Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.73 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 5( Buổi 2)</b>
<i><b>NS: 29/9/2017</b></i>
<i><b>NG: Thứ 2 ngày 2 tháng 10 năm 2017</b></i>
Đ O Đ CẠ Ứ
- Trong cu c s ng, con ngộ ố ười thường ph i đ i m t v i nh ng khó khăn,ả ố ặ ớ ữ
th thách. Nh ng n u có ý chí, có quy t tâm và bi t tìm ki m s h trử ư ế ế ế ế ự ỗ ợ
c a nh ng ngủ ữ ười tin c y, thì sẽ có th vậ ể ượt qua được khó khăn đ vể ươn
lên trong cu c s ng.ộ ố
- Xác đ nh đị ược nh ng thu n l i, khó khăn c a mình; bi t đ rak ho chữ ậ ợ ủ ế ề ế ạ
vượt khó c a b n thân.ủ ả
- C m ph c nh ng t m gả ụ ữ ấ ương có ý chí vượt lên khó khăn đ tr thànhể ở
nh ng ngữ ười có ích cho gia đình, cho xã h i. ộ
II. CÁC KNSCB:
- Kĩ năng đ m nh n trách nhi m (bi t cân nh c trả ậ ệ ế ắ ước khi nói ho c hànhặ
đ ng; Khi làm đi u gì sai, bi t nh n và s a ch a)ộ ề ế ậ ử ữ
- Kĩ năng b o v nh ng ý ki n dúng c a b n thânả ệ ữ ế ủ ả
- Kĩ năng t phê phán nh ng hành vi vô trách nhi m, đ l i cho ngự ữ ệ ổ ỗ ười khác.
<i>* Các em có quy n đề</i> <i>ượ ực t quy t v nh ng v n đ có liên quan đ n b nế ề</i> <i>ữ</i> <i>ấ</i> <i>ề</i> <i>ế</i> <i>ả</i>
<i>thân phù h p v i l a tu i.ợ</i> <i>ớ ứ</i> <i>ổ</i>
*Giáo d c HS t m g<i>ụ</i> <i>ấ</i> <i>ương đ o đ c H Chí Minh: rèn luy n ph m ch t, ý chí,ạ</i> <i>ứ</i> <i>ồ</i> <i>ệ</i> <i>ẩ</i> <i>ấ</i>
<i>ngh l c theo gị ự</i> <i>ương Bác H . ồ</i>
III.TÀI LI U, PHỆ ƯƠNG TI N:Ệ - Th màu dùng cho ho t đ ng 3.ẻ ạ ộ
IV. CÁC HĐ DH:
HĐ C A GVỦ HĐ C A HSỦ
<i>a.G i thi u bàiớ</i> <i>ệ</i> <i>: GV ghi tên bài lên b ng.</i>ả
<i>b.HĐ 1: Tìm hi u thơng tin v t m g</i>ể ề ấ ương
vượt khó c a Tr n B o Đ ng.ủ ầ ả ồ
* MT : HS bi t đế ược hoàn c nh vàả
nh ng bi u hi n vữ ể ệ ượt khó c a TBĐ.ủ
* CTH:
- Y/c hs đ c thông tin và th o lu n theo câuọ ả ậ
h i 1, 2, 3 (trong SGK).ỏ
KL: GV nh.xét và KL.
- HS nh c l i tên bài.ắ ạ
- HS th o lu n trong 5’ vàả ậ
trình bày.
<i>c.HĐ 2: X lí tình hu ng.</i>ử ố
* MT: hs ch n đọ ược cách gi i quy t tích c cả ế ự
nh t, th hi n ý chí vấ ể ệ ượt khó.
*CTH:
- GV chia l p thành 4 nhóm và y/c m iớ ỗ
nhóm th o lu n 1 tình hu ng(nh SGV).ả ậ ố ư
- GV y/c các nhóm trình bày trướ ớc l p.
- HS th o lu n nhóm.ả ậ
-GV rrút ra KL bày.
