Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài giảng thuan.l8.tuan 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.15 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010-2011
Tuần: 20 Ngày soạn: 25 / 12 / 2010
Tiết : 19 Ngày dạy: 28 / 12 / 2010
Bài 15: Công suất
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất.
- Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
- Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng được công thức P =
t
A
để làm các bài tập có liên quan.
3. Thái độ:
- Rèn ý thức tự giác trong học tập.
II. chuẩn bị:
- GV: Phấn màu, thước thẳng.
- HS: Đọ trước SGK
III. Phương pháp:
- Gợi mở, vấn đáp và làm việc cá nhân.
IV. Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra sĩ số :
- 8A1………………………………………………………………………………………
- 8A2……………………………………………………………………………………….
- 8A3……………………………………………………………………………………….
2. Kiểm tra bài cũ : (Xen cùng bài mới)
3. Tạo tình huống :
HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRỢ GIÚP CỦA GV
Hoạt động 1: Ai làm việc khỏe hơn ai?
HS nghiên cứu SGK và trả lời các câu hỏi:


HS đại diện trình bày.
HS khác nhận xét.
HS nghe và ghi nhớ.
GV yêu cầu HS nghiên cứu mục thông tin SGK/52 và
thảo luận trả lời câu hỏi C1:2:3
GV nhận xét và hướng dẫn nếu cần.
GV khắc sâu.
Hoạt động 2: Công suất
HS nghe và ghi nhớ. GV giớ thiệu kí hiệu, công thức tính công suất như
SGK/53
Hoạt động 3: Đơn vị của công suất
HS nghe và ghi nhớ. GV giớ thiệu đơn vị của công suất như SGK/53
Hoạt động 4: Củng cố, vận dụng và hướng dẫn về nhà
HS thảo luận làm C4, 5.
HS đại diện trình bày.
HS khác nhận xét.
HS đọc ghi nhớ.
GV yêu cầu HS thảo luận làm C4, 5.
GV nhận xét và củng cố.
GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK/54
VẬT LÍ 8 GV: HOÀNG TIẾN THUẬN
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010-2011
GV yêu cầu về nhà:
Đọc lại bài, học thuộc ghi nhớ.
Làm C6 SGK/53 và bài 15.1 đến 15.6.
Đọc trước bài 16 SGK/55.
GHI BẢNG
Tiết 19: Công suất
I. Ai làm việc khỏe hơn?
Tom tắt:

Anh An: F
1
= 10. 16 = 160 N
s = 4 m
t
1
= 50 s
Anh Dũng: F
2
= 15. 16 = 240 N
s = 4 m
t
2
= 60 s
C1: A
1
= F
1
.s = 160. 4 = 640 (J)
A
2
= F
2
.s = 240. 4 = 960 (J)
C2: đáp án là: C và D.
C3: a: so sánh thời gian thực hiện được một công:
Thời gian anh An thực hiện một công là:
t
1
/ A

1
= 50/ 640 = 0,08
Thời gian anh Dũng thực hiện một công là:
t
2
/ A
2
= 60/ 960 = 0,06
b: so sánh công thực hiện được trong một đơn vị thời gian:
Công mà anh An thực hiện được trong một giây là:
A
1
/ t
1
= 640/ 50 = 12,8
Công mà anh Dũng thực hiện được trong một giây là:
A
2
/ t
2
= 960/ 60 = 16
(1): Dũng (2): vì (C hoặc D)
II. Công suất:
Khái niêm: (SGK/53)
Kí hiệu: P
Công thức: P = A/ t
III. Đơn vị công suất:
1J/s = 1W
1kW = 1 000 W
1MW = 1 000 kW = 1 000 000 W

IV. Vận dụng:
C4:
C5: 2h = 120’ = 6. 20’
Máy cày có công suất lớn hơn trâu 6 lần.
V. Ghi nhớ: (SGK/53)
V.Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
VẬT LÍ 8 GV: HOÀNG TIẾN THUẬN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×