Tải bản đầy đủ (.doc) (157 trang)

Tài liệu GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 CẢ NĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 157 trang )

Ngày soạn:
Ngày giảng;
Tết1 tuần 1 : Ch ơng I : Căn bậc hai, căn bậc ba
Bài1; Căn bậc hai

A-Mục tiêu
- Học sinh nắm đợc định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Biết liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ nàđể so sánh
Các sổ
b-P ơng pháp:
- Nêu và giải quyết vấn đề
c. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
- HS: Ôn tập khái niệm về căn bậc hai
Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi
d. Tiến trình dạy học
I. ổn định lớp
II . Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu ch ơng trình và cách học bộ môn
Hoạt động của GV và học sinh Nội dung kiến thức
+ Ch ơng 1: Căn bậc hai, căn bậc ba
+ Ch ơng II: Hàm số bậc nhất
+ Ch ơng III: Hệ chơng trình bậc nhất
hai ẩn
+ Ch ơng IV: Hàm số y=ax
2
Phơng trình bậc hai 1 ẩn
- Gv nêu yêu cầu về vở sách, dụng cụ
học tập và phơng pháp học tập bộ môn
Toán.
+ GV giới thiệu ch ơng I


ở lớp 7 chúng ta đã biết khái niệm về
căn bậc hai. Trong chơng I, ta sẽ đi sâu
nghiên cứu các tính chất, các phép biến
đổi của căn bậc hai.
Đợc giới thiệu về tìm căn bậc hai, căn
bậc ba.
+ Nội dung bài hôm nay :"Căn bậc hai"
- Học sinh ghi lại các yêu cầu của GV để
thực hiện
- HS nghe GV giới thiệu nội dung chơng I
đại số và mở mục lục trang 129 SGK để
theo giỏi
Hoạt động 2: I. Căn bậc hai số học
- GV: Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai
của một số a không âm
- Với số a dơng, có mấy căn bậc hai?
Cho ví dụ
+ Hãy viết dới dạng kí hiệu
+Nếu a =0,số 0 có mấy căn bậc hai?
Căn bậc hai của một số a không âm là số x
sao cho x
2
= a
- Với số a dơng có đúng hai căn bậc hai là
hai số đối nhau là
a

a

Ví dụ: Căn bậc hai của 4 là 2 và 2

4
=2; -
4
= -2
- Với a =0, số 0 có một căn bậc hai là 0
0
=0
1
+ Tại sao số âm không có căn bậc hai?
+ GV yêu cầu hS làm (?1)
GV nêu yêu cầu HS giải thích một số
VD
Tại sao 3 và -3 là căn bậc hai của 9
+ GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai
số học của số a (với a

0) nh SGK
GV đa định nghĩa, chú ý và cách viết lên
màn hình để khắc sâu cho HS hai chiều
của định nghĩa
+ GV yêu cầu HS làm (?) câu a, HS xem
lại mẩu SGK câu b, một HS đọc GV ghi
lại câu c và d, hai HS lên bảng
+ GV giới thiệu phép tính toán tìm căn
bậc hai số học của số không âm gọi là
phép khai phơng.
Vậy phép khai phơng là phép toán ngợc
của phép toán nào?
+ GV yêu cầu HS làm (?3)
+ GV cho HS làm bài tập 6 trang 4 SBT

Tìm những khẳng định đúng trong các
câu khẳng định sau:
a. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6
b. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06
c.
36,0
=0,6
d. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6
và -0,6
e.
36,0
=

0,6
- Số âm không có căn bậc hai vì bình ph-
ơng mọi số đều không âm
Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
Căn bậc hai của
9
4

3
2

3
2

Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5
Căn bậc hai của 2 là
2


2

x=
a
x

0
(a

0) x
2
= a
b.
64
=8 vì 8

0 và 8
2
= 64
hai HS lên bảng làm
c.
81
= 9 vì 9

0 và 9
2
= 81
d.
21,1

=1,1 vì 1,1

0 và 1,1
2
= 1,21
Phép khai phơng là phép toán ngợc của
phép bình phơng
+ Để khai phơng một số ta có thể dùng
máy tính bỏ túi hoặc bảng số
+ HS làm (?3), trả lời mịêng:
Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
Căn bậc hai của 81 là 9 và -9
Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1
HS trả lời
a. đúng
b. sai
c. đúng
d. đúng
e. đúng
Họat động 3: So sánh các căn bậc hai số học
GV: cho a, b

0
Nếu a> b thì
a
so với
b
nh thế nào
Gv: ta có thể chứng minh điều ngợc lại:
Với a, b


0 nếu
a
<
b
thì a<b
HS: cho a, b

0
Nếu a<b thì
a
<
b
2
Từ đó ta có định lí sau:
GV: Đa định lí trang 5 SGK lên màn hình
GV: Cho HS đọc VD 2 SGK
+ GV: Yêu cầu học sinh làm (?4)
so sánh
a. 4 và
15
b.
11
và 3
+ GV: Yêu cầu HS đọc ví dụ 3 và giải BT
SGK sau đó (?5) để củng cố
Tìm số x không âm biết
a.
x
> 1

b.
x
< 3
a. 16> 15 =>
16
>
15
=> 4>
15
b. 11>9 =>
11
>
9
=>
11
>3
a.
x
>1=>
x
>1>
1
x>1
b.
x
<3=>
x
<
9
Với x


0 có
x
<
9
x<9
Hoạt động 4: Luỵên tập
Bài 1: Trong các số sau, những số nào có căn
bậc hai?
3;
5
; 1,2;
6
; -4; 0;
4
1

Bài 3 trang 6 SGK
(Đề bài đa lên bảng phụ)
a. x
2
= 2
=> x các căn bậc hai của 2
b. x
2
= 3
c. x
2
= 3,5
d. x

2
= 4,12
Bài 5 trang 7 SGK
Những số có căn bậc hai là:
3;
5
; 1,2;
6
; -4; 0
a. x
2
= 2 =>x
1,2


1,414
b. x
2
= 3 =>x
1,2


1732
c. x
2
= 3,5=>x
1,2


1,871

d. x
2
= 4,12=>x
1,2


2,030
Giải: Diện tích Hình chữ nhật là:
3,5 x 14 = 49 (m
2
)
Gọi cạnh hình vuông là x (m)
ĐK:x>0
ta có: x2=49 x=

