SƠ
̉
GD& ĐT CA
̀
MAU
Trươ
̀
ng THPT Nguyễn Viê
̣
t Kha
́
i
Thời gian làm bài: 90 phút; ( 50 câu trắc nghiệm )
Câu 1: Hai con lắc đơn có cùng độ dài l cùng khối lượng m. Hai vật nặng của hai con lắc đó mang điện tích lần
lượt là q
1
và q
2
. Chúng được đặt vào trong điện trường
E
ur
hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động bé của
hai con lắc lần lượt là
1 0
5T T=
và
2 0
5
7
T T=
với
0
T
là chu kì của chúng khi không có điện trường. Tỉ số
1
2
q
q
có giá
trị nào sau đây ? A.
1
2
−
. B. – 1 . C. 2. D.
1
2
.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình
2cos(20 )
2
x t cm
π
π
= +
. Vật đi qua vị trí x = 1 cm lần đầu
tiên kể từ t = 0 vào thời điểm nào ? A.
5
120
t s=
B.
1
20
t s=
C.
7
120
t s=
D.
1
15
t s=
Câu 3: Trong một phút vật nặng gắn vào đầu một lò xo thực hiện đúng 40 chu kỳ dao động với biên độ là 8 cm.
Giá trị lớn nhất của vận tốc là
A. 34 cm/s B. 75,36 cm/s C. 48,84 cm/s D. 33,5 cm/s
Câu 4: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62,8 cm/s và gia tốc cực đại
là 2 m/s
2
. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là:
A. A = 10 cm, T = 1 s B. A = 1 cm, T = 0,1 s C. A = 2 cm, T = 0,2 s D. A = 20 cm, T = 2 s
Câu 5: Một con lắc lò xo có khối lượng
2=m kg
dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Vận tốc có độ lớn
cực đại bằng 0,6 m/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí
3 2=x cm
theo chiều âm và tại đó động năng bằng
thế năng, gốc tọa độ là VTCB. Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây ?
A.
6cos(10 )
4
x t cm
π
= −
B.
3
6cos(10 )
4
x t cm
π
= −
C.
6cos(10 )
4
x t cm
π
= +
D.
3
6cos(10 )
4
x t cm
π
= +
Câu 6: Chọn câu :
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là điều hòa.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.
Câu 7: Gia tốc trong dao động điều hòa
A. luôn không đổi. B. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. D. biến đổi theo hàm cos theo thời gian với chu kì
2
T
.
Câu 8: Dao động tự do là dao động có
A. chu kì không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
B. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài.
D. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
Câu 9: Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4(s). Phải điều chỉnh chiều dài của
dây treo như thế nào để đồng hồ chạy đúng?
A. Tăng 0,2% B. Giảm 0,2% C. Tăng 0,4% D. Giảm 0,4%
Câu 10: Tại một thời điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo một dao động điều hòa vuông góc
mặt thoáng có chu kỳ 0,5 s, biên độ 2 cm. Từ O có các vòng sóng tròn loang ra ngoài, khoảng cách hai vòng liên
tiếp là 0,5 m. Xem biên độ sóng không giảm. Gốc thời gian là lúc O bắt đầu dao động từ vị trí cân bằng theo chiều
dương. Phương trình dao động ở điểm M cách O một khoảng 1,25 m là:
A. u
M
= 2cos(4πt - π/2) B. u
M
= 2cos(4πt - π/2) C. u
M
= 2cos4πt D. u
M
= - 2cos4πt
Câu 11: Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S
1
và S
2
phát ra 2 sóng có cùng biên độ 1 cm, bước sóng
λ
= 20 cm thì tại điểm M cách S
1
một đoạn 50 cm và cách S
2
một đoạn 10 cm sẽ có biên độ
A. 2 cm B. 0 cm C.
2
cm D.
2 2
cm
Câu 12:Chọn câu :
A. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng
B. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz là sóng hạ âm.
C. Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chất vật lý.
D. Vận tốc truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 13:Nguyên nhân tạo thành sóng dừng:
A. Là do sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. Là do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ.
C. Là do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
D. Là do tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian.
Câu 14:Hiện tượng giao thoa là hiện tượng:
A. Giao thoa của hai sóng tại một điểm của môi trường
B. Tổng hợp của hai dao động kết hợp
C. Tạo thành các vân hình parabol trên mặt nước
D. Hai sóng khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau
Câu 15: Kết luận nào sau đây chưa đúng ?
A.Điê
̣
n a
́
p hai đầu cuộn dây thuần cảm luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện là
2
π
.
