Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Gián án Đề luyện tập số 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.61 KB, 4 trang )

SỞ GD& ĐT CÀ MAU
Trường THPT Nguyễn Việt Khái
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM - Mã đề thi 609
MÔN Vật lí
Thời gian làm bài: 90 phút; ( 50 câu trắc nghiệm )
Câu 1: Một con lắc đơn có vật nặng m = 10 g. Nếu đặt dưới con lắc một nam châm thì chu kì dao động bé
của nó thay đổi đi
1
1000
so với khi không có nam châm. Tính lực hút của nam châm tác dụng vào con lắc.
Lấy
2
10 /g m s=
.
A.
3
2.10f N

=
B.
4
2.10f N

=
C.
0,2f N=
D.
0,02f N=
Câu 2: Một vật m = 1 kg treo vào lò xo có độ cứng k = 400 N/m, chiều dài tự nhiên là 25 cm. Quả cầu dao
động điều hòa với cơ năng W = 0,5 J theo phương thẳng đứng. Vận tốc của quả cầu ở thời điểm mà chiều
dài của lò xo là 35 cm là:


A.
50 3 /v cm s= ±
B.
20 3 /v cm s= ±
C.
5 3 /v cm s= ±
D.
2 3 /v cm s=
Câu 3: Khi treo vật m vào lò xo thì lò xo giãn ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng O kéo vật xuống theo phương
thẳng đứng một đoạn 20 cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Nếu vào thời điểm nào đó li độ của m
là 10 cm thì vào thời điểm
1
6
s
sau đó, li độ của vật là bao nhiêu, nếu vật đi theo chiều dương hướng xuống.
Lấy
2 2
gπ m /s=
. A. x = -10,2 cm B. x = 15 cm C. x = 17,2 cm D. x = 20 cm
Câu 4: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 1 kg, dao động điều hoà với phương trình
cos( )x A t
ω ϕ
= +

và cơ năng W = 0,125 J. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = 0,25 m/s và gia tốc a = 6,25
3
m/s
2
.
Biên độ, tần số góc và pha ban đầu có giá trị nào sau ?

A.
7
A 2 cm; rad; 25 rad / s
6
π
= ϕ = ω =
B.
2
A 2 cm; rad; 25 rad / s
3
π
= ϕ = ω =
C.
A 2 cm; rad; 25 rad / s
3
π
= ϕ = ω =
D.
A 6,7cm; rad; 75 rad / s
6
π
= ϕ = − ω =
Câu 5: Hai dao động điều hòa:
1 1 1
1 1 2
x A cos(ωt φ )(cm)
x A cos(ωt φ )(cm)
ì
= +
ï

ï
í
ï
= +
ï
î
. Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị
cực đại khi:
A.
2 1
( ) (2 1)k
ϕ ϕ π
− = +
B.
2 1
(2 1)
2
k
π
ϕ ϕ
− = +
C.
2 1
( ) 2k
ϕ ϕ π
− =
D.
2 1
4
π

ϕ ϕ
− =
Câu 6: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc.
C. sớm pha
2
π
so với vận tốc. D. trễ pha
2
π
so với vận tốc.
Câu 7: Vật dao động điều hòa với chu kì T thì động năng của vật
A. biến đổi theo hàm sin theo t. B. biến đổi tuần hoàn với chu kì T.
C. luôn không đổi. D. biến đổi tuần hoàn với chu kì
2
T
.
Câu 8: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc
A. khối lượng của con lắc. B. điều kiện kích thích ban đầu của con lắc dao động.
C. biên độ dao động của con lắc. D. tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc.
Câu 9: Biểu thức sóng tại 1 điểm nằm trên dây cho bởi
6cos
3
u t
π
=
(cm). Vào lúc t,
3u cm
=
. Vào thời

điểm sau đó 1,5s u có giá trị là:
A.
3cm
±
B.
1,5cm−
C.
3 3
2
cm
D.
3 3cm±
Câu 10: Mũi nhọn của âm thoa chạm nhẹ vào mặt nước yên lặng, âm thoa dao động với tần số: f = 440 Hz.
Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 2 mm. Vận tốc truyền sóng là:
A. v = 0,88 m/s B. v = 8,8 m/s C. v = 22 m/s D. v = 2,2 m/s
Câu 11: Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút ( A và B là nút ). Tần số sóng là 42
Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút ( A và B cũng đều là nút ) thì tần
số phải là:
A. 30 Hz B. 28 Hz C. 58,8 Hz D. 63 Hz
Câu 12: Tại O trên mặt chất lỏng, người ta gây dao động với tần số f = 2 Hz, biên độ 2 cm, vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Khoảng cách từ vòng thứ hai đến vòng thứ 6 là:
A. 120 cm B. 480 cm C. 12 cm D. 48 cm
Câu 13: Câu nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng.
A. Sóng dừng là sóng có các bụng, các nút cố định trong không gian.
B. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng sóng liên tiếp là
2
λ
C. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liên tiếp là
4
λ