7
x>0 nên x=7 nhận đợc
Vậy cạnh hình vuông là 7m
IV Cũng cố :
+ Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của a

0, phân biệt với căn bậc hai của
số a không âm, biết cách viết định nghĩa theo ký hiệu
x=
a
x>0
ĐK: (a

0) x
2

= a
+ Nắm vững định lí so sánh các căn bậc hai số học,hiệu các ví dụ áp dụng
V. Dặn dò
+ bài tập về nhà 1,2.4 trang 6,7 SGK
Số 1, 4, 7 trang 3, 4 SBT
Ôn định lí Pitago và quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số
Đọc trớc bài :" Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
2A
= A "
Tết 2 tuần 1
Ngày soạn:
3
Ngày giảng: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
A
=
A
A. Mục tiêu :
+ Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của
a
và có
kỷ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc
mẩu là bậc nhất còn mẩu hay tử còn lại là hằng số, bậc hai dạng a
2
+m hay -(a
2
+m) khi m
dơng
+ Biết cách chứng minh định lí
2
a

=
a
và biết vận dụng hằng đẳng
A
=
A
để
rút gọn biểu thức
B. Ph ơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
c. Chuẩn bị:
+ Gv: Bảng phụ, ghi bài tập, chú ý
+ HS: Ôn tập định lí Pitago, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số
D. Tiến trình
I. ổn định lớp
II. Bài cũ :
1. Định nghĩa căn bậc hai của số học a viết dới dạng kí hiệu
+ Các khẳng định đúng hay sai?
a. Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
b.
64
=

8
c. (
3
)
2
= 3
d.
x

<5 =>x<25
2. Phát biểu và viết định lí so sánh các căn bậc hai số học (GV giải thích BT9 TR4
SBT là cách chứng minh định lí)
3. Chữa bài số 4 tr 7 SGK
Tìm số x không âm biết:
a.
x
= 15
b. 2
x
= 14
c.
x
<
2
d.
x2
<4
III. Bài mới
Mở rộng căn bậc hai của một số không âm, ta có căn thức bậc hai
Hoạt động 1: 1. Căn thức bậc hai
4
GV: Yêu cầu HS đọc và trả lời (?)
+ Vì sao AB =
2
25 x

GV giới thiệu
2
25 x


là căn bậc hai của
25 - x
2
, còn 25 - x
2
là biểu thức lấy căn hay
biểu thức dới dấu căn.
GV yêu cầu 1 HS đọc một cách tổng quát
(3 dòng chữ in nghiêng tr 8 SGK)
a
chỉ xác định đợc nếu a

0
Vậy
A
xác định (hay có nghĩa) khi A lấy
các giá trị không âm.
GV cho HS đọc ví dụ 1 SGK
GV hỏi thêm: Nếu x=0, x=3 thĩ
x3
lấy giá
trị nào ?
Nếu x=-1 thì sao?
Gv cho HS làm (?2)
Với giá trị nào của x thì
x25

xác định
GV yêu cầu HS làm bài tập tr10 SGK

Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có
nghĩa:
a.
3
a
b.
a5

c.
a

4
d.
73
+
a
(?1)
Trong tam giác vuông ABC
AB
2
+ BC
2
= AC
2
(Định lí pitago)
AB
2
+ x
2
= 5

2
=> AB
2
= 25 - x
2
=> AB =
2
25 x

(vì AB >0)
A
xác định A

0
Nếu x=0 thì
x3
=
0
=0
Nếu x=3 thì
x3
=
x3
=3
Nếu x=-1 thì
x3
không có nghĩa
x25

xác định khi

5-2x

0 5

2x x

2,5
a.
3
a
có nghĩa
3
a

0 a

0
b.
a5

có nghĩa -5a

0 a

0
c.
a

4
có nghĩa 4-a


0 a

4
d.
73
+
a
có nghĩa 3a +7

0 a

3
7

Hoạt động 2: Hằng đẳng thức
AA
=
2
GV cho HS làm (?3)
(Đề bài đa lên bảng phụ
a
a
2
2
a
-2
4
2
-1

1
1
GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn,
sau đó cho NX quan hệ giữa
2
a
và a
GV: Nh vậy không phải là khi bình phơng
0
0
0
2
4
2
3
9
3
Nếu a<0 thì
2
a

= -a
Nếu a

0 thì
2
a
= a
Ta có định lí
5

một số rồi khai phơng kết qủa đó cũng đợc
số ban đầu
GV: Để chứng minh căn bậc hai số học
của a
2
bằng giá trị tuyệt đối của a ta cần
chứng minh những điều kiện gì?
Hãy chứng minh từng điều kiện
GV trở lại làm bài (?3) giải thích:
2
)2(

= -2 = 2
2
)1(

= - 1 = 1
0
= 0 = 0
2
2
= 2 = 2
2
3
= 3 = 3
GV yêu cầu HS đọc VD2, 3 và bài giải
SGK
GVvà HS làm BT 7 tr 10 SGK
GV nêu "chú ý" tr10 SGK
GV giới thiệu VD4

a. Rút gọn
2
)2(

x
với x

2
2
)2(

x
=
2

x
= x-2
b.
6
a
với a<0
GV hớng dẫn HS
GV yêu cầu HS làm BT (c,d)SGK
Với mọi số a, ta có
2
a
=
a
2
a

=
a
ta cần chứng minh

a

0

a
2
= a
2
+Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối của
một số a R, ta có a

0 với mọi a
+ Nếu a

0 thì
a
= a =>
a
2
= a
2
Nếu a<0 thi
a
= -a =>
a
2

= (-a)
2
Vậy
a
2
= a
2
với mọi a
Tính
a.
2
)1,0(
=
)1,0(
= 0,1
b.
2
)3,0(

=
3,0

= 0,3
c. -
2
)3,1(

= -
3,1


= -1,3
d. -0,4
2
)4,0(

= -0,4
4,0

=
-0,4.0,4=0,16
Chú ý:
2
A
=
A
= A nếu A

0
2
A
=
A
=- A nếu A<0
VD4:
b.
6
a
=
23
)(a

=
3
a
Vì a<0 =>a
3
<0 =>
3
a
= -a
3
Vậy
6
a
= -a
3
với a<0
c.2
a
=2
a
=2a (vì a

0)
d. 3
2
)2(

a
với a<2 =3
2


a
= 3(2-a) (vì a-2<0)=>
2

a
=2-a
Hoạt động 3: Luyện tập
GV nêu câu hỏi
+
A
có nghĩa khi nào?
+
2
A
bằng gì? khi A