B.Điện a
́
p hai đầu tụ điê
̣
n luôn trễ pha hơi cường độ dòng điện là
2
π
.
C.Mạch chỉ có tụ điện thì pha ban đầu của điện a
́
p luôn bằng
2
π
−
.
D.Điện a
́
p và cường độ dòng điện trong mạch chỉ có điện trở thuần luôn cùng pha.
Câu 16: Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ
một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng
hưởng điện xảy ra?
A.Tăng điện dung của tụ điện. B.Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C.Giảm điện trở của đoạn mạch. D. Giảm tần số dòng điện.
Câu 17: Để giảm công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng đi xa có hiệu quả nhất, người ta :
A. Tăng tiết diện dây dẫn càng lớn càng tốt. B. Chọn dây dẫn có điện trở suất bé nhất.
C. Dùng máy biến a
́
p để tăng điện a
́
p. D. Cả ba cách trên.
Câu 18: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả theo
biểu thức nào sau đây? A.
ω
=
1
LC
B. f =
1
2π LC
C.
2
ω
=
1
LC
D.
2
f
=
1
2πLC
Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó L =
π
1
H, C=
π
−
6
10
3
F. Người ta đặt vào 2 đầu
mạch điện a
́
p xoay chiều u = 200
2
sin (100πt ) V thì công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Điện trở của mạch có
giá trị là: A. 160Ω hoặc 40Ω. B. 100Ω. C. 60Ω hoặc 100Ω. D. 20Ω hoặc 80Ω.
Câu 20: Mạch RLC khi cho L biến đổi thì ta chọn được 2 trị số của L = L
1
= 0,8/π H và L
2
= 0,2/π H, f = 50Hz thì
cường độ hiệu dụng bằng nhau. Khi điện a
́
p 2 đầu R bằng điện a
́
p nguồn thì L có giá trị
A. 0,5/π H B. 0,4/π H C. 1/π H D. 0,6/π H
Câu 21: Một cuộn dây hình chữ nhật, kích thước 20 cm x 30 cm, gồm 100 vòng dây, được đặt trong một từ trường
đều có cảm ứng từ 0,2 (T). Trục đối xứng của khung dây vuông góc với từ trường. Cuộn dây quay quanh trục đó
với vận tốc 1200 vòng/phút. Chọn t = 0 là lúc mặt cuộn dây hợp với véc tơ cảm ứng từ góc α = 30
0
. Biểu thức của
suất điện động cảm ứng trong cuộn dây là
A.
).V)(
6
t40sin(.8,150e
π
+π=
B.
).V)(
6
t20sin(.0,24e
π
+=
C.
).V)(
3
t20sin(.0,24e
π
+=
D.
).V)(
3
t40sin(.8,150e
π
+π=
Câu 22: Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì
A. cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng ba lần tần số của dòng điện.
B. phần cảm là phần quay, phần đứng yên là phần ứng.
C.ca
̉
m ư
́
ng tư
̀
tô
̉
ng cô
̣
ng cu
̉
a ba cuô
̣
n dây quay vơ
́
i tâ
̀
n sô
́
bă
̀
ng tâ
̀
n sô
́
cu
̉
a do
̀
ng điê
̣
n.
D. cảm ứng từ của 3 cuộn dây biến thiên điều hoà cùng pha, cùng tần số.
Câu 23: Trong một đoạn mạch có 2 phần tử là X và Y. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu của X chậm pha π/2 so với
dòng điện trong mạch còn điện áp giữa hai đầu của Y nhanh pha ϕ
2
so với dòng điện trong mạch, cho 0 < ϕ
2
< π/2.
Chọn đáp án đúng:
A.Phần tử X là điện trở, phần tử Y là cuộn dây thuần cảm.
B.Phần tử X là điện trở, phần tử Y là tụ điện.
C.Phần tử X là điện trở, phần tử Y là cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r khác 0.
D. Phần tử X là tụ điện, phần tử Y là cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r khác 0.
Câu 24: Cho mạch điện R, L, C với
t100cos2200u
AB
π=
(V) và
3100R
=
(Ω). Điện a
́
p hai đầu đoạn mạch
MN nhanh pha hơn điê
̣
n a
́
p hai đầu đoạn mạch AB một góc
3
2
π
. Cường độ dòng điện i qua mạch có biểu thức nào
sau đây ?
A.
π
+π=
6
t100cos2i
(A)
B.
π
+π=
3
t100cos2i
(A) C.
π
−π=
3
t100cos2i
(A) D.