D. Điều kiện để có sóng dừng là chiều của dây phải thỏa l = (k+1)
2
λ
.
Câu 14: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng:
A. Cường độ âm B. Biên độ dao động âm C. Mức cường độ âm D. Áp suất âm thanh
Câu 15: Dung kháng của tụ điện tăng lên
A. khi chu kỳ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng. B. khi điện áp xoay chiều hai đầu tụ điện tăng lên.
C. khi điện áp thế xoay chiều cùng pha dòng điện. D. khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ giảm.
Câu 16: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng cao hệ số công suất
nhằm
A. tăng cường độ dòng điện. B. tăng công suất toả nhiệt.
C. giảm công suất tiêu thụ. D. giảm cường độ dòng điện.
Câu 17: Máy phát điện xoay chiều ba pha là thiết bị dùng để
A. biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. biến đổi cơ năng thành điện năng.
C. biến đổi điện năng thành cơ năng và ngược lại.
D. biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác.
Câu 18: Cho mạch R,L,C tần số của mạch có thể thay đổi được, khi ω = ω
0
thì công suất tiêu thụ trong
mạch đạt giá trị cực đại, khi ω = ω
1
hoặc ω = ω
2
thì mạch có cùng một giá trị công suất. Mối liên hệ giữa
các giá trị của ω là
A. ω
0
2

= ω
1
2
+ ω
2
2
B.
1 2
0
1 2
ω ω
ω =
ω + ω
C. ω
0
2
= ω
1

2
D. ω
0
= ω
1
+ ω
2
Câu 19: Công suất P = UIcosϕ của dòng xoay chiều đăc trưng cho
A. sự biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác như cơ năng, nhiệt năng, …
B. sự trao đổi năng lượng giữa nguồn với điện trường và từ trường ở cuộn dây và tụ điện.
C. khả năng của thiết bị.

D. cả ba vấn đề trên.
Câu 20: Một ống dây có điện trở R và hệ số tự cảm L. Đặt vào hai đầu ống dây một hiệu điện thế một
chiều 12 V thì cường độ dòng điện trong ống dây là 0,24 A. Đặt vào hai đầu ống dây một điện áp xoay
chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong ống dây là 1 A.
Mắc mạch điện gồm ống dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 87 µF vào mạch điện xoay chiều nói
trên. Công suất tiêu thụ trên mạch là:
A. 50 W. B. 200 W. C. 120 W. D. 100 W.
Câu 21: Một cuộn dây có điện trở thuần R được mắc vào mạng điện [ 100 (V); 50 (Hz)] thì cảm kháng của
nó là 100 (Ω) và cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là
2
(A).
2
Mắc cuộn dây trên nối tiếp với một tụ
điện có điện dung C ( với C < 4µF ) rồi mắc vào mạng điện [ 200 (V), 200 (Hz)] thì cường độ dòng điện
hiệu dụng qua nó vẫn là
).A(
2
2
Điện dung C có giá trị là
A. 1,20 (µF). B. 1,40 (µF). C. 3,75 (µF). D. 2,18 (µF).
Câu 22: Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có tấn số f. Biết cường độ dòng
điện sớm pha hơn π/4 so với điện áp. Giá trị điện dung C tính theo độ tự cảm L, điện trở R và tần số f là:
A.
1
(2 )
C
f fL R
π π
=


. B.
1
2 (2 )
C
f fL R
π π
=

.
C.
1
(2 )
C
f fL R
π π
=
+
. D.
1
2 (2 )
C
f fL R
π π
=
+
.
Câu 23: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 15 Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây có điện trở thuần
r và độ tự cảm L. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu R là 30 V, hai đầu cuộn dây là 40 V và hai đầu đoạn mạch
là 50 V. Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 140 W; B. 60 W; C. 160 W; D. 40 W;

Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi
f
1
= 40 Hz và f
2
= 90 Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong
mạch thì tần số phải bằng
A. 130 Hz. B. 27,7 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz.
Câu 25: Khi từ trường của một cuộn dây trong động cơ không đồng bộ ba pha có giá trị cực đại B
1

hướng từ trong ra ngoài cuộn dây thì từ trường quay của động cơ có trị số
A. B
1
B.
1
B
2
3
C.
1
B
2
1
D. 2B
1
Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có
π
=
2

1
L
(H). Áp vào hai đầu A, B một hiệu
thế xoay chiều u
AB
= U
0
cos100πt(V). Thay đổi R đến giá trị R = 25(Ω) thì công suất cực đại. Điện dung C
có giá trị:
A.
π

4
10.4
(F) hoặc
π

3
10.4
4
(F)
B.
π

4
10
(F) hoặc
π

3

10.4
4
(F)
C.
π

4
10
(F) hoặc
π

3
10
4
(F) D.
π

4
10.3
(F) hoặc
π

4
10.4
(F)
Câu 27: Một mạch dao động LC có ω=10
7
rad/s, điện tích cực đại của tụ q
0
= 4.10

-12
C. Khi điện tích của tụ
q = 2.10
-12
C thì dòng điện trong mạch có giá trị
A.
5
2 3.10 A

; B.
5
2.10 A

; C.
5
2 2.10 A

; D.
5
2.10 A

;
Câu 28: Khung dao động ( C = 10µF; L = 0,1H ). Tại thời điểm u
C
= 4 (V) thì i = 0,02 (A). Cường độ cực đại
trong khung bằng: A. 2.10
–4
(A) B. 20.10
–4
(A) C. 4,5.10

–2
(A) D. 4,47.10
–2
(A)
Câu 29: Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để chuyển sang thu sóng trung bình, có thể thực hiện giải
pháp nào sau đây trong mạch dao động anten
A. Giữ nguyên L và giảm C. B. Giảm C và giảm L.
C. Giữ nguyên C và giảm L. D. Tăng L và tăng C.
Câu 30: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Khi truyền trong 1 môi trường trong suốt và đồng tính, mỗi ánh sáng đơn sắc có 1 bước sóng xác định.
B. Chiết suất của một lăng kính là giống nhau cho mọi ánh sáng đơn sắc.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc qua lăng kính.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 31: Tại sao trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, người thường dùng ánh sáng màu đỏ mà
không dùng ánh sáng màu tím?
A. Vì màu đỏ dễ quan sát hơn màu tím. B. Vì ánh sáng màu đỏ dễ giao thoa với nhau hơn.
C. Khoảng vân giao thoa của màu đỏ rộng, dễ quan sát hơn.
D. Vì các vật phát ra ánh sáng màu tím khó hơn.
Câu 32: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, 2 khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được
hứng trên màn cách 2 khe 3m.Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên
tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là:
A. λ = 0,40 µm. B. λ = 0,50 µm. C. λ = 0,55 µm. D.λ = 0,60µm.
Câu 33: Hai khe Y-âng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,70µm, màn ảnh
đặt cách hai khe 1m Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên vân trung tâm là:
A. 4,2mm; B. 2,1mm; C. 0,42mm; D. 0,21mm;
Câu 34: Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích thích
sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào?
A. Màu lam. B. Màu đỏ. C. Màu vàng. D. Màu lục.
Câu 35: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe cách nhau 3 (mm) và cách màn 3 (m). Ánh
sáng thí nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,41 (µm) đến 0,65 (µm). Số bức xạ cho vân tối tại điểm M

trên màn cách vân sáng trung tâm 3 (mm) là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
R
B
C
L
A
Câu 36: Trong một thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1,5 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn ảnh là 2 m. Sử dụng đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,48 µm và λ
2
= 0,64
µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là
A. 0,96 mm B. 1,28 mm C. 2,32 mm D. 2,56 mm
Câu 37: Chiếu chùm sáng trắng có bước sóng từ 0,40(µm) đến 0,75(µm) vào một tấm kim loại cô lập về
điện thì điện thế cực đại trên tấm kim loại là V = 0,625(V) .Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,50(µm). B. 0,40 (µm). C. 0,75 (µm). D. 0,55 (µm).
Câu 38: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman
là λ
0
= 122,0nm, của hai vạch H
α
và H
β
lần lượt là λ
1
= 656,0nm và λ
2
= 486,0nm. Bước sóng hai vạch tiếp
theo trong dãy Laiman là:

