Một số phơng pháp giải toán hoá học
1. Phơng pháp áp dụng sự bảo toàn khối lợng, số mol nguyên tử
Cơ sở
Trong các quá trình hoá học thì :
Tổng khối lợng của các chất trớc phản ứng luôn bằng tổng khối lợng của các
chất sau phản ứng :
(trước phản ứng) (sau phản ứng)
m m=
Tổng số mol nguyên tử của nguyên tố A trớc phản ứng luôn bằng tổng số mol
nguyên tử của nguyên tố A sau phản ứng.
=
A(trước phản ứng) A(sau phản ứng)
n n
Cách áp dụng
Khi giải bài tập trắc nghiệm ta nên lập sơ đồ tóm tắt các phản ứng, rồi áp dụng
những sự bảo toàn trên để tìm ra các đại lợng khác nh : số mol, khối lợng các
chất trong sơ đồ phản ứng thì bài toán sẽ đợc giải nhanh hơn.
Bài tập minh họa
Bài 1. Ngời ta cho từ từ luồng khí CO đi qua một ống sứ đựng 5,44 g hỗn hợp A gồm
FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, CuO nung nóng, kết thúc phản ứng thu đợc hỗn hợp chất rắn
B và hỗn hợp khí C. Sục hỗn hợp khí C vào dung dịch nớc vôi trong d thấy có 9
g kết tủa và khí D bay ra. Khối lợng chất rắn B thu đợc là
A. 3g B. 4g
C. 5g D. 3,4g
Lời giải
Sơ đồ phản ứng:
FeO
CO +
Fe
2
O
3
o
t
A + CO
2
Fe
3
O
4
CuO
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
0,09
9
0,09(mol)
100
=
Theo định luật BTKL thì
2
CO A B CO
m m m m+ = +
0,09.28 + 5,44 = m
B
+ 0,09.44 m = 4g
Bài 2. Cho mg hỗn hợp A gồm ba muối XCO
3
, YCO
3
và M
2
CO
3
tác dụng với dung
dịch H
2
SO
4
loãng, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 4,48 lít CO
2
(đktc), dung
dịch B và chất rắn C. Cô cạn dung dịch B thu đợc 20 g muối khan. Nung chất
rắn C đến khối lợng không đổi thấy có 11,2 lít khí CO
2
(đktc) bay ra và chất rắn
D có khối lợng 145,2 g. m có giá trị là
A. 170g B. 180g
C. 190g D. 200g
Lời giải
XCO
3
YCO
3
+ H
2
SO
4
muối B + CO
2
+ H
2
O + C
M
2
CO
3
Nhiệt phân B
C
o
t
D + CO
2
2
C D CO
1,12
m m m 145,2 .44 167,2(g)
22,4
= + = + =
Phơng trình ion rút gọn khi cho A tác dụng với H
2
SO
4
2
3 2 2
CO 2H CO H O
4,48
0,4 0,2 0,2
22,4
+
+ +
=
m + 0,2.98 = 20 + 0,2.44 + 0,2.18 + 167,2
m = 180 g
Bài 3. Hòa tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một lợng vừa đủ
dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu đợc V lít H
2
(đktc) và dung dịch chứa m g hỗn hợp
muối Y. Cho toàn bộ lợng H
2
ở trên đi từ từ qua ống sứ đựng 4 g hỗn hợp gồm
Fe
2
O
3
, CuO nung nóng, thu đợc 3,04g hỗn hợp kim loại. m có giá trị là
A. 8,98g B. 8,89g
C. 7,89g D. 6,98g
Lời giải
Sơ đồ (1) phản ứng của X tác dụng với H
2
SO
4
loãng:
2 4 2
Fe
Mg H SO Hỗn hợp muối Y + H
Zn
+
Sơ đồ (2) phản ứng khử Fe
2
O
3
, CuO bởi khí H
2
:
2 3
Fe O
CuO
+ H
2
Fe
Cu
+ H
2
O
Bản chất các phản ứng xảy ra theo sơ đồ (2) là
H
2
+ O
(oxit)
H
2
O
2
H O
4 3,04
n n 0,06(mol)
16
= = =
Theo sơ đồ (1) thì m
muối
=
2
4
X
SO
m m 3,22 0,06.96 8,98g
+ = + =
Bài 4. Nung nóng m g hỗn hợp X gồm ACO
3
và BCO
3
thu đợc m g hỗn hợp rắn Y và
4,48 lít khí CO
2
. Nung nóng Y đến khối lợng không đổi thu thêm đợc khí CO
2
và hỗn hợp rắn Z. Cho toàn bộ khí CO
2
thu đợc khi nung Y qua dung dịch
NaOH d, sau đó cho dung dịch BaCl
2
d vào dung dịch trên thì thu đợc 19,7 g kết
tủa. Mặt khác cho CO d qua hỗn hợp Z nung nóng thu đợc 18,4 g hỗn hợp Q và
4,48 lít khí CO
2
(đktc)
. m có giá trị là
A. 34,8 g B. 25,7g
C. 44,1g D. 19,8g
Lời giải
Sơ đồ phản ứng nhiệt phân :
3
3
ACO
BCO
Y + CO
2
(1)
Y
0
t
Z + CO
2
(2)
2
BaCl
NaOH
2
2 3 3
CO CO BaCO
19,7
0,1 0,1(mol)
197
=
2
CO Z Q CO+ +
(3)
Bản chất của sơ đồ (3) là :
CO + O
(trong Z)
CO
2
m
(trong Z)
=
4,48
0,2(mol)
22,4
=
Z Q O
m m m 18, 4 0,2.16 21,6(gam) = + = + =
2
Y Z CO
m m m 21,6 0,1.44 26(gam) = + = + =
