Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Tuần 19 lớp 1 SN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.34 KB, 17 trang )

kế hoạch giảng dạy tuần 19
Thực hiện từ ngày......đến ngày.....tháng......năm 2006
thứ,
ngà
y
môn học
tên bài dạy
tiết
2
shtt
học vần
học vần
toán
chào cờ
bài 77: ăc - âc
ăc - âc
mời một,mời hai
19
155
156
72
3
học vần
học vần
toán
đạo đức
mỹ thuật
bài 78: uc - c
uc - c
mời ba,mơi bốn,mời lăm
lể phép ,vâng lời thầy cô giáo


vẻ gà
157
158
73
19
19
4
học vần
học vần
thể dục
toán
bài 79: ôc - uốc
ôc - uôc
bài thể dục trò chơi vận động
mời sáu, mời bảy, mời chín
160
161
19
74
5
âm nhạc
học vần
học vần
toán
bầu trời xanh
bài 79: iếc - ơc
iêc - iêc
hai mơi. hai chục
19
162

163
75
6
tập viết
tập viết
tnxh
thủ công
shtt
Tuốt lúa, hạt thóc,....
Con ốc, đôi guốc, cá diếc,...
cuộc sống sung quanh 9 ( tiếp theo)
gấp mũ ca lô (tiết 1)
sinh hoạt lớp
17
18
19
19
19
1
Thứ 2 ngày 08 tháng 01
năm 2007
học vần
bài 77: ăc -âc
I/ Mục đích,yêu cầu:
* Giúp h/s sau bài học h/s có thể:
- HS đọc và viết đợc: ăc,âc, mắc áo, quả gấc.
+Đọc đợc từ ứng dụng:màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân.
+Đọc đợc câu ứng dụng: Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cờm ở cổ

Chân đất hồng hồng
Nh nung qua lửa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ điểm: Ruộng bậc thang.
II/ Đồ dùng dạy học:
+ GV:Bộ ghép chữ tiếng Việt 1 (h/đ 1-2;t1).Tranh minh họa từ khóa(h/đ 1-2;t1).,tranh minh
họa câu ứng dụng(h/đ 1;t 2).Phần luyện nói(h/đ 3;t 2)
+HS : bộ ghép chữ, bảng con, phấn.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ: - Đọc và viết các từ ứng dụng bài 76 ( 2 HS: TB )
- Đọc đoạn thơ ứng dụng bài 76 ( HS: K )
2/ Bài mới: tiết 1
*Giới thiệu bài. (trực tiếp)
*HĐ1: Nhận diện vần ăc
- HS đọc trơn vần ăc.(Cả lớp đọc )
- Phân tích vần ăc. (h/s TB phân tích; hs : K-G bổ xung)
- So sánh vần ăc với ăt.(h/s: K,G so sánh,h/s: TB,Y lắng nghe và nhắc lại ).
- Ghép vần ăc . ( Cả lớp - 1 hs : K lên bảng ghép ) - GV : Nhận xét .
*HĐ 2: Đánh vần.
- Yêu cầu HS đánh vần vần ăc (h/s:đánh vần lần lợt ) GV: Lu ý HS: TB-Y
? Muốn có tiếng mắc ta phải thêm âm và dấu gì ?(h/s : K G trả lời)
- Phân tích tiếng mắc . (h/s :TB,Y phân tích,h/s: K,G nhận xét, bổ xung ).
- HS dùng bộ ghép chữ để ghép ( HS: đồng loạt ; 1 HS: K lên bảng ghép )- G/v nhận xét .
- Đánh vần tiếng mắc (h/s :K,G đánh vần ,TB,Y đánh vần lại).
- G/v cho h/s q/s tranh và rút ra từ khóa: mắc áo.
- H/s ghép từ mắc áo. ( Cả lớp ) G/v nhận xét.
- H/s đánh vần và đọc trơn từ khóa :(h/s đọc cá nhân, nhóm ,lớp).
- G/v chỉnh sửa nhịp đọc cho h/s.
*HĐ 3 : Hớng dẫn viết.
- G/v viết mẫu vần ăc ,mắc áo. Lu ý nét nối giữa các con chữ.(HS: quan sát )
2