π
−π=
6
t100coss2i
(A)
Câu 25: Một máy biến a
́
p có tỉ số vòng
5
n
n
2
1
=
, hiệu suất 96% nhận một công suất 10 ( kW ) ở cuộn sơ cấp và
điê
̣
n a
́
p ở hai đầu sơ cấp là 1( kV ), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường độ dòng điện chạy trong
cuộn thứ cấp là: A. 30(A) B. 40(A) C. 50(A) D. 60(A)
Câu 26: Một điê
̣
n a
́
p xoay chiều f = 50 (Hz) thiết lập giữa hai đầu của một đoạn mạch điện gồm R, L, C với
π
=
1
L
(H),
π
=
−
2
10
C
4
(F). Người ta muốn ghép tụ điện có điện dung C' vào mạch điện nói trên để cho cường độ
hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì C' phải bằng bao nhiêu và được ghép như thế nào?
A.
π
−
2
10
4
(F) ghép nối tiếp. B.
π
−
2
10
4
(F) ghép song song.
C.
π
−
4
10
(F) ghép song song. D.
π
−
4
10
(F) ghép nối tiếp.
Câu 27: Chọn câu khi nói về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ có thể nhiễu xạ, phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
B. Có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 28: Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được điện
tích cực đại trên một bản tụ là Q
0
= 10
–6
(J) và dòng điện cực đại trong khung I
0
= 10(A). Bước sóng điện tư
̀
cộng
hưởng với khung có giá trị:
A. 188,4 (m) B. 188 (m) C. 160 (m) D. 18 (m)
Câu 29: Khi mắc tụ điện C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
1
= 60 m; Khi mắc tụ điện có
điện dung C
2
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
2
= 80 m. Khi mắc C
1
nối tiếp C
2
với cuộn
cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
A.λ = 70 m. B.λ = 48 m. C.λ = 100 m D.λ = 140 m.
Câu 30: Tia X được tạo ra như thế nào ?
A. Dòng Catốt bắn phá kim loại có khối lượng nguyên tử lớn được du
̀
ng làm Anốt.
B. Do một vật nung nóng ở nhiệt độ cao phát xạ.
C. Dùng bức xạ bất kỳ chiếu vào Anốt.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 31:Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa:
“Tia tử ngoại là những bức xạ …… có bước sóng…..bước sóng của ánh sáng….”
A. nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím. B. không nhìn thấy được, lớn hơn, tím.
C. không nhìn thấy được, nhỏ hơn, đỏ. D. không nhìn thấy được, nhở hơn, tím.
Câu 32: Một thấu kính thuỷ tinh có chiết suất n
1
= 1,5. Khi đặt trong không khí thấu kính có độ tụ 5 điốp, đặt thấu
kính vào chất lỏng có chiết suất n
2
thì thấu kính có tiêu cự f’= -1m. Chiết suất của chất lỏng đó là:
A. 1,65. B. 1,36. C. 1,67. D. 1,35.
Câu 33: Một nguồn sáng điểm phát ra đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ bước sóng λ
1
= 640 nm và một bức xạ
màu lục, chiếu sáng khe Y-âng . Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân chính giữa
có 7 vân màu lục thì số vân màu đỏ giữa hai vân sáng nói trên là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 34: Hiện tượng một vạch quang phổ phát xạ sáng trở thành vạch tối trong quang phổ hấp thụ được gọi là:
A. sự tán sắc ánh sáng . B. sự nhiễu xạ ánh sáng.
C. sự đảo vạch quang phổ. D. sự giao thoa ánh sáng đơn sắc.
Câu 35: Hiệu thế giữa anot và catot trong một ống Cu-lit-giơ là U = 10
5
(V). Độ dài bươ
́
c sóng tia X phát ra có giá
trị nhỏ nhất là bao nhiêu ?
A. 12.10
–10
(m) B. 0,12.10
–10
(m) C. 1,2.10
–10
(m) D. 120.10
–10
(m)
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: Khoảng cách S
1
S
2
là 1,2mm, Khoảng cách từ S
1
S
2
đến màn là
2,4m, người ta dùng ánh sáng trắng bước sóng biến đổi từ 0,4
m
µ
đến 0,75
m
µ
. Tại M cách vân trung tâm 2,5mm
có mấy bức xạ cho vân tối
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
R
B
C
L
A
M
A
N
Câu 37: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λ
0
. Chiếu lần lượt tới bề mặt catốt
hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,4μm và λ
2
= 0,5μm thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron bắn ra khác nhau 1,5
lần. Bước sóng λ
0
là :
A. λ
0
= 0,775μm; B. λ
0
= 0,6μm; C. λ
0
= 0,25μm; D. λ
0
= 0,625μm;
Câu 38: Một kim loại được đặt cô lập về điện, có giới hạn quang điện là λ
0
= 0,6 µm. Chiếu một chùm tia tử ngoại
có bước sóng λ
= 0,2 µm vào bề mặt của kim loại đó. Xác định điện thế cực đại của kim loại nói trên.