2
X Y CO
m m m 26 0,2.44 34,8(gam) = + = + =
Bài 5. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol FeO, 0,3 mol Fe
2
O
3
,
0,4 mol
Fe
3
O
4
vào dung dịch HNO
3
2M vừa đủ, thu đợc dung dịch muối và 5,6 lít khí hỗn hợp
khí NO và N
2
O
4
(đktc) có tỉ khối so với H
2
là 33,6. Thể tích dung dịch HNO
3
đã
tham gia phản ứng là
A. 3,6 lít B. 2,4 lít
C. 3,2 lít D. 4,8 lít
Lời giải
Sơ đồ phản ứng :
o
t
2 3 3 3 3
3 4
FeO
Fe O HNO Fe(NO )
Fe O
+
+
2 4
NO
N O
+ H
2
O
Đặt
2 4
NO N O
n x(mol) ; n y(mol)= =
5,6
x + y = 0,25
x 0,1mol
22,4
Ta có hệ
30x 92y
y 0,15mol
33,6
2(x y)
=
=
+
=
=
+
áp dụng sự bảo toàn nguyên tố Fe để tính số mol Fe(NO
3
)
3
:
3 3 2 3 3 4
3 3 2 3 3 4
Fe(Fe(NO ) Fe(FeO,Fe O ,Fe O )
Fe(NO ) FeO Fe O Fe O
n n
n n 2n 3n 0,2 2.0,3 3.0,4 2 mol
=
= + + = + + =
áp dụng sự bảo toàn nguyên tố N :
3 3 3 2 4 3
N(HNO ) N(Fe(NO ) NO N O ) HNO
n n n 3.2 0,1 2.0,15 6,4 mol
+ +
= = + + =
Vậy
3
HNO
6,4
V 3,2 lít
2
= =
Bài 6. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào dung dịch
HNO
3
(vừa đủ), thu đợc dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và một khí duy
nhất là NO. Giá trị của a là
A. 0,12 mol B. 0,04 mol
C. 0,075 mol D. 0,06 mol
Lời giải
Sơ đồ phản ứng :
2
2
FeS
Cu S
+ HNO
3
2 4 3
4
Fe (SO )
CuSO
+ NO + H
2
O
áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố Fe, Cu, S
FeS
2
Fe
2
(SO
4
)
3
0,12 0,06
Cu
2
S CuSO
4
a 2a
2 2 2 4 3 4
S(FeS ) S(Cu S) S(Fe (SO ) ) S(CuSO )
n n n n+ = +
2 2 2 4 3 4
FeS Cu S Fe (SO ) CuSO
2n n 3n n+ = +
2.0,12 + a = 3.0,06 + 2a
a = 0,06 mol
Bài 7. Thổi từ từ hỗn hợp khí X gồm CO và H
2
đi qua ống đựng 16,8 g hỗn hợp Y
gồm 3 oxit gồm CuO, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu
đợc m g chất rắn Z và một hỗn hợp khí T, hỗn hợp T nặng hơn hỗn hợp X là 0,32
g. Giá trị của m là
A. 14,28g B. 16,46g
C. 16,48g D. 17,12g
Lời giải
Sơ đồ phản ứng
2 3
2 3
CuO
Fe O
Al O
+
2
CO
H
Z + T
Ta thấy X + O
(oxit)
T
T X O(oxit)
m m m 0,32 g = =
mà
Y Z O
m m m= +
Z Y O
m m m 16,8 0,32 16,48g = = =
Bài 8. Khử hoàn toàn m g hỗn hợp CuO, Fe
3
O
4
bằng khí CO ở nhiệt độ cao, thu đợc
hỗn hợp kim loại và khí CO
2
. Sục khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
thu đợc 20 g
kết tủa và dung dịch A, lọc bỏ kết tủa, cho Ba(OH)
2
d vào dung dịch A thu đợc
89,1 g kết tủa nữa. Nếu dùng H
2
khử hoàn toàn m g hỗn hợp trên thì cần bao
nhiêu lít khí H
2
(đktc) ?
A. 16,46 lít B. 19,72 lít
C. 17,92 lít D. 16,45 lít
Lời giải
Sơ đồ phản ứng :
3 4
CuO
Fe O
+ CO
o
t
Cu
Fe
+ CO
2
(1)
Cho CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
thì
2
2
3
Ca(OH)
2
Ba(OH)
3 2 3 3
20
CaCO 0,2(mol)
100
CO (2)
Ca(HCO ) CaCO BaCO
x x
=
+
Z
]
100x 197x 89,1 x 0,3(mol)+ = =
áp dụng sự bảo toàn nguyên tố C
2 3 3
2 3 3
C(CO) C(CO ) C(CaCO ) C(BaCO )
CO CaCO BaCO
n n n n
n n n (0,2 0,3) 0,3 0,8(mol)
= = +
= + = + + =
Bản chất các phản ứng xảy ra trong (1) là :
CO + O
(oxit)
CO
2
0,8 0,8 0,8
Nếu dùng H
2
để khử m g hỗn hợp CuO, Fe
3
O
4
thì bản chất các phản ứng đó là
H
2
+ O
(oxit)
H
2
O
Tổng số mol nguyên tử oxi trong hai quá trình này bằng nhau nên
2 2
H O H (đktc)
n n 0,8(mol) V 0,8.22,4 17,92 (lit)= = = =
Bài tập vận dụng
B i 1 . Để khử hoàn toàn 27,2 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
cần vừa đủ
6,72 lít CO (đktc). Khối lợng Fe thu đợc là
A. 18,9 g B. 22,4 g
C. 19,8 g D. 16,8 g
Hớng dẫn
Sơ đồ phản ứng
3 4
2 3
Fe
FeO
Fe O
Fe O
+ CO
Fe + CO
2
Bản chất các phản ứng xảy ra trong sơ đồ trên chỉ là :
CO + O
(oxit)
CO
2
n
CO
= n
O
=
6,72
22,4
= 0,1 (mol)
m
Fe
= m
hh
m
O
(oxit) = 27,2 16.0,3 = 22,4 g.
