Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Nội dung bài học môn Hóa tuần 24_Tuần 6 HKII_Năm học 2020-2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.31 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

MỤC L

ỤC



01

KIẾN THỨC CẦN NHỚ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KIẾN THỨC CẦN NHỚ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Vị trí trong bảng tuần hồn</b>

: ở ơ số 13, nhóm IIIA, chu kì 3



<b>Tính</b>

<b>chất vật lí</b>

: là kim

loại nhẹ, dẫn điện và nhiệt tốt, dẻo



<b>Tính</b>

<b>chất hóa học:</b>



Nhơm là kim loại có tính
khử mạnh ( chỉ sau kim


loại kiềm và kiềm thổ)


<b>Al3+<sub>+ 3e </sub> Al</b>


Trên thực tế, nhơm
khơng tácdụng với O<sub>2</sub>
của khơng khí và khơng
tác dụng với nước là do


có màng oxit Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>bảo
vệ.


Nhơm bị phá hủy trong
dung dịch kiềm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>NHÔM OXIT Al</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub></b>

: là oxit

lưỡng tính: tan trong dung dịch



axit và tan trong dung

dịch kiềm mạnh.



<b>NHÔM HIDROXIT Al(OH)</b>

<b><sub>3</sub></b>

: là hidroxit

lưỡng tính: tan trong


dung

dịch axit và tan trong dung dịch kiềm mạnh.



<b>NHÔM SUNFAT </b>

:



<i>Phèn chua: K</i>

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

.Al

<sub>2</sub>

(SO

<sub>4</sub>

)

<sub>3</sub>

.24H

<sub>2</sub>

O



Hay

viết gọn là KAl(SO

<sub>4</sub>

)

<sub>2</sub>

.12H

<sub>2</sub>

O



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

LUY

ỆN T ẬP



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Cho các</b>

<b>chất: Al, Al</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>, Al(OH)</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>, </b>


<b>Al</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>(SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>, NaHCO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>. </b>



<b>Số chất đều phản ứng với dung dịch</b>


<b>HCl và dung </b>

<b>dịch NaOH là</b>



A. 2



B. 3



C. 4


D. 5



<b>2/ Cho các</b>

<b>chất: Al, Al</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>, Al</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>(SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>, </b>


<b>Al(OH)</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>, NaHCO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>. </b>



<b>Số chất có tính chất lưỡng tính là</b>




A. 4



B. 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3/</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


<b>Hấp thụ từ từ CO2</b> <b>đến dư vào dd Ca(OH)2.</b>


<b>Cho dd NaOH vào dd Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>.</b>


<b>Cho dd NaOH từ từ đến dư vào dd AlCl<sub>3</sub>.</b>
<b>Cho dd KHSO<sub>4 </sub>vào dd Ba(HCO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>.</b>


<b>Nhỏ dd NH3</b> <b>từ từ đến dư vào dd Al2(SO4)3.</b>


<b>Sục từ từ CO2</b> <b>đến dư vào dd NaAlO2. </b>


<b>Sau khi</b> <b>kết thúc phản ứng, số thí nghiệm</b>
<b>thu</b> <b>được kết tủa là</b>


A. 2



B. 3


C. 4


D. 5



<b>4/ </b>

<b>Hỗn hợp X gồm Fe</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>và Al có</b>

<b>tỉ</b>


<b>lệ mol tương ứng là 1:3. Thực hiện</b>


<b>phản ứng nhiệt nhơm X (khơng có</b>



<b>khơng khí) </b>

<b>đến khi phản ứng hoàn</b>


<b>toàn thu</b>

<b>được hh gồm</b>



A. Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> và Fe.


B. Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Fe và Al.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>5/</b>



a)

Viết công thức của phèn chua (dạng


đầy đủ và thu gọn).



b)

Viết công thức của phèn nhôm


c)

Viết phản ứng nhôm tan trong



dd NaOH. Xác

định chất oxi hóa trong


phản ứng này.