<i>d.HĐ 3: Làm BT 1-2, SGK</i>
* MT: HS phân bi t đệ ược nh ng bi u hi nữ ể ệ
c a ý chí vủ ượt khó và nh ng ý ki n phùữ ế
h p v i ND bài h c. ợ ớ ọ
* CTH:
- GV y/c Hs trao đ i t ng c p và đ a ra ýổ ừ ặ ư
ki n b ng cách gi th .ế ằ ơ ể
- GV tuyên dương ý ki n đúng KLế
<i>e.HĐ 4: C ng c - D n dò.</i>ủ ố ặ
- G i Hs đ c ND ghi nh .ọ ọ ớ
- S u t m vài m u chuy n v nh ng t mư ầ ẩ ệ ề ữ ấ
- GV nh.xét ti t h c.ế ọ
- Hs trình bày ý ki n b ngế ằ
thẻ
-2 HS.
<b>---THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ khó trong bài “<i>Ba nàng công chúa</i>”.
- Hiểu các từ ngữ trong bài - Làm được các bài tập
- Củng cố về từ trái nghĩa, từ đồng âm.
<b>II. HĐỘNG DH:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài (2 phút)</b>
<b>2. Luyện đọc (30 phút)</b>
- Gọi HS lần lượt đọc bài tập đọc: <i>Ba</i>
<i>nàng công chúa.</i>
- T/c cho HS đọc theo nhóm, cá nhân nối
tiếp.
- GV đọc mẫu
- GV nêu câu hỏi về nội dung các bài tập
đọc
Đ/án: <i>a- 1 ; b-3 ; c-2 ; d-3 ; e-1 ; g-2 ;</i>
<i>h-1 ; i-3.</i>
- GV nhận xét
Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức về từ trái
nghĩa, từ đồng âm
<b>3. Củng cố - dặn dò (2 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học, HDVN.
- HS nối tiếp đọc theo 6 đoạn.
- hs thực hiện.
- Hs lắng nghe.
- HS trả lời câu hỏi- thực hành VBT
- Lớp nhận xét
HS nêu và thực hành làm BT còn
<b>---TH. TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Củng cố cho HS về bảng đơn vị đo độ dài, đơn vị đo khối lượng. HS làm bài
tớt.
<b>II. CÁC HĐ DH:</b> <sub>Bài giải</sub>
Diện tích mảnh vườn là: 20 x 12 = 240 (m2<sub>)</sub>
Diện tích đất xây bể là: 4 x 4 = 16 (m2<sub>)</sub>
Diện tích còn lại để trồng rau và làm lối đi là:
240 – 16 = 224 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 224m2<sub>.</sub>
<b>3. Củng cố, dặn dò:3’</b>
- Gv củng cố bài, NX tiết học
<i><b>---NG: Thứ 4/4/10/2017</b></i>
<b>LỊCH SỬ</b>
<b>I- MỤC TIÊU.</b>
1. KT: HS biết - Phan Bội Châu là nhà yêu nước tiêu biểu ở Việt Nam đầu thế
kỉ XX. Phong trào Đông Du là một phong trào yêu nước, nhằm mục đích chớng
thực dân Pháp.
- HS tḥt lại được phong trào Đông du.
2. KN: Thuật lại được phong trào Đông Du đúng, hay.
3. TĐ: GD lòng trân trọng, tự hào về truyền thống yêu nước, bất khuất của DT.
<b>II- ĐỒ DÙNG DH:</b> GV Bản đồ thế giới (để xác định vị trí Nhật Bản).
- GV+HS: ảnh trong SGK.
<b>III- CÁC HĐ DH:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ 3’:</b> - Từ cuối thế kỉ XIX, ở VN
đã xuất hiện những ngành kinh tế mới nào?
<b>2- Bài mới :</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài 2’:</b></i>
- GV nêu nhiệm vụ học tập cho HS:
+ PBC tổ chức phong trào Đông du nhằm MĐ gì?
<i><b>b) HĐ1-12’: Làm việc theo nhóm.</b></i>
- GV tổ chức cho HS thảo luận theo các ý trên.
<i><b>c) HĐ3 - 10’: Làm việc cả lớp.</b></i> - GV bổ sung:
+ GV giới thiệu về tiểu sử của PBC (kết hợp y/c
HS quan sát ảnh PBC trong SGK).
+Hỏi: Tại sao PBC lại chủ trương dựa vào Nhật để
đánh đ̉i Pháp?
- GV chỉ vị trí Nhật bản trên bản đồ TG, giúp HS
hoàn thiện câu trả lời.
- GV giúp HS hiểu về phong trào Đông du.
+ Phong trào Đông du kết thúc như thế nào?
