Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Chuong II 3 Truong hop bang nhau thu nhat cua tam giac canhcanhcanh ccc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KHỞI ĐỘNG</b>



<b>KHỞI ĐỘNG</b>

<b>KHỞI ĐỘNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KHỞI ĐỘNG</b>



<b>KHỞI ĐỘNG</b>

<b>KHỞI ĐỘNG</b>


<b>KHỞI ĐỘNG</b>



<b>CÂU 1: </b>


<b>CÂU 1: </b>

<b>CÂU 1: </b>


<b>CÂU 1: </b>



<b>Tổng ba góc của một tam giác </b>


<b>bằng bao nhiêu độ?</b>



<b>Tổng ba góc của một tam giác </b>


<b>bằng bao nhiêu độ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KHỞI ĐỘNG</b>



<b>KHỞI ĐỘNG</b>

<b>KHỞI ĐỘNG</b>


<b>KHỞI ĐỘNG</b>



<b>CÂU 2: </b>


<b>CÂU 2: </b>

<b>CÂU 2: </b>


<b>CÂU 2: </b>



<b>Trả lời:</b>



<b>ABC và MNP có:</b>



<b>ABC và MNP có:</b>



<b>Hãy so sánh góc C và góc P.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KHỞI ĐỘNG</b>



<b>KHỞI ĐỘNG</b>

<b>KHỞI ĐỘNG</b>


<b>KHỞI ĐỘNG</b>



<b>CÂU 3: </b>


<b>CÂU 3: </b>

<b>CÂU 3: </b>


<b>CÂU 3: </b>



<b>Phát biểu định nghĩa </b>


<b>hai tam giác bằng nhau.</b>



<b>Phát biểu định nghĩa </b>


<b>hai tam giác bằng nhau.</b>



<b>Trả lời:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>KHỞI ĐỘNG</b>



<b>KHỞI ĐỘNG</b>

<b>KHỞI ĐỘNG</b>


<b>KHỞI ĐỘNG</b>



<b>CÂU 4: </b>


<b>CÂU 4: </b>

<b>CÂU 4: </b>


<b>CÂU 4: </b>




<b>Trả lời:</b>



<b>Không cần xét góc, có </b>
<b>nhận biết được hai tam </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> HÌNH HỌC 7</b>


<b>TIẾT 21</b>

<b>:</b>



<b>1. </b>

<b>Vẽ tam giác biết ba cạnh</b>



<b>Khơng cần biết số đo </b>


<b>góc, có thể vẽ tam giác </b>



<b>khi biết độ dài 3 cạnh </b>


<b>không?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> HÌNH HỌC 7</b>


<b>TIẾT 21</b>

<b>:</b>



<b>1. </b>

<b>Vẽ tam giác biết ba cạnh</b>



<b>Bài toán: </b> Vẽ tam giác ABC biết
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm.
<b>Giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> HÌNH HỌC 7</b>


<b>TIẾT 21</b>

<b>:</b>




<b>1. </b>

<b>Vẽ tam giác biết ba cạnh</b>



<b>Bài toán: </b> Vẽ tam giác ABC biết
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm.
<b>Giải:</b>


- Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm


B C



-Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> HÌNH HỌC 7</b>


<b>TIẾT 21</b>

<b>:</b>



<b>1. </b>

<b>Vẽ tam giác biết ba cạnh</b>



<b>Bài toán: </b> Vẽ tam giác ABC biết
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm.
<b>Giải:</b>


- Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm


B C



-Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC,


+Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> HÌNH HỌC 7</b>


<b>TIẾT 21</b>

<b>:</b>



<b>1. </b>

<b>Vẽ tam giác biết ba cạnh</b>



<b>Bài toán: </b> Vẽ tam giác ABC biết
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm.
<b>Giải:</b>


- Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm


-Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC,


+Vẽ cung trịn tâm B, bán kính 2cm.


B C



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> HÌNH HỌC 7</b>


<b>TIẾT 21</b>

<b>:</b>



<b>1. </b>

<b>Vẽ tam giác biết ba cạnh</b>



<b>Bài toán: </b> Vẽ tam giác ABC biết
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm.
<b>Giải:</b>


- Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm



-Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC,


+Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.


B C



+Vẽ cung trịn tâm C, bán kính 3cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> HÌNH HỌC 7</b>


<b>TIẾT 21</b>

<b>:</b>



<b>1. </b>

<b>Vẽ tam giác biết ba cạnh</b>



<b>Bài toán: </b> Vẽ tam giác ABC biết
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm.
<b>Giải:</b>


- Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm


-Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC,


+Vẽ cung trịn tâm B, bán kính 2cm.
+Vẽ cung trịn tâm C, bán kính 3cm.


