Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>+ Không vừa học vừa sạc điện thoại dễ gây cháy nổ. Cần sạc điện đầy trước khi </b>
<b>học và vào những lúc ra chơi. </b>


<b>+ Khi bị out ra các em vào lại với ID cũ.</b>


<b>+ Nhấn vào Join Audio, rồi ấn Call via Divice</b> <b>Audio thì mới nghe và trả lời được </b>
<b>khi thầy gọi.</b>


<b>+ Đổi tên theo ví dụ sau: Nguyễn Văn A lớp…. Nếu học sinh </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> nào không đúng tên sẽ bị mời ra khỏi lớp học. Để đổi tên: ấn </b>
<b>Participants, chọn tên mình, chọn Rename, gõ tên mới, chọn OK. (thầy cô dự giờ </b>
<b>đổi tên là Giáo viên).</b>


<b>+ Các em phải bật video để thầy quan sát. Các thầy cô dự giờ xin mời tắt video. </b>
<b>Khi thầy gọi thì các em bật míc lên để trả lời.</b>


<b>+ Để giơ tay: ấn Participants, chọn tên mình, chọn Raise Hand. Sau khi thầy gọi </b>
<b>một bạn thì hạ tay xuống bằng cách: ấn Participants, chọn tên mình, chọn Lower </b>
<b>Hand. </b>


<b>+ Khi thầy hỏi có những ai đúng hoặc sai chúng ta cũng giơ tay như trên. Khi </b>
<b>học cần ghi chép đầy đủ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KIỂM TRA BÀI CŨ :



Nêu định lý Ta – lét trong tam giác ?


Áp dụng : Tính độ dài x



trong hình bên ?



Giải :



Vì MN // BC , theo định lí ta – lét


ta có :



hay




Suy ra :



4.8


6, 4
5


<i>x</i>  


MN // BC


8
5


x
4


N
A


B C



M


<i>AM</i> <i>AN</i>


<i>MB</i> <i>NC</i>


4 5


8
<i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 38 : </b>



<b>Tiết 38 : </b>

<b> ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ </b>

<b> ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ </b>


<b>TA – LÉT </b>



<b>TA – LÉT </b>



<b>1. Định lý Ta-let đảo:</b>



6 c


m 2c
m
B
A
C
C”

a


C’
3cm


9<sub> cm</sub>


B’


a) So sánh tỉ số

<i>AB</i>' và <i>AC</i> '?


<i>AB</i> <i>AC</i>


'

2

1



( )


6

3



<i>AB</i>



<i>gt</i>


<i>AB</i>



' 3 1



( )


9 3



<i>AC</i>



<i>gt</i>


<i>AC</i>

 



'

'




<i>AB</i>

<i>AC</i>


<i>AB</i>

<i>AC</i>





b) Vẽ tia B’a // BC, cắt AC tại C”.


Tính độ dài AC” ?



Xét ABC có :

B’C” // BC (gt)



'

''


<i>AB</i>

<i>AC</i>



<i>AB</i>

<i>AC</i>



(Theo định lí Ta –


Lét)


2

"



6

9



<i>AC</i>



"

2.9

3(

)



3




<i>AC</i>

<i>cm</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 38 : </b>



<b>Tiết 38 : </b>

<b> ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ </b>

<b> ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ </b>


<b>TA – LÉT </b>



<b>TA – LÉT </b>



<b>1. Định lý Ta-lét đảo: </b>



Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên


hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó


song song với cạnh cịn lại của tam giác.



B


A


C


B’ C’


* Định lí Ta-lét đảo :



<b>GT</b>


KL B’C’ // BC


, ' , '



' '


' '


<i>ABC B</i> <i>AB C</i> <i>AC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>BB</i> <i>CC</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 38 : </b>



<b>Tiết 38 : </b>

<b> ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ </b>

<b> ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ </b>


<b>TA – LÉT </b>



<b>TA – LÉT </b>



<b>1. Định lý Ta-lét đảo: </b>



Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên


hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó


song song với cạnh cịn lại của tam giác.



