Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài tập tự ôn Toán Lớp 7 trong thời gian nghỉ phòng chống dịch COVID-19 năm 2021 - GIA SƯ HUYỆN THỦY NGUYÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.15 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II </b>


<b>Bài 1: Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ AH </b> BC ( H BC ). Cho biết AB = 13cm;
AH = 12cm; HC = 16cm. Tính các độ dài các cạnh AC; BC.


<b>Bài 2: Cho ABC có: AB = 4,5cm, BC = 6cm và AC = 7,5cm. Chứng tỏ ABC </b>
là tam giác vuông


<b>Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối </b>
của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE.


a/ Chứng minh rằng tam giác ADE là tam giác cân.


b/ Kẻ BH  AD ( H  AD ), kẻ CK  AE ( K  AE). Chứng minh rằng BH = CK.
c/ Gọi O là giao điểm của BH và CK. Tam giác OBC là tam giác gì? Vì sao?


<b>Bài 4: Cho </b> ABC cân tại A . Vẽ BH  AC ( H  AC), CK  AB, ( K AB ).
a/ Chứng minh rằng AH = AK


b/ Gọi I là giao điểm BH và CK. Chứng minh <i>KAI</i> <i>HAI</i>


c/ Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh A, I, M thẳng hàng


<b>Bài 5: Cho tam giác ABC cân có AB = AC = 5cm, BC= 8cm . Kẻ AH vng góc </b>
với BC tại H.


a/ Chứng minh: HB = HC và <i>BAH</i> <i>CAH</i>.
b/ Tính độ dài AH.


c/ Kẻ HD  AB ( D  AB ), Kẻ HE  AC (E  AC ). HDE là tam giác gì? Vì
sao?



<b>Bài 6: Cho ABC có góc A bằng 60</b>0<sub>. Tia phân giác của góc ABC cắt tia phân </sub>
giác của góc ACB ở I.


a) Cho biết <i>ABC</i>2.<i>ACB</i>. Tính số đo<i>ACB</i>.
b) Tính số đo <i>BIC</i>.


<b>Bài 7: Cho ABC vuông tại A. Tia phân giác của </b> <i>ABC</i> cắt AC ở D; E là một
điểm trên cạnh BC sao cho BE = BA.


a) Chứng minh rằng: ABD = EBD.
b) Chứng minh rằng: DEBC.


c) Gọi F là giao điểm của DE và AB. Chứng minh rằng DC = DF.
<b>Bài 8: Cho ΔABC có </b> 0


60


<i>B</i> . Vẽ ra phía ngồi của tam giác hai tam giác đều AMB
và ANC.


a) Chứng minh rằng ba điểm M, A, N thẳng hàng.
b) Chứng minh BN = CM


<b>Bài 9:Cho ABC vuông cân tại A. M là trung điểm cạnh BC. Điểm E nằm giữa </b>
M và C. Vẽ BHAE tại H, CKAE tại K. Chứng minh rằng:


a) BH = AK.


b) HBM = KAM.


c) MHK vuông cân.


<b>Bài 10: Cho đoạn thẳng AB = 7cm. Điểm C thuộc đoạn AB, biết AC = 2cm. Trên </b>
cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ hai tia Ax, By cùng vng góc với AB. Trên
Ax lấy điểm D, trên By lấy điểm E sao cho AD = 10cm, BE = 1cm


a) Tính độ dài đoạn DC, CE


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG THỐNG KÊ LỚP 7 </b>


<b>Bài 1 : Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 học </b>


sinh và ghi lại như sau :


10 5 8 8 9 7 8 9 14 8


5 7 8 10 9 8 10 7 5 9


9 8 9 9 9 9 10 5 14 14


a)Tìm dấu hiệu.


b)Lập bảng “tần số” và nhận xét.


c)Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d)Lập biểu đồ đoạn thẳng.


<b>Bài 2:. Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong </b>


bảng sau:



Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5


Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80


a) Tìm dấu hiệu.


b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.


c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Lập biểu đồ đoạn thẳng.


<b>Bài 3: Kết quả điểm kiểm tra Toán của lớp 7A được ghi lại như sau : </b>


8 7 9 6 8 4 10 7 7 10


4 7 10 3 9 5 10 8 4 9


5 8 7 7 9 7 9 5 5 8


6 4 6 7 6 6 8 5 5 6


a) Tìm dấu hiệu.


b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.


c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Lập biểu đồ đoạn thẳng.


<b>Bài 4.Số lượng học sinh nữ trong các lớp của một trường THCS được ghi lại trong </b>



bảng sau:


17 18 20 17 15 16 24 18 15 17


24 17 22 16 18 20 22 18 15 18


a) Tìm dấu hiệu.


b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.


</div>

<!--links-->

×