Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

phoi_hop_giua_cac_diem_mat_phang_mat_cau.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.08 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt! </b></i>


1


<i><b>BÀI GIẢNG SỐ 4: BÀI TOÁN PHỐI HỢP GIỮA ĐIỂM, ĐƯỜNG THẲNG, MẶT PHẲNG </b></i>
<i><b> VÀ MẶT CẦU </b></i>


<b>Bài toán 1: Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vng góc của điểm M trên đường thẳng </b><b>, từ </b>
<b>đó suy ra M’ đối xứng với M qua </b><b>. </b>


<i><b>Phương pháp: </b></i>


 <b>Bước 1: Chuyển </b><b> về dạng tham số suy ra </b><i>H</i> <b>. Vì </b><i>MH</i>  <b> nên </b><i>MH u</i> . <sub></sub> 0<b>, từ </b>
<b>đó suy ra tọa độ điểm H. </b>


 <b>Bước 2: H là trung điểm của MM’ nên ta có: </b>
'


'


'
2
2
2


<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>


<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>


<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


 





 




 <sub></sub> <sub></sub>




<b>. </b>


<b>Ví dụ: </b>Cho <i>M</i>

2;3;5

và : 1 2


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   . Tìm điểm H là hình chiếu vng góc của M trên


, từ đó suy ra M’ đối xứng với M qua .



<b> Giải </b>


Ta có


1 2
:


2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 


 <sub></sub> 


  


, gọi <i>H</i>  <i>H</i>

1 2 ; ; 2 2 <i>t t</i>  <i>t</i>

<i>MH</i>

2<i>t</i>1;<i>t</i>5; 2<i>t</i>1

<b>, </b><i>u</i><sub></sub> 

2;1; 2

<b>. </b>


Vì <i>MH</i>   nên  <i>MH u</i>. <sub></sub> 02 2

<i>t</i>1

 

 <i>t</i>5

2 2

<i>t</i>1

0  <i>t</i> 1 <i>H</i>

3;1; 4

<b>. </b>


H là trung điểm của MM’ nên :




'


'


'


2 4


2 3 ' 4; 3;5


2 5


<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>


<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>


<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>M</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


  





     





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




<b>. </b>


Vậy: <i>H</i>

3;1; 4

, <i>M</i>' 4; 3;5

.


<b>Bài tập: </b>


<b>1.</b> Cho ba điểm <i>A</i>

1;3; 2

, <i>B</i>

4; 0; 3

, <i>C</i>

5; 1; 4

. Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên
đường thẳng BC. <i>Đáp số: </i> 231; 27 36;


51 51 51


<i>H</i><sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt! </b></i>


2


<b>2.</b> Cho <i>M</i>

2; 1;1

, và đường thẳng : 1 1


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



  


 . Tìm tọa độ M’ đối xứng với m


qua . <i>Đáp số: </i> ' 16; 17 7;


9 9 9


<i>M</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 <i><b>. </b></i>


<b>Bài tốn 2: Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vng góc của điểm M trên đường thẳng </b><b>, từ </b>
<b>đó suy ra M’ đối xứng với M qua </b><b>. </b>


<i><b>Phương pháp: </b></i>


 <b>Bước 1: Viết phương trình MH qua M và vng góc với </b>

 

<i><b>P , từ đó suy ra tọa độ </b></i>


<b>điểm </b><i>H</i> <i>MH</i>

 

<i>P</i> <b>. </b>


 <b>Bước 2: H là trung điểm của MM’ nên ta có: </b>
'


'


'
2
2
2



<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>


<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>


<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


 





 




 <sub></sub> <sub></sub>




<b>. </b>


<b>Ví dụ: </b>Cho <i>M</i>

1; 2;1

 

<i>P</i> :<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 7 0. Tìm điểm H là hình chiếu vng góc của M
trên

 

<i>P</i> , từ đó suy ra M’ đối xứng với M qua

 

<i>P</i> .


