Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.23 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HọTên: ...</b>
<b>Lớp 8/…..</b>
<b> KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 (T25)</b>
<b> Mơn: Hóa Học 8</b>
<b> Ngày kiểm tra: 30/11/2019.</b>
<b>Mã Phách</b>
…………..
<b>ĐIỂM:</b> <b>Nhận xét của GV:</b> <b>Mã Phách:</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm) </b>
<i><b>* Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (Câu 1- Câu 10)</b></i>
<b>Câu 1: Hiện tượng vật lí là hiện tượng:</b>
A. Có sự biến đổi về chất. B. Khơng có sự biến đổi về chất.
C. Có chất mới tạo thành. D. Chất tham gia có tính chất khác với chất tạo
thành.
<b>Câu 2: Có bao nhiêu bước lập PTHH?</b>
A. 1 bước B. 2 bước. C. 3 bước. D. 4 bước.
<b>Câu 3: Phương trình hóa học dùng để:</b>
A. Biểu diễn mối quan hệ của các chất. B. Biểu diễn phản ứng hóa học.
C. Biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học. D. Biểu diễn ngắn gọn mối quan hệ của
các chất.
<b>Câu 4: Sắt để lâu ngày bị gỉ là hiện tượng:</b>
A. Hiện tượng vật lí. B. Hiện tượng hóa học.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
<b>Câu 5:Cho phương trình hóa học sau : 4Na + O2 2Na2O . Sản phẩm của phản ứng là</b>
A. Na. B. O2 . C. Na2O. D. Na và O2 .
<b>Câu 6: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng vật lí :</b>
A. Lưu huỳnh cháy có mùi hắc. B. Cồn bị đốt cháy.
C. Đốt cháy que diêm. D. Cồn để trong lọ không đây nắp bị
cạn dần.
<b>Câu 7: Cho phản ứng hóa học sau: 4 Al + 3 O2 → 2 Al2O3.Chất tham gia phản ứng </b>
<b>là:</b>
A. Al B. Al2O3, O2. C. O2, Al D. Al2O3.
<b>Câu 8: Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu em có thể dự đốn đó là hiện tượng </b>
<b>hóa học?</b>
A. Sự bay hơi. B. Sự nóng chảy.
C. Sự đông đặc. D. Sự biến đổi chất này thành chất khác
<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về điều kiện xảy ra phản ứng hóa </b>
<b>học:</b>
A.Các chất tham gia phải tiếp xúc với nhau. B. Mọi phản ứng đều cần đun
nóng.
C.Có trường hợp cần chất xúc tác D. Có những phản ứng khơng
cần đun nóng.
<b>Câu 10: Dấu hiệu nào sau đây không thể nhận biết phản ứng hóa học xảy có xảy ra?</b>
A. Có bay hơi B. Có phát sáng C. Có thay đổi màu sắc D. Có
tỏa nhiệt
<b>tượng ... </b>
<b>Sau đó nến lỏng chuyển thành hơi. Hơi nến cháy trong khơng khí tạo ra khí cacbon </b>
<b>đioxxit và hơi nước là hiện tượng ...</b>
<b>Câu 12: Quá trình ... từ chất này thành chất khác gọi </b>
<b>là ... Chất ban đầu ... trong phản ứng gọi là chất </b>
<b>phản ứng, chất mới sinh ra là ...</b>
Câu 13: Điền vào bảng sau:
<i>Hiện tượng tự nhiên</i> <i>Phân loại</i>
a) Sương mù vào sáng sớm
b) Thức ăn bị ôi thiu
c) Cháy rừng
d) Băng tuyết tan
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN(5 điểm)</b>
<b>Câu 14: (1 điểm) Phát biểu nội dung Định luật bảo toàn khối lượng</b>
<b>Câu 15: (1 điểm) Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào chỗ có dấu chấm hỏi trong các </b>
phương trình hóa học sau:
a) ?Fe + ? ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> → Fe</sub>
3O4
b) Al2O3 + ?HCl → 2AlCl3 + ?
