Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Quan sát hình 3.1 , cho biết dân cư tập trung đông ở vùng </b>
<b>nào? Thưa thớt ở vùng nào. Vì sao</b>
<b>Dựa vào bảng mật độ dân số các vùng năm 2017, cho biết </b>
<b><sub>Mật độ dân số cả nước là bao nhiêu?</sub></b>
<b><sub>Vùng nào có mật độ dân số cao? Vùng nào có mật </sub></b>
<b>độ dân số thấp?</b>
<b><sub>Tỉnh (thành phố) nào có mật độ dân số cao nhất </sub></b>
<b>CÁC VÙNG</b> <b>MẬT ĐỘ DÂN SỐ </b>
Cả nước <b><sub>283</sub></b>
Trung du và miền núi Bắc Bộ <b><sub>128</sub></b>
Đồng bằng sông Hồng <b><sub>1004</sub></b>
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung <b><sub>208</sub></b>
Tây Nguyên <b><sub>106</sub></b>
Đông Nam Bộ <b><sub>711</sub></b>
ĐB Sông Cửu Long <b><sub>435</sub></b>
HÀ NỘI <b><sub>2209</sub></b>
TP.HCM <b><sub>4097</sub></b>
<b>Thế giới</b> <b><sub>58</sub></b>
<b>Thành thị</b>
<b>Nông thôn</b>
<b>TP. HCM</b> <b>Nông thôn VN</b>
<b>Quần cư Thành thị</b> <b>Quần cư nơng thơn</b>
<b>Quần cư nông thôn</b> <b>Quần cư thành thị</b>
<b>MĐDS</b>
<b>Kiến trúc nhà ở</b>
<b>Hoạt động kinh tế </b>
<b>chủ yếu</b>
<b>Thấp</b>
<b>Nhà trải rộng, phân tán</b>
<b>Nông nghiệp</b>
<b>Cao</b>
<b>Nhà ống, san sát</b>
<b>Công nghiệp, dịch vụ</b>
<b>Lược đồ phân bố dân cư và các đô thị ở </b>
<b>Việt Nam, 1999</b>
<b><sub>Kể tên các đô thị trên </sub></b>
<b>1 triệu dân.</b>
<b><sub>Các đô thị phân bố </sub></b>
<b>tập trung ở đâu?</b>
<b><sub>Tốc độ ĐTH nhanh </sub></b>
<b>nhưng trình độ đơ thị </b>
<b>hóa thấp. </b>
<b><sub>Các đơ thị có quy mơ </sub></b>
<b>vừa và nhỏ.</b>
<b><sub>Đô thị tập trung ở </sub></b>
<b>đồng bằng, ven biển.</b>
<b>Ùn tắc giao thông</b> <b>Ngập lụt do thiếu quy </b>
<b>hoạch .</b>
<b>Thất nghiệp </b>
<b>Vô gia cư</b>