<b> Giải </b>


Đường thẳng MH qua M và vng góc với

 

<i>P</i> , suy ra MH qua <i>M</i>

1; 2;1

và có vtcp




1


1;1;1 : 2


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>u</i> <i>MH</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



  <sub></sub>  


  



, <i>t</i><i>R</i> . Ta có tọa độ H là nghiệm:


1


2


1
1


7 0


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 

 <sub> </sub>


 


 



    


2;3; 2



<i>H</i>


 .


H là trung điểm của MM’ nên :



'


'


'


2 3


2 4 ' 3; 4;3


2 3


<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>


<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>


<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>M</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


  





   




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




<b>. </b>


Vậy: <i>H</i>

2;3; 2

, <i>M</i>' 3; 4; 3

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt! </b></i>


3


<b>1.</b> Cho <i>M</i>

3;3;3

và mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i><i>y</i>3<i>z</i> 4 0. Tìm điểm H là hình chiếu vng
góc của M trên

 

<i>P</i> , từ đó suy ra M’ đối xứng với M qua

 

<i>P</i> .


<i>Đáp số: H</i>

1; 2;0

, <i>M</i>'

1;1; 3

.


<b>2.</b> Cho <i>M</i>

4;3;1

và mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 2 0. Tìm M’ đối xứng với M qua

 

<i>P</i> .


<i>Đáp số: M</i>'

 4; 1;5

.


<b>3.</b> Cho mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i><i>y</i>  <i>z</i> 1 0 và hai điểm <i>A</i>

1; 2;3

, <i>B</i>

2; 0; 4

.
<b>a)</b> Chứng minh <i>AB</i>/ /

 

<i>P</i> .


b) Tìm A’ đối xứng với A qua

 

<i>P</i> . <i> Đáp số: </i> ' 11; 8; 5


3 3 3


<i>A</i> <sub></sub>   <sub></sub>


 .


<b>c)</b> Tìm <i>M</i> 

 

<i>P</i> sao cho : <i>MA MB</i> nhỏ nhất. <i>Đáp số: </i> 5; 4 7;


6 3 6


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


.


<b>Bài tốn 3: Tìm điểm thuộc đường thẳng thỏa mãn điều kiện cho trước. </b>


<i><b>Phương pháp: </b></i><b> Biểu diễn điểm đó theo tham số, sau đó dùng công thức về độ dài đoạn </b>
<b>thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một mặt, khoảng cách từ một điểm đến một đường... </b>


<b>từ đó suy ra điểm cần tìm. </b>


<b>Ví dụ 1: </b>TSĐH khối B_ 2010 ( Ban nâng cao).Cho đường thẳng : 1


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   .Tìm tọa độ M


thuộc trục Ox sao cho <i>d M</i>

, 

<i>OM</i>.


<b>Giải </b>


Vì <i>M</i>Ox nên <i>M m</i>

; 0;0

<i>OM</i>  <i>OM</i>  <i>m</i> . Đường thẳng  qua <i>A</i>

2;1; 2

có <i>u</i><sub></sub> 

2;1; 2

<b>. </b>


2; 2 ; 2



<i>MA u</i> <sub></sub>  <i>m</i> <i>m</i>


 


. Ta có <sub></sub> <sub></sub>


2
,


5 4 8


3



<i>M</i>


<i>MA u</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>d</i>


<i>u</i>





 <sub></sub> <sub></sub>


 


 





Ta có:



2


2 1


5 4 8



, 2 0


2
3


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>d M</i> <i>OM</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


 


 


        <sub> </sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt! </b></i>


4

1; 0; 0 ;



<i>M</i>  <i>M</i>

2; 0;0 .





<b>Ví dụ 2: </b> Cho đường thẳng : 1 2


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 và mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i><i>y</i> <i>z</i> 100. Tìm điểm
M thuộc  sao cho <i>d M</i>

;

<sub> </sub>

<i>P</i>

 3.


