổ chức trò chơi truyền hộp quà. Cả lớp cùng hát và truyền hộp quà kết thúc bài hát
bạn nào cầm hộp quà bạn đó trả lời:Nêu cơng thức tính diện tích, thể tích hình nón,
hình nón cụt ?


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức mới</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập
và thực hành, nêu và giải quyết vấn
đề.


* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu
hỏi, hỏi đáp, động não,


* Năng lực: HS được rèn năng lực
tính tốn, năng lực giao tiếp, năng


lực hợp tác , chủ động sáng tạo
- GV: dùng thiết bị dạy học là một
trục quay trên có gắn nửa hình trịn.
Hs: theo dõi, ghi bài


- GV: Cho HS quan sát mơ hình để
nhận ra mặt cắt với hình cầu là một
mặt trịn (chú ý mặt cắt đối với hình
cầu khơng cần điều kiện)


Hs: theo dõi, trả lời


<b>1. Hình cầu:</b>


- Khi quay nửa hình trịn tâm O bán kính R một
vịng quanh đường kính AB cố định thì được một
hình cầu


</div>

<!--links-->

×