0, khi A<0
Gv yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài
tập 9SGK
Nửa lớp làm câu a và c
Nửa lớp làm câu b và d
+
A
có nghĩa A

0
+
2
A

=
A
= A nếu A

0
-A nếu A<0
HS hoạt động theo nhóm
Bài làm
a.
2
x
= 7
x
=7 x
1,2



7
b.
2
4x
= 6
x2
=6 2x =

6
x
1,2
=


3
6
c.
2
x
=
8


x
=8 x
1,2
=

8
d.
2
9x
=
12


x3
= 12 x
1,2
=

4
Đại diện hai nhóm trình bày bài

IV.củng cố
+ HS nắm vững điều kiện để
A
có nghĩa, hằng đẳng thức
+ Hiểu cách chứng minh định lí
V. Dặn dò
+ Bài tập về nhà số 8 (a,b) 10, 11, 12, 13, tr 10SGK
+ Tiết sau : "luỵên tập."
+ Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biểu diễn nghiệm bất phơng trình
trên trục
Ký duệt của tổ tởng
-----------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------

Tiết 3 tuần 2
Ngày giảng : Luyện tập
Ngày soạn:
A. Mục tiêu:
+ HS đợc rèn kỷ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng
đẳng thức
2
A
=

A
để rút gọn biểu thức
+ HS đợc luỵên tập về phép khai phơng để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức
thành nhân tử, giải phơng trình
B. Ph ơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, ghi câu hỏi, bài tập, hoặc bài giải mẩu
HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghịêm của bất phơng trình
trên trục số
D. Tiến trình
7
I.ổn định
II. bài cũ:
1. Nêu điều kiện để
A
có nghĩa
+ Chữa BT 12 (a,b) tr11 SGK
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
a.
72
+
x
; b.
43
+
x
2. Điền vào chổ () để đợc khẳng định đúng
+
2
A

= nếu A

0
nếu A<0
+ Chữa bài tập 10 tr 11 SGK
Chứng minh
a.
)13(

2
= 4 - 2
3
b.
324

-
=
3
-1
III.bài mới
Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài tập 11 tr 11 SGK. Tính
a.
16
.
25
+
196
:
9

b. 36:
16918.3,2
2

Gv hỏi : Hãy nêu thứ tự thực hiện các
phép tính ở biểu thức trên
GV yêu cầu HS tính giá trị các BT
GV gọi tiếp 2 HS khác lên bảng trình
bày.
Câu d: Thực hiện các phép tính dới căn
rồi mới khai phơng
Bài tập 12 tr 11SGK
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
c.
x
+
1
1
GV gợi ý: Căn thức này có nghĩa khi
nào? Tử 1>0 vậy mẩu phải thế nào?
d.
2
1 x
+
có nghĩa khi nào?
GV có thể cho thêm BT 16 (a,c) tr5
SBT. Biểu thức sau đây xác định với
giá trị nào của x?
a.
)3)(1(


xx
GV hớng dẫn HS làm
a.
16
.
25
+
196
:
9
=4.5+14:17=
20+2 = 22
b. 36:
16918.3,2
2

= 36
218
2

= 36:18 - 13= 2-13=-11
c.
81
=
9
= 3
d.
22
43

+
=
169
+
=
25
=5
x
+
1
1
có nghĩa
0
1
1
>
+
x
Có 1>0 =>-1+x >0=> x>1
2
1 x
+
có nghĩa với mọi x vì x
2

0 với mọi
x=> x
2
+ 1


1 với mọi x
a.
)3)(1(

xx
có nghĩa (x-1)(x-3)

0
x-1

0 hoặc x-1
0

x-3

0 x-3
0

* x-1

0 x

1 x

3
x-3

0 x

3

* x-1
0

x
1

x
1

8
c.
3
2
+

x
x
Bài tập 13 tr 11SGK
Rút gọn các biểu thức sau
a. 2
aa 5
2

với a<0
b.
aa 325
2
+
với a
0


c.
24
39 aa
+
d. 5
36
34 aa

với a<0
Bài tập 14 tr11 SGK
Phân tích thành nhân tử
a. x
2
- 3
Gv gọi HS biến đổi 3=
2
)3(
d.
552
2
+
xx
Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm BT
19 tr6 SGK
Rút gọn phân thức
a.
5
5
2

+

x
x
với x
5

b.
2
222
2
2

++
x
xx
với x
2

Gv đi kiểm tra các nhóm làm vịêc, góp
ý, hớng dẫn.
Bài tập 15 tr 11 SGK
Giải các phơng trình sau:
a. x
2
- 5=0
x-3
0

x

3

Vậy
)3)(1(

xx
có nghĩa khi x

3 hoặc x
1

c.
3
2
+

x
x
có nghĩa
0
3
2



x
x

x-2


0 hoặc x-2
0

x+3>0 x+3<0
* x-2

0 x

2 x

2
x+3 < 0 x <- 3
* x-2
0

x
2

x<-3
x+3<0 x<-3
Vậy
3
2
+

x
x
có nghĩa khi x

2 hoặc

x<-3
a. 2
aa 5
2

với a<0= 2
aa 5

= -2a - 5a(vì a<0=>
aaa 7)
==
b. b.
aa 325
2
+
với a
0

=
aa 3)5(
2
+
=
aaaa 3535
+=+
(vì5a
0

)=8a
c.