<b>Giải </b>


Ta có:


1 2
:


2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 


 <sub></sub> 



   


, vì M thuộc  nên

1 2 ; ; 2 2

;

 

9
3


<i>t</i>


<i>M</i>  <i>t t</i>   <i>t</i> <i>d M</i> <i>P</i>   .


 







5; 6;10


9 3 6


9


; 3 3


9 3 12 23; 12; 22


3


<i>M</i>



<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


<i>d M</i> <i>P</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>M</i>


  


   


  


   <sub></sub> <sub></sub>  


      


  <sub></sub>


.


Vậy : <i>M</i>

 5; 6;10

và <i>M</i>

23; 12; 22

.


<b>Ví dụ 3: </b> TSĐH khối A_2009 (Ban nâng cao) . Cho hai đường thẳng <sub>1</sub>: 1 9


1 1 6


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



   và


2


1 2


: 3


1 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 


 <sub></sub>  


   


và mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0 . Tìm <i>M</i> <sub>1</sub> sao cho


; 2

;

 



<i>d M</i>  <i>d M</i> <i>P</i> .



<b>Giải </b>


Ta có: <i>A</i>

1;3; 1  

<sub>2</sub>,

2
2


1 1 ; ; 9 6 ; 2


<i>MA u</i>


<i>M</i> <i>M</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>d M</i>


<i>u</i>





         


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt! </b></i>


5
2


29<i>t</i> 88<i>t</i>68 ; Mà :

;

<sub> </sub>

11 20
3



<i>t</i>


<i>d M</i> <i>P</i>   . Vì <i>d M</i>

<sub></sub>

;<sub>2</sub>

<sub></sub>

<i>d M</i>

;

<sub> </sub>

<i>P</i>

nên :


2 2


1


11 20


29 88 68 35 88 53 0 <sub>53</sub>


3


35


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>



 <sub></sub>


       


 




. Vậy có hai điểm : <i>M</i>

0;1; 3



18 53 3


; ;


35 35 35


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


  thỏa mãn.


<b>Bài tập: </b>


1. TSĐH khối D_2009 ( Ban nâng cao) . Cho hai đường thẳng <sub>1</sub>


3
:


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 <sub></sub> 


 




2


2 1


:


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   . Tìm <i>M</i> <sub>1</sub> sao cho <i>d M</i>

;<sub>2</sub>

1.


<i> Đáp số:M</i>

4;1;1

<i>và M</i>

7; 4; 4

<i>. </i>


2. TSĐH khối B_2009 ( Ban cơ bản). Cho điểm <i>A</i>

1; 0; 0

, <i>B</i>

0; ; 0<i>b</i>

, <i>C</i>

0;0;<i>c</i>

với b, c
dương, và mặt phẳng ( ) :<i>P</i> <i>y</i>  <i>z</i> 1 0. Tìm tọa độ B và C biết

<i>ABC</i>

  

 <i>P</i> và




;

1


3



<i>d O ABC</i>  .


<i> Đáp số:</i> 0; ;01


2


<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>
 <i>và </i>


1
0; 0;


2


<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>
 <i>. </i>


3. TSĐH khối B_2011 ( Ban nâng cao) . Cho đường thẳng : 2 1 5


1 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 và hai
điểm <i>A</i>

2;1;1

, <i>B</i>

 3; 1; 2

. Tìm <i>M</i>  sao cho tam giác <i>MAB</i>có diện tích 3 5 .