A. λ
01
= 102,9
µ
m và λ
02
= 97,5
µ
m; B. λ
01
= 102,9nm và λ
02
= 97,5nm;
C. λ
01
= 10,29
µ
m và λ
02
= 9,75
µ
m; D. λ
01
= 10,29nm và λ
02
= 9,75nm;
Câu 39: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện vừa đủ để triệt tiêu dòng quang điện
không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tần số của ánh sáng kích thích. B. Cường độ chùm sáng kích thích.
C. Bước sóng của ánh sáng kích thích. D. Bản chất kim loại làm catốt.

Câu 40: Công thoát của êlectron ra khỏi bề mặt catôt của một tế bào quang điện là 2eV. Năng lượng của
photon chiếu tới là 6eV. Hiệu điện thế hãm cần đặt vào tế bào quang điện là bao nhiêu để có thể làm triệt
tiêu dòng quang điện A. - 4 V. B. 8 V. C. 4 V. D. - 8 V.
Câu 41: Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn:
A. Đều có bước sóng giới hạn
0
λ
. B. Đều bứt được các êlectron ra khỏi khối chất .
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.
D. Năng lượng cần để giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êletron khỏi kim loại .
Câu 42: Chọn phương án sai khi nói về các tiên đề của Bo.
A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định.
B. Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng bền vững, trạng thái dừng có năng lượng càng cao thì
càng kém bền vững.
C. Nguyên tử bao giờ cũng có xu hướng chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái
dừng có mức năng lượng thấp hơn.
D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E
n
sang trạng thái dừng có năng lượng E
m
(E
n
>
E
m
) thì nguyên tử phát ra 1 phôtôn có năng lượng nhỏ hơn hoặc bằng E
n
– E
m
.

Câu 43: Hiệu suất của một laze
A. nhỏ hơn 1 B. bằng 1 C. lớn hơn 1 D. rất lớn so với 1
Câu 44: Trong phản ứng phân hạch của U235 năng lượng tỏa ra trung bình là 200MeV. Năng lượng tỏa ra khi 1kg
U235 phân hạch hoàn toàn là A. 12,85.10
6
kWh B. 22,77.10
6
kWh C. 36.10
6
kWh D. 24.10
6
kWh
Câu 45: Độ phóng xạ
β

của một tượng gỗ bằng 0,8 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng và vừa mới
chặt. Biết chu kì phóng xạ của
14
C
bằng 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là
A. 1200 năm. B. 2500 năm. C. 2000 năm. D. Đáp số khác.
Câu 46:
I
131
53
có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Độ phóng xạ của 100(g) chất đó sau 24 ngày:
A. 0,72.10
17
(Bq) B. 0,54.10
17

(Bq) C. 5,75.10
16
(Bq) D. 0,15.10
17
(Bq)
Câu 47: Giới hạn quang điện của nhôm và kali lần lượt là 0,36 µm và 0,55 µm. Lần lượt chiếu vào bản
nhôm và bản kali chùm sáng đơn sắc có tần số 7.10
14
Hz. Hiện tượng quang điện
A. chỉ xảy ra với kim loại nhôm. B. chỉ xảy ra với kim loại kali.
C. xảy ra với cả kim loại nhôm và kali. D. không xảy ra với kim loại nào.
Câu 48: Trong dãy phân rã phóng xạ
235 207
92 82
X Y

có bao nhiêu hạt
α

β
phóng ra ? Chọn đáp đúng sau đây:
A. 3
α
và 4
β
; B. 7
α
và 4
β
; C. 4

α
và 7
β
; D. 7
α
và 2
β
;
Câu 49: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung cho hiện tượng phóng xạ và hiện tượng phân
hạch ?
A. Giải phóng năng lượng dưới dạng động năng các hạt. B. Phóng ra tia γ.
C. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. D. Là phản ứng hạt nhân.
Câu 50: Các tương tác và tự phân rã các hạt sơ cấp tuân theo các định luật bảo toàn:
A. khối lượng, điện tích, động lượng, momen động lượng
B. điện tích, khối lượng, năng lượng nghỉ, động lượng
C. điện tích, khối lượng, năng lượng nghỉ, momen động lượng
D. điện tích, động lượng, momen động lượng, năng lượng toàn phần (bao gồm cả năng lượng nghỉ)

×