24
39 aa
+
= 3a
2
+ 3a
2
=6a
2
d. 5
36
34 aa

với a<0 = 5
323
3)2( aa

=
3333
310325 aaaa
=
(vì 2a
3
<0)=-13a
3
a. x
2
-3= x
2
-(

3)(3()3(
2
+=
xx
d.
552
2
+
xx
=x
2
-2.x.
22
)5()5(5
=+
x
Bài làm
a.
5
5
2
+

x
x
với x
5

=
5

)5(
)5)(5(
=
+
+
x
x
xx
b.
2
222
2
2

++
x
xx
với x
2

=
2
2
)2)(2(
)2(
2

+
=
+

+
x
x
xx
x
a. x
2
- 5=0 (x-
0)5(05
=+
x
x-
05
=
hoặc x=-
5
x=
5
hoặc x=-
5
9
b.
011112
2
=+
xx
GV kiểm tra thêm một vài nhóm khác
Phơng trình có nghịêm là x
1,2
=

5

b.
011112
2
=+
xx
(
11

x
=0) x=
11
Phơng trình có nghịêm là x=
11
IV.củng cố
+ Ôn tập lại kiến thức bài 1 và bài 2
+ Luỵên tập lại một số dạng bài tập nh: tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa, rút
gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phơng trình
V. dặn dò
+ Bài tập về nhà số 16, tr12 SGK, số 12, 14, 15, 16 (b,d), 17 (b,c,d) tr5 SBT
+ Chuẩn bị bài : " Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng ."
************************************
Ngày soạn:
Tiết :4
Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
A. Mục tiêu:
+ HS nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa nhân và phép
khai trơng
+ Có kỷ năng dùng các khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai trong tính

toán và biến đổi biểu thức.
B. Ph ơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị:
+ GV: Bảng phụ, ghi định lí, quy tắc khai phơng một tích, quy tắc nhân các căn
bậc hai và các chú ý
+ HS: bảng phụ nhóm, bút dạ
D. Tiến trình
i. ổn định
10
II: bài củ:
Câu
1
2
3
4
5
Nội dung
x23

xác định khi x
2
3

2
1
x
xác định khi x
0

2,1)3,0(4

2
=
-
4)2(
4
=
12)21(
2
=
Đúng Sai
Sai. Sửa
2
3

x
Đúng
Đúng
Sai.Sửa:-4
Đúng
iii. bài mới Hoạt động 1 : 1. Định lí 1
GV cho HS làm (?1) tr12 SGK
Tính và so sánh:
25.16

25.15
GV: Đây chỉ là một trờng hợp cụ thể. Tổng
quát, ta phải chứng minh định lí sau đây:
GV đa ND định lí SGk tr 12 .GV hớng dẫn
HS chứng minh
Vì a

0

và b
0

có nhận xét gì về
??? baba
GV: Hãy tính
2
).( ba
Vậy với a
0

; b
0

=>
ba.
xác định và
ba.
0

2
).( ba
=ab
Vậy định lí đã đợc chúng minh
GV:? Định lí trên đựơc CM dựa vào cơ sở
nào?
? HS nhắc lại công thức tổng quát của định
nghĩa đó

GV: Định lí trên có thể mở rộng cho tích
nhiều số không âm. Chú ý tr 13 SGK
Ví dụ: Với a, b, c
0

cbacba ....
=
25.16
=
20400
=
25.15
= 4.5=20
25.16
=
25.15
=20
a

b
xác định và không âm
=>
ba.
xác định và không âm
2
).( ba
=
baba .).()(
22
=

Định lí đợc CM dựa trên định nghĩa căn bậc
hai số học của một số không âm
Với a
0

xa
=
x
0

x
2
=a
Hoạt động 2: 2. áp dụng
GV: Với hai số a và b không âm, định lí
cho phép ta suy lụân theo chiều ngợc nhau,
do đó ta có hai qui tắc sau:
+ Quy tắc khai phơng 1 tích(chiều từ trái
sang phải)
11
+ Quy tắc nhân các căn thức bậc hai (chiều
từ phải sang trái)
a. Quy tắc khai ph ơng một tích
Theo chiều từ trái => Phải, phát biểu quy
tắc
GV hớng dẫn HS làm ví dụ 1.
áp dụng quy tắc khai phơng một tích hãy
tính:
a.
?25.44,1.49

GV gọi một HS lên bảng làm câu
b.
40.810
Có thể gợi ý cho HS tách 810 =81.10 để
biến đổi biểu thức dới dấu căn về tích của
các thừa số viết đợc dới dạng bình phơng
của một số
HS làm (?2) bằng cách chia nhóm học tập
để củng cố quy tắc trên.
Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b
GV nhận xét các nhóm làm bài
b. Quy tắc nhân các căn thức bậc hai
GV giới thiệu quy tắc nhân các căn thức
bậc hai SGK tr 13
a. Tính
20.5
Trớc tiên hãy nhân các số dới dấu căn với
nhau, rồi khai phơng kết quả đó.
b. Tính
10.52.3,1
GV gọi HS lên bảng làm bài
GV gợi ý: 52=13.4
GV cho HS hoạt động nhóm (?3) để củng
cố quy tắc trên
GV nhận xét các nhóm làm bài
+ GV giới thiệu chú ý tr 14 SGK
Ví dụ 3: Rút gọn các biểu thức:
a.
aa 27.3

với a
0

GV yêu cầu HS tự đọc bài giải SGK
Với a
0

; b
baba ...0
=
=
4225,1.725.44,1.49
==
b.
40.810
=
400.81400.8140.10.81
==
=9.20=180 hoặc
100.4.8140.810
=
=
18010.2.9100.4.81
==
a.
225.64,0.16,0225.64,0.16,0
=
= 0,4.0,8.15 =4,8
b.
100.36.2510.36.10.25360.250

==
=
36010.6.5100.36..25
==
a. Tính
20.5
=
1010020.5
==
b. Tính
10.52.3,1
=
52.1310.52.3,1
=
=
2613.2)2.13(4.13.13
2
===
a.
1522575.375.3
===
Hoặc có thể tính:
155.325.925.3.3
===
b.
49.36.2.249.72.2049.72.20
==
=
847.6.249.36.4
==

Một cách tổng quát với A và B là các biểu
thức không âm, ta có:
BABA ..
=
Đặc biệt với biểu thức A
0

AAA
==
2
2
)(
Phân bịêt với biểu thức A bất kì:
12
b.
22
9 ba
GV hớng dẫn HS làm ví dụ b
GV cho HS làm (?4) HS lên bảng trình bày
bài làm
GV: Các em cũng có thể làm theo các cách
khác vẫn cho ta kết quả duy nhất
AA
=
2
b.
22
9 ba
=
2