+Tại sao chính phủ NB thoả tḥn với Pháp chớng
lại phong trào Đông du, trục xuất PBC và những
người du học?
* Rút ra KL SGK.
<b>3- Củng cố, dặn dò .3’:</b>
- 2 HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS đọc thầm SGK,thảo
luận theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình
bày trước lớp. HS khác nhận
xét ,bs.
+ Hoạt động của PBC có ảnh h ưởng NTN tới
phong trào cách mạng ở nước ta đầu thế kỉ XX?
+ ở địa phương em có những di tích về PBC hoặc
đường phố, trường học mang tên PBC không?
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS trả lời.
<b></b>
---Đ A LÍỊ
<i>Ti t 5:ế</i>
- Bi t d a vào b ng s li u đ nh n bi t s dân và đ c đi m gia tăng dânế ự ả ố ệ ể ậ ế ố ặ ể
s c a nố ủ ước ta - Bi t và nêu đế ược: nước ta có dân s đơng, gia tăng dân số ố
nhanh.
- Nh và nêu đớ ượ ố ệc s li u dân s c a nố ủ ước ta th i đi m g n nh t.ở ờ ể ầ ấ
- Nêu được m t s h u qu c a s gia tăng dân s nhanh.ộ ố ậ ả ủ ự ố
- Nh n bi t đậ ế ượ ự ầc s c n thi t c a k ho ch hóa gia đình.ế ủ ế ạ
II. Đ DÙNG DHỒ :
- B ng s li u v dân s các nả ố ệ ề ố ước Đông Nam Á năm 2004
- Bi u đ gia tăng dân s Vi t Namể ồ ố ệ
- GV và HS s u t m thông tin, tranh nh th hi n h u qu c a gia tăng dânư ầ ả ể ệ ậ ả ủ
s .ố
III. CÁC HĐ DH :
HĐ C A GVỦ HĐ C A HSỦ
A. Ki m tra bài cũ (5 phút)ể
- GV g i 3 HS lên b ng, y/c u trọ ả ầ ả
l i các câu h i v n i dung bài cũ,ờ ỏ ề ộ
sau đó nh n xét và cho đi m Hs.ậ ể
B.Bài m i :ớ
1.Gi i thi u bài: ớ ệ (1 phút)
2.Các ho t đ ngạ ộ :
*HĐ 1: So sánh dân s Vi t Nam v iố ệ ớ
dân s các nố ước Đông Nam Á. (10
phút)
3 HS l n lầ ượt lên b ng tr l i các câuả ả ờ
h i sau:ỏ
+ Ch và nêu v trí, gi i h n c a nỉ ị ớ ạ ủ ước
ta trên b n đ .ả ồ
+ Nêu vai trò c a đ t, r ng đ i v iủ ấ ừ ố ớ
đ i s ng và s n xu t c a nhân dânờ ố ả ấ ủ
ta.
+ Ch và mô t vùng bi n Vi t Nam.ỉ ả ể ệ
Nêu vai trò c a bi n đ i v i đ i s ngủ ể ố ớ ờ ố
và s n xu t c a nhân dân ta.ả ấ ủ
- GV treo b ng s li u s dân cácả ố ệ ố
nước Đông Nam Á nh SGK lênư
b ng, yêu c u HS đ c b ng s li u.ả ầ ọ ả ố ệ
- GV h i c l p:ỏ ả ớ
+ Đây là b ng s li u gì? Theo em,ả ố ệ
b ng s li u này có tác d ng gì?ả ố ệ ụ
+ Các s li u trong b ng đố ệ ả ược
th ng kê vào th i gian nào?ố ờ
+ S dân đố ược nêu trong b ngả
th ng kê tính theo đ n v nào?ố ơ ị
- GV nêu: Chúng ta cùng phân tích
b ng s li u này đ rút ra đ cả ố ệ ể ặ
- GV yêu c u HS làm vi c cá nhân.ầ ệ
+ Năm 2004, dân s nố ước ta là bao
nhiêu người?
+ Nước ta có dân s đ ng hàngố ứ
th m y trong các nứ ấ ước Đông Nam
á?
+ T k t qu nh n xét trên, emừ ế ả ậ
rút ra đ c đi m gì v dân s Vi tặ ể ề ố ệ
Nam?