<i> Đáp số:M</i>

2;1; 5

<i>và M</i>

14; 35;19

<i>. </i>



4. Cho hai đường thẳng <sub>1</sub>:


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>   ; <sub>2</sub>: 1 1


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt! </b></i>


6


<i>Đáp số:M</i>

0; 0; 0

<i>; N</i>

1; 0;1

<i> và </i> 4 4 8; ;
7 7 7


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 


<i>;</i> 1; 4 3;


7 7 7


<i>N</i><sub></sub>  <sub></sub>



 


<i>.</i>


<b>Bài toán 4: Tìm điểm thuộc mặt phẳng thỏa mãn điều kiện cho trước. </b>


<i><b>Phương pháp: </b></i><b>Từ các giả thiết của bài tốn ta tìm được 2 mối liên hệ giữa hồnh độ, tung </b>
<b>độ và cao độ của điểm đó. Kết hợp với điểm đó thuộc mặt phẳng cho trước ta suy ra điểm </b>
<b>cần tìm. </b>


<b>Ví dụ 1: Cho hai điểm </b><i>A</i>(0;3; 1) ; <i>B</i>

2; 0; 1

và mặt phẳng ( ) : 3<i>P</i> <i>x</i>8<i>y</i>7<i>z</i> 1 0. Tìm điểm
C thuộc mặt phẳng

 

<i>P</i> sao cho tam giác ABC đều.


<b>Giải </b>


Gọi <i>M a b c</i>

; ;

  

 <i>P</i> ,và tam giác ABC đều nên ta có:


 



2


2 2 2 2


2 2


3 8


4 4 4



3 8 7 1 0


<i>AC</i> <i>AB</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>AC</i> <i>BC</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>C</i> <i>P</i>




     




 


    


 


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


 


2
2
1



<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


 


<sub></sub> 


 


;


2
3
2
3
1
3


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>c</i>


 





 




 



. Vậy : <i>M</i>

2; 2;1

và 2; 2; 1


3 3 3


<i>M</i><sub></sub>   <sub></sub>


 .




<b>Ví dụ 2: </b> TSĐH khối B_2011 (Ban cơ bản) . Cho đường thẳng : 2 1


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt! </b></i>


7


Tọa độ giao điểm I là nghiệm của hệ

<sub></sub>

<sub></sub>



1 1


1;1;1


1 2 1


3 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>I</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 




 






 





    


. Vì <i>M</i>

 

<i>P</i> , <i>MI</i>   và


4 14


<i>MI</i>  nên


2

2

2


3 0 5 3


2 2 0 9 ; 7


11 13


1 1 1 224


<i>a b c</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b c</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



         




  


<sub></sub>     <sub></sub>  <sub></sub>  


  <sub> </sub>  <sub></sub>


 


     





.


Vậy : <i>M</i>

5;9; 11

; <i>M</i>

 3; 7;13

.


<b>Bài tập: </b>


1. TSĐH khối A_2011 (Ban cơ bản) . Cho điểm <i>A</i>

2; 0;1

, <i>B</i>

0; 2;3

và mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 4 0. Tìm <i>M</i> 

 

<i>P</i> sao cho : <i>MA</i><i>MB</i>3.


<i>Đáp số: M</i>

0;1;3

<i> và </i> 6 4 12; ;


7 7 7



<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 <i>. </i>


2. TSĐH khối B_2008 . Cho ba điểm <i>A</i>(0;1; 2); <i>B</i>

2; 2;1

; <i>C</i>

2; 0;1

và mặt phẳng


( ) : 2<i>P</i> <i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 3 0. Tìm điểm M thuộc mặt phẳng

 

<i>P</i> sao cho <i>MA</i><i>MA</i><i>MC</i>.


<i>Đáp số: M</i>

2;3; 7

<i>. </i>


3. Cho điểm <i>A</i>

3;8; 2

, mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 3 0 và hai đường thẳng <sub>1</sub>


2 2


: 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 





 



2


2


: 1


2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 

 


. Tìm <i>M</i>

 

<i>P</i> sao cho AM cắt <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub>.


