Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Chương I. §1. Mệnh đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 1 Tiết : </b></i>

<b>PHỤ ĐẠO</b>


<i><b>I-Mục tiêu:</b></i>


1. Kiến thức : Củng cố và khắc sâu kiến thức về : Mệnh đề kéo theo, mệnh
đề tương đương, mệnh đề chứa ký hiệu <i>∃,∀</i>


2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng viết lại mệnh đề bằng cách sử dụng khái
niệm “đièu kiện cần”, “điều kiện đủ”, phủ định mệnh đề chứa ký hiệu <i>∃,∀</i>


<i><b>II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b></i>
<i><b>1. Giáo viên : Giáo án</b></i>


<i><b>2. Học sinh : Ôn lại kiến thức đã học</b></i>
<i><b>III- Phương pháp:</b></i>


Giao nhiệm vụ cho học sinh
<i><b>IV- Tiến trình bài học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học </b></i>
<i><b>sinh</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i>


<b>HS:</b>


i. Điều kiện đủ để ABC là
một tam giác đều là tam giác


ABC có AB=BC=CA


ii. Điều kiện cần để tam giác



ABC có AB=BC=CA


là ABC là tam giác đều


<b>HS:</b>


a.Nếu tam giác ABC có


BC2=AB2+AC2 thì ABC có


<i><b>Bài 1:</b></i>


Cho mệnh đề <i>P⇒Q</i> sau :


“Nếu AB=BC=CA thì ABC là


một tam giác đều”


Sử dụng khái niệm “điều kiện cần”,
“điều kiện đủ” để phát biểu lại mệnh
đề trên


<i><b>Baì 2:</b></i>


Cho mệnh đề <i>P⇒Q</i> sau:
“Nếu tam giác ABC có <i>A</i>=90<i>°</i>


thì BC2=AB2+AC2



a. Phát biểu mệnh đề đảo của
mệnh đề trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>A</i>=90<i>°</i>


b. Điều kiện cần và đủ để tam giác


ABC có BC2


=AB2+AC2 thì tam


giác đó có <i>A</i>=90°


<b>HS:</b>


a. <i>∃x∈Z</i>:<i>x</i> không chia hết cho


<i>x</i>


b. <i>∀x∈R</i>:<i>x</i>+0=<i>x</i>


c. <i>∃x∈Q</i>:<i>x</i><1


<i>x</i>
d. <i>∀x∈N</i>:<i>x</i>><i>− x</i>


<b>HS:</b>


a. <i>x</i><i>R</i>:<i>x</i>.1<i>x</i>



b. <i>∃x∈R</i>:<i>x</i>.<i>x ≠</i>1


c. <i>∀x∈R</i>:<i>x</i>2+<i>x</i>+1>0


<i><b>Bài 3:</b></i>


Dùng ký hiẹu <i>∀,∃</i> viết lại các
mệnh đề sau:


a. Có một số ngun khơng chia
hết cho chính nó


b. Mọi số thực cộng với 0 đều
bằng chính nó


c. Có một số hữu tỷ nhỏ hơn
nghịch đảo của nó


d. Mọi số tự nhiên đều lớn hơn số
đối của nó


<i><b>Bài 4:</b></i>


Lập mệnh đề phủ định của các
mệnh đề sau:


a. <i>∀x∈R</i>:<i>x</i>. 1=<i>x</i>


b. <i>∀x∈R</i>:<i>x</i>.<i>x</i>=1



c. <i>∃x∈R</i>:<i>x</i>2+<i>x</i>+1>0


<i><b>V- Củng cố- dặn dò:</b></i>


Hệ thống lại các dạng bài tập


<i><b>Ký duyệt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×