Bảng A Bảng B


a) Thực hiện phản ứng
nhiệt nhôm với hỗn hợp
tecmit.


(1) khôngđựng vôi vửa
bằng vật dụng làm từ
nhôm.


b) Nhôm tan trong dung



dịch kiềm. (2) làm trongnước.
c) Nhôm thụ động với


dung dịch H2SO4 đặc,


nguội, HNO3 đặc, nguội.


(3) bồn chuyên chở axit
đặc, nguội.


d) phèn chua
KAl(SO<sub>4</sub>)<sub>2</sub>.12H<sub>2</sub>O


(4) hàn đường ray xe lửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>7/ Có các phát</b> biểu sau:


<b>Khơng dùng các</b> <b>đồ dùng, vật dụng bằng</b>
<b>nhôm</b> <b>để</b>


<b>a)</b> <b>chứa các loại chất chua như giấm, </b>
<b>chanh.</b>


<b>b)</b> <b>chứa vơi tơi, xà phịng.</b>


<b>c)</b> <b>cọ rửa bằng những vật dụng quá sắc.</b>
<b>d)</b> <b>làm</b> <b>bồn chứa nước sinh hoạt.</b>


Số phát biểu đúng là
A. 1



B. 2
C. 3
D. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>9/ Cho </b><b>hỗn hợp X gồm 0,02 mol Na và 0,03 </b></i>


<i><b>mol Al.</b></i>


<b>a) Hịa tan hh X vào</b> <b>nước dư, thu được V<sub>1</sub></b>
<b>lít khí H<sub>2</sub></b> <b>(ở đktc). Giá trị V<sub>1</sub></b> <b>là</b>


A. 1,232. B. 0,672.
C. 0,896. D. 0,336.


<b>b) Hòa tan hh X vào dd NaOH dư, thu được</b>
<b>V<sub>2</sub></b> <b>lít khí H<sub>2</sub>(ở đktc). Giá trị V<sub>2</sub></b> <b>là</b>


A. 1,232. B. 0,672.
C. 0,896. D. 0,336.


<b>10/ Cho hh Na và Al có</b>

tỉ lệ số mol



tương ứng là 1: 2 vào nước (dư).


Sau khi các

phản ứng xảy ra hoàn


toàn thu

được 8,96 lít khí H

<sub>2</sub>

(

đktc)


và m gam

chất rắn khơng tan.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>11/ Nung nóng m gam hh</b>

gồm Al và




Fe

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

trong

điều kiện không có khơng khí


đến phản ứng hồn tồn, thu được hh rắn


Y. Chia Y thành 2

phần bằng nhau:



<b>phần 1: tác dụng với dd H</b>

2

SO

4

lỗng

dư,



thu

được 3,08 lít H

<sub>2</sub>

(

đktc).



<b>phần 2: tác dụng với dd NaOH dư, thu</b>



được 0,84 lít khi H

2

9đktc).



<b>Giá</b>

<b>trị của m là</b>



A. 22,75.


B. 21,40.


C. 29,40.


D. 29,43.



<b>12/ Hịa tan hồn tồn 2,7 gam Al </b>


<b>bằng dd NaOH dư, thu được V lít khí</b>


<b>(</b>

<b>đktc). giá trị của V là</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>13/ Cho các phát</b>biểu sau:


hh Na, Al<sub>2</sub>O<sub>3 </sub>( tỉ lệ mol 2:3) tan hết trong nước
dư.


Đun nóng dd Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.



Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ <sub>trong dung </sub>dịch.


Miếng gang để trong khơng khí ẩm có xảy ra ăn
mịnđiện hóa.


Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 4.
C. 5. D. 2.


<b>14/</b> Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột


Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm trong
điều kiện khơng có khơng khí. Hịa tan hồn
tồn hh rắn sau phản ứng bằng dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
loãng dư, thu được 10,752 lít khí H<sub>2</sub>(đktc).


<b>Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×