A. 4,14 V. B. 1,12 V. C. 3,02 V. D. 2,14 V.
Câu 39: Khi chiếu một chùm sáng trắng song song trước khi vào catôt của một tế bào quang điện, người ta đặt lần
lượt các tấm kính lọc sắc để lấy ra các thành phần đơn sắc khác nhau và nhận thấy khi dùng kính màu lam, hiện
tượng quang điện bắt đầu xẩy ra. Nếu cất kính lọc sắc thì cường độ dòng quang điện thay đổi như thế nào so với
khi dùng kính một màu nào đó?
A. Tăng lên. B. Giảm xuống. C. Không thay đổi. D. Tăng hoặc giảm tuỳ theo màu dùng trước đó.
Câu 40: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Công nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
B. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện .
C. Công lớn nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D.Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
Câu 41: Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,45μm vào catốt của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là
U
h
. Khi thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ
2
thì hiệu điện thế hãm tăng gấp đôi. Cho giới hạn quang điện
của kim loại làm catốt là λ
0
= 0,50μm. λ
2
có giá trị là:
A. 0,43μm. B. 0,25μm. C. 0,41μm. D. 0,38μm.
Câu 42: Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman; Banme; Pasen lần lượt là 0,122µm; 0,656µm; 1,875µm. Bước sóng
dài thứ hai của dãy Laiman và Banme là
A. 0,103µm và 0,486µ B. 0,103µm và 0,472µm
C. 0,112µm và 0,486µm D. 0,112µm và 0,472µm
Câu 43: Chọn phương án khi so sánh hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài.
A. Cả hai hiện tượng đều do các phôtôn của ánh sáng chiếu vào và làm bứt electron.
B. Cả hai hiện tượng chỉ xẩy ra khi bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn bước sóng giới hạn.
C. Giới hạn quang điện trong lớn hơn của giới hạn quang điện ngoài.
D. Cả hai hiện tượng electrôn được giải phóng thoát khỏi khối chất.
Câu 44: Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện 182.10
7
( W ), dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân
U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng 200 (MeV). Hỏi trong 365 ngày
hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng U235 nguyên chất là bao nhiêu. Số N
A
= 6,022.10
23
A. 2333 kg. B. 2461 kg. C. 2362 kg. D. 2263 kg.
!" :
24
11
Na
là chất phóng xạ
β
+
. sau thời gian 15h độ phóng xạ của nó giảm 2 lần, vậy sau đó 30h nữa thì độ
phóng xạ sẽ giảm bao nhiêu % so với độ phóng xạ ban đầu
A. 12,5%. B. 33,3%. C. 66,67%. D. 87,5%.
Câu 46: Tìm phát biểu về phản ứng nhiệt hạch:
A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nă
̣
ng hơn và tỏa ra năng lượng.
B. Mỗi phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo cùng khối
lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng nhiều hơn.
C. Phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên ta gọi là phản ứng
nhiệt hạch.
D. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng không kiểm soát được đó là sự nổ của
bom H.
Câu 47: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không là c
= 3.10
8
m/s. Tốc độ của hạt bằng:
A. v ≈ 2,6.10
8
m/s; B. v ≈ 2,6.10
7
m/s C. v ≈ 2.10
7
m/s D. v ≈ 2.10
8
m/s;
Câu 48: Một mẫu chất phóng xạ vào thời điểm t có độ phóng xạ là 548 (Bq). Sau thời gian 48 (phút), độ phóng xạ
giảm xuống còn 213 (Bq). Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là
A. 50,84 (phút).B. 73,28 (phút). C. 35,21 ( phu
́
t ). D. 31,44(phút).
Câu 49: Chất phóng xạ pôlôni (Po) có chu kì bán rã T = 138 ngày. Một lượng
Po
210
84
ban đầu sau 276 ngày chỉ
còn lại 12 mg. Lượng Po ban đầu là:
A. 36 mg B. 60 mg C. 24 mg D. 48 mg
Câu 50: Khi 1g vật chất biến đổi thành năng lượng thì nguồn năng lượng sinh ra là:
A.3.10
5
J B. 9.10
16
J C.9.10
15
J D. 9.10
13
J