2
222
3)(.3..9 bababa
==
Hoặc=
22
9 ba
=
2222
33)3( baabab
==
Với a và b không âm:
a.
22433
)6(3612.3(12.3 aaaaaa
===
=
22
66 aa
=
b.
ababbaaba 8)8(.6432.2
2222
===

(vì a
)0;0

b
Hoạt động 3: Luyện tập

+ Phát biểu và viết định lí liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phơng
Định lí này còn lại là định lí khai phơng
một tích hay định lí nhân các căn bậc hai.
+ Định lí đợc tổng quát nh thế nào?
một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai?
GV yêu cầu HS làm bài tập 17 (b,c)tr 14
SGK
GV cho học sinh làm BT 19 (b,d)
GV gọi 2 em HS lên bảng
HS lớp làm BT vào vở
Với a,b
baab .,0
=
Với biểu thức A, B không âm
BABA ..
=
b.
287.2)7(.)2()7.(2
22224
===
c.
666.1136.12110.36.1,12360.1,12
====
24
)3( aa

với
222
)3(.)(3 aaa

=
=
)3(23.
.22
=
aaa
vì a
3

24
)(.
1
baa
ba


với a>b
=
)(.
1
)(
1
22
baa
ba
baa
ba


=


vì a>b =a
2
Iv.củng cố
+ Học thuộc định lí và các quy tắc, học chứng minh định l
+ Phát biểu quy tắc khai phơng
v. dặn dò
+ Làm bài tập 18, 19 (a,c), 20, 21, 22, 23, tr 14, 15 SGK
+ Chuẩn bị bài : " Luyện tập " .
********************************
Ngày sọan
13
Tiết: 5 luyện tập
a. Mục tiêu:
+ Củng cố cho HS kỷ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn
thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
+ Về mặt rèn luyện t duy, tập cho học sinh các tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng
làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức.
b. ph ơng pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
c. Chuẩn bị:
+ GV: bảng phụ, ghi bài tập
+ HS: bảng phụ nhóm, bút dạ
D. tiến trình
i. ổn định
Ii. bài củ:
1. phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
+ Chữa bài tập 20 (d) tr15 SGK
2. Phát biểu quy tắc khai phơng một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai
+ Chữa bài tập 21 tr 15 SGK
III. Bài mới

Hoạt động 1: Luyện tập
Dạng 1: Tính giá trị căn thức
Bài 22 (a,b) tr 15 SGK
a.
22
1213

b.
22
817

Em hãy nhận xét về các biểu thức dới dấu
căn?
GV: Hãy biến đổi hằng đẳng thức rồi tính
GV gọi 2 HS đồng thời lên bảng làm bài.
Bài 24 tr 15 SGK
Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn đến chữ số
thập phân thứ ba) của các căn thức sau
a.
22
)961(4 xx
++
tại x=-
2
GV: Hãy rút gọn biểu thức
+ Tìm giá trị biểu thức tại x=-
2
b. GV yêu cầu HS về nhà giải tơng tự.
Dạng 2: Chứng minh
Bài 23(b) tr 15 SGK

Chứng minh
)20052006(


)20052006(

là hai số nghịch đảo của
nhau
? Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau
Vậy ta phải chứng minh
)20052006(

.
1)20052006(
=+
Bài 26 tr16 SGK
a.
525)1213)(1213(1213
22
==+=
b.
22
817

=
15)3.5(9.25)817).(817(
2
===+
a.
22

)961(4 xx
++
=
22
)31(.2)31(4 xx
+=+
=2(1+3x)
2
vì ((1+3x)
2

0

với mọi x
Thay x=-
2
vào biểu thức ta đợc
2[1+3(
029,21)231(2]2
2
=
)20052006(

.
1)20052006(
=+
=
120052006)2005()2006(
22
==

14
a. So sánh
925
+

925
+
GV: Vậy với hai số dơng 25 và 9, căn bậc hai
của tổng hai số nhỏ hơn tổng hai căn bậc của
hai số đó. Tổng quát
b.Với a>0, b>0. Chứng minh
baba +<+
GV gợi ý cách phân tích:
baba +<+


22
)()( baba
+<+
a+b<a+b+2
ab
Mà bất đẳng thức cuối đúng nên bất đẳng
thức cần chứng minh đúng
GV hớng dẫn HS trình bày bài chứng minh
Dạng 3: Tìm x
Bài 25 (a,d) tr 16 SGK
816.
=
xa
GV: Vận dụng định nghĩa về căn bậc hai để

tìm x
GV: Theo em còn cách nào nữa không? Hãy
vận dụng quy tắc khai phơng một tích để
biến đổi vế trái
d.
06)1(4
2
=
x
GV tổ chức hoạt động nhóm câu d và bổ
sung thêm câu
g.
210
=
x
GV kiểm tra bài làm các nhóm, sửa chữa,
uốn nắn sai sót của HS (nếu có)
Vậy hai số đã cho là hai số nghịch đảo của
nhau
925
+
=
34
925
+
=5+3=8=
64

34
+

64
=>
925925
+<+

Với a>0, b>0=>2
0
>
ab
=>a+b+2
baab
+>
=> (
22
)()( baba
+>+
=>
baba
+>+
hay
baba
+<+
816.
=
xa
16x=8
2
= 18x=64 x=4
816.
=

xa

8.16
=
x

84
=
x

2
=
x
x=4
d.
06)1(4
2
=
x

6)1(2
22
=
x

6)1(.2
22
=
x


012
=
x

31
=
x
* 1-x=3 1-x=-3
x
1
=-2 x
2
=4
g.
210
=
x
Vô nghiệm
Hoạt động 2: Bài tập nâng cao
Bài 33* (a) tr8 SBT
Tìm đk của x để biểu thức sau có nghĩa và
biến đổi chúng về dạng tích:
224
2
+
xx
15
GV: biểu thức A phải thoả mãn đk gì để
A
xác định

GV: Vậy biểu thức A trên có nghĩa khi nào?
GV: Em hãy tìm điều kịên của x để

2

x

2

x
GV cho HS suy nghĩ làm tiếp yêu cầu còn lại
của bài tập trên.
A
xác định khi A lấy giá trị không âm
Khi

