Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.08 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt! </b></i>
1
<i><b>BÀI GIẢNG SỐ 4: BÀI TOÁN PHỐI HỢP GIỮA ĐIỂM, ĐƯỜNG THẲNG, MẶT PHẲNG </b></i>
<i><b> VÀ MẶT CẦU </b></i>
<b>Bài toán 1: Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vng góc của điểm M trên đường thẳng </b><b>, từ </b>
<b>đó suy ra M’ đối xứng với M qua </b><b>. </b>
<i><b>Phương pháp: </b></i>
<b>Bước 1: Chuyển </b><b> về dạng tham số suy ra </b><i>H</i> <b>. Vì </b><i>MH</i> <b> nên </b><i>MH u</i> . <sub></sub> 0<b>, từ </b>
<b>đó suy ra tọa độ điểm H. </b>
<b>Bước 2: H là trung điểm của MM’ nên ta có: </b>
'
'
'
2
2
2
<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>
<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>
<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>. </b>
<b>Ví dụ: </b>Cho <i>M</i>
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. Tìm điểm H là hình chiếu vng góc của M trên
, từ đó suy ra M’ đối xứng với M qua .
<b> Giải </b>
Ta có
1 2
:
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
, gọi <i>H</i> <i>H</i>
Vì <i>MH</i> nên <i>MH u</i>. <sub></sub> 02 2
H là trung điểm của MM’ nên :
'
'
'
2 4
2 3 ' 4; 3;5
2 5
<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>
<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>
<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>M</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>. </b>
Vậy: <i>H</i>
<b>Bài tập: </b>
<b>1.</b> Cho ba điểm <i>A</i>
51 51 51
<i>H</i><sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt! </b></i>
2
<b>2.</b> Cho <i>M</i>
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. Tìm tọa độ M’ đối xứng với m
qua . <i>Đáp số: </i> ' 16; 17 7;
9 9 9
<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b>. </b></i>
<b>Bài tốn 2: Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vng góc của điểm M trên đường thẳng </b><b>, từ </b>
<b>đó suy ra M’ đối xứng với M qua </b><b>. </b>
<i><b>Phương pháp: </b></i>
<b>Bước 1: Viết phương trình MH qua M và vng góc với </b>
<b>điểm </b><i>H</i> <i>MH</i>
<b>Bước 2: H là trung điểm của MM’ nên ta có: </b>
'
'
'
2
2
2
<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>
<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>
<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>. </b>
<b>Ví dụ: </b>Cho <i>M</i>
<b> Giải </b>
Đường thẳng MH qua M và vng góc với
1
1;1;1 : 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>u</i> <i>MH</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
, <i>t</i><i>R</i> . Ta có tọa độ H là nghiệm:
2
1
1
7 0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> </sub>
<i>H</i>
.
H là trung điểm của MM’ nên :
'
'
'
2 3
2 4 ' 3; 4;3
2 3
<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>
<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>
<i>M</i> <i>H</i> <i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>M</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>. </b>
Vậy: <i>H</i>
<i><b>Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt! </b></i>
3
<b>1.</b> Cho <i>M</i>
<i>Đáp số: H</i>
<b>2.</b> Cho <i>M</i>
<i>Đáp số: M</i>'
<b>3.</b> Cho mặt phẳng
b) Tìm A’ đối xứng với A qua
3 3 3
<i>A</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>c)</b> Tìm <i>M</i>
6 3 6
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Bài tốn 3: Tìm điểm thuộc đường thẳng thỏa mãn điều kiện cho trước. </b>
<i><b>Phương pháp: </b></i><b> Biểu diễn điểm đó theo tham số, sau đó dùng công thức về độ dài đoạn </b>
<b>thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một mặt, khoảng cách từ một điểm đến một đường... </b>
<b>Ví dụ 1: </b>TSĐH khối B_ 2010 ( Ban nâng cao).Cho đường thẳng : 1
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.Tìm tọa độ M
thuộc trục Ox sao cho <i>d M</i>
<b>Giải </b>
Vì <i>M</i>Ox nên <i>M m</i>
<i>MA u</i> <sub></sub> <i>m</i> <i>m</i>
. Ta có <sub></sub> <sub></sub>
2
,
5 4 8
3
<i>M</i>
<i>MA u</i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>
<i>d</i>
<i>u</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Ta có:
2
2 1
5 4 8
, 2 0
2
3
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>d M</i> <i>OM</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
<i><b>Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt! </b></i>
4
<i>M</i> <i>M</i>
<b>Ví dụ 2: </b> Cho đường thẳng : 1 2
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và mặt phẳng
<b>Giải </b>
Ta có:
1 2
:
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
, vì M thuộc nên
<i>t</i>
<i>M</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>d M</i> <i>P</i> .