<i>Đáp số: M</i>

1; 2; 2 

<i>. </i>


4. Cho mặt cầu

<sub>  </sub>

<i>S</i> : <i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>3

<sub></sub>

2 25 và mặt phẳng

 

<i>P</i> : 3<i>x</i>4<i>z</i>190
a) Tìm <i>M</i> 

 

<i>S</i> sao cho :<i>d</i><sub></sub><i><sub>M</sub></i><sub>;</sub><sub> </sub><i><sub>P</sub></i> <sub></sub> lớn nhất. <i>Đáp số: M</i>

4; 2;7

<i>. </i>


b) Tìm <i>N</i>

 

<i>S</i> sao cho :<i>d</i><sub></sub><i><sub>N P</sub></i><sub>;</sub><sub> </sub><sub></sub> nhỏ nhất. <i>Đáp số: N</i>

2; 2;1

<i>. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt! </b></i>


8


<b>5.1: Cho hai điểm A và B không thuộc mặt phẳng (P). Tìm M thuộc (P) sao cho MA+MB </b>
<b>nhỏ nhất.</b>


<i><b>Phương pháp: </b><b> Nếu A và B khác phía so với (P) thì </b>M</i>  <i>AB</i>

 

<i>P</i> <b>. </b>


<b> Nếu A và B cùng phía so với (P) thì ta lấy </b><i><b>A đối xứng với A qua (P) ( Xem </b></i><sub>1</sub>


<b> bài tốn 2). Khi đó </b><i>M</i> <i>A B</i><sub>1</sub> 

 

<i>P</i> <b>. </b>


<b>Ví dụ : </b> Cho hai điểm <i>A</i>( 7; 4; 4) ; <i>B</i>

6; 2;3

và mặt phẳng ( ) : 3<i>P</i> <i>x</i><i>y</i>2<i>z</i>190. Tìm M
thuộc

 

<i>P</i> sao cho <i>MA MB</i> nhỏ nhất.


<b> Giải </b>


Ta có: <sub></sub>3.

<sub></sub>

7

<sub></sub>

 4 2.4 19 . 3. <sub> </sub> 

<sub></sub>

6

<sub></sub>

 2 2.3 19 <sub></sub>980 nên A và B cùng phía so với

 

<i>P</i> .
Gọi <i>A</i><sub>1</sub> là điểm đối xứng của A qua

 

<i>P</i> .


Đường thẳng AA qua Avà vng góc với <sub>1</sub>

 

<i>P</i> , suy ra AA qua <sub>1</sub> <i>A</i>

7; 4; 4

và có vtcp


1


7 3
3; 1; 2 AA : 4



4 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>u</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  




    <sub></sub>  


  



, <i>t</i><i>R</i>. H là hình chiếu vng góc của A trên

 

<i>P</i> khi đó tọa


độ H là nghiệm:


7 3
4


1
4 2



3 2 19 0


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  



 


 


 


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>




4;3; 2




<i>H</i>


  .


H là trung điểm của AA nên : <sub>1</sub>



1


1


1


1 1


2 1 <sub>1 5</sub>


2 2 1; 2; 0 A : 2 ,


3


2 0


<i>A</i> <i>H</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>H</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>H</i> <i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>t</sub></i>



<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>R</i>


<i>z</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


     <sub></sub> <sub>  </sub>


 <sub></sub>


       


 


 <sub> </sub>


   




<b>. </b>


Ta có : <i>MA MB</i> <i>MA</i><sub>1</sub><i>MB</i> <i>A B</i><sub>1</sub> <i>MA MB</i> nhỏ nhất khi <sub>1</sub> ( ) 13; 2; 2
3


<i>M</i>  <i>A B</i> <i>P</i> <i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt! </b></i>



9
Vậy : 13; 2; 2


3


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 .


<b>5.2: Cho hai điểm A và B khơng thuộc đường thẳng d. Tìm M thuộc sao cho MA+MB nhỏ </b>
<b>nhất.</b>


<i><b>Phương pháp: </b></i><b> </b>


 Gọi <i>A</i><sub>1</sub>, <i>B</i><sub>1</sub> theo thứ tự là hình chiếu vng góc của A và B lên d.


 Tìm tọa độ N chia <i>A B</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> theo tỉ số 1
1


AA


<i>BB</i>


 tức là: 1 1
1
1


AA


<i>NA</i>



<i>BB</i>


<i>NB</i>  





 .


