Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (827.81 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ TIẾNG VIỆT
I. TÌM HIỂU CHUNG:
<b>Tiết 3 – TV: </b>
<b>1. Từ là gì?</b>
-Tiếng là đơn vị cấu tạo từ.
-Từ là đơn vị nhỏ nhất dùng để đặt câu.
<b>VD: </b>
- Từ có một tiếng: ăn, ngủ, …
<b>VD: </b>
<i>(Trích <b>Con Rồng cháu Tiên</b>)</i>
<b>Khái niệm TIẾNG VÀ TỪ</b>
TiếngTiếng Từ
Thần chăn
dạy nuôi
dân và
cách cách
trồng ăn
trọt ở
<b>12 TIẾNG</b>
Từ
thần trồng trọt
dạy chăn nuôi
dân ăn ở
cách
và
cách
<b>TỪ</b> <b>TIẾNG</b>
<b>1.Học sinh</b> A. 1 tiếng
<b>2.Đi</b> B. 3 tiếng
<b>3.Câu lạc bộ</b> C. 4 tiếng
<b>4.Vơ tuyến truyền hình</b> D. 2 tiếng
<b>BT: </b>Các từ sau đây có cấu tạo từ bao nhiêu
tiếng?(Nối cột)
I. TÌM HIỂU CHUNG:
<b>Tiết 3 – TV: </b>
<b>2. Cấu tạo từ</b>
-Từ đơn là từ chỉ gồm 1 tiếng.
-Từ phức là từ có hai tiếng trở lên. Gồm:
+Từ ghép là từ có các tiếng quan hệ với nhau về
nghĩa.
+Từ láy: là từ có quan hệ láy âm giữa các tiếng.
<i>VD: xe đạp, ăn uống,…</i>
<b>Kiểu cấu tạo </b>
<b>từ</b>
<b>Ví dụ</b>
<b>Từ đơn</b>
<b>Từ </b>
<b>phứ</b>
<b>c</b>
<i>Từ ghép</i>
<i>Từ láy</i>
<b>Kiểu cấu tạo </b>
<b>từ</b>
<b>Ví dụ</b>
<b>Từ đơn</b> từ, đấy, nước, ta, chăm, nghề, và, có, tục, ngày,
Tết, làm
<b>Từ </b>
<b>phức</b>
<i>Từ </i>
<i>ghép</i> chăn nuôi, bánh chưng, bánh giầy
<i>Từ láy</i> trồng trọt
<b>CẤU TẠO TỪ</b>
từ chỉ gồm một tiếng.
từ có các tiếng quan hệ với
nhau về nghĩa.
từ có quan hệ láy âm giữa các
tiếng.
<b>Kiểu cấu tạo </b>
<b>từ</b>
<b>Ví dụ</b>
<b>Từ đơn</b> từ, đấy, nước, ta, chăm, nghề, và, có, tục, ngày,
Tết, làm
<b>Từ </b>
<b>phức</b>
<i>Từ </i>
<i>ghép</i> chăn nuôi, bánh chưng, bánh giầy
<i>Từ láy</i> trồng trọt
<b>CẤU TẠO TỪ</b>
từ chỉ gồm một tiếng.
từ có các tiếng quan hệ với
nhau về nghĩa.
II. LUYỆN TẬP:
[ …] Người Việt Nam ta – <i><b>con cháu </b></i>vua Hùng –
khi nhắc đến <i><b>nguồn gốc </b></i>của mình, thường xưng
là con Rồng, cháu Tiên. <i>(Con Rồng, cháu Tiên)</i>
a. Kiểu cấu tạo từ<i> nguồn gốc, con cháu</i> : <sub>từ ghép</sub>
c. Từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu<i>: (VD: </i>
<i>con cháu, anh chị, ơng bà</i>)
b. Tìm từ đồng nghĩa với <i>“nguồn gốc”</i>
cội nguồn, gốc gác, cội rễ, gốc tích,…
Cha mẹ , chú bác , cậu mợ , anh em , cậu cháu
Dì dượng , cơ bác , bà cháu , cha ông , ....
<b>BT 3/ SGK 14, 15 </b>
<b>Tìm từ ghép chỉ tên các loại bánh có cấu tạo theo </b>
<b>mẫu : bánh + x </b>
<b>VD: Bánh rán = bánh + rán </b>
Nêu cách chế biến
bánh Bánh rán,
Nêu tên chất liệu của
bánh Bánh nếp,
Nêu tính chất của
bánh Bánh dẻo,
Nêu hình dáng của
<i>“Nghĩ tủi thân, cơng chúa Út ngồi khóc <b>thút thít</b></i>.”
(Nàng Út làm bánh ót)
<b>BT 4 / SGK 15 </b>
a. Từ láy được in đậm trong câu văn sau miêu tả
cái gì?
=> Miêu tả tiếng khóc con người
<b>Viết đoạn văn ngắn (3-6 câu) về người bạn thân </b>
<b>của em,trong đó có sử dụng từ ghép,từ láy?</b>
bạn thân
mềm mại
thông minh ngoan ngỗn
lễ phép sẵn sàng
giúp đỡ
thầy cơ
- <sub>Học bài</sub>
- Làm BT2, 5/ SGK 14, 15
- <sub>Soạn bài: </sub>