5; 6;10
9 3 6
9
; 3 3
9 3 12 23; 12; 22
3
<i>M</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>d M</i> <i>P</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>M</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
.
Vậy : <i>M</i>
<b>Ví dụ 3: </b> TSĐH khối A_2009 (Ban nâng cao) . Cho hai đường thẳng <sub>1</sub>: 1 9
1 1 6
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và
2
1 2
: 3
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
và mặt phẳng
<i>d M</i> <i>d M</i> <i>P</i> .
<b>Giải </b>
Ta có: <i>A</i>
1 1 ; ; 9 6 ; 2
<i>MA u</i>
<i>M</i> <i>M</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>d M</i>
<i>u</i>
<i><b>Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt! </b></i>
5
2
29<i>t</i> 88<i>t</i>68 ; Mà :
<i>t</i>
<i>d M</i> <i>P</i> . Vì <i>d M</i>
2 2
1
11 20
29 88 68 35 88 53 0 <sub>53</sub>
3
35
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
. Vậy có hai điểm : <i>M</i>
18 53 3
; ;
35 35 35
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
thỏa mãn.
<b>Bài tập: </b>
1. TSĐH khối D_2009 ( Ban nâng cao) . Cho hai đường thẳng <sub>1</sub>
3
:
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
và
2
2 1
:
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. Tìm <i>M</i> <sub>1</sub> sao cho <i>d M</i>
<i> Đáp số:M</i>
2. TSĐH khối B_2009 ( Ban cơ bản). Cho điểm <i>A</i>
3
<i>d O ABC</i> .
<i> Đáp số:</i> 0; ;01
2
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>
<i>và </i>
1
0; 0;
2
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>
<i>. </i>
3. TSĐH khối B_2011 ( Ban nâng cao) . Cho đường thẳng : 2 1 5
1 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và hai
điểm <i>A</i>
<i> Đáp số:M</i>
4. Cho hai đường thẳng <sub>1</sub>:
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> ; <sub>2</sub>: 1 1
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
<i><b>Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt! </b></i>
6
<i>Đáp số:M</i>
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<i>;</i> 1; 4 3;
7 7 7
<i>N</i><sub></sub> <sub></sub>
<i>.</i>
<b>Bài toán 4: Tìm điểm thuộc mặt phẳng thỏa mãn điều kiện cho trước. </b>
<i><b>Phương pháp: </b></i><b>Từ các giả thiết của bài tốn ta tìm được 2 mối liên hệ giữa hồnh độ, tung </b>
<b>độ và cao độ của điểm đó. Kết hợp với điểm đó thuộc mặt phẳng cho trước ta suy ra điểm </b>
<b>cần tìm. </b>
<b>Ví dụ 1: Cho hai điểm </b><i>A</i>(0;3; 1) ; <i>B</i>
<b>Giải </b>
Gọi <i>M a b c</i>
2 2 2 2
2 2
3 8
4 4 4
3 8 7 1 0
<i>AC</i> <i>AB</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>AC</i> <i>BC</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>C</i> <i>P</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
2
2
1
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
;
2
3
2
3
1
3
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
. Vậy : <i>M</i>
3 3 3
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Ví dụ 2: </b> TSĐH khối B_2011 (Ban cơ bản) . Cho đường thẳng : 2 1
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i><b>Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt! </b></i>
7
Tọa độ giao điểm I là nghiệm của hệ
1 1
1;1;1
1 2 1
3 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. Vì <i>M</i>
4 14
<i>MI</i> nên
3 0 5 3
2 2 0 9 ; 7
11 13
1 1 1 224
<i>a b c</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b c</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
.
Vậy : <i>M</i>
<b>Bài tập: </b>
1. TSĐH khối A_2011 (Ban cơ bản) . Cho điểm <i>A</i>
<i>Đáp số: M</i>
7 7 7
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<i>. </i>
2. TSĐH khối B_2008 . Cho ba điểm <i>A</i>(0;1; 2); <i>B</i>
( ) : 2<i>P</i> <i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 3 0. Tìm điểm M thuộc mặt phẳng
<i>Đáp số: M</i>
3. Cho điểm <i>A</i>
2 2
: 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
2
2
: 1
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. Tìm <i>M</i>
<i>Đáp số: M</i>
4. Cho mặt cầu
b) Tìm <i>N</i>
<i><b>Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt! </b></i>
8
<b>5.1: Cho hai điểm A và B không thuộc mặt phẳng (P). Tìm M thuộc (P) sao cho MA+MB </b>
<b>nhỏ nhất.</b>
<i><b>Phương pháp: </b><b> Nếu A và B khác phía so với (P) thì </b>M</i> <i>AB</i>
<b> Nếu A và B cùng phía so với (P) thì ta lấy </b><i><b>A đối xứng với A qua (P) ( Xem </b></i><sub>1</sub>
<b> bài tốn 2). Khi đó </b><i>M</i> <i>A B</i><sub>1</sub>
<b>Ví dụ : </b> Cho hai điểm <i>A</i>( 7; 4; 4) ; <i>B</i>
<b> Giải </b>
Ta có: <sub></sub>3.