- H/s viết bảng con ; G/v nhận xét và sửa lỗi cho h/s.
* Vần : âc ( Quy trình tơng tự )
*HĐ 4: Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Đọc từ ứng dụng : (H/s khá,giỏi đọc trớc.h/s tb yếu đọc lại )
- Yêu cầu gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. (2H/s TB lên bảng gạch.)
- G/v có thể giải thích một số từ ngữ : Đông nghịt , thời tiết ,hiểu biết...
- G/v đọc mẫu.
- H/s đọc nhóm, lớp, cá nhân.
tiết 2
*HĐ1: Luyện đọc.
- Luyện đọc lại các vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng mới học ở tiết 1. ( HS : lần lợt
đọc )
- Chủ yếu gọi h/s TB, yếu luyện đọc,h/s khá ,giỏi theo dỏi nhận xét.
- H/s quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.
- H/s khá giỏi đọc trớc, h/s TB ,yếu đọc lại. Đọc theo nhóm ,cả lớp.
- G/v chỉnh sửa lỗi cho h/s.
? Tìm những tiếng chứa vần vừa học.(h/s k ,G tìm trớc h/sTB,Ynhắc lại)
- GV đọc mẫu câu ứng dụng (HS: đọc lại )
*HĐ2: Luyện viết.
- H/s viết vào vở tập viết vần: ăc, mắc áo, âc , quả gấc.
- G/v quan sát giúp đỡ h/s yếu.Nhận xét và chấm một số bài.
*HĐ3: Luyện nói.
- H/s đọc tên bài luyện nói: Ruộng bậc thang.(h/s K,G đọc trớc,h/s TB,Y nhắc lại).
- G/v cho h/s quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau:
? Trong tranh vẽ gì. (H/s: Ruộng bậc thang).
? Ruộng bậc thang là nh thế nào. (H/s: Ruộng cao, ruộngthấp...).
? Ruộng bậc thang thờng có ở đâu? Để làm gì. (H/s: có ở miền núi, vùng cao...).
- G/v q/s giúp đỡ 1 số cặp.còn cha hiểu rõ câu hỏi.
- Yêu cầu luyện nói trớc lớp ( HS : Các nhó lần lợt ) GV nhận xét .
3/ Củng cố, dặn dò:

- G/v chỉ bảng cho h/s theo dõi và đọc theo.
? Tìm những tiếng có vần vừa học.(Tất cả h/s đều tìm)
-Dặn h/s học bài ở nhà và làm bài tập, xem trớc bài 78.
toán
mời một,mời hai
I/ Mục tiêu:
*Giúp h/s biết:
- Số 11 gồm một chục và một đơn vị.
- Số 12 gồm một chục và 12 đơn vị.
- Đọc,viết các số đó.Bớc đầu nhận biết cấu tạo các số có hai chữ số.
II/Chuẩn bị: - Gv: một bảng phụ ghi sẵn đầu bài bài tập số 2 (HĐ2).
- HS :que tính,bút mầu bảng con.
3
III/Các hoạt động dạy học.
1/Bài cũ: - Gọi h/s K lên bảng chữa BT số 2 trong SGK của tiết 69.
- HS dới lớp và GV nhận xét cho điểm.
2/Bài mới:
*Giới thiệu bài (Giới thiệu trực tiếp)
*HĐ1: Giới thiệu số 11.
- GV tay phải cầm một chục que tính tay trái cầm một que tính và hỏi : mời que tính thêm một
que tính là mấy que tính? (h/s TB trả lời).
- GV gọi một vài h/s nhắc lại.GV ghi bảng:11 lên bảng (cả lớp đọc mời một).
? Mời còn gọi là mấy chục.
?11 gồm mấy chục mấy đơn vị (h/s K,G trả lời,h/s TB,Y nhắc lại).
- GV giới thiệu cách víêt:số 11 gồm hai chữ số 1 viết liền nhau.
+ Hớng dẫn HS viết và bảng con (HS : đồng loạt , hs : TB lên bảng viết)- GVnhận xét
*HĐ2: Giới thiệu số 12.
- GV:tay trái cầm mời que tính tay phải cầm hai que tính và hỏi: Cô có mấy que tính.
(HS trả lời:12)GV ghi bảng 12.Cả lớp đọc đồng thanh 12.
? Số 12 gồm một chục và mấy đơn vị.(h/s K,G trả lời, h/s TB,Y nhắc lại.)