Bài 2. Cho từ từ một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m g hỗn hợp gồm Fe, FeO,
Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
nung nóng, kết thúc phản ứng thu đợc 64g sắt, khí đi ra gồm CO
và CO
2
cho sục qua dung dịch Ca(OH)
2
d đợc 40g kết tủa. Vậy m có giá trị là
A. 70,4g B. 74g
C. 47g D. 104g
Hớng dẫn
Khí đi ra sau phản ứng gồm CO
2
và CO d cho đi qua dung dịch Ca(OH)
2
d :
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
0,4 (mol)
4,0
100
40
=
(mol)
Sơ đồ phản ứng:
FeO
CO + Fe
2
O
3
Fe + CO
2
Fe
3
O
4
28.0,4 + m = 64 + 44.0,4 m = 70,4g
Bài 3. Khử hoàn toàn 24 g hỗn hợp CuO và Fe
x
O
y
bằng H
2
d ở nhiệt độ cao thu đợc
17,6 g hỗn hợp hai kim loại. Khối lợng nớc tạo thành là
A. 3,6 g B. 7,2 g
C. 1,8 g D. 5,4 g
Bài 4. Để tác dụng hết 5,44 g hỗn hợp CuO, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
cần dùng vừa đủ
90ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 5,44 g hỗn hợp trên bằng
khí CO ở nhiệt độ cao thì khối lợng sắt thu đợc là
A. 3,20g B. 4,72 g
C. 2,11 g D. 3,08 g
Bài 5. Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm CO và H
2
(lấy d) qua ống sứ đựng
24 g hỗn hợp Al
2
O
3
, CuO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng,
khối lợng chất rắn còn lại trong ống sứ là
A. 12,4 g B. 14,2 g
C. 22,8 g D. 22,4 g
Hớng dẫn
2 3
2 3
3 4
Al O
CuO
Fe O
Fe O
+
2
CO
H
Chất rắn +
2
2
CO
H O
Ta thấy 1 mol CO hoặc 1 mol H
2
đều phản ứng với 1mol O :
2
CO
H
+ O
(oxit)
2
2
CO
H O
0,1 0,1
Khối lợng chất rắn còn lại là 24 0,1.16 = 22,4 g
Bài 6. Cho hỗn hợp gồm : FeO (0,01 mol), Fe
2
O
3
(0,02 mol), Fe
3
O
4
(0,03 mol) tan vừa
hết trong dung dịch HNO
3
thu đợc dung dịch chứa một muối và 0,448 lít khí
N
2
O
4
(đktc). Khối lợng muối và số mol HNO
3
tham gia phản ứng là
A. 32,8 g ; 0,4 mol B. 33,88 g ; 0,46 mol
C. 33,88 g ; 0,06 mol D. 33,28 g ; 0,46 mol
Hớng dẫn
Sơ đồ phản ứng :
FeO
Fe
2
O
3
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ N
2
O
4
+ H
2
O
Fe
3
O
4
áp dụng sự bảo toàn nguyên tố Fe :
3 3 2 3 3 4
Fe [Fe(NO ) ] Fe [FeO,Fe O ,Fe O ]
n n
=
3 3
Fe [Fe(NO ) ]
n
=
2 3 3 4
FeO Fe O Fe O
n 2n 3n+ +
=
0,01 2.0,02 3.0,03 0,14 (mol)+ + =
3 3
Fe(NO )
m 0,14.242 33,88 (g)= =
áp dụng sự bảo toàn nguyên tố N :
3 3 3 2 4
3 3 3 2 4
N [HNO ] N [Fe(NO ) N O ]
HNO Fe(NO ) N O
n n
n 3n 2n 3.0,14 2.0,02 0,46 (mol)
+
=
= + = + =
Bài 7. Cho 1,1 g hỗn hợp Fe, Al phản ứng với dung dịch HCl thu đ ợc dung dịch X,
chất rắn Y và khí Z, để hoà tan hết Y cần số mol H
2
SO
4
(loãng) bằng 2 lần số
mol HCl ở trên, thu đợc dung dịch T và khí Z. Tổng thể tích khí Z (đktc) sinh
ra trong cả hai phản ứng trên là 0,896 lít. Tổng khối lợng muối sinh ra trong
hai trờng hợp trên là
A. 2,92 g B. 2,67 g
C. 3,36 g D. 1,06 g
Hớng dẫn
Sơ đồ phản ứng :
Fe
Al
+
2 4
HCl
H SO
hỗn hợp muối (X+T) + H
2
Đặt n
HCl
= x mol ;
2 4
H SO
n
= y mol
áp dụng sự bảo toàn nguyên tố H :
2 4 2
2 4 2
H (HCl H SO ) H(H )
HCl H SO H
n n
n 2n 2n 0,04 mol
+
=
+ = =
x + 2y = 0,04
y =2x
x = 0,008 ; y = 0,016
m
muối
= m
(Al,Fe)
+
2
Cl SO
4
m m
+
= 1,1 + 0,008.35,5 + 0,016.96 = 2,92 (g)
Bài 8. Cho 2,48 g hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al, Zn phản ứng vừa hết với dung dịch
H
2
SO
4
loãng thu đợc 0,784 lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch, khối lợng muối
khan thu đợc là
A. 4,84 g B. 5,84 g
C. 5,48 g D. 4,56 g
Hớng dẫn
Sơ đồ phản ứng :
Fe FeSO
4
Al + H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
Zn ZnSO
4
áp dụng sự bảo toàn nguyên tố H:
n
2 4
H SO
= n
2
H
=
0,784
22,4
= 0,035 (mol)
áp dụng sự bảo toàn nguyên tố S:
2 2
4 2 4 4
SO (H SO ) SO (muối)
n n
=
= 0,035 (mol)
m
muối
= m
(Fe, Al, Zn)
+
2
4
SO
m
= 2,48 + 0,035.96 = 5,84 (g)
Bài 9. Hoà tan 2,57g hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lợng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng thu đợc 1,456 lít khí X (đktc), 1,28g chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn
dung dịch Z thu đợc m g muối khan, m có giá trị là
A. 7,53g B. 3,25g
C. 5,79g D. 5,58g
Hớng dẫn
Cách giải tơng tự bài 8
Sơ đồ phản ứng :
Cu
Mg
Al
+ H
2
SO
4
4
2 4 3
MgSO
Al (SO )
+ Cu + H
2
Cu không tác dụng với HNO
3
loãng nên 1,28 gam chất rắn Y là Cu.