B


A



C


B’ C’


* Định lí Ta-lét đảo :



<b>GT</b>


KL B’C’ // BC


, ' , '


<i>ABC B</i> <i>AB C</i> <i>AC</i>


  


' '


' '


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>BB</i> <i>CC</i>


 




 



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 38 : </b>



<b>Tiết 38 : </b>

<b> ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ </b>

<b> ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ </b>


<b>TA – LÉT </b>



<b>TA – LÉT </b>



(Theo định lí Ta – Lét đảo)



<b>1. Định lý Ta-lét đảo: </b>

<sub>A</sub>


B C


D 3 E


6


5


10


AD 3 1



(gt)


DB 6 2



AE

5

1



(gt)


EC 10 2




 




AD AE



DE // BC


DB EC





F


7 14


Quan sát hình bên


a)Trong hình đã cho có bao nhiêu cặp đường thẳng song song
b)Tứ giác BDEF là hình gì ?


c)So sánh các tỉ số


Và cho nhận xét về mối liên hệ giữa các cặp cạnh tương ứng của hai tam giác ADE và ABC


; ; ?


<i>AD</i> <i>AE</i> <i>DE</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>



Tương tự EF // AB


a) Ta có



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>




So sánh

<b>Tiết 38 : </b>



<b>Tiết 38 : </b>

<b> ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ </b>

<b> ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ </b>


<b>TA – LÉT </b>



<b>TA – LÉT </b>



<b>1. Định lý Ta-lét đảo: </b>

<sub>A</sub>


B C


D 3 E


6


5


10


F


7 14



Quan sát hình bên


a)Trong hình đã cho có bao nhiêu cặp đường thẳng song song
b)Tứ giác BDEF là hình gì ?


c)So sánh các tỉ số


Và cho nhận xét về mối liên hệ giữa các cặp cạnh tương ứng của hai tam giác ADE và ABC


; ; ?


<i>AD</i> <i>AE</i> <i>DE</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


3 1 5 1 7 1


; ;


9 3 15 3 21 3


<i>AD</i> <i>AE</i> <i>DE</i>


<i>AB</i>   <i>AC</i>   <i>BC</i>  
1


3
<i>AD</i> <i>AE</i> <i>DE</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>



   


; ; ?


<i>AD</i> <i>AE</i> <i>DE</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 38 : </b>



<b>Tiết 38 : </b>

<b> ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ </b>

<b> ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ </b>


<b>TA – LÉT </b>



<b>TA – LÉT </b>


2. Hệ quả của định lí Ta-lét :



1. Định lí Ta -lét đảo :



Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song


với cạnh cịn lại thì nó tạo

thành một tam giác mới có ba cạnh



tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho.



B


B’ C’


A


C



KL
GT


; ' '/ /



( '

, '

)



<i>ABC B C</i>

<i>BC</i>


<i>B</i>

<i>AB C</i>

<i>AC</i>







' ' ' '


<i>AB</i> <i>A</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>B</i>


<i>BC</i>


<i>C</i>


<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 38 : </b>



<b>Tiết 38 : </b>

<b> ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ </b>

<b> ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ </b>


<b>TA – LÉT </b>




<b>TA – LÉT </b>


2. Hệ quả của định lí Ta-lét :



1. Định lí Ta -lét đảo :



B
B’ C’
A
C
KL
GT

; ' '/ /


( '

, '

)



<i>ABC B C</i>

<i>BC</i>


<i>B</i>

<i>AB C</i>

<i>AC</i>







Chứng minh:


+tứ giác BB’C’D là hình bình hành( vì có các cặp
cạnh đối song song) nên ta có :


+ Kẻ C’D//AB, theo định lý Ta – lét ta có : (2)


+ Vì B’C’//BC, theo định lý Ta – lét ta có: (1)



B’C’= BD



' ' ' '


<i>AB</i> <i>A</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>B</i>


<i>BC</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
 

'

'


<i>AB</i>

<i>AC</i>



<i>AB</i>

<i>AC</i>



'



<i>AC</i>

<i>BD</i>



<i>AC</i>

<i>BC</i>

' ' ' '