2

x

2

x
đồng thời có nghĩa

2

x
=
)2)(2(

+
xx
có nghĩa khi x
2

hoặc x
2

*
2

x
có nghĩa khi x
2

=> x
2

thì biểu thức đã cho có nghĩa

2

x
+
22)2)(2(2
++=
xxxx
=
)22(2222.2
++=++

xxxxx
iv. củng cố
+ Xem lại các bài tập đã luỵên tại lớp
v. dặn dò
+ Làm bài tập 22 (c,d) 24 (b), 25 (b,c), 27 SGK tr 15,16
+ Bài tập 30* tr 7 SBT
+ Nghiên cứu trớc bài : " Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng "
******************************
Ngày soạn:
Tiết : 6

Liên hệ giữa phép chia và phép khai trơng
a. mục tiêu
+ HS nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và
phép khai trơng.
+ Có kỷ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và chia hai căn bậc hai trong
tính toán và biến đổi biểu thức.
b. ph ơng pháp :
Nêu và giải quyết vấn đề
c. chuẩn bị
+ GV: bảng phụ, ghi định lí quy tắc khai phơng một thơng, quy tắc chia hai căn
bậc hai và chú ý
+ HS: Bảng phụ nhóm
d. tiến trình
i. ổn định
Ii. bài cũ:
1. Chữa bài tập 25 (b,c) tr 16 . Tìm x biết:
b.
xx 54
=

c.
21)1(9
=
x
2. Chữa bài tập 27 tr 16 SGK
So sánh
a.
4
và 2
3
b.
5

và -2
III. Bài mới:
Hoạt động 1: 1. Định lí
16
Ví dụ 1(?1) tr 16 SGK tr 16 SGK
Tính
25
16

25
16
GV: ở tiết trớc ta đã chứng minh định lí
khai phơng một tích dựa trên cơ sở nào?
GV: Cũng dựa trên cơ sở đó, hãy chứng
minh định lí liên hệ giữa phép chia và phép
khai phơng.
GV: hãy so sánh điều kiện của a và b trong

hai định lí. Giải thích điều đó.
+ Với a không âm và b dơng =>
b
a
xác định
và không âm, còn
b
xác định và dơng.
25
16
=
5
4
)
5
4
(
2
=


25
16
=
5
4
5
4
2
2

=

=>
2
2
5
4
25
16
=

0

a
và b>0 nên
b
a
xác định và không
âm
Ta có:
b
a
b
a
b
a
=









=








2
2
2
)(
)(
Vậy
b
a
là căn bậc hai số học của
b
a
, hay
=
b
a
b

a
ở định lí khai phơng một tích a
0

và b
0

.
Còn ở định lí liên hệ giữa phép chia và phép
khai phơng, a
0

và b>0 để
b
a

b
a

nghĩa(mẩu # 0)
+ áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai của
các số không âm ta có:
b
a
b
a
ab
b
a
b

b
a
==>==
.

Hoạt động 2: 2. áp dụng
GV hớng dẫn HS làm ví dụ 1
áp dụng quy tắc khai phơng một thơng
hãytính
a.
121
25
b.
36
25
:
16
9
GV tổ chứccho HS hoạt động nhóm làm (?
1) tr 17 SGK để củng cố quy tắc trên.
GV cho HS phát biểu lại quy tắc khai phơng
một thơng.
GV yêu cầu HS tự đọc bài giải
Ví dụ 2 tr 17 SGK
GV cho HS làm (?3) tr 18 để củng cố quy
tắc trên.
GV gọi hai em HS đồng thời lên bảng
a.
121
25

=
11
5
b.
36
25
:
16
9
=
10
9
6
5
:
4
3
36
25
:
16
9
==
a.
16
15
256
225
256
225

==
b.
14,0
100
14
10000
196
10000
196
0196,0
====
17
GV giới thiệu chú ý trong tr18 trên màn
hình máy chiếu.
GV: Một cách tổng quát với biểu thức A
không âm và biểu thức B dơng thì
B
A
B
A
=
GV nhấn mạnh: Khi áp dụng quy tắc khai
phơng một thơng hoặc chia hai căn bậc hai
cần luôn chú ý đến điều kiện số bị chia phải
không âm, số chia phải dơng.
Ví dụ 3.
GV: em hãy vận dụng để giải bài tập ở (?4)
a.
50
2

22
ba
b.
162
2
2
ab
với a
0

a. Tính
39
111
999
111
999
==
b. Tính
3
2
9
4
9.13
4.13
117
52
117
52
====
a.

50
2
22
ba
=
5
25
25
2
4242
ba
baba
==

b.
162
2
2
ab
=
9
81
81162
2
222
ab
ababab
===
Hoạt động 3: Luyện tập
+ Phát biểu định lí liên hệ giữa phép chia và

phép khai phơng tổng quát
GVcó thể nêu quy ớc gọi tên định lí ở mục 1
là định lí khai phơng một thơng hay định lí
chia các căn bậc hai để tịên dùng về sau.
GV yêu cầu HS làm bài tập 28 (b,d) tr18
SGK
Tổng quát: với A
0,0
>
B
B
A
B
A
=
b.
5
8
25
14
2
=
d.
4
9
6,1
1,8
=
Câu Nội dung Đúng Sai
1

Với số a
0;0

b
ta có:
b
a
b
a
=
Sai. Sửa b>0
2
2
3.2
6
33
5
=
Đ
3
2y
2
2
4
4y
x
(với y<0)
Sai. Sửa-x
2
y

4
5
5
1
515:3
=
Đ
18
5
0(
20
45
2
>
m
m
mm
và n>0)=-
n
2
3
Sai. Sửa
n
2
3
iv. củng cố:
+ Học thuộc bài(định lí, chứng minh định lí, các quy tắc)
v. dặn dò
+ Làm bài tập 28 (a,c);29(a,b,c); 30(c,d);31 tr18, 19SGK
+ Chuẩn bị bài : " Luyện tập "

