Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.38 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Các em ôn tập theo các dạng bài tập này nhé. </b>
<b>Chúc các em thi tốt, đón tết vui, thành công trong cuộc sống. </b>
<b>Thầy Tiến </b>
<b>I. Tìm các giới hạn </b>
<b>1) Tìm </b>
3
1
2 2
lim
26 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
HD: Đặt 26 <i>x</i> <i>z</i>3 , suy ra <i>x</i> <i>z</i>326. Khi <i>x </i>1 thì <i>z </i>3 27 hay
3
<i>z </i> ...
ĐS: 54
<b>2) Tìm </b>
2
1
1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>3) Tìm </b>
3 5
3 2
7 6
lim
12 6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
HD: chia tử và mẫu cho bậc cao nhất.
<b>4) Tìm </b>
2
1
lim 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
HD: Áp dụng công thức:
1/
0
lim 1 <i>A</i>
<i>x</i> <i>A</i> <i>e</i>.
<b>5) Tìm </b>
1
lim(1 ) tan
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i></i>
.
HD:
1 1
(1 )sin( / 2) 2
lim(1 ) tan lim ... .
2 cos( / 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>6) Tìm </b> lim 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
HD: nhân lượng liên hợp
<b>II. Xét tính liên tục </b>
<b>1) Xét tính liên tục của hàm số </b>
2 <sub>2,</sub> <sub>0</sub>
( )
1, 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>e</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
tại điểm <i>x </i><sub>0</sub> 0.
sin
, 0
( )
0, 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<sub></sub>
tại điểm <i>x </i><sub>0</sub> 0.
<b>3) Xét tính liên tục của hàm số </b>
3
1
, 0
( )
0, 0
<i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<sub></sub>
tại điểm <i>x </i><sub>0</sub> 0.
<b>III. Ứng dụng đạo hàm-vi phân </b>
<b>2) Tính gần đúng </b>sin 29<i>o</i>.
<b>3) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>e</i><i>x</i>2.
<b>4) Tìm cực trị của hàm số sau </b><i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>3.
<b>5) Tìm khoảng tăng giảm của hàm số </b>
2
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>IV. Tích phân </b>
<b>1) Tính </b>
3
3 2
<i>sin x</i>
<i>x</i>
<b>2) Tính </b> 2
<i>1 x dx</i>
HD: Đặt sin , arcsin , ( 1 1)
2 2
<i>x</i> <i>t</i> <sub></sub><i></i> <i>t</i> <i></i> <sub></sub> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Khi đó, ta có
'( ) cos
<i>dx</i><i>x t dt</i> <i>tdt</i>
ĐS: 1 2 1arcsinx 1 1 2
2 2
<i>x dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<b>3) Tính </b>
5
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e dx</i>
<i>e</i>
<b>4) Tính </b> sin 2<sub>4</sub>
cos 4
<i>xdx</i>
<i>x</i>
ĐS:
2
4 2
sin 2 1 cos 2
ln
cos 4 4 cos 2
<i>xdx</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>5) Tính </b><i>I</i>
ĐS: 2
( 1) <i>x</i> .
<i>I</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>C</i>
<b>6) Tính </b><i>I</i>
14 6
<i>I</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x C</i>
<b>7) Tính </b><i>I</i>
<b>8) Tính </b> 2
1
2
0
1
<i>I</i>
HD: Đặt sin , (0 ) cos
2
<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i></i> <i>dx</i> <i>tdt</i>.
0 0
<i>x</i> <i>t</i> , 1
2
<i>x</i> <i>t</i> <i></i> .
ĐS: .
16
<i></i>
<b>9) Tính các tích phân sau đây: </b>
1
ln
<i>e</i>
<i>I</i>
2
0
cos
<i>x</i>
<i>J</i> <i>e</i> <i>xdx</i>
<i></i>
<b>10) Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: </b>
1. <i>y</i><i>x x</i>2, <i>y</i>2 2. <i>y</i><i>x</i>25,<i>y</i> <i>x</i>2 3
<b>V. Ma trận- Hệ PTTT </b>
<b>1) Dùng phương pháp định thức và phương pháp BĐSC tìm </b><i>A</i>1 của ma trận
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
1 0 2
0 1 2
1 3 3
<i>A</i> .
<b>2) Cho </b><i>A</i> là ma trận vuông cấp 100 mà phần tử ở dòng <i>i</i> là <i>i</i>. Tìm phần tử ở dịng 5 cột
3 của ma trận <i>A</i>2.
<b>3) Cho </b><i>A</i> là ma trận vuông cấp 10, trong đó phần tử ở dịng thứ <i>i</i> là 2<i>i</i>1. Tìm phần tử ở
dịng 1 cột 4 của ma trận <i>A</i>2.
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 2 0
2 2 2
3 4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
ĐS: Hệ phương trình có vơ số nghiệm. Chọn <i>x</i>3tùy ý, rồi giải các ẩn khác theo
3
<i>x</i> .
<b>5) Giải hệ phương trình </b>
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 5 9
3 2
3 6 25
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>6) Giải hệ phương trình sau: </b>
1 2 4 5
1 2 3 4
1 2 3 4 5
1 2 3 5
2 2 1
2 4 3 3
3 6 2 3
2 2 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
ĐS:
Nếu <i>m </i>5thì hệ phương trình vơ nghiệm.
Nếu m = 5 thì hệ phương trình có vơ số nghiệm phụ thuộc tham số <i>x x</i><sub>5</sub>, <sub>2</sub>với
2, 5
<i>x x</i> tùy ý, giải các ẩn khác theo <i>x x</i><sub>2</sub>, <sub>5</sub>
suy ra
4 5
3 5
1 2 5
2
4 1
2 5 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>7) Giải hệ phương trình </b>
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1
1
1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>mx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
ĐS:
- Nếu m = 1 thì hệ phương trình có vơ số nghiệm.
- Nếu m = -3 thì hệ vơ nghiệm.
- Nếu <i>m </i>1, 3 thì hệ có một nghiệm duy nhất <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> 1
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
.