- GV giới thiệu cách víêt: Số 12 gồm có hai chữ số,chữ số 1 đứng trớc số 2 đứng sau GV vừa
nói vừa viết mẫu. ( hs : đồng loạt viết vào bảng con số 12 )
- GV cho h/s cầm 12 que tính và tách ra thành một chục và 2 đơn vị.
*HĐ3: Thực hành luyện tập.
Bài 1: ( HS : đọc đầu bài và nêu yêu cầu )
? Trớc khi điền số ta phải làm gì.
+HS làm bài vào vở BT.Gọi hai h/s K,TB tại chổ đọc kết quả điền của mình. Các h/s khác
nhận xét.
Bài 2:GV gọi h/s đọc đầu bài.GV treo bảng phụ đã chuẩn bị lên bảng.Goi một h/s K lên
bảng làm bài,đồng thời cả lơp làm bài vào vở BT.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 3:Gọi h/s đọc y/c bài toán. HS làm bài vào vở BT.
- Gọi cho hai h/s ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả làm bài.
Bài 4:GV hớng dẫn h/s về nhà làm bài vào vở bài tập.
3/Củng cố, dặn dò.
?11 gồm mấy chục và mấy đơn vị.
?12 gồm mấy chục và mấy đơn vị.
? Cách viết số 12 nh thế nào.
-Dặn h/s về làm BT 4 trong vở BT. Xem trớc tiết 71.
Thứ 3
ngày.....tháng.....năm 2007
học vần
bài 78 : uc - c
I/ Mục đích,yêu cầu:
-Giúp h/s sau bài học h/s có thể:
4
-HS đọc và viết đợc: uc,c,cần chục,lực sĩ.
+Đọc đợc từ ứng dụng:máy súc,cúc vạn thọ,lọ mực,nóng nực.
+Đọc đợc câu ứng dụng: Con gì mào đỏ
Lông mợt nh tơ

Sáng sớm tinh mơ
Gọi ngời thức dậy.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ :Ai thức dậy sớm nhất.
II/ Đồ dùng dạy học:
- G/v: bộ ghép chữ tiếng việt 1(h/đ 1-2;t1).Tranh minh họa từ khóa(h/đ 1-2;t1).,tranh
minh họa câu ứng dụng(h/đ 1;t 2).Phần luyện nói(h/đ 3;t 2)
- H/s:bộ ghép chữ,bảng con,phấn.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ: - Đọc và viết các từ ứng dụng bài 77 ( 2 HS: TB )
- Đọc đoạn thơ ứng dụng bài 77 ( HS: K )
+Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2/ Bài mới: tiết 1
*Giới thiệu bài. (trực tiếp)
*HĐ1: Nhận diện vần uc
- HS đọc trơn vần uc.(Cả lớp đọc )
- Phân tích vần uc. (h/s TB phân tích; hs : K-G bổ xung)
- So sánh vần uc với ut.(h/s: K,G so sánh,h/s: TB,Y lắng nghe và nhắc lại ).
- Ghép vần uc . ( Cả lớp - 1 hs : K lên bảng ghép ) - GV : Nhận xét .
*HĐ 2: Đánh vần.
- Yêu cầu HS đánh vần vần uc (h/s:đánh vần lần lợt ) GV: Lu ý HS: TB-Y
? Muốn có tiếng trục ta phải thêm âm và dấu gì ?(h/s : K G trả lời)
- Phân tích tiếng trục . (h/s :TB,Y phân tích,h/s: K,G nhận xét, bổ xung ).
- HS dùng bộ ghép chữ để ghép ( HS: đồng loạt ; 1 HS: K lên bảng ghép )- G/v nhận xét .
- Đánh vần tiếng trục (h/s :K,G đánh vần ,TB,Y đánh vần lại).
- G/v cho h/s q/s tranh và rút ra từ khóa: cần trục.
- H/s ghép từ cần trục. ( Cả lớp ) G/v nhận xét.
- H/s đánh vần và đọc trơn từ khóa :(h/s đọc cá nhân, nhóm ,lớp).
- G/v chỉnh sửa nhịp đọc cho h/s.
*HĐ 3 : Hớng dẫn viết.
- G/v viết mẫu vần uc ,cần trục. Lu ý nét nối giữa các con chữ.(HS: quan sát )