<i>AB</i> <i>A</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>B</i>


<i>C</i> <i>BC</i>



<i>C</i>
  


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 38 : </b>



<b>Tiết 38 : </b>

<b> ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ </b>

<b> ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ </b>


<b>TA – LÉT </b>



<b>TA – LÉT </b>


2. Hệ quả của định lí Ta-lét :



1. Định lí Ta -lét đảo :



B


B’ C’


A


C


KL
GT


ABC ; B’C’// BC

'

; '



<i>B</i>

<i>AB C</i>

<i>AC</i>



GT



KL AB’ AC’<sub>AB AC</sub>= ; AB’ AC’<sub>B’B C’C</sub>= ; BB’ CC’<sub>AB AC</sub>=
ABC ; B’C’// BC


<b>Hệ quả của định lý Ta-lét</b>


<b>1. Định lý Ta-lét</b>



' ' ' '


<i>AB</i> <i>A</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>B</i>


<i>BC</i>


<i>C</i>


<i>C</i>


 


'

; '



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 38 : </b>



<b>Tiết 38 : </b>

<b> ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ </b>

<b> ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ </b>


<b>TA – LÉT </b>



<b>TA – LÉT </b>


2. Hệ quả của định lí Ta-lét :




1. Định lí Ta -lét đảo :



A


B C


B’


C’


A


B C


C’ B’


Chú ý (sgk-tr61)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 38 : </b>



<b>Tiết 38 : </b>

<b> ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ </b>

<b> ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ </b>


<b>TA – LÉT </b>



<b>TA – LÉT </b>


2. Hệ quả của định lí Ta-lét :



1. Định lí Ta -lét đảo :



Chú ý (sgk-tr61)


*



? 3 (SGK/62)

: Tính độ dài x trên hình?



A


B C


2
3


x


6,5


a, DE// BC



E
D


3
M


O


P


N
2



9


x



b, MN// PQ



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 38 : </b>



<b>Tiết 38 : </b>

<b> ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ </b>

<b> ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ </b>


<b>TA – LÉT </b>



<b>TA – LÉT </b>


2. Hệ quả của định lí Ta-lét :

1. Định lí Ta -lét đảo :



? 3 (SGK/62)

: Tính độ dài x trên hình?



a, DE// BC



(NHãM 1 + 2 )


x
A
B C
2
3
6,5
E
D


b, MN// PQ




(NHãM 3 + 4)


3
M
O
P
N
2
9

x


Q
Giải :


Vì DE // BC , theo hệ quả của


định lí ta – lét ta có :




Suy ra :



2
6, 5 (2 3)


<i>DE</i> <i>AD</i> <i>x</i>


<i>hay</i>


<i>BC</i>  <i>AB</i>  


2.6, 5



2, 6
5


<i>x</i>  


Giải :



Vì MN // PQ , theo hệ quả của


định lí ta – lét ta có :




Suy ra :



2 3


9


<i>ON</i> <i>MN</i>


<i>hay</i>


<i>OP</i>  <i>PQ</i> <i>x</i> 


2.9


6
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

q



<b>CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP</b>



<b>CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP</b>



Bài tập 6 : sgk/62



Giải :



Theo định lí Ta –lét đảo ta có :



5

7



15 21


/ /



<i>AM</i>

<i>BN</i>


<i>AC</i>

<i>BC</i>


<i>MN</i>

<i>AB</i>






Ta có :



Hay MP không song


song BC



21
7



15
5


2


8


M
A


B C


N
P


2 5
8 15


<i>AP</i> <i>AM</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>a</b>


<b>x</b>



<b>b</b>

<b><sub>c</sub></b>



<i>a</i>

<i>x</i>

<i>ac</i>


<i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :</b>



-Bài vừa học ?



+ Nắm được định lí đảo và hệ quả của định lí Ta – lét


trong tam giác?



+ BTVN : 7;8;9 sgk/ 62;62


Hướng dẫn ; Bài 7 a) MN//EF



-Bài sắp học : tiết 39 : LUYỆN TẬP



+ Chuẩn bị các bài tập 10;11;12 sgk/ 63;64


Hướng dẫn : Bài 10



a/ chứng minh :



8
N


x
9,5


28


E F


D



M


'

' '



<i>AH</i>

<i>B C</i>


<i>AH</i>

<i>BC</i>



H'


H
C'


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×