B C



A




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> HÌNH HỌC 7</b>


<b>TIẾT 21</b>

<b>:</b>



<b>1. </b>

<b>Vẽ tam giác biết ba cạnh</b>



<b>Bài toán: </b> Vẽ tam giác ABC biết
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm.
<b>Giải:</b>


- Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm


-Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC,


+Vẽ cung trịn tâm B, bán kính 2cm.
+Vẽ cung trịn tâm C, bán kính 3cm.


- Hai cung trịn trên cắt nhau tại A.
-Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta được
tam giác ABC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> HÌNH HỌC 7</b>


<b>TIẾT 21</b>

<b>:</b>



<b>1. </b>

<b>Vẽ tam giác biết ba cạnh</b>



<b>2. </b>

<b>Trường hợp bằng nhau </b>



<b>cạnh – cạnh – cạnh.</b>



<b>Cách vẽ: (sgk)</b>


B C


A



<b>- Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm</b>


<b>-Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC,</b>


<b> +Vẽ cung trịn tâm B, bán kính 2cm.</b>
<b>+Vẽ cung trịn tâm C, bán kính 3cm. </b>


<b>- Hai cung trịn trên cắt nhau tại A.</b>
<b>-Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta được tam </b>
<b>giác ABC. </b>


<b>Khơng cần xét góc, có </b>
<b>nhận biết được hai tam </b>


<b>giác bằng nhau?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B 4 C
A
2 3
 
 

ˆ ˆ



A =...; A' =... A...A'


ˆ ˆ


B =...; B' =... B...B'
ˆC =...; C' =...







ˆ


... C...C'.


<b>1000</b> <b><sub>100</sub>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> HÌNH HỌC 7</b>


<b>TIẾT 21</b>

<b>:</b>



<b>1. </b>

<b>Vẽ tam giác biết ba cạnh</b>



<b>2. </b>

<b>Trường hợp bằng nhau </b>



<b>cạnh – cạnh – cạnh.</b>


<b>Cách vẽ: (sgk)</b>



B C


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> HÌNH HỌC 7</b>


<b>TIẾT 21</b>

<b>:</b>



<b>1. </b>

<b>Vẽ tam giác biết ba cạnh</b>



<b>+ Cách vẽ: (sgk)</b>


<b>2. </b>

<b>Trường hợp bằng nhau </b>



<b>cạnh – cạnh – cạnh.</b>



<b>Nếu ba cạnh của tam </b>


<b>giác này bằng ba </b>


<b>cạnh của tam giác kia </b>


<b>thì hai tam giác đó </b>


<b>bằng nhau.</b>



<b>Nếu ba cạnh của tam </b>


<b>giác này bằng ba </b>


<b>cạnh của tam giác kia </b>


<b>thì hai tam giác đó </b>


<b>bằng nhau.</b>



<b>Nếu ba cạnh của tam giác này </b>
<b>bằng ba cạnh của tam giác kia </b>
<b>thì hai tam giác đó bằng nhau.</b>



<b>+Tính chất:</b>


<b>?1</b>


<b>Khơng cần xét góc, có </b>
<b>nhận biết được hai tam </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HÕt