+
= + = + =
2
4
(Al Mg)
SO
m m m (2,57 1,28) 0,065.96 7,53 (g)
Bài 10. Cho 17,5 g hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch
H
2
SO
4
loãng thu đợc 5,6 lít khí H
2
(ở 0
o
C, 2 atm). Cô cạn dung dịch, khối lợng
muối khan thu đợc là
A. 65,5 g B. 55,5 g
C. 56,5 g
D. 55,6g
Hớng dẫn
2
H
2.5, 6
n 0,5 (mol)
0,082.273
= =
Zn
Fe
Al
+ H
2
SO
4
dung dịch 3 muối + H
2
2
4
(Al, Zn, Fe)
SO
m m m
= +
= 17,5 + 0,5.98 = 65,5 (g)
Bài 11. Cho 35g hỗn hợp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dụng vừa hết với dung dịch BaCl
2
. Sau
phản ứng thu đợc 59,1g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu đợc m g
muối clorua. Vậy m có giá trị là
A. 38,3g B. 22,6g
C. 26,6g D. 6,26g
Hớng dẫn
Sơ đồ phản ứng:
2 3
2 3
Na CO
K CO
+ BaCl
2
BaCO
3
+
NaCl
KCl
= =
2 3
BaCl BaCO
n n 0,3 (mol)
áp dụng định luật bảo toàn khối lợng:
+ = +
2
hh BaCl
m m m m
m = 35 + 0,3.208 59,1 = 38,3 (g)
Bài 12. Cho 4,48g hỗn hợp chất rắn Na
2
SO
4
, K
2
SO
4
, (NH
4
)
2
SO
4
tan vào nớc đợc dung
dịch A. Cho A tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch Ba(NO
3
)
2
0,1M. Kết thúc
phản ứng thu đợc kết tủa B và dung dịch C. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch C
thu đợc m(g) muối nitrat. Vậy m có giá trị là
A. 5,32g B. 5,23g
C. 5,26g D. 6,25g
Hớng dẫn
Sơ đồ phản ứng:
Na
2
SO
4
NaNO
3
K
2
SO
4
+ Ba(NO
3
)
2
BaSO
4
+ KNO
3
(NH
4
)
2
SO
4
NH
4
NO
3
= =
3 2 4
Ba(NO ) BaSO
n n 0,03 (mol)
C C
4,48 7,83 6,99 m m 5,32 (g)
+ = + =
Bài 13. Hoà tan hoàn toàn 3,72g hỗn hợp 2 kim loại A, B trong dung dịch HCl d thấy
tạo ra 1,344 lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc muối khan
có khối lợng là
A. 7,12g B. 7,98g
C. 3,42g D. 6,12g
Hớng dẫn
Sơ đồ phản ứng :
A
B
+ HCl
n
m
ACl
BCl
+ H
2
+
= = =
H Cl
1,344
n n 2. 0,12(mol)
22,4
m
muối
= m
KL
+
Cl
m
= 3,72 + 0,12.35,5 = 7,98 (g)
Bài 14. Nung m g hỗn hợp A gồm 2 muối MgCO
3
và CaCO
3
cho đến khi không còn
khí thoát ra thu đợc 3,52g chất rắn B và khí C. Cho toàn bộ khí C hấp thụ hết bởi
2 lít dung dịch Ba(OH)
2
thu đợc 7,88g kết tủa. Đun nóng dung dịch lại thấy tạo
thành thêm 3,94g kết tủa nữa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, m có giá trị là
A. 7,44g B. 7,40g
C. 7,04g D. 4,74g
Hớng dẫn
m = m
B
+
2
CO
m
CO
2
+ Ba(OH)
2
BaCO
3
+ H
2
O
2CO
2
+ Ba(OH)
2
Ba(HCO
3
)
2
Ba(HCO
3
)
2
BaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
m = 3,52 + (
7,88 3,94
2. ).44 7,04
197 197
+ =
(g)
Bài 15. Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol Cu, 0,2 mol Ag phản ứng hết với V lít dung dịch
HNO
3
1M thu đợc dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 khí NO, NO
2
(
2
NO NO
n n 0,1 mol= =
). V có giá trị là
A. 1 lít B. 0,6 lít
C. 1,5 lít D. 2 lít
Hớng dẫn
Sơ đồ phản ứng:
Cu
Ag
+ HNO
3
3 2
3
Cu(NO )
AgNO
+
2
NO
NO
+ H
2
O
áp dụng sự bảo toàn nguyên tố Cu, Ag ta có :
n
Cu
=
3 2
Cu(NO )
n
= 0,1 mol và n
Ag
= n
3
AgNO
= 0,2 mol
áp dụng cho nguyên tố N :
3
N (HNO )
n
=
3 2 3 2
N(Cu(NO ) AgNO NO NO )
n
+ + +
3
(HNO )
n
=
3 2 3 2
Cu(NO ) AgNO NO NO
2n n n n+ + +
3
(HNO )
n
= 2.0,1 + 0,2 + 0,1 + 0,1 = 0,6 mol
3
HNO
0,6
V 0,6(lit)
1
= =
Bài 16. A, B là 2 kim loại thuộc nhóm II
A
. Hòa tan hoàn toàn 10,94 g hỗn hợp X gồm
2 muối clorua của A và B vào nớc đợc 100 g dung dịch Y. Để kết tủa hết ion Cl
-
có trong 50 g dung dịch Y phải dùng dung dịch có chứa 10,2 g AgNO
3
. Nếu cho
Y tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
d (giả thiết ASO
4
và BSO
4
đều kết tủa), thì thu
khối lợng kết tủa thu đợc là
A: 12,44 B: 13,44
C: 14,33
D: 13,23
Hớng dẫn
ACl
2
+ AgNO
3
AgCl + ...
BCl
2
Trong 50 g dung dịch Y :
AgCl
Cl Ag
n n n 0,06(mol)
+
= = =
Trong 100 g dung dịch Y :
(A,B )
Cl
n 0,12(mol) m 10,94 0,12.35,5 6,68 g
= = =
Số mol điện tích
2
4
Cl SO
2n n
=
m
= 6,68 + 0,06.96 = 12,44 g
Bài 17. Đốt cháy m g một hiđrocacbon A với 11,76 lít O
2
(đktc) vừa đủ. Phản ứng tạo
ra 8,1 g nớc và một lợng CO
2
. Công thức phân tử của A là
A. C
2
H
6
B. C
2
H
4
C. C
3
H
6
D. C
2
H
8
Hớng dẫn
x y 2 2 2
C H O CO H O+ +
áp dụng sự bảo toàn nguyên tố O :
= + = + =
2 2 2 2 2 2 2
O(O ) O(CO ) O(H O) O CO H O CO
n n n 2n 2n n n 0,3(mol)
= =
C H
n 0,3(mol) ; n 0,9(mol)
CTĐGN là CH
3
, CTPT là (CH
3
)
n
+
2 6
3n 2n 2 n 2 chọn n=2 CTPT C H
Bài 18. Đốt cháy m g hợp chất A (C
n
H
n1
ONa) với một lợng vừa đủ là 6,272 lít O
2
(đktc) thu đợc 2,12 g Na
2
CO
3
và hỗn hợp X chứa CO
2
, H
2
O. Nếu cho hỗn hợp X
qua bình đựng H
2
SO
4
đặc thì khối lợng bình tăng 1,8 g. Vậy m có giá trị là
A. 6,46 B. 4,64
C. 4,46 D. 6,44
Hớng dẫn
C
n
H
n1
ONa
2
O+
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
2 3 2 3
Na(A) Na(Na CO ) Na CO
n n 2n 2.0,02 0,04 (mol)= = = =
2 2 3 2 2
2 2
O(A) (O ) Na CO CO H O
CO CO
n 2n 3n 2n n
2n 2.0,28 0,04 3.0,02 0,1 0,44 (mol) n 0,22 (mol)
+ = + +
= + = =
A
m 12(0,02 0,22) 0,1.2 0,04.(16 23) 4,64 (g)= + + + + =
Bài 19. Thuỷ phân hoàn toàn 1 este đơn chức A cần vừa đủ 100ml NaOH 1M thu đợc
ancol etylic và muối của axit hữu cơ B. Phân huỷ hoàn toàn B thu đợc 5,6 lít khí
CO
2
(đktc), 4,5 g H
2
O và m g Na
2
CO
3
. Công thức cấu tạo của A là
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOC
3
H
7
C. C
3
H
7
COOC
2
H
5
D. C
3
H
7
COOCH
3
Hớng dẫn
Sơ đồ phản ứng :
2 5
2 2 2 3
A NaOH C H OH B
B CO H O Na CO
+ +
+ +
2 5
A NaOH C H OH B
n n n n= = =
= 0,1 (mol).