 Khi đó <i>MA MB</i> nhỏ nhất khi <i>M</i> <i>N</i>.


<b>Ví dụ : Cho điểm </b><i>A</i>

1;1;0

, <i>B</i>

3; 1; 4

và đường thẳng : 1 1 2


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 . Tìm M thuộc d
sao cho <i>MA MB</i> nhỏ nhất.


<b> Giải </b>


Gọi <i>A</i><sub>1</sub>, <i>B</i><sub>1</sub> là hình chiếu vng góc của A và B lên d. Theo bài tốn 1 ta tìm được <i>A</i><sub>1</sub>

0; 0; 0

;


1


1



1


AA


2; 2; 4 1


<i>B</i>


<i>BB</i>


     . Gọi tọa độ N <i>d</i> chia <i>A B</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> theo tỉ số 1
1


AA


<i>BB</i>


 tức là:




1 1


1 1


1
1


AA



1; 1; 2


<i>NA</i>


<i>NA</i> <i>NB</i> <i>N</i>


<i>BB</i>


<i>NB</i>       





 


 . Ta chứng minh <i>MA MB</i> nhỏ nhất khi <i>M</i> <i>N</i> ,


Thật vậy : Gọi <i>A</i><sub>2</sub> là điểm thuộc mặt phẳng

<i>B d</i>,

<sub> </sub>

, khác phía so với d và thỏa mãn:


1 1 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


1 2 1 1 1 1


AA <i>A A</i> AA A A <i>NA</i> <i>A A</i>


<i>A A</i> <i>d</i> <i>BB</i> <i>BB</i> <i>NB</i> <i>BB</i>





     










 <i>A</i><sub>2</sub>, B, N thẳng hàng.


Ta có : <i>MA MB</i> <i>MA</i><sub>2</sub> <i>MB</i> <i>A B</i><sub>2</sub> <i>NA</i><i>NB</i> <i>MA MB</i> nhỏ nhất khi <i>M</i> <i>N</i>

1; 1; 2

.


Vậy : <i>M</i>

1; 1; 2

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt! </b></i>


10


1. Cho hai điểm <i>A</i>

3;1; 0

, <i>B</i>

9; 4;9

và mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 1 0. Tìm <i>M</i>

 

<i>P</i>


sao cho <i>MA MB</i> lớn nhất.


<i>Đáp số: M</i>

7; 2; 13

<i>.</i>


2. Cho hai điểm <i>A</i>( 1;3; 2)  ; <i>B</i>

3;7; 18

và mặt phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x</i><i>y</i>  <i>z</i> 1 0. Tìm M
thuộc

 

<i>P</i> sao cho <i>MA MB</i> nhỏ nhất.


<i>Đáp số: M</i>

2; 2; 3

<i>. </i>


3. Cho hai điểm <i>A</i>(3;1;1); <i>B</i>

7;3;8

và mặt phẳng ( ) :<i>P</i> <i>x</i><i>y</i>  <i>z</i> 3 0. Tìm M thuộc

 

<i>P</i>



sao cho <i>MA</i><i>MB</i>
 


nhỏ nhất.


<i>Đáp số: M</i>

0; 3;0

<i>. </i>


4. Cho điểm <i>A</i>

1; 2; 1

, <i>B</i>

7; 2;3

và đường thẳng : 2 4


3 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 . Tìm M thuộc d
sao cho <i>MA MB</i> nhỏ nhất.


<i>Đáp số: M</i>

2; 0; 4

<i>. </i>


5. Cho điểm <i>A</i>

3;0; 2

, <i>B</i>

3;6; 4

và đường thẳng : 1 1


3 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 . Tìm M thuộc d sao
cho <i>MA MB</i>  nhỏ nhất.



<i>Đáp số: </i> 13; 4; 5


7 7 7


<i>M</i><sub></sub>   <sub></sub>


 <i>.</i>




</div>

<!--links-->

×