giê

3

5

8

1

2

4

6

7

9



10

<b>CÂU 1: </b>

<b>CÂU 1: </b>

<b>CÂU 1: </b>

<b>CÂU 1: </b>



<b> MNP và ABC có: </b>


<b>NP = BC; MP = AC. </b>


<b>Cần thêm điều kiện gì </b>


<b>để hai tam giác trên </b>


<b>bằng nhau theo trường </b>


<b>hợp cạnh cạnh cạnh.</b>



<b> MNP và ABC có: </b>



<b>NP = BC; MP = AC. </b>



<b>Cần thêm điều kiện gì </b>


<b>để hai tam giác trên </b>


<b>bằng nhau theo trường </b>


<b>hợp cạnh cạnh cạnh.</b>



<i><b>MN = AB</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HÕt


giê

3

5

8

1

2

4

6

7

9



10

<b>CÂU 2: </b>

<b>CÂU 2: </b>

<b>CÂU 2: </b>

<b>CÂU 2: </b>



<b>Cho hình bên, điền vào chỗ trống:</b>


<b> ………..</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

HÕt


giê

3

5

8

1

2

4

6

7

9



10

<b>CÂU 3: </b>

<b>CÂU 3: </b>

<b>CÂU 3: </b>

<b>CÂU 3: </b>



<b>Cho hình bên, </b>


<b>tam giác ACD </b>


<b>bằng tam giác </b>


<b>nào? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> HÌNH HỌC 7</b>


<b>TIẾT 21</b>

<b>:</b>



<b>1. </b>

<b>Vẽ tam giác biết ba cạnh</b>



<b>+ Cách vẽ: (sgk)</b>


<b>2. </b>

<b>Trường hợp bằng nhau </b>



<b>cạnh – cạnh – cạnh.</b>



<b>+Tính chất: (sgk)</b>


<b>?1</b>


<b>?2</b>


<b>?2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> HÌNH HỌC 7</b>


<b>TIẾT 21</b>

<b>:</b>



<b>1. </b>

<b>Vẽ tam giác biết ba cạnh</b>



<b>+ Cách vẽ: (sgk)</b>


<b>2. </b>

<b>Trường hợp bằng nhau </b>



<b>cạnh – cạnh – cạnh.</b>


<b>+Tính chất: (sgk)</b>


<b>?1</b>
<b>?2</b>


<b>?2</b>


<b>CD có là tia phân </b>


<b>giác của góc ACB </b>



<b>khơng? Vì sao?</b>




<b>CD có là tia phân </b>


<b>giác của góc ACB </b>



<b>khơng? Vì sao?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-

Khi độ dài ba cạnh của một tam giác đã xác định


thì hình dạng và kích thước của tam giác đó cũng


hồn tồn xác định.



- Tính chất đó của hình tam giác được ứng dụng


nhiều trong thực tế:Trong các cơng trình xây dựng,


các thanh sắt thường được ghép, tạo với nhau thành


các tam giác, chẳng hạn như các hình sau đây:



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Cầu Long Biên (Hà Nội)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Cầu Tràng Tiền (Huế)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- <b>Vẽ một đoạn thẳng bằng một cạnh của tam giác.</b>


-<b> Vẽ hai cung trịn có tâm là hai mút của đoạn thẳng và bán </b>
<b>kính bằng độ dài hai cạnh còn lại.</b>


<b>- Giao điểm hai cung tròn là đỉnh thứ ba của tam giác cần vẽ.</b>


<b>1. Vẽ tam giác biết ba cạnh</b>


<b>Cách vẽ:</b>
<b> 4</b>


<b>3</b>
<b>2 </b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>


<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ </b>


<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ </b>


<b>2. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh</b>


<b>Nếu ∆ABC và ∆A'B'C' có : </b>
<b> </b>


<b>Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của </b>
<b>tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.</b>


<b> Tính chất:</b>


<b>AB = A'B'</b>
<b>AC = A'C'</b>
<b>BC = B’C’</b>


<b>Thì ∆ABC = ∆A'B'C'</b> <b>(c.c.c)</b>


A'
A


B <sub>C</sub> B' <sub>C'</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>- Nắm vững cách vẽ tam giác biết ba cạnh</b>


<b>- Học thuộc và biết vận dụng trường hợp bằng nhau </b>
<b>thứ nhất của tam giác vào giải bài tập</b>


<b>- Bài tập : 15 , 18 , 19, 20 (SGK)</b>


<b>Hướng dẫn về nhà</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM (3 PHÚT)</b>



<b>Hoạt động 1: </b>



<sub> Dùng ba đoạn thẳng bất kỳ trong bốn đoạn thẳng </sub>


cho sẵn để ghép lại thành một tam giác.



<sub> Treo sản phẩm của nhóm lên bảng.</sub>



<sub> Quan sát các tam giác có các cạnh cùng màu, và </sub>


rút ra dự đoán: Nếu các tam giác có các cạnh cùng


<b>màu thì như thế nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Hoạt động 1: </b>



<b>Dự đoán (qua quan sát): Các tam giác có các cạnh </b>



<b>cùng màu </b>

(các cạnh tương ứng bằng nhau) thì các


tam giác đó bằng nhau.



<b>Hoạt động 2: </b>




<b>Nhận xét (qua phép đo góc): </b>

Nếu ba cạnh của


tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì


ba cặp góc tương ứng của hai tam giác sẽ bằng


nhau, nên hai tam giác đó bằng nhau.



</div>

<!--links-->

×