2 5 2 2 3
2 5 2 2 3
C(A) C(C H OH) C(CO ) C(Na CO )
C H OH CO Na CO
n n n n
2n n n 2.0,1 0,25 0,05 0,5(mol)
= + +
= + + = + + =
Số nguyên tử C trong A là
0,5
5
0,1
=
(nguyên tử).
2 5 2
2 5 2
H(A) H(C H OH) H(H O) H(NaOH)
H(A) C H OH H O NaOH
n n n n
n 6n 2n n 6.0,1 2.0,25 0,1 1(mol)
= +
= + = + =
Số nguyên tử H trong A là
1
10
0,1
=
(nguyên tử)
CTPT A. C
5
H
10
O
2
CTCT A C
2
H
5
COOC
2
H
5
Bài 20. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp X gồm C
2
H
2
, C
3
H
6
và C
4
H
10
thu đợc 2,688
lít khí CO
2
(đktc) và 2,16 g H
2
O. Vậy m có giá trị là
A. 1,48g B. 2,86 g
C. 14,8g D. 1,68g
Hớng dẫn
X C H
2,688 2,16
m m m .12 .2 1,68(g)
22,4 18
= + = + =
Bài 21. Cho 13,8g hỗn hợp gồm ancol etylic và glixerol tác dụng vừa đủ với Na thu đ-
ợc 4,48 lít H
2
(đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch muối, khối lợng chất
rắn thu đợc là
A. 22,6 g B. 22,4 g
C. 34,2 g D. 25,0 g
Hớng dẫn
Đáp án A (m
muối
= 22,6 g)
Bài 23. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất A có CTPT
n 2n 1
C H COONa
với oxi thu đợc
21,2g Na
2
CO
3
, 10,8g H
2
O và một lợng CO
2
. Lợng CO
2
này cho tác dụng với
dung dịch Ca(OH)
2
d thu đợc 100 g kết tủa. Công thức phân tử A là
2 5 3
2 3 3 7
A. C H COONa B. CH COONa
C. C H COONa D. C H COONa
Hớng dẫn
n 2n 1 2 2 3 2 2
C H COONa + O Na CO + CO + H O
3 2
A Na CO H H O
2
10,8
n 2n 2.0,2 0,4 (mol) ; n 2.n 2. 1, 2 (mol)
18
= = = = = =
2 3
3 2
CO CaCO
C(A) C(CaCO ) C(CO )
n n 1 (mol)
n n n 0,2 1 1,2 (mol)
= =
= + = + =
2 2 3 2
CO Ca(OH) CaCO H O+ +
O(A) A Na(A) A
n 2n 0,8 (mol) ; n n 0,4 (mol)= = = =
= + + + = + + + =
= = + = =
A C H O Na
A 2 3
m m m m m 1,2.12 1,2 0,8.16 0,4.23 37,6 (g)
37,6
M 94 14n 66 94 n 2 CTPT A: C H COONa
0,4
Bài 24.Đun 13,8 g hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu đợc
11,1g hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau. Tính số mol mỗi ete.
A. 0,025 mol B. 0,1 mol
C. 0,15 mol D. 0,2 mol
Hớng dẫn
Đun hỗn hợp 3 ancol đợc
3.(3 1)
6
2
+
=
ete.
Theo định luật bảo toàn khối lợng: m
ancol
= m
ete
+
2
H O
m
2
H O
m
= m
ancol
m
ete
= 13,8 11,1 = 2,7 (g)
Tổng số mol các ete = số mol H
2
O =
2,7
18
= 0,15 (mol)
Số mol mỗi ete =
=
0,15
0,025
6
(mol)
Bài 25. Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ A chứa 1 nguyên tử Oxi thu đợc hỗn hợp
sản phẩm B. Cho B đi qua dung dịch Ca(OH)
2
d thấy có 15 g kết tủa và khối l-
ợng dung dịch giảm 4,8 g. CTPT của A là
A : CH
4
O B : C
2
H
6
O
C : C
3
H
8
O D : C
4
H
10
O
Hớng dẫn
Theo ĐL bảo toàn khối lợng thì :
m
dung dịch đầu
+
2 2
CO H O ddsau
m m m m+ = +
Nếu khối lợng dung dịch tăng thì :
m
dung dịch tăng
= m
dung dịch sau
m
dung dịch đầu
=
2 2
CO H O
(m m ) m+
Nếu khối lợng dung dịch giảm thì
m
dung dịch giảm
= m
dung dịch đầu
m
dung dịch sau
=
2 2
CO H O
m (m m ) +
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
4,8 = 0,15.100 0,15.44
2 2
H O H O
m m 3,6(gam) =
C
n
H
2n+2
O nCO
2
+ (n+1)H
2
O
0,15 0,2
0,2n = 0,15(n+1)
n =3
CTPT C
3
H
8
O
Bài 26. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol
2 4 2
C H O
và 0,2 mol hiđrocacbon A. Đốt cháy hết X
cần 21,28 lít O
2
(đktc)
và chỉ thu đợc 35,2 g CO
2
và 19,8 g H
2
O. Công thức phân
tử khối của A là
A.
7 8
C H
B.
8 8
C H
C.
6 6
C H
D.