- GV g i HS trình bày k t qu trọ ế ả ước
l p. ớ - GV nh n xét.ậ
+ B ng s li u v s dân các nả ố ệ ề ố ước
Đông Nam Á. D a vào đó ta có thự ể
nh n xét v dân s c a các nậ ề ố ủ ước
Đông Nam Á.
+ Các s li u dân s đố ệ ố ược th ng kêố
vào năm 2004.
+ S dân đố ược nêu trong b ngả
th ng kê là tri u ngố ệ ười.
- HS làm vi c cá nhân.ệ
+ Năm 2004, dân s nố ước ta là 82
tri u ngệ ười.
+ Nước ta có dân s đ ng hàng thố ứ ứ
3 trong các nước Đông Nam Á.
+ Nước ta có dân s đơng.ố
- HS trình bày.
*HĐ 2: Gia tăng dân s Vi t Namố ở ệ
(7 phút)
- GV treo Bi u đ dân s Vi t Namể ồ ố ệ
qua các năm nh SGK lên b ng vàư ả
yêu c u HS đ c.ầ ọ
- GV h i đ HD HS cách làm vi c v iỏ ể ệ ớ
bi u đ :ể ồ
+ Đây là bi u đ gì, có tác d ng gì?ể ồ ụ
+ Nêu giá tr đị ược bi u hi n ể ệ ở
tr c ngang và tr c d c c a bi u đ .ụ ụ ọ ủ ể ồ
+ Nh v y s ghi trên đ u c aư ậ ố ầ ủ
m i c t bi u hi n cho giá tr nào?ỗ ộ ể ệ ị
- GV nêu: Chúng ta sẽ d a vào bi uự ể
đ này đ nh n xét tình hình giaồ ể ậ
- HS đ c bi u đ .ọ ể ồ
+ Đây là bi u đ dân s Vi t Namể ồ ố ệ
qua các năm, d a vào bi u đ có thự ể ồ ể
nh n xét s phát tri n c a dân sậ ự ể ủ ố
Vi t Nam qua các năm.ệ
+ Tr c ngang c a bi u đ th hi nụ ủ ể ồ ể ệ
các năm, tr c d c bi u hi n s dânụ ọ ể ệ ố
được tính b ng đ n v tri u ngằ ơ ị ệ ười.
tăng dân s Vi t Nam.ố ệ
- GV yêu c u HS th o lu n c p đôi.ầ ả ậ ặ
+ Bi u đ th hi n dân s c aể ồ ể ệ ố ủ
nước ta nh ng năm nào? Cho bi tữ ế
s dân nố ước ta t ng năm.ừ
+ T năm 1979 đ n năm 1989ừ ế
dân s nố ước ta tăng bao nhiêu
người?
+ T năm 1989 đ n năm 1999ừ ế
dân s nố ước ta tăng thêm bao nhiêu
người?
+ Ước tính trong vòng 20 năm
qua, m i năm dân s nỗ ố ước ta tăng
thêm bao nhiêu người?
+ T năm 1979 đ n năm 1999,ừ ế
t c là sau 20 năm, ứ ước tính dân số
+ Em rút ra đi u gì v t c đ giaề ề ố ộ
tăng dân s c a nố ủ ước ta?
- GV g i HS trình bày k t qu làmọ ế ả
vi c trệ ướ ớc l p.
- GV nh n xét.ậ
- HS làm vi c theo c p.ệ ặ
+ Dân s nố ước ta qua các năm:
-Năm 1979 là 52,7 tri u ngệ ười.
- Năm 1989 là 64,4 tri u ngệ ười
- Năm 1999 là 76,3 tri u ngệ ười
+ T năm 1979 đ n năm 1989 dânừ ế
s nố ước ta tăng kho ng 11,7 tri uả ệ
người.
+ T năm 1989 đ n năm 1999 dânừ ế
s nố ước ta tăng kho ng 11,9 tri uả ệ
người.
+ Ước tính trong vịng 20 năm qua,
m i năm dân s nỗ ố ước ta tăng thêm
h n 1 tri u ngơ ệ ười.
+ T năm 1979 đ n năm 1999, t cừ ế ứ
là 20 năm, ước tính dân s nố ước ta
+ Dân s nố ước ta tăng nhanh.