<b>Câu 16: (3 điểm) Cho 6,5g kim loại Kẽm tác dụng với Axit Clohidric ( HCl) thu được </b>
14,2g muối kẽm Clorua ( ZnCl2 ) và 2,3g khí hidro (H2 ).
a) Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất
trong mỗi phản ứng.
b) Viết cơng thức tính khối lượng của các chất có trong phương trình hóa học trên.
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 8 TIẾT 25 HK I NĂM HỌC 2019 – 2020.</b>
<b> Cấp </b>
<b> độ</b>
<b>Chủ </b>
<b> đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>Cấp thấp</b> <b>Cấp cao</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>Sự biến</b>
<b>đổi chất</b>
- Định
nghĩa
HTVL
- Nhận
biết
HTVL,
HTHH
- Dấu
hiệu
nhận
biết
<i>Số câu</i> 3 3 6
<i>Số điểm</i> 1 1,5 2.5
<i>Tỉ lệ</i> 10% 25%
<b>Phản ứng</b>
<b>hóa học</b>
- Định
nghĩa
PUHH
, chất
tham
gia,
sản
phẩm
- Xác
định
- Dấu
hiệu
và
điều
kiện
xảy ra
phản
ứng
hóa
học
<i>Số câu</i> 3 2 5
<i>Số điểm</i> 1.5 0.5 2.0
<i>Tỉ lệ</i> 15% 5% 20%
<b>Định luật</b>
<b>bảo toàn</b>
<b>khối</b>
Nội
dung
Định
luật
BTKL
trong
trường
hợp cụ
thể (câu
17b)
-Tính
khối
lượng
chất khi
đã biết
khối
lượng
các chất
cịn lại
(Câu
17c)
<i>Số câu</i> 1 1 1(2/3)
<i>Số điểm</i> 1 2 3
<i>Tỉ lệ</i> 10% 20% 30%
<b>Phương</b>
<b>trình</b>
<b>hóa học</b>
- Số
bước
lập
PTHH
- Định
nghĩa
PTHH
-Lập
PTHH
(Câu
17a)
- Xác
định
tỉlệ
nguyên
tử,
phân tử
theo
PTHH
(Câu
17a)
- Lập
PTHH
khi
chưa có
đầy đủ
chất
tham
gia và
sản
phẩm
<i><b>Số câu</b></i> 2 1 1 3(1/3)
<i><b>Số điểm</b></i> 0,5 1 1 2.5
<i><b>Tỉ lệ</b></i> 5% 10% 10% 25%
<i><b>Tổng số</b></i>
<i><b>câu</b></i> 9 5 (1/3) (2/3) 1 16
<i><b>Tổng số</b></i>
<i><b>điểm</b></i> 4 3 2 1 10
<i><b>Tổng tỉ lệ</b></i> 40% 30% 20% 10% 100%
<b> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ</b>
<i><b>I. TRẮC NGHIỆM(Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)</b></i>
<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
<b>Câu </b> 11 12 13
<b>Đ/A</b> - vật lí
- hóa học
- biến đổi
- phản ứng hóa học
- bị biến đổi
- sản phẩm
a) Vật lí
b) Hóa học
c) Hóa học
d) Vật lí
<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>Câu 14</b> - Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổngkhối lượng của các chất tham gia phản ứng 1đ
<b>Câu 15</b> a) 3Fe + 2O2
⃗
<i>t</i>0 <sub> Fe</sub>
3O4
b) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
(Mỗi vị trí ? đúng 0,25 điểm)
0,5đ
0,5đ
<b>Câu 16</b>
a)Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Tỉ lệ nguyên tử Zn : phân tử HCl : phân tử ZnCl2: phân tử H2 là 1:2:1:1
b) Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng, ta có:
mZn= mZnCl2 + mH2 - mHCl
mHCl = mZnCl2 + mH2 - mZn
mZnCl2 = mZn + mHCl - mH2
mH2 = mZn + mHCl - mZnCl2
c) mHCl = mZnCl2 + mH2 - mZn = ( 14,2 + 2,3) – 6,5 = 10 g.