8 6
C H
Hớng dẫn
2 2 2
X O CO H O+ +
2 4 2 2 2 2
A C H O O CO H O
m m m m m+ + +
A
21,28
m (35,2 19,8) ( .32 0,1.62) 18, 4 g
22,4
= + + =
A
18, 4
M 92
0,2
= =
g/mol
12x y 92 + =
Vậy giá trị phù hợp x = 7 ; y = 8
7 8
CTPT C H
Bài 28. Nhiệt phân 8,8 g C
3
H
8
thu đợc hỗn hợp khí A theo phơng trình phản ứng:
C
3
H
8
CH
4
+ C
2
H
4
C
3
H
8
C
3
H
6
+ H
2
Đốt hoàn toàn A khối lợng CO
2
và H
2
O tạo thành là
A. 24,6 g; 14,4 g B. 26,4 g; 16,4 g
C. 23,5 g ; 15,5 g D. 32,5 g ; 14,8 g
Hớng dẫn
Theo định luật bảo toàn khối lợng thì :
3 8
C H A
m m=
Đốt cháy chất A cũng chính là đốt cháy
3 8
C H
hoặc đốt cháy C
và H :
C + O
2
CO
2
0,6 0,6 0,6
H
2
+
1
2
O
2
H
2
O
0,8 0,4 0,8
=
= =
= =
2
2
2
O
CO
H O
V 22,4 lít
m 0,6.44 26,4 (g)
m 0,8.18 14,4 (g)
2. Phơng pháp tăng giảm khối lợng
Cơ sở
Khi một nguyên tử hay nhóm nguyên tử X ở trong chất tham gia phản ứng (gọi là
chất đầu) đợc thay thế bằng một nguyên tử hay nhóm nguyên tử Y để tạo ra chất
mới (chất cuối), thì sự chênh lệch khối lợng giữa chất đầu và chất cuối chính bằng
hiệu khối lợng của hai nhóm nguyên tử X và Y (|XY|).
Thí dụ : CaCO
3
CaSO
4
Ta thấy thì sự chênh lệch khối lợng giữa hai muối CaCO
3
và CaSO
4
:
M (40 96) (40 60) 36g / mol = + + =
đúng bằng sự chênh lệch khối lợng
của hai anion
2
3
CO (60g)
và
2
4
SO
(96 g):
M 96 60 36 g / mol = =
.
Cách áp dụng
Khi một chất thay anion cũ bằng anion mới để sinh ra chất mới thì sự chênh lệch
khối lợng giữa chất cũ và chất mới chính là sự chênh lệch khối lợng của anion cũ
và anion mới.
Khi một chất thay cation cũ bằng cation mới để sinh ra chất mới thì sự chênh
lệch khối lợng giữa chất cũ và chất mới chính là sự chênh lệch khối lợng của
cation cũ và cation mới.
Bài tập minh hoạ
Bài 1. Cho 41,2 g hỗn hợp X gồm Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
và muối cacbonat của kim loại hoá
trị 2 tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
d. Kết thúc phản ứng thu đợc hỗn hợp Y gồm
ba muối sunfat và 8,96 lít khí CO
2
(đktc). Khối lợng của Y là
A. 58,6 g B. 55,6 g
C. 45,0 g D. 48,5 g
Lời giải
Sơ đồ phản ứng :
2 3
2 3
3
Na CO
K CO
MCO
+ H
2
SO
4
2 4
2 4
4
Na SO
K SO
MSO
+ H
2
O + CO
2
1 mol X chuyển thành 1 mol Y thì độ tăng khối lợng là
M 96 60 36(g / mol) = =
Theo định luật bảo toàn nguyên tố C :
2
2
3
CO
CO
n n 0,4(mol)
= =
khối lợng
Y lớn hơn khối lợng của X là 0,4.36 = 14,4 (g)
Vậy m
Y
= 41,2 + 14,4 =55,6 (g)
Bài 2. Cho 84,6 g hỗn hợp A gồm BaCl
2
và CaCl
2
vào 1 lít hỗn hợp Na
2
CO
3
0,3M
và (NH
4
)
2
CO
3
0,8 M. Sau khi các phản ứng kết thúc ta thu đợc 79,1 g kết tủa
A và dung dịch B. Phần trăm khối lợng BaCl
2
và CaCl
2
trong A lần lợt là
A. 70,15% ; 29,25% B. 60,25% ; 39,75%
C. 73,75%; 26,25% D. 75,50% ; 24,50%
Lời giải
Đặt
2 2
BaCl CaCl
n x(mol); n y (mol)= =
2
2
BaCl
CaCl
+
2 3
4 2 3
Na CO
(NH ) CO
3
3
BaCO
CaCO
+
4
NaCl
NH Cl
Cứ 2 mol Cl
mất đi (71 g) có 1 mol muối
2
3
CO
thêm vào (60 g)
Độ chênh lệch (giảm) khối lợng của 1 mol muối là
M
= 71 60 =11(g)
Độ giảm khối lợng muối :
m
= 84,6 79,1 = 5,5 (g)
Vậy số mol muối clorua bằng số mol muối cacbonat phản ứng =
=
5,5
0,5 (mol)
11
Mà số mol CO
3
2
(theo giả thiết) = 0,3 + 0,8 = 1,1 (mol) > 0,5 mol (phản ứng).
Vậy muối cacbonat phản ứng d.