- H/s viết bảng con ; G/v nhận xét và sửa lỗi cho h/s.
* Vần : c ( Quy trình tơng tự )
*HĐ 4: Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Đọc từ ứng dụng : (H/s khá,giỏi đọc trớc.h/s tb yếu đọc lại )
- Yêu cầu gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. (2H/s TB lên bảng gạch.)
- G/v có thể giải thích một số từ ngữ : Máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực
5
- G/v đọc mẫu.
- H/s đọc nhóm, lớp, cá nhân.
tiết 2
*HĐ1: Luyện đọc.
- Luyện đọc lại các vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng mới học ở tiết 1. ( HS : lần lợt
đọc )
- Chủ yếu gọi h/s TB, yếu luyện đọc,h/s khá ,giỏi theo dỏi nhận xét.
- H/s quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.
- H/s khá giỏi đọc trớc, h/s TB ,yếu đọc lại. Đọc theo nhóm ,cả lớp.
- G/v chỉnh sửa lỗi cho h/s.
? Tìm những tiếng chứa vần vừa học.(h/s k ,G tìm trớc h/sTB,Ynhắc lại)
- GV đọc mẫu câu ứng dụng (HS: đọc lại )
*HĐ2: Luyện viết.
- H/s viết vào vở tập viết vần: uc, c, cần trục, lực sĩ .
- G/v quan sát giúp đỡ h/s yếu.Nhận xét và chấm một số bài.
*HĐ3: Luyện nói.
- H/s đọc tên bài luyện nói: Ai thức dậy sớm nhất.(h/s K,G đọc trớc,h/s TB,Y nhắc lại.)
- G/v cho h/s quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau:
? Trong tranh vẽ gì. (H/s: Vẻ ông mặt trời, chú gà chống đang gáy).
? Em hãy chỉ và giới thiệu ngời và từng vật trong tranh. (H/s: Bác nông dân, cái bừa...)
? Trong tranh bác nông dân đang làm gì. (HS: Dắc trâu, vác bừa).
?Con gà đang làm gì? Đàn chim đang làm gì.(H/s:con gà đang gáy, đàn chim đang hót).
? Con gì đã báo hiệu cho mọi ngời thức dậy. (HS: Con gà trống).

? Tranh vẻ cảnh nông thôn trong thành phố. (HS: Tranh vẻ cảnh nông thôn).
-G/v q/s giúp đỡ 1 số cặp.còn cha hiểu rõ câu hỏi.
- Yêu cầu luyện nói trớc lớp ( HS : Các nhó lần lợt ) GV nhận xét .
3/ Củng cố, dặn dò:
- G/v chỉ bảng cho h/s theo dõi và đọc theo.
? Tìm những tiếng có vần vừa học.(Tất cả h/s đều tìm)
-Dặn h/s học bài ở nhà và làm bài tập, xem trớc bài 78.
toán
mời ba,mời bốn,mời lăm
I/ Mục tiêu:
*Giúp h/snhận biết mỗi số (13,14,15) gồm mọt chục và một số đơn vị (3,4,5).
- Nhận biết mỗi số đó có hai chữ số.
- Đọc,viết đợc các số:13,14,15.
- Ôn tập các số 11,12.Về đọc,viết và phân tích số.
II/Chuẩn bị:
- Gv:một bảng cài,que tính,bảng phụ.
- HS :que tính,bút mầu,bảng con.
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×