******************************
Ngày soạn
Tiết:7 luyện tập
a. mục đích
+ HS đợc củng cố các kiến thức về khai phơng một thơng và chia hai căn bậc
hai.
+ Có kỷ năng thành thạo, vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút gọn
biểu thức và giải phơng trình.
b. ph ơng pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
c. chuẩn bị
+ GV: Bảng phụ, ghi sẳn bài tập trắc nghiệm, lới ô vuông hình 3 tr20
+ HS: Bảng phụ nhóm
d. tiến trình
i.ổn định
II.bài củ
1. phát biểu định lí khai phơng một thơng.
+ Chữa bài tập 30 (c,d) tr19 SGK2:
2. Chữa bài tập 28 (a) và 29(c) SGK
+ Phát biểu quy tắc khai phơng một thơng và quy tắc chia hai căn bậc hai
GVnhận xét, cho điểm HS
3. Bài 31 tr 19 SGK
a. So sánh
1625


2625

b. Chứng minh rằng với a>b>0 thì
baba
<

19
iii.Bài mới:
Hoạt động 1: Luỵên tập
Dạng 1:Tính
Bài 32 (a,d) tr 19 SGK
a. Tính
01,0.
9
4
5.
16
9
1
d.
22
22
384457
76149


GV: có nhận xét gì về tử và mẩu của biểu
thức lấy căn?
GV hãy vận dụng hằng đẳng thức đó tính
Bài 36 tr 20 SGK
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?Vì sao?
a. 0,01 =
0001,0
b. -0,5=
25,0


c.
739
<

639
>
d. (4-
134(32).13
<
x
)
2x<
3
2. Dạng 2: Giải ph ơng trình
Bài 33 (b,c) tr 19 SGK
b.
271233
+=+
x
GV: Nhận xét 12=4.3
27=9.3
hãy áp dụng quy tắc khai phơng một tích để
biến đổi phơng trình
c.
012.3
2
=
x
Bài 35(a) tr 20 SGK
Tìm x biết

9)3(
2
=
x
GV: áp dụng hằng đẳng thức
AA
=
2
để biến đổi phơng trình
Dạng 3: Rút gọn biểu thức:
Bài 33 (a,c) tr 19 SGK
=
24
7
10
1
.
3
7
.
4
5
100
1
.
9
49
.
16
25

100
1
.
9
49
.
16
25
===
Tử và mẩu của biểu thức dới căn là
hằng đẳng thức hiệu hai bình phơng
=
841
225
73.841
73.225
)384457)(384157(
)76149)(76149(
==
+
+
=
29
15
841
225
=
a. đúng
b. Sai, vì vế phải khôn có nghĩa.
c. Đúng. Có thêm ý nghĩa để ớc lợng

gần đúng giá trị
39
d. Đúng. Do chia hai vế của bất phơng
trình cho cùng một số dơng và không
đổi chiều bất phơng trình đó
271233
+=+
x

3.93.433
+=+
x

333323
+=
x

4343
=<=>=
xx
13
12
12.3
22
=<=>=
xx

24
3
12

222
=<=>=<=>
xxx
Vậy x
1
=
2,2
2
=
x
9)3(
2
=
x

93
=
x

*x-3=9 * x-3=-9
x=12 x=-6
Vậy x
1=
=12 x
2=-6
20
GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm (làm
trên bảng nhóm)
Một nửa lớp làm câu a
Một nửa lớp làm câu c

GV nhận xét các nhóm làm bài và khẳng
định lại các quy tắc khai phơng một thơng
và hằng đẳng thức
AA
=
2
a. ab
42
2
3
ba
với a<0; b
22
2
.
3
.0
ba
ab
=

=ab
2
.
2
3
ab

Do a<0 nên
22

abab
=
Vậy ta có kết quả sau khi rút gọn là
3

c.
2
2
429
b
aa
++
với a
5,1

và b<0
=
b
a
b
a
b
aa

+
=
+
=
++
32

)23(
4123(
2
2
2
2
vì a
0325,1
+=>
a
và b<0
Hoạt động 2: Bài tập nâng cao, phát triển t duy
Bài 43* (a) tr 10 SBT
Tìm x thoả mản điêù kiện
2
1
32
=


x
x
GV: điều kiện xác định của
1
32


x
x
là gì?

GV gọi hai HS lên bảng giải với hai trờng
hợp trên
GV: Với điều kiện nào của x thì
1
32


x
x
xác định?
GV: Hãy dựa vào định nghĩa căn bậc hai số
học giải phơng trình trên.
GV gọi tiếp HS thứ ba lên bảng
GV có thể gợi ý HS tìm điều kịên xác định
của
1
32


x
x
bằng phơng pháp lập bảng xét
dấu nh nhau sau:
X
1
2
3
0
1
32




x
x
* 2x-3
0

hoặc * 2x-3
0

x-1>0 x-1<0
x
2
3


2
3

x
x>1 x<1
x

2
3
x<1
Vậy với x<1 hoặc x
2
3


thì
1
32


x
x
xác
định
2
1
32
=


x
x
đk x
2
3

x<1
Ta có:
4
1
32
=



x
x
2x-3=4x-4
2x-4x=3-4
2x=-1
x=
2
1
(TMĐK:x<1)
Vậy x=
2
1
là giá trị phải tìm
21
2x-3 - - 0 +
x-1 - 0 + +
1
32


x
x
+ - 0 +
iv. củng cố
+Xem lại các bài tập đã làm tại lớp
v. dặn dò
+ Làm bài tập 32(b,c) 33(a,d); 34(b,d); 35(b); 37 tr 19, 20 SGK
+ Đọc trớc bài 5. bảng căn bậc hai.
+ Tiết sau mang bảng số V.M.Brađixơ và máy tính bỏ túi.
+ Chuẩn bị bài : " Bảng căn bậc hai "