x + y = 0,5 (1)
208x + 111y = 84,6 (2)
x 0,3mol
y 0,2 mol
=
=
= =
= =
2
2
BaCl
CaCl
0,3.208
%m .100% 73,75%
84.6
%m 100 73,75 26,25%
Bài 3. Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 200ml dung dịch CuSO
4
0,5M. Sau một
thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38g. Giả sử kim loại thoát ra đều bám
cả vào thanh nhôm. Khối lợng Cu thoát ra là
A. 0,64g B. 1,28g
C. 1,92g D. 2,56g
Lời giải
2Al + 3Cu
2+
2Al
3+
+ 3Cu
2 mol (tan ra) 3 mol Cu (bám vào)
Thì khối lợng thanh kim loại tăng là 3.64 2.27 = 138 (g)
ứng với khối lợng tăng 51,38 50 = 1,38g số mol Cu =
3.1,38
138
= 0,03 (mol)
Theo giả thiết số mol Cu
2+
= 0,1 mol > 0,03 mol m
Cu
= 0,03.64 = 1,92 (g)
Bài 4. Lấy một đinh sắt nặng 20g nhúng vào dung dịch CuSO
4
bão hòa. Sau một thời
gian lấy đinh sắt ra sấy khô, cân nặng 20,4g. Khối lợng Cu bám trên đinh sắt là
A. 0,4884 g B. 3,4188 g
C. 3,9072 g D. 0,9768 g
Lời giải
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
Độ tăng khối lợng khi chuyển 1 mol Fe thành 1 mol Cu là 64 56 = 8g
Độ tăng khối lợng thực là
m
= 20,4 20 = 0,4 g
Cu
0,4
n 0,05mol
8
= =
Khối lợng Cu = 0,05.64 = 3,2 g
Bài 5. Hoà tan 10g hỗn hợp 2 muối ACO
3
và B
2
(CO
3
)
3
bằng dung dịch HCl ta thu đợc
dung dịch A và 0,672 lít khí bay ra ở đktc. Cô cạn dung dịch A thì thu đợc m(g)
muối khan. Vậy m có giá trị là
A. 1,033g B. 10,33g
C. 9,265g D. 92,65g
Lời giải
3
2 3
ACO
B CO
+ HCl
2
3
ACl
BCl
+ CO
2
+ H
2
O
Cứ 1 mol muối
2
3
CO
đi ra (mất đi 60g) có 2 mol Cl
kết hợp (thêm 71g)
Độ chênh lệch (tăng) khối lợng của 1 mol muối là
M
= 71 60 =11 (g)
mà:
2
2
3
CO
CO
0,672
n n 0,03 (mol)
22,4
= = =
Vậy khối lợng muối tăng :
m
= 11.0,03 = 0,33 (g)
Tổng khối lợng muối clorua
= 10 + 0,33 = 10,33 (g)
Bài 6. Nung m g hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại nhóm IIA. Sau
một thời gian thu đợc 2,24 lít khí và chất rắn Y. Hòa tan Y vào dung dịch HCl d
thu đợc thêm 4,48 lít khí và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu đợc 33 g muối
khan (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 35,3 g B. 29,7 g
C. 23,6 g D. 37,9 g
Lời giải
Gọi công thức chung của X là
3
MCO
o
t
3 2
MCO MO CO +
Hoà tan Y (
3
MCO
và
MO
) vào dung dịch HCl
o
o
2
t
3 2 2 2
t
2 2
CO
MCO 2HCl MCl H O CO
MO 2HCl MCl H O
n 0,2 0,1 0,3(mol)
+ + +
+ +
= + =
Khi 1 mol muối
2
3
CO
chuyển thành muối
Cl
thì
M
= 2.35,5 60 = 11g
Với 0,3 mol muối
2
3
CO
thì khối lợng muối clorua nặng hơn khối lợng muối
2
3
CO
là
m 11.0,3 0,33(gam) = =
Khối lợng
3
MCO
M 33 0,33 29,7(gam)= =
Bài 7. Hỗn hợp A gồm 10 g MgCO
3
, CaCO
3
và BaCO
3
đợc hoà tan bằng HCl d thu đ-
ợc dung dịch B và khí C. Cô cạn dung dịch B đợc 14,4 g muối khan. Sục khí C
vào dung dịch có chứa 0,3 mol Ca(OH)
2
thu đợc số g kết tủa là
A. 10g B. 20g
C. 30g D. 40g
Lời giải
CO
3
2
+ 2H
+
CO
2
+ H
2
O
áp dụng phơng pháp tăng giảm khối lợng khi chuyển
2
3
CO
thành
Cl
ta tính
đợc số mol A =
= = =
2
2
3
CO
CO
14,4 10
n n 0,4 (mol)
11
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
0,4 0,3 0,3
CO
2
+ H
2
O + CaCO
3
Ca(HCO
3
)
2
0,1 0,1
3
CaCO
m 0,2.100 20 g= =
Bài 8. Cho 68g hỗn hợp 2 muối CuSO
4
và MgSO
4
tác dụng với 1lít dung dịch chứa
KOH 1M và NaOH 0,4M. Sau phản ứng thu đợc 37g kết tủa và dung dịch B.
Vậy phần trăm khối lợng CuSO
4
và MgSO
4
trong hỗn hợp ban đầu lần lợt là
A, 47,50% ; 52,95%. B. 47,05 % ; 52,95%.
C. 47,05% ; 53,59%. D. 47,50% ; 53,59%.
Lời giải
Đặt
4 4
CuSO MgSO
n x(mol);n y(mol)= =
4
4
CuSO
MgSO
+
NaOH
KOH
2
2
Cu(OH)
Mg(OH)
+
2 4
2 4
Na SO
K SO
Từ độ chênh lệch khối lợng của muối sunfat và khối lợng kết tủa trên ta tính đợc
tổng số mol hai muối sunfat là
68 - 37
= 0,5
96 - 34
(mol)
x + y = 0,5 (1)
160x + 120y = 68(2)
x 0,2
y 0,3
=
=
= =
= =
4
4
CuSO
MgSO
0,2.160
%m .100% 47,05%
68
%m 100 47,05 52,95%
Bài 9. Nhúng một thanh kim loại A (hoá trị II) vào dung dịch CuSO
4
. Sau phản ứng
khối lợng thanh kim loại A giảm 0,12g. Mặt khác cũng thanh kim loại A đó đợc
nhúng vào dung dịch AgNO
3
d thì kết thúc phản ứng khối lợng thanh tăng
0,26g. Biết số mol A tham gia hai phản ứng bằng nhau. Kim loại A là
A. Zn B. Mg
C. Cd D. Fe
Lời giải
Phơng trình phản ứng :
A + Cu
2+
d
A
2+
+ Cu
a a
A + 2Ag
+
d A
2+
+ 2Ag
a 2a
Khối lợng thanh kim loại tăng = m
A
m
Cu
= 0,12g
a.M
A
64a = 0,12
M
A
.a = 64a + 0,12 (1)
Mặt khác khối lợng thanh kim loại giảm = m
Ag
+ m
A
= 0,26 g
2a.108 M
A
.a = 0,26
M
A
.a = 2a.108 0,26 (2)
x = 2,5.10
3
mol
M
A
=
3
3
64.2,5.10 0,12
112(g / mol)
2,5.10
+
=
Chất X là Cd.
Bài 10. Có 2 dung dịch FeCl
2
và CuSO
4
có cùng nồng độ mol.
Nhúng thanh kim loại vào M (nhóm IIA) vào V lít dung dịch FeCl
2
, kết thúc
phản ứng khối lợng thanh kim loại tăng 16g.
Nhúng cùng thanh kim loại ấy vào V lít dung dịch CuSO
4
kết thúc phản ứng
khối lợng thanh kim tăng 20g. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và kim
loại thoát ra bám hết vào M. Kim loại M là
A. Zn B. Mg
C. Cd D. Fe
Lời giải
Các phơng trình phản ứng xảy ra :
M + Fe
2+
M
2+
+ Fe
x x x
M + Cu
2+
M
2+
+ Cu
x x x
Theo giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn nên các ion
2 2
Fe và Cu
+ +
phản ứng hết
2 2
Fe Cu
n n x(mol)
+ +
= =
Khối lợng thanh kim loại tăng ở (1) là : m = m
Fe
m
M
= 16g
56x M
M
.x = 16 M.x = 56x 16
Khối lợng thanh kim loại tăng ở (2) là : m = m
Cu
m
M
= 20 g
64x M.x = 20 M.x = 64x 20
M = 24. Vậy kim loại M là Mg.