Đường thẳng AA qua Avà vng góc với <sub>1</sub>
7 3
3; 1; 2 AA : 4
4 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>u</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
, <i>t</i><i>R</i>. H là hình chiếu vng góc của A trên
độ H là nghiệm:
7 3
4
1
4 2
3 2 19 0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>H</i>
.
H là trung điểm của AA nên : <sub>1</sub>
1
1
1
1 1
2 1 <sub>1 5</sub>
2 2 1; 2; 0 A : 2 ,
3
2 0
<i>A</i> <i>H</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>H</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>H</i> <i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>t</sub></i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>R</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<b>. </b>
Ta có : <i>MA MB</i> <i>MA</i><sub>1</sub><i>MB</i> <i>A B</i><sub>1</sub> <i>MA MB</i> nhỏ nhất khi <sub>1</sub> ( ) 13; 2; 2
3
<i>M</i> <i>A B</i> <i>P</i> <i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt! </b></i>
9
Vậy : 13; 2; 2
3
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
.
<b>5.2: Cho hai điểm A và B khơng thuộc đường thẳng d. Tìm M thuộc sao cho MA+MB nhỏ </b>
<b>nhất.</b>
<i><b>Phương pháp: </b></i><b> </b>
Gọi <i>A</i><sub>1</sub>, <i>B</i><sub>1</sub> theo thứ tự là hình chiếu vng góc của A và B lên d.
Tìm tọa độ N chia <i>A B</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> theo tỉ số 1
1
AA
<i>BB</i>
tức là: 1 1
1
1
AA
<i>NA</i>
<i>BB</i>
<i>NB</i>
.
Khi đó <i>MA MB</i> nhỏ nhất khi <i>M</i> <i>N</i>.
<b>Ví dụ : Cho điểm </b><i>A</i>
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
. Tìm M thuộc d
sao cho <i>MA MB</i> nhỏ nhất.
<b> Giải </b>
Gọi <i>A</i><sub>1</sub>, <i>B</i><sub>1</sub> là hình chiếu vng góc của A và B lên d. Theo bài tốn 1 ta tìm được <i>A</i><sub>1</sub>
1
1
AA
2; 2; 4 1
<i>B</i>
<i>BB</i>
. Gọi tọa độ N <i>d</i> chia <i>A B</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> theo tỉ số 1
1
AA
<i>BB</i>
tức là:
1 1
1 1
1
1
AA
1; 1; 2
<i>NA</i>
<i>NA</i> <i>NB</i> <i>N</i>
<i>BB</i>
<i>NB</i>
. Ta chứng minh <i>MA MB</i> nhỏ nhất khi <i>M</i> <i>N</i> ,
Thật vậy : Gọi <i>A</i><sub>2</sub> là điểm thuộc mặt phẳng
1 1 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
1 2 1 1 1 1
AA <i>A A</i> AA A A <i>NA</i> <i>A A</i>
<i>A A</i> <i>d</i> <i>BB</i> <i>BB</i> <i>NB</i> <i>BB</i>
<i>A</i><sub>2</sub>, B, N thẳng hàng.
Ta có : <i>MA MB</i> <i>MA</i><sub>2</sub> <i>MB</i> <i>A B</i><sub>2</sub> <i>NA</i><i>NB</i> <i>MA MB</i> nhỏ nhất khi <i>M</i> <i>N</i>
Vậy : <i>M</i>
<i><b>Viết tặng các em học sinh yêu quý của tôi_Chúc các em học tập thật tốt! </b></i>
10
1. Cho hai điểm <i>A</i>
sao cho <i>MA MB</i> lớn nhất.
<i>Đáp số: M</i>
2. Cho hai điểm <i>A</i>( 1;3; 2) ; <i>B</i>
<i>Đáp số: M</i>
3. Cho hai điểm <i>A</i>(3;1;1); <i>B</i>
sao cho <i>MA</i><i>MB</i>
nhỏ nhất.
<i>Đáp số: M</i>
4. Cho điểm <i>A</i>
3 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
. Tìm M thuộc d
sao cho <i>MA MB</i> nhỏ nhất.
<i>Đáp số: M</i>
5. Cho điểm <i>A</i>
3 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
. Tìm M thuộc d sao
cho <i>MA MB</i> nhỏ nhất.
<i>Đáp số: </i> 13; 4; 5
7 7 7
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<i>.</i>