***************************
Ngày soạn:
Tiết 8 bảng căn bậc hai
a. Mục tiêu:
+ HS hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai
+Có kỷ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
b. Ph ơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
c. Chuẩn bị:
+ GV: Bảng phụ
+ HS: bảng phụ nhóm, bảng số, êke hoặc tấm bì cứng hình chữ L.
d. tiến trình
I. ổn định
ii. bài củ:
1. chữa BT 35 (b) tr 20 SGK
Tìm x biết
6144
2
=++
xx
2. chữa BT 43* (b) tr 20 SBT. Tìm x thoả mãn điều kịên
2
1
32
=


x
x
GV nhận xét và cho điểm hai HS
22

Hoạt động: 1. I.Giới thiệu chung
GV: Để tìm căn bậc hai của một số dơng,
ngời ta có thể sử dụng bảng tính sẳn các căn
bậc hai. Trong cuốn Bảng số với 4 chữ số
thập phân của Brađi - xơ bảng căn bậc hai
là bảng IV dùng để khai căn bậc hai của bất
cứ số dơng nào có nhiều nhất bốn chữ số.
GV: Em hãy nêu cấu tạo của bảng?
GV: Giới thiệu bảng nh tr 20 , 21 SGK và
nhấn mạnh:
+ Ta quy ớc gọi tên của các hàng (cột) theo
số đợc ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của
mỗi trang.
+ Căn bậchai của các số đợc viết bởi không
quá 3 chữ số từ 1,00 đến 99,9.
+ Chín cột hiệu chính đợc dùng để hiệu
chính chữ số cuối của căn bậc hai của các số
đợc viết bởi bốn chữ số từ 1,000 đến 99,99.
Bảng căn bậc hai đợc chia thành các hàng
và các cột, ngoài ra còn chín cột hiệu chính
Hoạt động 2: 2. Cách dùng bảng
a. Tìm căn bậc hai của số lớn hơn và
nhỏ hơn 100.
GV cho HS làm ví dụ 1. Tìm
68,1
GV đa mẩu 1 lên bảng phụ rồi dùng êke
hoặc tấm bìa hình chữ L để tìm giao của
hàng 1,6 và cột 8 sao cho 1,6 và 8 nằm trên
hai cạnh góc vuông.
N .... 8 ....

..
..
1
6
..
..
Mẩu 1:
GV: Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào?
GV: Vậy
296,168,1
=
GV: Tìm
9,4
49,8
GV cho HS làm tiếp VD2
Tìm
18,39
GV đa tiếp mẩu 2 lên màn hình và hỏi:
Hãy tìm giao của hàng 39 và cột 1?
GV: Ta có
253,61,38

Ví dụ 1:Tìm
68,1
296,168,1
=
214,29,4

914,249,8
=

Là số 6,253
23

Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu chính em
thấy số mấy?
GV tịnh tiến êke hoặc chữ L sao cho số 39
và số 8 nằm trên hai cạnh góc vuông.
GV: Ta dùng số 6 này để hiệu chính chữ số
cuối ở số 6,253 nh sau: 6,253+0,006 =
6,259
Vậy
259,618,39

N .... 1 .... 8 ....
...
39,6 6,25
3
6
Mẩu 2:
Gv: Em hãy tìm
736,9
48,36
11,9
82,39
b. Tìm căn bậc hai của hai số lớn hơn 100
GV yêu cầu HS đọc SGK ví dụ 3
Tìm
1680
GV: để tìm
1680

ngời ta đã phân tích
1680 = 16,8.100 vì trong tích này chỉ cần
tra bảng
8,16
còn 100 = 10
2
(luỹ thừa bậc
chẵn của 10)
GV: Vậy cơ sở nào để làm ví dụ trên?
GV cho HS hoạt động nhóm làm (?2) tr 22
SGK
Nửa lớp làm phần a. Tìm
911
Nửa lớp làm phần b. Tìm
988
c.Tìm căn bậc hai của số không âm và
nhỏ hơn 1
GV cho HS làm ví dụ 4
Tìm
00168,0
GV hớng dẫn HS phân tích 0,00168 =
16,8:10000 sao cho số bị khai căn đợc nhờ
dùng bảng (16,8) và số chia là luỹ thừa bậc
chẳn của 10 (10000=10
4
)
GV gọi một HS lên bảng làm tiếp theo quy
tắc khai phơng một thơng.
GV yêu cầu HS làm (?3)
Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần đúng

của nghiệm phơng trình x
2
=0,3982
GV: Em làm nh thế nào để tìm giá trị gần
Là số 6
HS ghi
259,618,39

HS:
736,9
120,3

040,684,36
=
018,311,9

311,682,39

a.
911
=
18,30018,3.1091110100.11,9
=
b.
988
=
14,31143,3.1088,910100.88,9
=
Đại dịên hai nhóm trình bày bài
HS:

04099,0100:009,410000:8,1600168,0
=
24
đúng của x
+ Vậy nghiệm của phơng trình x
2
= 0,3982
là bao nhiêu?
HS đọc chú ý
HS: Tìm
6311,03982,0

+ Nghiệm của phơng trình x
2
=0,3982 là
6311,0
1

x

6311,0
2
=
x
Hoạt động 3: Luỵên tập
Bài 41 tr 23 SGK
Biết
019,3119,9

hãy tính:

0009119,0;09119,0;91190;9,911
Dựa trên cơ sở nào đó có thể xác định đợc
ngay kết quả?
GV gọi HS đứng tại chổ trả lời.
Bài 42 tr 23 SGK
Dùng bảng căn bạc hai để tính giá trị gần
đúng của nghiệm mỗi phơng trình sau.
a. x2=3,5 b. x2=132
GV:Bài này cách làm tơng tự nh (?3)
GV gọi hai em HS lên bảng làm đồng thời
HS: áp dụng chú ý về quy tắc dời dấu phảy
để xác định kết quả
19,309,911

(dời dấu phẩy sang phải một
chữ số ở kết quả)
9,30191190

3019,009119,0

03019,00009119,0

Đáp số:
a.
5,3;5,3
1
==
x
xx
Tra bảng

871,15,3

Vậy
871,1;871,1
21

xx
b.
49,11;49,11
21

xx
iv. củng cố
+ Học bài để biết khai căn bậc hai bằng bảng số
v. dặn dò
+ Làm bài tập 47, 48, 53, 54 tr 11 SBT
Xem trớc bài : " Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
GV hớng dẫn HS đọc bài 52 tr 11 SBT để CMsố
2
là số vô tỉ
+ Đọc mục có thể em cha biết.(Dùng MTBT kiểm tra lại kết quả tra bảng)
Ngày soạn:
Tiết :9
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
a. mục tiêu
+ HS biết đợc cơ sở của vịêc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu
căn.
+ HS nắm đợc kỷ năng đa thừa số vào trong căn hay ra ngoài dấu căn.
+ Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
b. ph ơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề.

C. chuẩn bị:
25

×