Bài tập vận dụng
Bài 1. Cho 20 g hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức tác dụng vừa đủ với
dung dịch Na
2
CO
3
thu đợc V lít khí CO
2
(đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung
dịch thu đợc 28,8 g muối. Giá trị của V là
A. 3,36 lít B. 4,48 lít
C. 2,24 lít D. 6,72 lít
Hớng dẫn
Đặt công thức chung của hai axit cacboxylic là
n 2n 1
C H COOH
+
2 3 2 2
2RCOOH Na CO 2RCOONa H O CO+ + +
Cứ 1 mol hỗn hợp axit
hỗn hợp muối thì
(tăng)
M
= 22 g/mol
x mol
ơ
(tăng)
m
= 28,8 20 = 8,8 g
x =
8,8
22
= 0,4 (mol)
2
CO
n 0,2 (mol) V 4,48lít = =
Bài 2. Cho 4,16 g hỗn hợp 2 axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng tác dụng với một lợng d kim loại Ca thu đợc 5,3 g hỗn hợp 2 muối và giải
phóng khí H
2
. CTPT của 2 axit trên là
A. CH
3
COOH ; C
2
H
5
COOH. B. C
3
H
7
COOH ; C
2
H
5
COOH.
C. HCOOH ; CH
3
COOH. D. C
3
H
7
COOH ; C
4
H
9
COOH.
Hớng dẫn
Đặt công thức chung của hai axit cacboxylic là
RCOOH
+ +
= = = =
+ + = =
2 2
muối
muối
2RCOOH Ca (RCOO) Ca H
5,3 4,16 5,3
n 0,03 (mol) M 176,7 (g / mol)
40 2 0,03
2(14n 44) 40 176,6 n 1,73
CTPT của 2 axit là
3 2 5
CH COOH ; C H COOH
.
Bài 3. Cho 5,5 g hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ
với Na kim loại tạo ra 8,8 g chất rắn và V lít khí H
2
(đktc). Công thức của 2 ancol
là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D. C
2
H
3
OH và C
3
H
5
OH.
Hớng dẫn
Đặt công thức chung của hai ancol đơn chức là
ROH
+ +
2
1
ROH Na RONa H
2
= =
hh
8,8 5,5
n 0,15 (mol)
23 1
hh
5,5
M 36,67 14n 18 36,67 n 1,33
0,15
= = + = =
CTPT của hai ancol là CH
3
OH và C
2
H
5
OH
Bài 4. Khi thủy phân hoàn toàn 5,9 g este hai chức tạo từ axit đơn chức và ancol hai
chức thì tiêu tốn hết 5,6 g KOH và thu đợc 8,4 g muối. Công thức của este là
A. (HCOO)
2
C
2
H
4
B. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
C. (CH
3
COO)
2
CH
2
CH
2
CH
3
D. CH
2
(COOC
2
H
5
)
2
Hớng dẫn
KOH
n 0,1(mol)=
Đặt công thức chung của hai este là
2
(RCOO) R'
2 2
(RCOO) R' 2KOH 2RCOOK R'(OH)+ +
Cứ 1 mol este
muối thì
(tăng)
M
= 78 R g/mol
x mol
ơ
(tăng)
m
= 8,4 5,9 = 2,5 g
R' 2 4
R'
2,5 1
x 0,1 M 28 R':C H
78 M 2
= = =
este R R
5,9
M 118(g / mol) 2(M 44) 28 118 M 1
0,05
= = + + = =
Vậy công thức của este là (HCOO)
2
C
2
H
4
.
Bài 5. Thủy phân 0,01mol este của 1 ancol đa chức với 1 axit đơn chức tiêu tốn hết
1,2g NaOH. Mặt khác khi thủy phân 4,36g este đó thì tiêu tốn hết 2,4g NaOH và
thu đợc 4,92g muối. Công thức của este là
A. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
2
H
3
COO)
3
C
3
H
5
C. C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
D. C
3
H
5
(COOC
2
H
3
)
3
Hớng dẫn
NaOH
1,2
n 0,03(mol)
40
= =
Vì n
NaOH
= 3n
este
este 3 chức (đợc tạo từ ancol 3 chức + axit đơn chức)
Đặt công thức este (RCOO)
3
R'.
(RCOO)
3
R' + 3NaOH
(RCOONa)
3
+ R'(OH)
3
1 mol 3 mol 1 mol
Khối lợng tăng : 23.3 R' = 69 R' (g)
0,02 mol 0,06 mol 0,06 mol
Khối lợng tăng : 4,92 4,36 = 0,56 (g)
este
0,56
n 0,02
0,9 R'
= =
0,56 = 0,02 (69R') R = 41 R' là C
3
H
5
.
M
este
=
=
4,36
218
0,02
(g/mol)
m
R
=
=
218 41 44.3
15
3
R: CH
3
Vậy công thức của este là (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
Bài 6. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit axetic (d) và hỗn hợp gồm 7,52 g 3 ancol
kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng. Sau phản ứng thu đợc 15,92 g 3
este. Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%.
a) CTPT của ba ancol là
A.
3 2 5 3 5
CH OH;C H OH;C H OH
B.
2 5 3 5 4 7
C H OH;C H OH;C H OH
C.
3 5 4 7 5 9
C H OH;C H OH;C H OH
D.
3 7 4 9 5 11
C H OH;C H OH;C H OH
b) Lấy sản phẩm của phản ứng este hoá trên thực hiện phản ứng xà phòng hoá
vừa đủ với NaOH thì thu đợc số g muối thu đợc là
A. 14,5 g B. 16,4 g
C. 16,5 g D. 17,8 g
Bài 7. Cho 16,15 g hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là hai halogen ở hai chu kì kế tiếp)
vào dung dịch AgNO
3
d thu đợc 33,15 g kết tủa. Hỗn hợp hai muối ban đầu là
A. NaF và NaCl B. NaCl và NaBr
C. NaBr và NaI D. Không xác định
Bài 8. Hòa tan hoàn toàn 20,85 g hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nớc đợc dung dịch
A. Sục khí Cl
2
d vào dung dịch A. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu đ-
ợc 11,7 g muối khan. Khối lợng NaCl có trong X là
A. 5,85 g B. 7,55 g
C. 2,95 g D. 5,10 g
Bài 9. Cho khí CO qua ống sứ chứa 15,2g hỗn hợp chất rắn CuO và FeO nung nóng.
Sau một thời gian thu đợc hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C. Cho hỗn hợp khí B