- Hs trình bày k t qu .ế ả
*HĐ 3: H u qu c a dân s tăngậ ả ủ ố
nhanh (8 phút)
- GV chia HS thành các nhóm, yêu
c u HS làm vi c theo nhóm đầ ệ ể
hồn thành phi u h c t p có n iế ọ ậ ộ
dung v h u qu c a s tăng dânề ậ ả ủ ự
s .ố
- GV theo dõi các nhóm làm vi cệ
giúp đ các nhóm g p khó khăn.ỡ ặ
- GV t ch c cho HS báo cáo k tổ ứ ế
qu th o lu n - GV nh n xét.ả ả ậ ậ
- GV nêu: Trong nh ng năm g nữ ầ
đây, t c đ tăng dân s nố ộ ố ở ước ta
đã gi m d n do Nhà nả ầ ước tích c cự
v n đ ng nhân dân th c hi n côngậ ộ ự ệ
tác k ho ch hóa gia đình; m tế ạ ặ
khác người dân cũng bước đ u ýầ
th c đứ ượ ự ầc s c n thi t ph i sinh ítế ả
- M i nhóm 6 HS cùng làm vi c đỗ ệ ể
hoàn thành phi u.ế
con đ có đi u ki n ni d y, chămể ề ệ ạ
sóc con cái t t h n và nâng cao ch tố ơ ấ
lượng cu c s ng.ộ ố
3. C ng c – d n dò: ủ ố ặ ( 3 phút)
- GV yêu c u HS liên h th c t : Emầ ệ ự ế
bi t gì v tình hình tăng dân s ế ề ố ở
đ a phị ương mình và tác đ ng c aộ ủ
nó đ n đ i s ng nhân dân?ế ờ ố
- GV nh n xét ti t h c- chu n b bàiậ ế ọ ẩ ị
sau.
- hs liên h , tr l i.ệ ả ờ
<b></b>
<b>---THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Củng cố về từ trái nghĩa, từ đồng âm và kể chuyện.
<b>II. CÁC HĐ DH:</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. KTBC (5 phút)</b>
<b>2. Bài mới (30 phút)</b>
<i>Bài tập 1:</i> Đánh dấu x vào ơ thích hợp…
- Y/c HS nêu y/c của bài, nêu lại khái
niệm từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm.
- T/c cho Hs làm bài cá nhân
- GV nhận xét, củng cố.
<i>Bài tập 2: Kể lại chuyện </i>Ba nàng công
chúa<i> theo lời nhân vật vua Santa.</i>
- Gọi hs đọc lại truyện sau đó vào vai
nhân vật vua để kể.
- gọi hs kể.
- Nhận xét.
<b>3. Củng cố - dặn dò (2 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học, HDVN.
- 1 HS nêu.
- Hs thực hiện.
- Hs lắng nghe.
- 2 hs đọc truyện.
- Hs kể với nhau trong nhóm bàn
- 3 – 5 hs kể trước lớp.
- Lớp nhận xét
<i><b>---NS: 2/9/2017</b></i>
<i><b>NG: Thứ 6/6/10/2017</b></i>
<b>THỰC HÀNH TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Củng cớ cho HS về bảng đơn vị đo diện tích. HS hiểu được giá trị của các đơn
vị diện tích.
<b>II. CÁC HĐ DH:</b>
<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>Bài 1:</b></i> Viết sớ thích hợp …
- Gọi HS đọc YC bài.
- YC HS làm và chữa bài.
<i>25mm2<sub> ; 4580mm</sub>2<sub> ; 89dam</sub>2<sub> ; 63410dam</sub>2<sub> ;</sub></i>
<i>506hm2<sub> ; 76502hm</sub>2<sub>.</sub></i>
<i><b>Bài 2:</b></i> Viết số …
a) 5dam2<sub> = 500m</sub>2 <sub> 300m</sub>2<sub> = 3dam</sub>2
3hm2 <sub> = 30000m</sub>2<sub> 400hm</sub>2<sub> = 4km</sub>2
- YC HS làm bài vào vở
<i><b>Bài 3:</b></i> Giải toán
- Gọi HS đọc bài toán, nêu tóm tắt.
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- YC HS làm bài vào vở
<b>3. Củng cố, dặn dò:3’</b>
- Gv củng cố bài, NX tiết học
- 1Hs
- Cả lớp làm bài.
- Hs làm trên bảng con theo
Gv đọc.
- Cả lớp làm bài.
- 4HS chữa bài, lớp NX
- 1em
- Cả lớp làm bài. 1 em lên
bảng chữa